Xem mẫu

  1. ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8 2020 (12 SỐ/NĂM)
  2. THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN ThS. Võ Thị Thu Hà Phó Trưởng ban: ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao 3 nộp theo lĩnh vực nghiên cứu Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng 6 ký/giao nộp Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 50 i
  3. LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: http://sti.vista.gov.vn. Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: http://www.vista.gov.vn/ ii
  4. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7 101. Toán học và thống kê ................................................................................... 7 10103. Thống kê ................................................................................................. 7 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7 10511. Khí hậu học ............................................................................................ 7 106. Sinh học ......................................................................................................... 8 10612. Động vật học .......................................................................................... 8 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8 209. Công nghệ sinh học công nghiệp ................................................................ 8 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học................................................................................. 8 3. Khoa học y, dược ............................................................................................. 9 305. Công nghệ sinh học trong y học.................................................................. 9 30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................... 9 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................... 9 401. Trồng trọt ..................................................................................................... 9 40101. Nông hoá ................................................................................................ 9 40102. Thổ nhưỡng học ................................................................................... 10 40103. Cây lương thực và cây thực phẩm........................................................ 10 40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 11 40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 12 40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 13 3
  5. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 14 402. Chăn nuôi.................................................................................................... 14 40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 14 40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi.................................................................... 15 40299. Khoa học công nghệ chăn nuôi khác.................................................... 16 403. Thú y ........................................................................................................... 16 40303. Dịch tễ học thú y .................................................................................. 16 40305. Giải phẫu học và sinh lý học thú y ....................................................... 16 404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 17 40407. Bảo quản và chế biến lâm sản .............................................................. 17 405. Thủy sản...................................................................................................... 17 40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 17 40504. Nuôi trồng thuỷ sản .............................................................................. 