Xem mẫu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
-----------    ----------

THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH
KHÔNG NUNG THANH THÁI

ĐỊA ĐIỂM
: ẤP 4, XÃ XUÂN TÂM, HUYỆN XUÂN LỘC, T. ĐỒNG NAI
CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THANH THÁI

Đồng Nai - Tháng 01 năm 2013

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
-----------    ----------

THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH
KHÔNG NUNG THANH THÁI
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
THANH THÁI
(Giám đốc)

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
(Tổng Giám đốc)

TRỊNH THẾ THANH

NGUYỄN VĂN MAI

Đồng Nai - Tháng 01 năm 2013

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
THANH THÁI
Số: 01/TT - 2013/TTr-DA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------Đồng Nai, ngày tháng 01 năm 2013

TỜ TRÌNH XIN PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch không nung Thanh Thái
Kính gửi:

- UBND tỉnh Đồng Nai;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai;
- Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai;
- Sở Công thương tỉnh Đồng Nai;
- UBND huyện Xuân Lộc;
- Các cơ quan có thẩm quyền liên quan.

 Căn cứ Luật Xây dựng số 16 ngày 26/11/2003;
 Căn cứ Luật Đầu tư năm 2005;
 Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính Phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 cuả Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
 Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về
quản lý vật liệu xây dựng;
 Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
một số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
 Quyết định số 121/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm
2020;
 Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ v/v ban hành Chương trình phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020;
 Chỉ thị số 10/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng
vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung;
 Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 8 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh
Đồng Nai v/v duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Đồng Nai đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2025;
 Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;

Nhằm phát huy tiềm năng của địa phương cũng như lợi thế về kinh doanh
trong lĩnh vực xây dựng của chủ đầu tư, Công ty TNHH Xây dựng Thanh Thái chúng
tôi lập dự án này với mong muốn thực hiện đúng yêu cầu, chủ trương của Chính phủ
về việc tiết kiệm đất nông nghiệp, giảm thiểu khí phát thải gây hiệu ứng nhà kính và ô
nhiễm môi trường, giảm chi phí xử lý phế thải của của các ngành công nghiệp, tiết
kiệm nhiên liệu than, đem lại hiệu quả kinh tế chung cho toàn xã hội. Vì vậy, Công ty
chúng tôi kính đề nghị các cấp, các ngành tỉnh Đồng Nai cho phép đầu tư dự án “Nhà
máy sản xuất gạch không nung Thanh Thái” với các nội dung sau:
1. Tên dự án
: Nhà máy sản xuất gạch không nung Thanh Thái
2. Chủ đầu tư
: Công ty TNHH Xây dựng Thanh Thái
3. Trụ sở
: 252/6 ấp Giản Dân, phường Long Bình, Q.9, Tp.HCM
4. Địa điểm xây dựng : Ấp 4, xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
5. Diện tích
: 3ha (30,000 m2)
6. Mục tiêu đầu tư
: Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung với công
suất 20 triệu viên/năm
7. Hình thức đầu tư
: Đầu tư xây dựng mới
8. Tổng mức đầu tư : 63,028,186,000 đồng.
Vốn chủ đầu tư
: 30% tổng đầu tư tương ứng với 18,522,677,000 đồng
Vốn vay
: 70% tổng vốn đầu tư ứng 43,219,579,000 đồng, lãi vay
là 1,285,931,000 đồng
9. Vòng đời dự án
: 20 năm, bắt đầu từ năm 2014
10. Đánh giá hiệu quả:
Dự án “Nhà máy sản xuất gạch không nung Thanh Thái” có nhiều tác động
tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng
của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng. Nhà nước & địa phương
có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp. Tạo ra công ăn
việc làm cho người lao động và thu nhập cho chủ đầu tư.
Qua một số chỉ tiêu tài chính của dự án như NPV = 47,526,359,000 đồng
Suất sinh lợi nội tại là: IRR = 26,8 % > WACC
Thời gian hoàn vốn tính là 5 năm 9 tháng (bao gồm cả thời gian xây dựng)
 Dự án có suất sinh lợi nội bộ và hiệu quả đầu tư khá cao.
11. Kết luận: Công ty TNHH Xây dựng Thanh Thái kính trình UBND các cấp của
tỉnh Đồng Nai, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh
Đồng Nai, Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai, Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai và các cơ
quan có thẩm quyền khác xem xét cho phép đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất gạch
không nung Thanh Thái” này.
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu TCHC.

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THANH THÁI
(Giám đốc)

TRỊNH THẾ THANH

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN .............................................. 1
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư .......................................................................................... 1
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án ..................................................................................... 1
CHƯƠNG II: BỐI CẢNH VÀ CĂN CỨ CỦA DỰ ÁN ............................................... 4
II.1. Căn cứ xác định sự cần thiết và tính cấp thiết của dự án ....................................... 4
II.1.1. Lợi ích của vật liệu xây dựng không nung .......................................................... 4
II.1.2. Chính sách phát triển vật liệu không nung .......................................................... 4
II.1.3. Ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai -Nhu cầu xây dựng nhà ở ................................. 6
II.2. Các điều kiện và cơ sở của dự án ........................................................................... 7
II.2.1. Phân tích môi trường vĩ mô ................................................................................. 7
II.2.2. Thị trường gạch không nung................................................................................. 8
II.2.2. Các ưu đãi của Chính phủ ................................................................................... 11
II.3. Kết luận về sự cần thiết đầu tư ............................................................................. 11
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG .................................................................... 12
III.1. Địa điểm đầu tư ................................................................................................... 12
III.2. Địa hình ............................................................................................................... 12
III.3. Địa chất ............................................................................................................... 12
III.4. Khí hậu ................................................................................................................ 13
III.5. Hạ tầng khu đất xây dựng dự án ......................................................................... 13
III.5.1. Hiện trạng sử dụng đất ..................................................................................... 13
III.5.2. Nơi tiếp nhận chất thải từ dự án ....................................................................... 13
III.6. Nhận xét chung ................................................................................................... 14
CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN – TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN .................................... 15
IV.1. Quy mô dự án ..................................................................................................... 15
IV.2. Hạng mục công trình .......................................................................................... 15
IV.3. Máy móc thiết bị ................................................................................................. 15
IV.4. Thời gian thực hiện dự án ................................................................................... 16
CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................... 17
V.1. Gạch không nung ................................................................................................. 17
V.2. Nguồn nguyên liệu ............................................................................................... 17
V.3. Công nghệ sản xuất gạch xi măng cốt liệu........................................................... 18
V.4. Sản phẩm .............................................................................................................. 19
CHƯƠNG VI: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MẶT BẰNG VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT . 25
VI.1. Tiêu chuẩn thiết kế mặt bằng .............................................................................. 25
VI.2. Giải pháp quy hoạch nhà máy ............................................................................ 25
VI.3. Giải pháp kỹ thuật ............................................................................................... 25
VI.3.1. Hệ thống điện ................................................................................................... 25
VI.3.2. Hệ thống cấp thoát nước .................................................................................. 26
VI.3.3. Hệ thống chống sét .......................................................................................... 26
VI.3.4. Hệ thống Phòng cháy chữa cháy ..................................................................... 26
VI.3.5. Hệ thống thông tin liên lạc............................................................................... 26
CHƯƠNG VII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG........................................ 27

nguon tai.lieu . vn