Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 5 : E – business strategy 1) Một hạn chế pháp lý từ môi trường thương mại điện tử vĩ mô? Opt-in để e-mail yêu cầu để tránh SPAM. 2) ____________________ là một cách tiếp cận để thiết kế trang web nhằm mục đích để phù sử dụng trang web bằng cách sử dụng trình duyệt khác nhau và các cài đặt đặc biệt là yêu cầu của người sử dụng trang web khiếm thị và vô hiệu hóa khác. Web accessibility - Khả năng truy cập Web 3) _________________ Là việc cung cấp các dịch vụ điện tử thông qua một số lượng nhỏ hơn các thiết bị. Công nghệ hội tụ - Technology convergence 4) ________ Là một tính năng của môi trường vi mô của một tổ chức. Customers 5) Nhận thức của khách hàng về giá trị của việc sử dụng các dịch vụ web trong yếu tố môi trường vĩ mô là một ví? Social. 6) Cookies: Thường tổ chức một định danh duy nhất cho một khách truy cập trang web có thể được liên kết với một cơ sở dữ liệu khách hàng. 7) Một công ty luôn đầu tư vào các công nghệ mới trước khi thị trường chấp nhận rộng rãi là: an early adopter. 8) Nối cho đúng : *) Technology Trigger -> Một bước đột phá, giới thiệu sản phẩm hoặc sự kiện khác mà báo chí tạo ra phạm vi bảo hiểm đáng kể.
  2. *) Peak of Inflated Expectations -> Trong giai đoạn tiếp theo, một Frenzy của công chúng thường tạo ra nhiệt tình và mong đợi không thực tế. *) Trough of Disillusionment -> Công nghệ không đáp ứng sự mong đợi. *) Slope of Enlightenment -> Mặc dù báo chí có thể đã dừng lại bao gồm các công nghệ, một số doanh nghiệp tiếp tục thông qua các 'dốc của sự giác ngộ' và thử nghiệm để hiểu những lợi ích và ứng dụng thực tế của công nghệ. *) Plateau of Productivity -> Lợi ích của công nghệ trở nên rộng rãi và chứng minh được chấp nhận. 9) Nối cho đúng : *) Data protection and privacy law -> Bộ sưu tập, lưu trữ, tin nhắn và xóa thông tin cá nhân trực tiếp thông qua thu thập dữ liệu về hình thức và gián tiếp thông qua theo dõi hành vi thông qua phân tích web. *) Disability and discrimination law -> Khả năng tiếp cận các nội dung như hình ảnh cho người khiếm thị trên các nền tảng khác nhau như web, điện thoại di động và e-mail. *) Brand and trademark protection -> Việc sử dụng nội dung và bản sắc thương hiệu qua nhiều đối tác hoặc các trang web của nhà xuất bản. *) Contract law -> Khoảng cách bán hàng thông qua thương mại điện tử. *) Online advertising -> Đại diện của các cung cấp. Gây tội. 10)Nối cho đúng : *) Communications preferences -> Đánh dấu vào hộp về sự cho phép để gửi email hoặc tin nhắn. *) Identification of previous site visitors -> Cookies. *) Recording of pages visited on a site (clickstreams) -> Web analytics. *) Promotions or banner ads served across multiple sites -> Behavioural targeting. *) Single pixel tracking of open rates -> Email marketing. 11)Liên quan đến hoạt động 'chọn lựa chọn ưa thích để cạnh tranh trong một thị trường' vào đúng giai đoạn của quá trình chiến lược e-kinh doanh.
  3. Strategy definition. 12)Liên quan đến hoạt động 'đánh giá hiệu suất hiện hành trên thị trường' vào một giai đoạn của quá trình chiến lược e-kinh doanh. Strategy evaluation. 13)Một vấn đề thường gặp với chiến lược kinh doanh điện tử cho thấy do thiếu thiết lập mục tiêu và theo dõi là: missed opportunities 14)Một vấn đề thường gặp với chiến lược kinh doanh điện tử chỉ ra bởi sự thiếu phân tích môi trường là: missed opportunities. 15) Thành công chiến lược e-channel liên quan đến di cư mệnh đề giá trị hiện có online để tái tạo chúng. True. 16)Kênh đúng có nghĩa là sử dụng có chọn lọc của các kênh theo lợi ích của họ cho các đối tác và tổ chức. True. 17)Một ví dụ về sức mạnh gia tăng thương lượng của khách hàng trực tuyến là: Rộng hơn sự lựa chọn sản phẩm và giá cả minh bạch hơn. 18)Một ví dụ về sự đe dọa của mạng diện mới là: Đối thủ cạnh tranh từ nước ngoài có thể xâm nhập thị trường với chi phí nhập thấp hơn. 19)Thay thế một kênh hiện có bằng Internet là có thể nếu: Khách hàng truy cập Internet cao. 20)Thay thế một kênh hiện có bằng Internet là có thể nếu: giá trị xuất được cải thiện.