19 40507. Bảo quản và chế biến thủy sản ............................................................. 19 406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 20 40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; ..... 20 40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp ...................................... 22 40699. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác ....................................... 23 499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 24 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 25 501. Tâm lý học .................................................................................................. 26 50101. Tâm lý học nói chung ........................................................................... 26 502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 27 50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 27 50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 32 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 42 4
  6. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 42 50302. Giáo dục chuyên biệt ............................................................................ 45 504. Xã hội học ................................................................................................... 46 50401. Xã hội học nói chung ........................................................................... 46 50402. Nhân khẩu học ...................................................................................... 47 50404. Dân tộc học........................................................................................... 47 50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 48 506. Khoa học chính trị ..................................................................................... 49 50602. Hành chính công và quản lý hành chính .............................................. 49 5
  7. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu 6
  8. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 105. Các khoa học trái đất và môi 1. Khoa học tự nhiên trường liên quan 101. Toán học và thống kê 10511. Khí hậu học 10103. Thống kê 72587.07-2020. Giải pháp 73213.07-2020. Nghiên cứu lồng ghép vấn đề biến đổi khí hậu điều tra niềm tin người tiêu dùng trong quy hoạch/kế hoạch phát và áp dụng tại Việt Nam/ ThS. triển kinh tế xã hội ở tỉnh Quảng Hoàng Thị Thanh Hà, ThS. Bùi Trị/ TS. Nguyễn Song Tùng, ThS. Ngọc Tân; CN. Nguyễn Trung Kiên; Cao Thị Thanh Nga; ThS. Nguyễn ThS. Hoàng Thị Kim Chi; ThS. Lê Thị Thu Hà; ThS. Nguyễn Xuân Thu Hiền; ThS. Nguyễn Thị Thanh Hòa; CN. Hà Huy Ngọc; ThS. Tâm; ThS. Lê Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thị Ngọc; CN. Nguyễn Thu CN. Đoàn Ngọc Chánh; CN. Nguyễn Hoài - Hà Nội - Viện Địa lí nhân Thị Ngọc Lan; ThS. Nguyễn Thị văn, 2019 - 01/2017 - 12/2018. (Đề Xuân Mai - Hà Nội - Vụ Thống kê tài cấp Bộ) Nước ngoài và Hợp tác quốc tế, Làm rõ được cơ sở lý luận 2019 - 06/2015 - 12/2016. (Đề tài về lồng ghép vấn đề biến đổi khí cấp Bộ) hậu trong quy hoạch/kế hoạch phát Tổng quan và đặc điểm điều triển kinh tế xã hội; Đánh giá được tra niềm tin người tiêu dùng. Phương thực trạng lồng ghép vấn đề biến đổi pháp luận điều tra niềm tin người khí hậu trong quy hoạch/kế hoạch tiêu dùng trên thế giới. Thực trạng phát triển kinh tế xã hội ở các tỉnh điều tra niềm tin người tiêu dùng ở trong thời gian qua, trong đó nghiên Việt Nam. Đề xuất loại hình điều tra cứu sâu ở tỉnh Quảng Trị; Biến đổi niềm tin người tiêu dùng ở Việt khí hậu đã được lồng ghép vào quy Nam. Đề xuất nội dung thông tin thu hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã thập và công cụ thu thập thông tin hội tỉnh; quy hoạch phát triển các cho điều tra niềm tin người tiêu dùng ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh và ở Việt Nam. Đề xuất chu kỳ điều tra các huyện; kế