Xem mẫu

  1. Phần thứ hai SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 5 NĂM 2016-2020 165
  2. 166
  3. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 167
  4. 168
  5. Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hằng năm 1 Thành phố Quận Thị xã Huyện Phường Thị trấn Xã trực thuộc tỉnh 2011 55 47 48 548 1448 623 9050 2012 59 47 45 549 1457 620 9068 2013 64 49 47 548 1545 615 9001 2014 64 49 47 548 15445 615 9001 2015 67 49 51 546 1581 603 8978 2016 67 49 51 546 1581 603 8978 2017 68 49 50 546 1587 602 8973 2018 71 49 48 545 1596 607 8959 2019 73 49 48 543 1645 609 8801 2020 79 46 51 528 1680 610 8324 169
  6. Dân số trung bình phân theo giới tính 2 Tổng Chia ra số Nam Nữ Nghìn người 2016 93250,7 46294,7 46956,0 2017 94286,0 46848,0 47438,0 2018 95385,2 47427,1 47958,1 2019 96484,0 48017,7 48466,3 Ước tính 2020 97582,7 48594,0 48988,7 Cơ cấu - % 2016 100,00 49,65 50,35 2017 100,00 49,69 50,31 2018 100,00 49,72 50,28 2019 100,00 49,77 50,23 Ước tính 2020 100,00 49,80 50,20 Tốc độ tăng - % Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 5,81 6,21 5,41 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 1,11 1,18 1,04 2017 1,11 1,20 1,03 2018 1,17 1,24 1,10 2019 1,15 1,25 1,06 Ước tính 2020 1,14 1,20 1,08 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,16 1,22 1,10 Thời kỳ 2016-2020 1,13 1,21 1,06 170
  7. Dân số trung bình phân theo thành thị, nông thôn 3 Tổng Chia ra số Thành thị Nông thôn Nghìn người 2016 93250,7 31397,0 61853,7 2017 94286,0 31928,3 62357,7 2018 95385,2 32636,9 62748,3 2019 96484,0 33816,6 62667,4 Ước tính 2020 97582,7 35932,7 61650,0 Cơ cấu - % 2016 100,00 33,67 66,33 2017 100,00 33,86 66,14 2018 100,00 34,22 65,78 2019 100,00 35,05 64,95 Ước tính 2020 100,00 36,82 63,18 Tốc độ tăng - % Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 5,81 16,36 0,49 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 1,11 1,67 0,83 2017 1,11 1,69 0,81 2018 1,17 2,22 0,63 2019 1,15 3,61 -0,13 Ước tính 2020 1,14 6,26 -1,62 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,16 3,14 0,24 Thời kỳ 2016-2020 1,13 3,08 0,10 171
  8. Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn 4 Tổng Chia ra số Thành thị Nông thôn Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) 2016 98,6 94,4 99,0 2017 98,8 94,5 99,1 2018 98,9 94,7 99,5 2019 99,1 96,5 100,4 Ước tính 2020 99,2 97,5 100,2 Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (Số bé trai/100 bé gái) 2016 112,2 110,4 113,0 2017 112,1 114,4 111,1 2018 114,8 118,0 113,4 2019 111,5 110,8 111,8 Ước tính 2020 112,1 109,8 113,2 172
  9. Tỷ lệ tăng tự nhiên, tỷ suất sinh thô và tỷ suất chết thô 5 phân theo thành thị, nông thôn ‰ Tỷ lệ Chia ra chung Thành thị Nông thôn Tỷ lệ tăng tự nhiên bình quân mỗi năm 9,1 9,5 8,8 trong 5 năm 2016-2020 2016 9,2 9,3 9,0 2017 8,1 8,0 8,1 2018 7,8 8,0 7,6 2019 10,0 11,1 9,4 Ước tính 2020 10,2 10,9 9,9 Tỷ suất sinh thô bình quân mỗi năm 15,6 15,0 15,9 trong 5 năm 2016-2020 2016 16,0 15,5 16,2 2017 14,9 14,0 15,4 2018 14,6 13,4 15,2 2019 16,3 16,2 16,3 Ước tính 2020 16,3 15,9 16,6 Tỷ suất chết thô bình quân mỗi năm 6,6 5,5 7,1 trong 5 năm 2016-2020 2016 6,8 6,2 7,2 2017 6,8 6,0 7,3 2018 6,8 5,4 7,6 2019 6,3 5,1 6,9 Ước tính 2020 6,1 5,0 6,7 173