  4. 21)Nếu một dịch vụ tài chính công ty sử dụng e-kinh doanh để đưa ra một tỷ lệ cạnh tranh trực tuyến nhiều hơn cho các khoản vay hoặc tiết kiệm, đây là một phương pháp tiếp cận chiến lược kinh doanh điện tử: adding value 22)Nếu một dịch vụ tài chính công ty sử dụng e-kinh doanh để phát triển các ứng dụng mới mà mô hình xu hướng khách hàng đến mua mặc định trên các khoản vay, đây là một phương pháp tiếp cận chiến lược kinh doanh điện tử dành cho: reducing costs. 23)Sử dụng các kênh kỹ thuật số để tăng thị phần trong một thị trường hiện tại là một ví dụ: market penetration - xâm nhập thị trường. 24)Tạo ra một tầm nhìn dài hạn cho sự đóng góp của các kênh kỹ thuật số cho tổ chức là quan trọng như một phần của: strategy objective setting. 25)______________ Là một kỹ thuật để phân tích chiến lược tập trung vào đánh giá khả năng hiện tại của thương mại điện tử. SWOT analysis 26)Nối cho đúng : *) Digital channel contribution objective -> Đạt được 10 phần trăm doanh thu mỗi đóng góp trực tuyến trong vòng 2 năm. *) Acquisition objective -> Đạt được 50.000 khách hàng trực tuyến mới trong năm nay tài chính tại một chi phí trung bình cho mỗi lần nhận (CPA) của 30 với một lợi nhuận trung bình của 5 *) Conversion objective. -> Để tăng giá trị trung bình của bán hàng trực tuyến đến 42 cho mỗi khách hàng. *) Retention objective -> Tăng tỷ lệ phần trăm người sử dụng tích cực của dịch vụ giao dịch (mua hoặc sử dụng dịch vụ điện tử khác) trong khoảng thời gian 180 ngày từ 20% đến 25%.
  5. *) Growth objective -> Tăng triển vọng mới được đề nghị bởi những người bạn (tiếp thị lan truyền hoặc 'thành viên có được thành viên') bởi 10.000 / năm. 27)lợi nhuận đóng góp là một ví dụ của một hiệu quả số liệu từ Bảng điểm cân bằng : True 28)Khối lượng bán hàng, doanh thu và lợi nhuận là một thước đo về hiệu suất hàng đầu trong tương lai của một trang web thương mại điện tử. False Các chiến lược nhắm mục tiêu cho tiếp thị trực tuyến cho một tổ chức kinh doanh-to-kinh doanh phải luôn luôn tập trung vào chủ yếu phục vụ khách hàng trực tuyến có lợi nhuận nhiều nhất. False 29)_______________ Là chìa khóa của sự phát triển mạnh mẽ chiến lược tiếp thị. Nó bao gồm nhiều hơn chỉ đơn giản là nhóm khách hàng. Nó cũng bao gồm việc nhắm mục tiêu, định vị và phát triển một lợi thế khác biệt hơn đối thủ là nền tảng của chiến lược marketing. Market segmentation - Phân khúc thị trường 30)Cộng đồng là yếu tố của đề xuất giá trị trực tuyến trong đó đề cập tới: participation and interaction. - tham gia và tương tác. 31)Nối cho đúng : *) Key operational -> Thiết yếu để duy trì cạnh tranh. Ví dụ: quản lý quan hệ đối tác extranet cho nhà phân phối hoặc các đại lý. *) Support -> Mang lại hiệu suất được cải thiện, nhưng không quan trọng đối với chiến lược. Ví dụ: hệ thống e-CRM - cá nhân hoá nội dung cho người dùng. *) High-potential -> Có thể quan trọng để đạt được thành công trong tương lai. Ví dụ: hệ thống e-CRM - quản lý dịch vụ khách hàng. *) Strategic -> Quan trọng đối với chiến lược kinh doanh trong tương lai. Ví dụ: e-CRM hệ thống - hệ thống dẫn thế hệ là quan trọng để phát triển kinh doanh mới.