hoạch phát triển kinh niềm tin người tiêu dùng. Nghiên tế xã hội 5 năm và hàng năm cứu các cuộc điều tra hộ gia đình cấp tỉnh và cấp huyện, cấp xã. Có hiện đang được Tổng cục Thống kê thể thấy, đây là một trong những giải và đề xuất lồng ghép điều tra chỉ số pháp chính sách rất quan trọng, giúp niềm tin người tiêu dùng vào một giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi cuộc điều tra cụ thể tại Tổng cục khí hậu, góp phần thúc đẩy các hoạt Thống kê. động phát triển kinh tế xã hội trong bối cảnh biến đổi khí hậu đang diễn Số hồ sơ lưu: 16067 ra ngày càng phức tạp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Số hồ sơ lưu: 15919 7
  9. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 106. Sinh học diterpenoit, triterpenoit và polyphenol có nguồn gốc tự nhiên 10612. Động vật học thay thế kháng sinh phòng trị 73589.07-2020. Xác định bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm thành phần và tiềm năng sử dụng nuôi ở Việt Nam/ PGS.TS. Phạm nhện bắt mồi họ Phytoseiidae Thị Hồng Minh, GS.TS. Phạm Quốc trong phòng chống bọ trĩ và nhện Long; TS. Đỗ Tiến Lâm; TS. Phạm đỏ tại Việt Nam/ TS. Nguyễn Đức Minh Quân; ThS. Trương Hồng Tùng, PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Việt; TS. Trương Thị Mỹ Hạnh; Oanh; KS. Thân Thế Anh; KS. ThS. Nguyễn Văn Tuyến Anh; TS. Nguyễn Thị Thúy - Hà Nội - Học Hoàng Thị Bích; TS. Trần Quốc viện Nông nghiệp Việt Nam, 2019 - Toàn; TS. Cầm Thị Ính; ThS. Luân 04/2016 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc Thị Thu; TS. Đoàn Lan Phương; TS. gia) Trần Thị Thu Thủy; TS. Lê Tất Thành; TS. Nguyễn Quốc Bình - Hà Thu thập mẫu nhện bắt mồi, bọ Nội - Viện hóa học các hợp chất trĩ và nhện hại tại vùng đồng bằng thiên nhiên, 2019 - 06/2015 - sông Hồng. Phân loại các mẫu nhện 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) bắt mồi, bọ trĩ và nhện hại thu được. Nhân nuôi các loài nhện bắt mồi và Tổng quan về bệnh hoại tử gan vật mồi trong phòng thí nghiệm. tụy cấp. Diễn biến bệnh hoại tử gan Dùng biện pháp sinh học phân tử tụy cấp ở tôm nuôi nước lợ và ứng trong phân tích thức ăn trong ruột dụng hoạt chất có nguồn gốc thảo các mẫu nhện bắt mồi thu được. Tiến dược trong thủy sản. Thu nhận các hành đánh giá khả năng bắt mồi của cặn dịch chiết thô từ các loài thực các loài nhện bắt mồi tiềm năng. vật chuẩn bị cho thử nghiệm. Phân lập và xác định cấu trúc các hợp chất Số hồ sơ lưu: 16237 từ những mẫu thực vật được thử 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ nghiệm có hoạt tính kháng khuẩn Vibrio parahaemolyticus . Xác định 209. Công nghệ sinh học công yếu tố tối ưu cho quá trình chiết thu nghiệp dịch thô từ thực vật. Ứng dụng công nghệ sinh học sử dụng nấm nội sinh 20902. Các công nghệ sản phẩm trong việc tăng hàm lượng hoạt chất sinh học (các sản phẩm được chế cho nguyên liệu tự nhiên trên cây tạo sử dụng vật liệu sinh học làm Khổ sâm. Sử dụng enzym cho quá nguyên liệu), vật liệu sinh học, trình chiết dịch thô và chuyển hóa chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh các hoạt chất tạo dẫn xuất đem thử học, các hóa chất được chiết tách nghiệm. từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. Số hồ sơ lưu: 16275 73762.07-2020. Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm từ các hoạt chất thuộc lớp chất 8
