Xem mẫu

  1. 1. Thực trạng lạm phát ở Việt Nam 1.1. Biến động của chỉ số giá tiêu dùng CPI Bảng -1 Tốc độ tăng giá tiêu dùng qua các năm Đơn vị: % Tốc độ tăng Tốc độ tăng Tốc độ tăng Năm Năm Năm giá tiêu dùng giá tiêu dùng giá tiêu dùng 1986 487.2 1994 14.4 2001 0.8 1987 316.7 1995 12.7 2002 4.0 1988 310.9 1996 4.5 2003 3.0 1990 34.7 1997 3.6 2004 9.5 1991 67.5 1998 9.2 2005 8.4 1992 17.5 1999 0.1 2006 6.6 1993 5.2 2000 - 0.6 2007 12.63 Nguồn: Thời báo Kinh tế Việt nam – Kinh tế Việt nam 2006 – 2007 2. Tác động của lạm phát đến nền kinh tế 2.1. Lạm phát với tăng trưởng kinh tế Bảng-2 Lạm phát và tăng trưởng kinh tế qua các năm 2004 2005 2006 2007 Tốc độ lạm phát (%) 9.5 8.4 6.6 12.63 Tốc độ tăng trưởng (%) 7.79 8.43 8.17 8.5 GDP giá hiện hành (tỷ đồng) 715307 839211 973791 1144553 GDP đầu người (triệu đồng) 8.72 10.01 11.58 13.4 Nguồn: Tổng cục Thống kê và Bộ Tài chính Bảng -3 Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động ở thành thị và tỷ lệ sử dụng thời gian lao động ở nông thôn Đơn vị: %
  2. Năm 2004 2005 2006 2007 Tỷ lệ lạm phát 9.5 8.4 6.6 12.63 Tỷ lệ thất nghiệp thành thị 5.6 5.3 4.4 4.1 Tỷ lệ sử dụng TGLĐ ở nông thôn 79.4 80.7 81.2 82.3 Nguồn: Thời báo Kinh tế Việt nam – Kinh tế Việt nam 2006 – 2007 Bảng -4 Thu – Chi Ngân sách qua các năm 2004 2005 2006 2007 Tổng thu NSNN (tỷ đồng) 221270 223600 262100 311840 So với GDP (%) 31.42 26.75 27.79 27.2 Tốc độ tăng tổng thu NSNN (%) 28.1 1.1 21 19 Tổng chi NSNN (tỷ đồng) 264352 279810 319110 368340 So với GDP (%) 35.76 31.61 32.77 32.18 Tốc độ tăng tổng chi NSNN (%) 26.8 8.1 20.5 15.4 Bội chi NSNN (tỷ đồng) 31044.32 40785.65 48494.79 57227.65 So với GDP (%) 4.34 4.86 4.98 5 Nguồn: Bộ Tài Chính Bảng -5 Cung ứng tiền tệ qua các năm Đơn vị: % 2003 2004 2005 2006 2007 Tốc độ tăng TPTTT 29.94 30.39 23.4 33.6 53.8 Tốc độ tăng vốn huy động 25.8 33.2 23.11 33 30 Tốc độ tăng dư nợ cho vay 28.41 41.65 19.2 21.4 53 Nguồn: Thời báo Kinh tế Việt nam – Kinh tế Việt nam 2006 – 2007 Bảng -6 Quy định lãi suất tái cấp vốn và lãi suất chiết khấu của NHNN Lãi suất tái cấp vốn Giá trị Văn bản quyết định Ngày áp dụng 7.5%/năm 306/QĐ-NHNN Ngày 30/1/2008 01/02/2008 6.5%/năm 1746/QĐ-NHNN ngày 1/12/2005 01/12/2005
  3. 6.00%/năm 316/QĐ-NHNN ngày 25/3/2005 01/04/2005 5.5%/năm 20/QĐ-NHNN ngày 07/01/2005 15/01/2005 QĐ số 833/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của 5,00%/năm 01/08/2003 Thống đốc NHNN Lãi suất chiết khấu Giá trị Văn bản quyết định Ngày áp dụng 6.0%/năm 306/QĐ-NHNN Ngày 30/1/2008 01/02/2008 4.5%/năm 1746/QĐ-NHNN ngày 1/12/2005 01/12/2005 4.00%/năm 316/QĐ-NHNN ngày 25/3/2005 01/04/2005 3.5%/năm 20/QĐ-NHNN ngày 07/01/2005 15/01/2005 QĐ số 832/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của 3.00%/năm 01/08/2003 Thống đốc NHNN Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Bảng -7 Lãi suất cơ bản qua các năm Giá trị Văn bản quyết định Ngày áp dụng 