  6. CHƯƠNG 6 : Supply chain management 32) Upstream supply chain management tương đương với bên mua thương mại điện tử (buy-sde e-commerce). True 33)Các khía cạnh của hiệu quả xử lý đặt hàng tiêu dùng đáp ứng (ECR) liên quan đến: cải tiến quy trình làm việc trong quá trình mua sắm. 34)Khía cạnh phát triển sản phẩm của hiệu quả đáp ứng tiêu dùng (máy tính tiền) liên quan đến: Mới phát triển sản phẩm tích hợp với các đối tác phía upstream and downstream. 35)Sáng tạo giá trị của các mạng điện tử để quản lý chuỗi cung ứng thông thường bao gồm: Cổng giao dịch điện tử dựa trên EDI cung cấp lợi ích thượng nguồn và hạ nguồn để tất cả các bên. 36)__________ Là định vị thời gian liên quan đến tài nguyên, hoặc quản lý các chiến lược của chuỗi cung ứng tổng số. Logistics 37)Khi nhà sản xuất phát triển một sản phẩm sáng tạo và sau đó xác định một thị trường mục tiêu phù hợp và kênh phân phối. Push model of SCM. 38)Trong chuỗi giá trị __________, chuỗi giá trị được sắp xếp hợp lý để tăng hiệu quả giữa mỗi giai đoạn của chuỗi giá trị . Reaggregation -
  7. 39)Các tiến trình chuyển đổi nguyên liệu thành phẩm giao cho khách hàng đề cập đến: nhiệm vụ chuyển đổi vật lý. 40)Trong việc đánh giá cường độ thông tin trong chuỗi cung ứng, các nhà phân tích sẽ xem xét lại: cấp và sử dụng thông tin trong từng hoạt động chuỗi giá trị và giữa mỗi mức độ hoạt động. 41)Trong đánh giá về vai trò của IS trong chuỗi cung ứng, các nhà phân tích sẽ xem xét lại: xác định và xếp hạng những cách mà IS có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh. 42)Sự phụ thuộc vào các bên liên quan thứ ba, các mối quan hệ chặt chẽ với các nhà cung cấp định nghĩa: vertical disintegration (disaggregation). 43)Một sự lựa chọn cho chiến lược hội nhập theo chiều dọc của một tổ chức liên quan đến 'The mức độ hội nhập theo chiều dọc là: cách xa công ty nên có downstream or upstream hội nhập theo chiều dọc? 44)Một sự lựa chọn cho một tổ chức chiến lược hội nhập theo chiều dọc liên quan tới "Sự cân bằng giữa các giai đoạn tích hợp theo chiều dọc là: đến mức độ nào không từng giai đoạn của chuỗi cung ứng tập trung vào việc hỗ trợ chuỗi cung ứng ngay lập tức? 45)Place these stages of ECR in order. Present new product, Quotation, List data, Manage through VMI. 46)Nối cho đúng : *) The direction of any expansion -> Nếu mục tiêu của công ty sở hữu trực tiếp tại các chuỗi cung cấp thượng lưu hay hạ lưu? *) The extent of vertical integration -> Làm thế nào đến nay công ty nên có hoặc ngược dòng hạ lưu hội nhập theo chiều dọc?