  10. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 3. Khoa học y, dược kinh từ bào thai chuột; qui trình nuôi cấy tăng sinh, định danh tế bào 305. Công nghệ sinh học trong y gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai học chuột; qui trình phân lập tế bào gốc ngoại bì thần kinh từ bào thai 30502. Công nghệ sinh học liên người; qui trình nuôi cấy tăng sinh, quan đến thao tác với các tế bào, định danh tế bào gốc ngoại bì thần mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật kinh từ bào thai người. (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc Số hồ sơ lưu: 15860 73312.07-2020. Nghiên cứu ứng dụng qui trình phân lập, nuôi 4. Khoa học nông nghiệp cấy tế bào gốc ngoại bì thần kinh 401. Trồng trọt từ bào thai động vật và người để điều trị bệnh Parkinson thực 40101. Nông hoá nghiệm/ TS. Nguyễn Mạnh Hà, 72748.07-2020. Nghiên cứu PGS. TS. Nguyễn Thị Bình; PGS diễn biến và giải pháp hạn chế, .TS. Nguyễn Khang Sơn; ThS. Đào phục hồi môi trường đất trồng lúa Thị Thúy Phượng; ThS. Đỗ Thùy bị suy thoái vùng đồng bằng sông Hương; ThS. Nguyễn Phúc Hoàn; Cửu Long/ ThS. Hà Mạnh Thắng, ThS. Nguyễn Thanh Hoa; TS. ThS. Hoàng Thị Ngân; TS. Bùi Thị Nguyễn Mạnh Trí; CN. Phan Thị Phương Loan; ThS. Đỗ Thu Hà; Phượng; CN. Nguyễn Phú Thiện - PGS.TS. Phạm Quang Hà; TS. Hà Nội - Trường Đại học Y Hà Nội, Nguyễn Quang Chơn; PGS.TS. Mai 2019 - 11/2013 - 11/2017. (Đề tài Văn Trịnh; ThS. Đinh Tiến Dũng - cấp Quốc gia) Hà Nội - Viện Môi trường Nông Parkinson là một bệnh thoái nghiệp, 2019 - 01/2015 - 06/2018. hóa thần kinh phổ biến thứ hai sau (Đề tài cấp Bộ) bệnh Alzheimer đặc trưng bởi sự Đánh giá diễn biến chất lượng thoái hóa của các tế bào thần kinh môi trường đất lúa vùng đồng bằng tiết dopamin trên con đường thể vân- sông Cửu Long giai đoạn 1996- liềm đen ở não. Bệnh Parkinson có 2016. Xác định yếu tố, mức độ, nhiều phương pháp điều trị: điều trị nguyên nhân gây suy thoái và tác nội khoa, kích thích não bằng các động của suy thoái đến môi trường điện cực cấy vào nhân bèo nhạt hoặc đất trồng lúa vùng đồng bằng sông nhân dưới đồi nhưng những biện Cửu Long. Dự báo xu hướng biến pháp này chỉ làm giảm các triệu động môi trường đất trồng lúa bị suy chứng của bệnh. Hiện nay, việc ứng thoái vùng đồng bằng sông Cửu dụng công nghệ tế bào gốc vào Long đến năm 2035 trong bối cảnh điều trị bệnh là một phương pháp tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp và mang lại nhiều triển vọng mới cho biển đổi khí hậu. Đề xuất giải pháp bệnh Parkinson. Xây dựng qui trình tổng hợp hạn chế và phục hồi môi phân lập tế bào gốc ngoại bì thần trường đất trồng lúa bị suy thoái 9
  11. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 vùng đồng bằng sông Cửu Long, 40103. Cây lương thực và cây thực quản lý dinh dưỡng, giải pháp sử phẩm dụng thuốc bảo vệ thực vật và các 73558.07-2020. Ứng dụng giải pháp thủy lợi, giải pháp quản lý. khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng cao Số hồ sơ lưu: 16112 và ớt đạt tiêu chuẩn VietGAP tại 40102. Thổ nhưỡng học huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên 72541.07-2020. Nghiên cứu Huế/ KS. Nguyễn Tuấn, KS. đề xuất chính sách khuyến khích Nguyễn Viết Mạnh; KS. Phan Thành tích tụ, tập trung đất nhằm sản Nhân; KS. Trần Đình Hưng; KS. xuất hàng hóa quy mô lớn trong Trần Hữu Danh; KS. Hoàng Đình nông nghiệp ở Việt Nam/ TS. Tuấn; CN. Nguyễn Thanh Nam; Nguyễn Đỗ Anh Tuấn, TS. Trương Nguyễn Thụ; GS.TS. Trần Đăng Thị Thu Trang; TS. Hoàng Xuân Hoà; PGS.TS. Lê Như Cương; Phương; TS. Thái Thị Quỳnh Như; PGS.TS. Trương Thị Hồng Hải; ThS. Nguyễn Lệ Hoa; ThS. Nguyễn ThS. Hoàng Trọng Nghĩa; ThS. Lê Văn Tiến; TS. Nguyễn Văn Cương; Khắc Phúc; TS. Trần Thị Xuân ThS. Nguyễn Thị Thủy; ThS. Phan Phương - Thừa Thiên - Huế - Phòng Thị Thu Hà; Cử nhân. Nguyễn Chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trung - Hà Nội - Viện Chính sách và huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Chiến lược phát triển nông nghiệp Huế, 2019 - 09/2016 - 02/2019. (Đề nông thôn, 2019 - 01/2017 - tài cấp Quốc gia) 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Tiếp nhận các quy trình sản Đề xuất được chính sách xuất, sơ chế, bảo quản lúa BT7 và khuyến khích tích tụ, tập trung đất HT1, quy trình sản xuất ớt theo tiêu nhằm sản xuất hàng hóa quy mô lớn chuẩn VietGAP cho người dân trong nông nghiệp ở Việt huyện Phú Vang và quy trình thu