  10. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn 6 Số con/phụ nữ Tổng Chia ra số Thành thị Nông thôn Bình quân mỗi năm giai đoạn 2011-2015 2,07 1,81 2,20 2011 1,99 1,70 2,12 2012 2,05 1,80 2,17 2013 2,10 1,86 2,21 2014 2,09 1,85 2,21 2015 2,10 1,82 2,25 Bình quân mỗi năm giai đoạn 2016-2020 2,08 1,82 2,23 2016 2,09 1,86 2,21 2017 2,04 1,77 2,19 2018 2,05 1,75 2,22 2019 2,09 1,83 2,26 Ước tính 2020 2,12 1,91 2,29 174
  11. Tỷ suất chết của trẻ em 7 phân theo giới tính và thành thị, nông thôn Tỷ suất Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn chung Nam Nữ Thành thị Nông thôn Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi (Trẻ em dưới một tuổi tử vong/ 1000 trẻ sinh sống) 2016 14,5 16,4 12,5 8,5 17,5 2017 14,4 16,3 12,3 8,4 17,3 2018 14,2 16,1 12,2 8,3 17,1 2019 14,0 15,8 12,0 8,2 16,7 Ước tính 2020 13,9 15,8 11,9 8,1 16,4 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi (Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/ 1000 trẻ sinh sống) 2016 21,8 28,3 14,9 12,9 26,4 2017 21,5 28,0 14,7 12,7 26,0 2018 21,4 27,8 14,5 12,6 25,7 2019 21,0 27,3 14,2 12,3 25,1 Ước tính 2020 22,3 27,2 14,1 12,2 24,6 175
  12. Tỷ suất chết của trẻ em phân theo vùng 8 Ước tính 2016 2017 2018 2019 2020 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi (Trẻ em dưới một tuổi tử vong/ 1000 trẻ sinh sống) 14,5 14,4 14,2 14,0 13,9 Đồng bằng sông Hồng 11,5 11,3 11,2 11,0 11,0 Trung du và miền núi phía Bắc 21,5 21,4 21,4 20,8 20,1 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 16,0 15,9 15,8 15,4 15,2 Tây Nguyên 24,0 23,7 23,6 23,4 21,2 Đông Nam Bộ 8,5 8,4 8,2 8,1 8,2 Đồng bằng sông Cửu Long 11,2 11,0 10,9 10,7 10,8 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi (Trẻ em dưới năm tuổi tử vong/ 1000 trẻ sinh sống) 21,8 21,5 21,4 21,0 22,3 Đồng bằng sông Hồng 17,1 16,9 16,8 16,5 16,4 Trung du và miền núi phía Bắc 32,5 32,4 32,5 31,5 30,3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 24,1 23,9 23,7 23,2 22,8 Tây Nguyên 36,5 36,0 35,8 35,5 32,0 Đông Nam Bộ 12,8 12,6 12,4 12,7 12,4 Đồng bằng sông Cửu Long 16,7 16,4 16,3 15,9 16,1 176
  13. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh 9 phân theo vùng Tuổi Ước tính 2016 2017 2018 2019 2020 CẢ NƯỚC 73,4 73,5 73,5 73,6 73,7 Đồng bằng sông Hồng 74,6 74,7 74,7 74,8 74,8 Trung du và miền núi phía Bắc 70,9 71,0 71,0 71,1 71,4 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 72,8 72,9 72,9 73,0 73,2 Tây Nguyên 70,1 70,2 70,3 70,3 71,0 Đông Nam Bộ 76,0 76,1 76,2 75,7 76,2 Đồng bằng sông Cửu Long 74,7 74,8 74,9 75,0 74,9 177
  14. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ 10 phân theo giới tính và thành thị, nông thôn % Tỷ lệ Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn chung Nam Nữ Thành thị Nông thôn Bình quân mỗi năm giai đoạn 2011-2015 94,7 96,5 92,9 97,5 93,2 2011 94,2 96,5 92,2 97,3 92,7 2012 94,7 96,6 92,9 97,5 93,3 2013 94,8 96,6 93,1 97,6 93,4 2014 94,7 96,4 93,0 97,5 93,3 2015 94,9 96,6 93,3 97,6 93,5 Bình quân mỗi năm giai đoạn 2016-2020 95,2 96,7 93,8 97,9 93,7 2016 95,0 96,6 93,5 97,7 93,6 2017 95,1 96,7 93,6 97,8 93,6 2018 94,8 96,5 93,2 97,7 93,2 2019 95,8 97,0 94,6 98,3 94,3 Ước tính 2020 95,4 96,7 94,1 97,9 93,9 178