  8. *) The balance among the vertically integrated stages -> Đến mức độ nào không từng giai đoạn của chuỗi cung ứng tập trung vào việc hỗ trợ chuỗi cung ứng ngay lập tức? CHƯƠNG 7 : E- procurement 1. Trong số những điều sau đây, đâu là một lợi ích e- procurement liên quan đến thời gian? Reduced purchase cycle - Giảm chu kỳ mua hàng 2. Trong số những điều sau đây, đó là một lợi ích e-mua sắm liên quan đến kiểm soát ngân sách? Rules to limit spending and improved reporting facilities - Nội quy để giới hạn chi tiêu và cải thiện cơ sở báo cáo. 3. Xác định các nguồn của một thông điệp được gọi là __________. Authentication – chứng thực 4. Một rủi ro khi người mua chọn và mua các dự án riêng của họ trực tuyến có thể có nguy cơ mua __________. Maverick – khoảng loại bỏ. 5. Nào dưới đây mô tả các yếu tố cổ phần hệ thống điều khiển của một hệ thống mua sắm điện tử? Một chức năng nơi mà đặt hàng lại tự động khi số lượng tồn kho giảm xuống dưới ngưỡng sắp xếp lại 6. Nào dưới đây mô tả các 'lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp' yếu tố của một hệ thống e-mua sắm? Có thể tích hợp tất cả các chức năng e-mua sắm và cũng có thể bao gồm tích hợp với hệ thống các nhà cung cấp. 7. Nào dưới đây mô tả hệ thống kế toán của 'yếu tố của một hệ thống e-mua sắm?
  9. Nhân viên ở bộ phận mua để nhập một đơn đặt hàng mà sau đó có thể được sử dụng bởi các nhân viên kế toán thanh toán khi hóa đơn đến. 8. Nào dưới đây mô tả các 'e-mail hoặc hệ thống công việc của cơ sở dữ liệu' yếu tố của một hệ thống e-mua sắm? Has a function where re-ordering is automated when the number in stock falls below reorder thresholds ( câu 5) 9. Một ứng dụng ví dụ của một ứng dụng e-mua sắm Covisint B2B cho phép các nhà cung cấp để nghiên cứu quá khứ và thanh toán trong tương lai: thông tin, giải quyết các vấn đề trước khi thanh toán ngày đến hạn và tải tài liệu thông tin cho các máy tính để bàn để phân tích thêm. Accounts payable - Tài khoản phải nộp. 10. Một ứng dụng ví dụ của một ứng dụng e-mua sắm Covisint B2B đó cung cấp cho các nhà cung cấp quyền truy cập vào một chương trình hợp tác xã cung ứng nguyên vật liệu khả năng sức mua khách hàng cân "và tiết kiệm tối đa hóa hoạt động. Cooperative raw material acquisition - Hợp tác xã mua nguyên liệu. 11. Một ứng dụng ví dụ của một ứng dụng mua sắm điện tử Covisint B2B cho phép thu thập và phân phối thông tin cần thiết để tạo và cập nhật sản phẩm vào cửa hàng của công ty. Product catalogue compilation application - Sản phẩm cửa hàng ứng dụng biên soạn. 12. Nối cho đúng : *) Seller-controlled sites -> Các trang web chính của nhà cung cấp thương mại điện tử cho phép. *) Seller-oriented sites -> Kiểm soát bởi các bên thứ ba ưu tiên đại diện cho người bán hơn là cung cấp đầy đủ các tùy chọn. *) Neutral sites -> Độc lập thẩm định trung gian cho phép và so sánh giá sản phẩm và sẽ cho kết quả mua đang được hoàn thành trên trang web mục tiêu. *) Buyer-oriented sites -> Kiểm soát bởi các bên thứ ba thay mặt cho người mua.
  10. *) Buyer-controlled sites -> Liên quan đến việc mua sắm, hoặc gửi bài về người mua-công ty trên các trang web hoặc những người trung gian đã được thiết lập trong một cách mà nó được người mua đưa ra sự làm cho thị trường. 13. Nối cho đúng : *) Online hubs -> Công nghiệp-cổng thông tin cụ thể theo chiều dọc như Elemica (www.elemica.com) mà tạo ra doanh thu qua B2B giao lưu .. *) Portal communities -> Tìm đến các dịch vụ thông tin tổng hợp khác nhau trực tuyến vào một kinh nghiệm khách hàng tích hợp, ví dụ như câu chuyện tin tức cá nhân, sự biêu thị hóa đơn trực tuyến và thanh toán và các tính năng thảo luận ̉ cộng đồng. *) Knowledge experts -> Sản xuất hàng hoá thông tin, ví dụ consultancy.com-E và Hitwise.com có dịch vụ thuê bao với các thông báo sự đổi mới, thực hành tốt nhất và số liệu thống kê của việc sử dụng Internet. 14. Nối cho đúng : *) Planning -> Provide Online Executive Information Systems *) Development -> Share Detailed Requirements between Partners. *) Inbound -> Generate Supply Flexibility through E-Hub Communities. *) Production -> Exchange Production Data between Partners. *) Outbound -> Furnish Customized Instantaneous Order Status. CHƯƠNG 8 : E – markrting 15. Các trực tuyến hiệu quả đóng góp trực tiếp đề cập đến: tỷ lệ doanh thu kinh doanh đạt được bằng cách giao dịch thương mại điện tử. 16. Đạt được một trực tuyến trực tiếp thu đóng góp của 15% vào năm 2014. Mục tiêu này là một ví dụ trong đó những điều sau đây?