Nam. Hệ thống hóa cơ sở lý luận và hoạch, sơ chế, đống gói, bảo quản ớt thực tiễn về chính sách khuyến khích đạt tiêu chuẩn VietGAP . Xây dựng tích tụ, tập trung đất nhằm sản xuất mô hình sản xuất lúa giống BT7 và hàng hóa quy mô lớn trong nông HT1 với diện tích 05 ha đạt năng nghiệp. Đánh giá thực trạng tích tụ, suất 5tấn/ha, 02 mô hình sản xuất lúa tập trung đất và thực trạng chính thương phẩm chất lượng cao diện sách khuyến khích tích tụ, tập trung tích 30 ha đạt năng suất 5,5 - 6 đất trong nông nghiệp từ năm 2000 tấn/ha và mô hình sản xuất ớt đạt đến nay. Mô phỏng, đánh giá tác tiêu chuẩn VietGAP diện tích 10 ha động (tích cực/tiêu cực) và lựa chọn đạt năng suất 20 tấn/ha cho người chính sách khuyến khích tích tụ, tập dân huyện Phú Vang. trung đất trong nông nghiệp. Số hồ sơ lưu: 16224 Số hồ sơ lưu: 15854 74804.07-2020. Sản xuất thử giống lúa Thuần Việt 7 tại các tỉnh 10
  12. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 phía Bắc/ ThS. Lê Khắc Chiến, ThS. Nghiên cứu một số kỹ thuật Đỗ Thị Chinh; ThS. Nguyễn Thị mới và hệ thống nuôi cấy mới ảnh Duyên; ThS. Lê Văn Chung; ThS. hưởng lên khả năng tái sinh chồi trực Lê Thị Khánh; ThS. Phạm Văn tiếp và chồi bất định của cây lan Hài Thành; KS. Nguyễn Văn Hạnh; ThS. trên những môi trường nuôi cấy Trần Văn Nam; ThS. Đỗ Thị Bắc - thích hợp. Ảnh hưởng của một số Thanh Hóa - Trung tâm nghiên cứu giống lan Hài đặc hữu của Việt Nam ứng dụng khoa học kỹ thuật giống đến hiệu quả lai và khả năng nhân cây trồng nông nghiệp Thanh Hóa nhanh các dòng lan Hài lai. Ứng (nay đổi tên thành Trung tâm nghiên dụng khả năng đa bội hóa trong chọn cứu khảo nghiệm và dịch vụ cây tạo giống lan Hài và các kỹ thuật trồng), 2019 - 01/2017 - 06/2019. sinh học phân tử, flow cytometry để (Đề tài cấp Bộ) kiểm tra và đánh giá các con lai và các dòng đột biến so với các dòng bố Hoàn thiện quy trình kỹ thuật mẹ ban đầu. sản xuất hạt giống và kỹ thuật canh tác giống lúa Thuần Việt 7. Sản xuất Số hồ sơ lưu: 16580 hạt giống cấp siêu nguyên chủng, hạt giống cấp nguyên chủng và hạt 74831.07-2020. Nghiên cứu giống cấp xác nhận 1 cho giống lúa chọn tạo giống cà chua chín chậm Thuần Việt 7. Xây dựng mô hình sản và kháng virut xoăn vàng lá bằng xuất thử vụ xuân 2018 và vụ mùa lúa chỉ thị phân tử/ TS. Nguyễn Đức thương phẩm giống Thuần Việt 7 Bách, GS.TS. Phan Hữu Tôn; TS. với quy mô 15ha. Đảo tạo, tập huấn Nguyễn Thanh Hải; ThS. Tống Văn và tổ chức hội nghị đầu bờ cho nông Hải; ThS. Nguyễn Bích Ngọc; ThS. dân tại Thanh Hóa, Hà Nội và Lào Trịnh Thị Thu Thủy; ThS. Nguyễn Cai. Văn Hùng; KS. Phan Thị Hiền; KS. Nguyễn Xuân Cao; KS. Phan Hữu Số hồ sơ lưu: 16607 Hiển - Hà Nội - Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 2019 - 01/2012 - 40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn 12/2016. (Đề tài cấp Quốc gia) quả 74742.07-2020. Nghiên cứu Đánh giá nguồn gen các mẫu một số kỹ thuật mới trong vi nhân giống cà chua. Nghiên cứu ứng dụng giống và chọn tạo giống lan Hài chỉ thị phân tử DNA, xác lập 2-3 chỉ (Paphiopedilum spp.)/ GS.TS. thị phân tử liên kết chặt với gen chín Dương Tấn Nhựt, TS. Hoàng Thanh chậm và kháng virut xoăn vàng lá. Tùng; TS. Vũ Quốc Luận; TS. Vũ Xây dựng quy trình chọn tạo giống Thị Hiền; TS. Nguyễn Bá Nam; TS. cà chua chín chậm và kháng bệnh Trịnh Thị Hương; ThS. Nguyễn virus xoăn vàng lá bằng chỉ thị phân Phúc Huy - Lâm Đồng - Viện tử DNA. Chọn tạo 01giống cà chua Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên, được công nhận, 1-2 giống khảo 2019 - 05/2016 - 08/2019. (Đề tài nghiệm có triển vọng, năng suất đạt cấp Quốc gia) trên 50 tấn/ha, chứa gen chín chậm và kháng virut xoăn vàng lá cho 11