  15. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 11 phân theo giới tính và thành thị, nông thôn Tổng Phân theo Phân theo số giới tính thành thị, nông thôn Nam Nữ Thành thị Nông thôn Nghìn người 2016 54482,8 28273,6 26209,2 17126,2 37356,6 2017 54819,6 28513,6 26306,0 17416,1 37403,5 2018 55388,0 28911,4 26476,6 17864,2 37523,8 2019 55767,4 29370,6 26396,8 18094,5 37672,9 Ước tính 2020 54842,9 28866,1 25976,8 18171,9 36671,0 Cơ cấu - % 2016 100,00 51,9 48,1 31,4 68,6 2017 100,00 52,0 48,0 31,8 68,2 2018 100,00 52,2 47,8 32,3 67,7 2019 100,00 52,7 47,3 32,4 67,6 Ước tính 2020 100,00 52,6 47,4 33,1 66,9 Tốc độ tăng - % Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 1,06 2,60 -0,60 7,44 -1,82 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 0,40 0,50 0,29 1,26 0,01 2017 0,62 0,85 0,37 1,69 0,13 2018 1,04 1,40 0,65 2,57 0,32 2019 0,68 1,59 -0,30 1,29 0,40 Ước tính 2020 -1,66 -1,72 -1,59 0,43 -2,66 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,46 1,63 1,28 3,47 0,62 Thời kỳ 2016-2020 0,21 0,52 -0,12 1,45 -0,37 179
  16. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi 12 Tổng Chia ra số Từ 50 tuổi 15-24 tuổi 25-49 tuổi trở lên Nghìn người 2016 54482,8 7521,9 32443,0 14517,9 2017 54819,6 7596,1 32573,8 14649,7 2018 55388,0 7065,6 33366,7 14955,7 2019 55767,4 7159,5 34308,3 14299,6 Ước tính 2020 54842,9 6061,5 34622,6 14159,2 Cơ cấu - % 2016 100,0 13,8 59,6 26,6 2017 100,0 13,9 59,4 26,7 2018 100,0 12,8 60,2 27,0 2019 100,0 12,8 61,5 25,7 Ước tính 2020 100,0 11,1 63,1 25,8 Tốc độ tăng - % Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 1,06 -24,53 7,63 0,65 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 0,40 -6,35 0,86 3,20 2017 0,62 0,99 0,40 0,91 2018 1,04 -6,98 2,43 2,09 2019 0,68 1,33 2,82 -4,39 Ước tính 2020 -1,66 -15,34 0,92 -0,98 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,46 -2,79 0,75 6,57 Thời kỳ 2016-2020 0,21 -5,47 1,48 0,13 180
  17. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo vùng 13 Ước tính 2016 2017 2018 2019 2020 Nghìn người CẢ NƯỚC 54482,8 54819,6 55388,0 55767,4 54842,9 Đồng bằng sông Hồng 12217,0 12273,3 12345,1 12438,2 12182,1 Trung du và miền núi phía Bắc 7502,4 7541,6 7670,1 7736,2 7665,6 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 11723,6 11737,1 11793,7 11830,5 11557,6 Tây Nguyên 3323,5 3367,8 3410,7 3486,0 3456,6 Đông Nam Bộ 9514,2 9701,7 9888,0 10174,4 10082,2 Đồng bằng sông Cửu Long 10202,1 10198,1 10280,4 10102,1 9898,9 Cơ cấu - % CẢ NƯỚC 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Đồng bằng sông Hồng 22,4 22,4 22,3 22,3 22,2 Trung du và miền núi phía Bắc 13,8 13,8 13,8 13,9 14,0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 21,5 21,4 21,3 21,2 21,1 Tây Nguyên 6,1 6,1 6,2 6,3 6,3 Đông Nam Bộ 17,5 17,7 17,8 18,2 18,4 Đồng bằng sông Cửu Long 18,7 18,6 18,6 18,1 18,0 Tốc độ tăng - % CẢ NƯỚC 0,40 0,62 1,04 0,68 -1,66 Đồng bằng sông Hồng -0,42 0,46 0,59 0,75 -2,06 Trung du và miền núi phía Bắc 0,80 0,52 1,70 0,86 -0,91 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung -0,17 0,12 0,48 0,31 -2,31 Tây Nguyên 0,66 1,33 1,27 2,21 -0,84 Đông Nam Bộ 2,06 1,97 1,92 2,90 -0,91 Đồng bằng sông Cửu Long 0,15 -0,04 0,81 -1,73 -2,01 181