8.75%/năm Quyết định 479/QĐ-NHNN ngày 29 /2 /2008 01/03/2008 8.75%/năm 305/QĐ-NHNN Ngày 30/1/2008 01/02/2008 8.25%/năm 3096/QĐ-NHNN 01/01/2008 8,25%/năm 2517/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006 01/01/2007 8,25%/năm 1887/QĐ-NHNN ngày 29/09/2006 01/10/2006 0.6875%/tháng (8.25%/năm) 1894/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005 01/01/2006 0.6875%/tháng (8.25%/năm) 1746/QĐ-NHNN ngày 1/12/2005 01/12/2005 0.65%/tháng (7.80%/năm) 93/QĐ-NHNN ngày 27 tháng 1 năm 2005 01/02/2005 QĐ số 2210/QĐ-NHNN ngày 27/02/2004 0.625%/tháng (7.5%/năm) 01/03/2004 của Thống đốc NHNN Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  4. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á(%) 2004 2005 2006 2007
  5. Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3 Các nước đang phát 9,1 9,0 9,2 8,7 triển Đông Á Đông Nam Á 6,0 5,1 5,2 5,6 Indonesia 5,1 5,6 5,5 6,2 Malaysia 7,2 5,2 5,5 5,5 Philippines 6,2 5,0 5,5 5,7 Tháilan 6,2 4,5 4,5 4,6 Các nước chuyển đổi Trung Quốc 10,1 10,2 10,4 9,6 Việt Nam 7,8 8,4 8,0 7,5 NICs 6,0 4,7 5,1 4,5 Hàn Quốc 4,7 4,0 5,1 4,5 Các nước NIC khác 7,2 5,4 5,1 4,4 2,3 2,6 2,9 2,4 VN’s Inflation and  Economic Growth  1986­2008 Year Inflat Growth  Year Inflat Growth  ion Rate ion Rate 1986 774,7 2,84 1997 3,6 8,15 1987 223,1 3,63 1998 9,2 5,76 1988 393,8 6,01 1999 0,1 4,77 1989 34,7 4,68 2000 ­0,6 6,79 1990 67,1 5,09 2001 0,8 6,89 1991 67,5 5,81 2002 4,0 7,08 1992 17,5 8,70 2003 3,0 7,34 1993 5,2 8,08 2004 9,5 7,79 1994 14,4 8,83 2005 8,4 8,4 1995 12,7 9,54 2006 6,6 8,2 1996 4,5 9,34 2007 12,6 8,5 2008 22.97 6,23
  6. 80 12 70 DFDG 10 60 50 8 40 Inflation 6 Growth Rate 30 20 4 10 2 0 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 -10 0 CÁN CÂN THƯƠNG MẠI (TRIỆU USD)
  7. 100000.0 80000.0 60000.0 40000.0 20000.0 0.0 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 -20000.0 -40000.0 Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thươ ng mại
  8. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị phân theo vùng % 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Cả nước 5.88 6.01 6.85 6.74 6.42 6.28 6.01 5.78 5.6 5.31 4.82 4.64 A. Phân theo vùng Đồng bằng sông Hồng 7.57 7.56 8.25 8 7.34 7.07 6.64 6.38 6.03 5.61 6.42 5.74 Đông Bắ c 6.42 6.34 6.6 6.95 6.49 6.73 6.1 5.93 5.45 5.12 4.32 3.97 Tây Bắ c 4.73 5.92 5.87 6.02 5.62 5.11 5.19 5.3 4.91 3.89 3.42 Bắ c Trung Bộ 6.96 6.68 7.26 7.15 6.87 6.72 5.82 5.45 5.35 4.98 5.5 4.92 Duyên hải Nam Trung Bộ 5.57 5.42 6.67 6.55 6.31 6.16 5.5 5.46 5.7 5.52 5.36 4.99 Tây Nguyên 4.24 4.99 5.88 5.4 5.16 5.55 4.9 4.39 4.53 4.23 2.38 2.11 Đông Nam Bộ 5.43 5.89 6.44 6.33 6.16 5.92 6.3 6.08 5.92 5.62 5.47 4.83 Đồng bằng sông Cửu Long 4.73 4.72 6.35 6.4 6.15 6.08 5.5 5.26 5.03 4.87 4.52 4.03 B. Một số thành phố lớn Hà 7.71 8.56 9.09 8.96 7.95 7.39 7.08 6.84
  9. Nội Đà Nẵng 5.53 5.42 6.35 6.04 5.95 5.54 5.3 5.16
nguon tai.lieu . vn