  13. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 vùng đồng bằng và Trung du Bắc cây ươi (Scaphium macropodum) Bộ. nhằm mục đích lấy quả (giai đoạn 2: 2013-2017)/ TS. Đoàn Đình Tam, Số hồ sơ lưu: 15477 TS. Lê Quốc Huy; ThS. Nguyễn 40105. Cây công nghiệp và cây Thanh Hải; KS. Nguyễn Tiến Hưng; thuốc ThS. Vũ Quý Đông; ThS. Đỗ Thị Kim Nhung; TS. Đinh Việt Hưng; 73877.07-2020. Thử nghiệm TS. Trần Thị Như Hằng; KS. Hà nhân trồng, phát triển cây mắc ca Đình Long; KS. Nguyễn Khắc Hiếu tại ba tỉnh Điện Biên, Lai Châu và - Hà Nội - Viện Khoa học lâm Sơn La/ TS. Vũ Hoàng Phương, nghiệp Việt nam, 2019 - 01/2013 - ThS. Nguyễn Thị An; GS.TS. Trần 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Khắc Thi; TS. Nguyễn Trí Ngọc; TS. Ngô Hồng Bình; TS. Đoàn Đức Nghiên cứu kỹ thuật nhân Lân; CN. Nguyễn Nam Phương; CN. giố ng vô tính cây ươi (Scaphium Nguyễn Đức Hiển; TS. Hoàng Thị macropodum) bằng chiết , ghép từ Lệ Hằng; PGS.TS. Bùi Quang Thuật các cây trội chọn lọc . Nghiên cứu kỹ - Hà Nội - Viện Nghiên cứu Nông thuật chiết, ghép, xây dựng vườn vật nghiệp Cao nguyên, 2019 - 01/2016 liệu đầ u dòng. Khảo nghiệm dòng vô - 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) tính cây ươi , xuất xứ và kỹ thuật trồ ng cây ươi chiết , ghép. Phân tích Đánh giá kết quả và tồn tại của thành phầ n dinh dưỡng và dươ ̣c tính việc trồng mắc ca tại ba tỉnh Điện quả ươi và tổng hơ ̣p xây dựng các Biên, Lai Châu và Sơn La. Hoàn hướng dẫn kỹ thuật. thiện quy trình nhân giống và thâm canh mắc ca cho vùng Tây Bắc. Số hồ sơ lưu: 16582 Hoàn thiện quy trình thu hoạch, sơ chế bảo quản hạt mắc ca tại vùng 74832.07-2020. Nghiên cứu Tây Bắc. Xây dựng 03 mô hình nhân chọn giống, kỹ thuật trồng và khai giống mắc ca, quy mô 0,5ha/mô hình thác mủ Trôm (Sterculia foetida tại 03 tỉnh: Điện Biên, Lai Châu và L.) ở vùng khô hạn Nam Trung Sơn La. Xây dựng 03 mô hình trình Bộ./ TS. Phùng Văn Khen, ThS. diễn trồng cây mắc ca có hiệu quả Phùng Văn Khang; ThS. Nguyễn Thị kinh tế cao, năng suất hạt 5-7kg Hiên; ThS. Võ Trung Kiên; TS. hạt/cây. Quy mô 5,0ha/mô hình tại Nguyễn Trung Thông; ThS. Ngô 03 tỉnh: Điện Biên, Lai Châu và Sơn Văn Ngọc; ThS. Đặng Phước Đại; la. Xây dựng 03 mô hình sơ chế, bảo ThS. Nguyễn Văn Thiết; ThS. Hồ Sỹ quản có công suất 30 tấn hạt/tháng Trung - Hà Nội - Viện Khoa học lâm tại 03 tỉnh Điện Biên, Lai Châu và nghiệp Việt nam, 2019 - 01/2013 - Sơn La. 06/2018. (Đề tài cấp Bộ) Số hồ sơ lưu: 16207 Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học, phân bố và sinh thái loài 74752.07-2020. Nghiên cứu của và các mô hình trồng trôm chọn giống và kỹ thuật gây trồng (Sterculia foetida L.). Tổng quan kỹ 12
  14. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 thuật trồng, tình hình sinh trưởng, kỹ hủy AHLs như sản sinh enzyme thuật khai thác nhựa mủ và tình hình AHL lactonase hoặc các enzyme liên sử dụng sản phẩm từ cây trôm. quan khác cũng như các gen mã hóa Nghiên cứu chọn cây trội trên 4 cho các enzyme liên quan đến khả vùng sinh thái là Nam Trung Bộ, năng phân hủy AHLs. Đánh giá Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Tây hiệu quả ức chế sự phát triển của vi Nam Bộ để đưa vào khảo nghiệm khuẩn gây bệnh thối nhũn và biểu hậu thế kết hợp xuất xứ. Kỹ thuật hiện bệnh trên củ khoai tây của các nhân giống vô tính bằng phương chủng VKNS phân hủy AHLs, trên pháp giâm hom và ghép cành và điều cơ sở đó đưa ra quy trình xử lý kiện lập địa gây trồng, mật độ trồng VKNS để phòng trừ bệnh. rừng, bón phân, chế độ tưới nước và xây dựng mô hình vườn hộ. Nghiên Số hồ sơ lưu: 15745 cứu kỹ thuật khai thác mủ và xây 73589.07-2020. Xác định dựng hướng kỹ thuật trồng và khai thành phần và tiềm năng sử dụng thác mủ trôm. nhện bắt mồi họ Phytoseiidae Số hồ sơ lưu: 15511 trong phòng chống bọ trĩ và nhện đỏ tại Việt Nam/ TS. Nguyễn Đức 40106. Bảo vệ thực vật Tùng, PGS.TS. Nguyễn Thị Kim 73389.07-2020. Nghiên cứu, Oanh; KS. Thân Thế Anh; KS. tuyển chọn và xác định đặc tính Nguyễn Thị Thúy - Hà Nội - Học của vi khuẩn nội sinh phân hủy N- viện Nông nghiệp Việt Nam, 2019 - acyl-L-homoserine lactones 04/2016 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc (AHLs) sử dụng trong phòng trừ gia) bệnh thối nhũn cây trồng do vi Thu thập mẫu nhện bắt mồi, bọ khuẩn Erwinia carotovora subsp. trĩ và nhện hại tại vùng đồng bằng carotovora gây ra/ TS. Hoàng Hoa sông Hồng. Phân loại các mẫu nhện Long, ThS. Nguyễn Thanh Hà; PGS. bắt mồi, bọ trĩ và nhện hại thu được. TS. Phạm Xuân Hội; ThS. Nguyễn Nhân nuôi các loài nhện bắt mồi và Thị Hồng Hải; ThS. Nguyễn Thị Thu vật mồi trong phòng thí nghiệm. Hà; ThS. Phạm Thị Vân - Hà Nội - Dùng biện pháp sinh học phân tử Viện di truyền nông nghiệp, 2019 - trong phân tích thức ăn trong ruột 03/2013 - 03/2018. (Đề tài cấp Quốc các mẫu nhện bắt mồi thu được. Tiến gia) hành đánh giá khả năng bắt mồi của Đánh giá sự đa dạng của các các loài nhện bắt mồi tiềm năng. chủng vi khuẩn nội sinh (VKNS) Số hồ sơ lưu: 16237 phân hủy AHLs từ các loài cà dại trong tự nhiên (Solanum toxicarium) 74830.07-2020. Nghiên cứu và các loài cây trồng như khoai tây, tính kháng thuốc trừ sâu của rầy cà chua và bắp cải. Xác định các nâu, rầy lưng trắng và biện pháp đặc tính sinh học của các chủng quản lý ở Việt Nam/ PGS.TS.Hồ VKNS liên quan đến khả năng phân Thị Thu Giang, PGS.TS. Lê Ngọc 13
  15. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 Anh; PGS.TS. Hà Viết Cường; Xây dựng quy trình công nghệ PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Oanh; sản xuất tinh bột trơ từ gạo tấm quy ThS. Nguyễn Đức Khánh; PGS.TS. mô phòng thí nghiệm và quy mô 100 Trần Đình Chiến; ThS. Nguyễn kg nguyên liệu/mẻ. Chế tạo, lựa Tuấn Lộc; TS. Trần Quyết Tâm; TS. chọn, lắp đặt, vận hành và khảo Phan Văn Tương; ThS. Nguyễn nghiệm một số thiết bị chính để sản Phước Thành - Hà Nội - Học viện xuất tinh bột trơ theo quy trình quy Nông nghiệp Việt Nam, 2019 - mô 100 kg nguyên liệu/mẻ. Sản xuất 07/2013 - 06/2018. (Đề tài cấp Bộ) ≥ 500 kg tinh bột trơ từ gạo tấm với các tiêu chuẩn như tinh bột trơ đạt Điều tra hiện trạng quản lý lưu độ ẩm < 10%, tổng cacbohydrat > thông, cung ứng và sử dụng thuốc 95%, hàm lượng tinh bột trơ RS3 > trừ rầy nâu, rầy lưng trắng tại các 50%, chất béo < 0,03 g/g, độ lớn vùng lúa trọng điểm của Việt Nam. mạch amylose 100-300, chỉ số Xác định mức độ kháng thuốc của đường huyết GI < 50 và năng lượng rầy nâu, rầy lưng trắng với các nhóm < 2,5 kcalo/g. Sản xuất 03 thực hoạt chất trừ rầy tại một số vùng phẩm chế biến từ tinh bột trơ, 100 kg trồng lúa. Biện pháp sử dụng thuốc mỗi loại chứa tinh bột trơ là chất xơ trừ sâu có hiệu quả trong quản lý thực phẩm > 5%, không bị biến đổi tổng hợp rầy nâu, rầy lưng trắng theo đáng kể tính chất cảm quan so với hướng hiệu quả, an toàn. Xây dựng thực phẩm gốc. mô hình quản lý tính kháng thuốc tổng hợp để phòng trừ rầy nâu, rầy Số hồ sơ lưu: 16126 lưng trắng đạt hiệu quả và giảm thiểu tính kháng thuốc. 402. Chăn nuôi Số hồ sơ lưu: 15421 40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi 40107. Bảo quản và chế biến nông 73169.07-2020. Nghiên cứu sản chọn tạo 4 dòng vịt chuyên trứng 73142.07-2020. Nghiên cứu theo phương thức nuôi nhố t / ThS. sản xuất tinh bột trơ từ gạo tấm Vương Thi ̣Lan Anh , TS. Nguyễn làm nguyên liệu cho chế biến thực Văn Duy ; ThS. Mai Hương Thu ; phẩm/ PGS.TS. Nguyễn Duy Lâm, ThS. Vũ Đình Trọng ; ThS. Trần ThS. Phạm Cao Thăng; KS. Lã Mạnh Tiến ; TS. Phạm Văn Chung ; Mạnh Tuân; ThS. Phạm Ngọc ThS. Đồng Thị Quyên ; ThS. Đặng Tuyên; TS. Bùi Kim Thúy; ThS. Thị Vui ; ThS. Nguyễn Thị Thúy Phạm Thị Mai; ThS. Nguyễn Tiến Nghĩa; ThS. Lê Thanh Hải - Hà Nội Khương; KS. Vũ Thị Nhị; TS. - Viê ̣n Chăn nuôi , 2019 - 01/2015 - Nguyễn Tất Thắng; KS. Trần Thị 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Mỹ Ngà - Hà Nội - Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu Chọn lọc nâng cao năng suất hoạch, 2019 - 01/2016 - 03/2019. trứng cho 2 dòng vịt TC lên từ 3 đến (Đề tài cấp Bộ) 5 quả, lai tạo hai dòng vịt mới có năng suất trứng từ 275 đến 285 14