  11. Sell. 17. Nâng cao nhận thức của trang web đến 80% cơ sở khách hàng năm 2014. Mục tiêu này là một ví dụ trong đó những điều sau đây? Speak. 18. Tăng thương hiệu ưa thích và sự hài lòng của khách hàng với các trang web. Mục tiêu này là một ví dụ trong đó những điều sau đây? Sizzle. 19. Kết hợp các nguồn lực nội bộ đối với một phần nhu cầu của các hình thức bên ngoài. Mục tiêu này là một ví dụ trong đó những điều sau đây? Situation analysis. 20. Phát triển một kế hoạch cho một phần công cụ tìm kiếm các hình thức tiếp thị của. Mục tiêu này là một ví dụ trong đó những điều sau đây? Tactics. 21. Phân tích tình hình đó bao gồm việc xem xét tình hình thị trường trực tuyến và nội bộ là: Internet SWOT analysis. 22. Phân tích tình hình trong đó bao gồm đo điểm chuẩn các đặc tính trang web là: competitor analysis. 23. Các giai đoạn điển hình trong phát triển của một sự hiện diện trực tuyến cho các nhà bán lẻ là: none of the above. 24. Các khía cạnh của sự pha trộn của tiếp thị trực tuyến gần nhất liên quan đến xây dựng thương hiệu trực tuyến là: Product. 25. Các khía cạnh của sự pha trộn của tiếp thị trực tuyến gần nhất liên quan đến lựa chọn hình thức các công cụ truyền thông để khuyến khích khách truy cập vào trang web là:
  12. Promotion. 26. Yếu tố Place của marketing hỗn hợp, khi nhìn từ quan điểm của khách hàng, đề cập đến: convenience in selecting products. 27. Yếu tố Product của marketing hỗn hợp, khi nhìn từ quan điểm của khách hàng, đề cập đến: customer needs and wants. 28. Các kết quả chính đó là yêu cầu từ chủ sở hữu của một trang web phương tiện truyền thông là: increase engagement with audience. 29. Các kết quả chính đó là yêu cầu từ chủ sở hữu của một trang web phương tiện truyền thông là: increase engagement with audience. 30. Nối lại cho đúng : *) Advertising medium -> Displaying banner or display ads on media sites. *) Platform for sales transactions -> Purchase of airline tickets online. *) A distribution channel -> Sales of digital products such as e-books and music downloads. *) Customer-service mechanisms -> Review of frequently asked questions (Xem xét các câu hỏi thường gặp.) 31. ____________ Là kiến thức về nhu cầu, đặc điểm của khách hàng, sở thích và hành vi dựa trên phân tích dữ liệu và định lượng. Customer insight 32. Lợi ích của việc tiếp thị Internet liên quan đến việc gia tăng giá trị thương hiệu bằng cách gặp nó trực tuyến. Sizzle
  13. 33. Lợi ích của việc tiếp thị Internet liên quan đến việc khách hàng trả lời trực tuyến của riêng các truy vấn của họ thông qua FAQ. Serve 34. Các mối quan tâm của khách hàng _______________ từ 4C là tương đương với các yếu tố khuyến mãi của marketing hỗn hợp. communications techniques 35. Các mối quan tâm của khách hàng _______________ từ 4C là tương đương với các yếu tố sản phẩm của marketing hỗn hợp. needs and wants 36. Nối cho đúng : *) Product -> Cơ hội để sửa đổi các sản phẩm cốt lõi hoặc trực tuyến mở rộng như dịch vụ thuê bao mới. *) Price -> Có nên giảm giá được sử dụng cho một số sản phẩm trên các kênh trực tuyến? *) Place -> Có cơ hội để phân phối các sản phẩm thông qua các trang web của bên thứ ba? *) Promotion -> Làm thế nào để thu hút khách truy cập vào trang web - kết hợp của chi tiêu trên diễn đàn thông tin liên lạc như in hoặc gửi thư trực tiếp và truyền thông trực tuyến như e-mail hay tiếp thị tìm kiếm? *) People -> Làm thế nào để phục vụ khách hàng trực tuyến ảnh hưởng đến kinh nghiệm? *) Physical evidence -> Làm thế nào là thương hiệu được trình bày trực tuyến? *) Process -> Làm thế nào để tương tác khách hàng và các chiến dịch quản lý? 37. Nối cho đúng : *) Tôi có thể cung cấp thêm thông tin hoặc giao dịch dịch vụ cho cơ sở khách hàng hiện tại của tôi? -> Ví dụ, cho một bán sách, cung cấp các nhận xét của sách khách hàng,-xem trước của cuốn sách, bán sách trực tuyến.