  18. Lao động từ 15 tuổi trở lên làm việc hằng năm 14 phân theo giới tính và thành thị, nông thôn Tổng Phân theo Phân theo số giới tính thành thị, nông thôn Nam Nữ Thành thị Nông thôn Nghìn người 2016 53345,5 27640,2 25705,3 16611,2 36734,3 2017 53708,6 27884,1 25824,5 16892,6 36816,0 2018 54282,5 28370,7 25911,8 17336,6 36945,9 2019 54659,2 28792,2 25867,0 17564,6 37094,6 Ước tính 2020 53609,6 28324,1 25285,5 17519,1 36090,5 Cơ cấu - % 2016 100,0 51,8 48,2 31,1 68,9 2017 100,0 51,9 48,1 31,5 68,5 2018 100,0 52,3 47,7 31,9 68,1 2019 100,0 52,7 47,3 32,1 67,9 Ước tính 2020 100,0 52,8 47,2 32,7 67,3 Tốc độ tăng - % Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 0,94 3,01 -1,28 6,97 -1,75 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 0,44 0,52 0,36 1,43 0,00 2017 0,68 0,88 0,46 1,69 0,22 2018 1,07 1,75 0,34 2,63 0,35 2019 0,69 1,49 -0,17 1,32 0,40 Ước tính 2020 -1,92 -1,63 -2,25 -0,26 -2,71 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,57 1,64 1,50 3,66 0,72 Thời kỳ 2016-2020 0,19 0,59 -0,26 1,36 -0,35 182
  19. Lao động từ 15 tuổi làm việc hằng năm 15 phân theo nhóm tuổi Tổng Chia ra số Từ 50 tuổi 15-24 tuổi 25-49 tuổi trở lên Nghìn người 2016 53345,5 6965,4 31973,3 14406,8 2017 53708,6 7031,4 32135,0 14542,2 2018 54282,5 6575,7 32871,4 14835,4 2019 54659,2 6693,1 33763,0 14203,1 Ước tính 2020 53609,6 5624,6 33933,2 14051,8 Cơ cấu - % 2016 100,0 13,1 59,9 27,0 2017 100,0 13,1 59,8 27,1 2018 100,0 12,1 60,6 27,3 2019 100,0 12,2 61,8 26,0 Ước tính 2020 100,0 10,5 63,3 26,2 Tốc độ tăng - % Tốc độ tăng 5 năm (2020/2015) 0,94 -24,63 7,09 0,65 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 0,44 -6,67 0,91 3,19 2017 0,68 0,95 0,51 0,94 2018 1,07 -6,48 2,29 2,02 2019 0,69 1,79 2,71 -4,26 Ước tính 2020 -1,92 -15,96 0,50 -1,07 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,57 -2,78 0,81 6,69 Thời kỳ 2016-2020 0,19 -5,50 1,38 0,13 183
  20. Lao động từ 15 tuổi làm việc hằng năm 16 phân theo loại hình kinh tế Tổng Chia ra số Kinh tế Kinh tế Kinh tế có vốn đầu tư Nhà nước ngoài Nhà nước nước ngoài Nghìn người 2016 53345,5 4702,3 45052,2 3591,0 2017 53708,6 4595,4 44905,4 4207,8 2018 54282,5 4525,9 45215,4 4541,2 2019 54659,2 4226,2 45664,6 4768,4 Cơ cấu - % 2016 100,0 8,8 84,5 6,7 2017 100,0 8,6 83,6 7,8 2018 100,0 8,3 83,3 8,4 2019 100,0 7,7 83,6 8,7 Tốc độ tăng - % Tốc độ tăng 5 năm (2019/2015) 2,92 -11,58 1,18 49,12 Tốc độ tăng hằng năm (Năm trước = 100) 2016 0,44 -1,62 -0,18 12,30 2017 0,68 -2,27 -0,33 17,18 2018 1,07 -1,51 0,69 7,92 2019 0,69 -6,62 0,99 5,00 Tốc độ tăng bình quân mỗi năm Thời kỳ 2011-2015 1,57 -1,00 1,27 13,08 Thời kỳ 2016-2019 0,72 -3,03 0,29 10,50 184
nguon tai.lieu . vn