  14. *) Tôi có thể đáp ứng nhu cầu của phân khúc khách hàng mới bằng cách đóng gói lại các tài sản thông tin hiện tại của tôi hoặc bằng cách tạo ra các mệnh đề kinh doanh mới bằng cách sử dụng Internet? -> Tạo một dịch vụ sách điện tử, hoặc sổ / DVD Dịch vụ cho thuê. *) Tôi có thể sử dụng khả năng của mình để thu hút khách hàng để tạo ra nguồn thu mới như quảng cáo hoặc bán các sản phẩm bổ sung? -> Lastminute.com đó bán các dịch vụ liên quan đến du lịch có doanh thu quảng cáo quan trọng, nó cũng có thể bán không đi du lịch dịch vụ. *) Sẽ kinh doanh hiện tại của tôi có bị tổn thương do khác đáng kể các công ty cung cấp một số các giá trị tôi hiện đang cung cấp? -> Xem xét những hậu quả nếu các công ty khác sử dụng một số sản phẩm chiến lược được mô tả ở trên. 38. Dayal et al. (2000) đã được đề cập đến các yếu tố ____________ của sự pha trộn khi họ nói, "trên trang web toàn thế giới, thương hiệu là kinh nghiệm và kinh nghiệm chính là thương hiệu". Họ đề nghị các khía cạnh của kinh nghiệm là: họ có thể là lời hứa của sự thuận tiện; lời hứa của thành tích; lời hứa của niềm vui và cuộc phiêu lưu; lời hứa tự thể hiện và công nhận; lời hứa thuộc về nhau. product 39. Nối cho đúng : *) Increased price transparency ( tăng giá minh bạch ) -> Chênh lệch giá cho các sản phẩm được bán trực tuyến. *) New real-time pricing options ( t/g ở mức tùy chọn ) -> Dynamic pricing options. *) Customer set-pricing options -> Auctions ( đấu giá ). 40. Nối cho đúng : *) Bundling -> Với các sản phẩm hoặc dịch vụ bổ sung.
  15. *) New payment models -> Subscription or pay per view (Thuê bao hoặc trả tiền cho mỗi lần xem) *) Revenue through advertising -> Ad supported content through CPM, CPA or CPC. *) Social proof of credibility -> Endorsements, awards, testimonies, customer lists (Endorsements, giải thưởng, lời khai, danh sách khách hàng) . 41. ________________ Đề cập đến pháp luật của Zipf về sự phổ biến tương đối của các mục chiếu. The Long Tail 42. ________________ Đề cập đến làm thế nào word-of-miệng truyền thông có thể có tác động to lớn về tỷ lệ nhận con nuôi của sản phẩm mới. The Tipping Point 43. Evans và Wurster (1999) đã cho rằng có ba khía cạnh của menu đó là chìa khóa để đạt được lợi thế cạnh tranh trực tuyến. ______ Là đối tượng tiềm năng của các trang web thương mại điện tử. Reach 44. Phù hợp định nghĩa cho các vấn đề liên quan đến Place trong hỗn hợp tiếp thị trực tuyến. ____________ Đề cập đến sự sáng tạo, tài trợ hoặc thu về một trung gian hiện có để giúp đạt được khán giả trực tuyến riêng biệt từ các trang web đích. Countermediation 45. Phù hợp định nghĩa cho các vấn đề liên quan đến Place trong hỗn hợp tiếp thị trực tuyến. ____________ Đề cập đến một mô hình tổ chức ảo, nơi các nỗ lực và rủi ro là các trung tâm trên một trong những tổ chức đối tác khác các hợp đồng thầu ảo theo yêu cầu. Star Alliance CHƯƠNG 9 : CRM
  16. 46. Kỹ thuật trực tuyến thông tin liên lạc của tối ưu hóa công cụ tìm kiếm bao gồm: đạt được một thứ hạng tốt trong các danh sách hữu cơ hay tự nhiên của công cụ tìm kiếm. 47. Kỹ thuật truyền thông trực tuyến của liên kết xây dựng bao gồm: đạt được một vị trí trong thư mục web như Yahoo! 48. Một yếu tố mà sẽ cải thiện kết quả từ tối ưu hóa công cụ tìm kiếm là: bao gồm cả các bản sao của một thuật ngữ tìm kiếm trong một trang các trang web. 49. Một yếu tố mà sẽ cải thiện kết quả từ tiếp thị liên kết là: đảm bảo rằng các đối tác có thể đạt được thu nhập tốt cho mỗi nhấp chuột. 50. Trong E-CRM, khách hàng duy trì có nghĩa là: khuyến khích khách hàng mua các sản phẩm cá nhân hoá hơn nữa thông qua web và e-mail liên lạc. 51. Trong E-CRM, khách hàng mua lại có nghĩa là: thu hút khách hàng trong thông tin mục tiêu đến trang web của bạn và khuyến khích họ opt-in. 52. Một kỹ thuật CRM chính là khuyến khích khách hàng hiện tại để khuyên bạn bè hoặc đồng nghiệp để mua hàng. Điều này là: Referral( giới thiệu). 53. Một kỹ thuật CRM chính là một tiểu bộ bán chéo, nhưng trong trường hợp này, bán các sản phẩm đắt tiền hơn. Điều này là: up-sell. 54. Một phương pháp đo lường hiệu quả của truyền thông tiếp thị trực tuyến, xây dựng thương hiệu số liệu là:
  17. tương đương với số liệu quảng cáo diễn đàn, nhận thức về thương hiệu (tức là hỗ trợ và không được giup đở), quảng cáo gọi lại, favourability thương hiệu và ý ́ định mua hàng. 55. Một phương pháp đo lường hiệu quả của truyền thông tiếp thị trực tuyến, các biện pháp có giá trị suốt đời. None of the above. 56. Một phương pháp đo lường hiệu quả của truyền thông tiếp thị trực tuyến, chi phí cho mỗi lần nhận (CPA) là: chi phí phương tiện truyền thông để đạt được một trực tuyến bán hàng. 57. Một phương pháp đo lường hiệu quả của truyền thông tiếp thị trực tuyến, CPM là: chi phí cho mỗi phương tiện truyền thông năm 1000 lần quảng cáo được xem. 58. Khách hàng đã đăng ký cho một dịch vụ trực tuyến người sử dụng nó trong một khoảng thời gian xác định, ví dụ: ít nhất mỗi tháng một lần được mô tả như là: active. 59. Nối cho đúng : *) Online PR -> Tối đa hoá thuận lợi đề cập đến các công ty, thương hiệu của bạn, sản phẩm hoặc các trang web trên các trang web bên thứ ba như các mạng xã hội hay các blog có khả năng được truy cập bởi đối tượng mục tiêu của bạn. *) Search engine marketing -> thanh toán các vị trí hoặc liên kết tài trợ bằng cách sử dụng phải trả tiền Theo Click, và vị trí trong danh sách tự nhiên hay hữu cơ bằng cách sử dụng SEO *) Online partnerships -> Bao gồm liên kết xây dựng, tiếp thị liên kết, tập hợp chẳng hạn như trang web so sánh giá cả, tài trợ trực tuyến và hợp tác xây dựng thương hiệu. 60. ______________ Là truyền thông kỹ thuật số kỹ thuật liên quan đến việc cải thiện khả năng hiển thị trong danh sách tự nhiên của Google hoặc các công cụ tìm kiếm khác.
  18. SEO 61. ______________ Là truyền thông kỹ thuật số kỹ thuật liên quan đến việc giao tiếp với khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng thông qua danh sách thuê hoặc danh sách nhà. E-mail marketing
nguon tai.lieu . vn