  16. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 quả/mái/năm. Cung cấp con giống Số hồ sơ lưu: 15888 vịt siêu trứng có năng suất cao theo hệ thống giống đáp ứng nhu cầu của 40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi người chăn nuôi phục vụ cho tiêu 74722.07-2020. Nghiên cứu dùng trong nước và xuất khẩu. Xây quy trình nuôi lợn sinh sản đạt dựng quy trình chăn nuôi phù hợp năng suất cao/ TS. Trần Thị Bích cho các dòng vịt được lai tạo. Ngọc, ThS. Dương Thị Oanh; ThS. Trịnh Phú Cử; TS. Nguyễn Văn Hải; Số hồ sơ lưu: 16038 KS. Trần Thị Thanh Thảo; ThS. Lê 73615.07-2020. Nghiên cứu Tiến Dũng; PGS.TS. Lê Thị Thanh cải tiến kỹ thuật thụ tinh nhân tạo Huyền; ThS. Bùi Thị Tư; TS. và ứng dụng các kỹ thuật mới Nguyễn Văn Phú; ThS. Lê Quang nhằm nâng cao tỷ lệ sinh sản và Thành - Hà Nội - Viện Chăn nuôi, khối lượng của trâu/ TS. Nguyễn 2019 - 01/2016 - 06/2019. (Đề tài Công Định, TS. Ngô Thị Kim Cúc; cấp Bộ) KS. Trần Trung Thông; TS. Phạm Điều tra thực trạng chăn nuôi Văn Giới; TS. Trịnh Văn Trung; TS. lợn sinh sản tại miền Bắc, miền Trần Thị Bích Ngọc; TS. Nguyễn Trung và miền Nam. Xác định khẩu Văn Đại; ThS. Tạ Văn Cần; TS. phần ăn phù hợp cho lợn nái lai giữa Nguyễn Đức Chuyên - Hà Nội - Landrace và Yorkshire ở giai đoạn Viện Chăn nuôi, 2019 - 01/2015 - hậu bị, mang thai và nuôi con trong 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) điều kiện chuồng kín, chuồng hở. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến Xác định phương thức nuôi dưỡng tình trạng sinh sản của trâu thấp, lợn nái lai giữa Landrace và trong đó đặc điểm sinh lý sinh dục, Yorkshire ở giai đoạn nuôi con trong sinh sản của trâu cái đóng vai trò rất điều kiện chuồng kín, chuồng hở. quan trọng. Trâu cái động dục Xây dựng, thử nghiệm và hoàn thiện thường có triệu trứng biểu hiện ra quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng cho bên ngoài không thật sự rõ ràng, thời lợn nái lai giữa Landrace và điểm xuất hiện động dục thường vào Yorkshire giai đoạn lợn cái hậu bị, ban đêm, khó nhận biết bằng nái mang thai, nái nuôi con ở miền các quan sát lâm sàng, động dục của Bắc, miền Trung và miền Nam. trâu mang tính mùa vụ rõ rệt, sự liên Số hồ sơ lưu: 16570 quan của các biểu hiện động dục với thời điểm rụng trứng chưa được xác 74903.07-2020. Nghiên cứu định chính xác, thời gian rụng chọn lọc giống ong ngoại (Apis trứng biến động lớn giữa các cá thể, mellifera) và kỹ thuật nuôi nhằm động dục lại sau đẻ muộn.... Đánh nâng cao năng suất, chất lượng giá được thực trạng khả năng sinh mật ong/ TS. Phạm Đức Hạnh, TS. sản và khối lượng cơ thể của Phạm Đức Hạnh; TS. Trương Anh đàn trâu ở một số tỉnh miền núi và Tuấn; ThS. Bùi Trọng Diễn; ThS. trung du. Nguyễn Ngọc Vững; ThS. Nguyễn Thông Thành; KS. Nguyễn Quốc 15
  17. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 Hùng; KS. Phạm Văn Mạnh; ThS. lượng cao cho lúa và rau (cà chua, Nguyễn Thị Thu Hà - Hà Nội - Viện xà lách, rau cải). Đề xuất một số cơ Chăn nuôi, 2019 - 01/2015 - chế chính sách để khuyến khích các 06/2019. (Đề tài cấp Bộ) doanh nghiệp, trang trại áp dụng các biện pháp, công nghệ xử lý chất thải Thu thập, chọn lọc một số làm phân bón hữu cơ. Đào tạo, tập dòng ong đang nuôi ở nước ta, mua huấn chuyển giao cho chủ trang trại, đàn nền làm nguyên liệu chọn nông dân về xử lý chất thải chăn giống. Chọn tạo một số tổ hợp lai F1 nuôi và ứng dụng phân bón hữu cơ cho năng suất mật cao từ những chất lượng cao cho một số loại cây dòng ong đã chọn lọc. Xây dựng quy trồng. trình chăn nuôi các dòng ong nhằm nâng cao năng suất và chất lượng Số hồ sơ lưu: 16200 mật. 403. Thú y Số hồ sơ lưu: 16643 40303. Dịch tễ học thú y 40299. Khoa học công nghệ chăn 73665.07-2020. Ngiên cứu nuôi khác đặc điểm hệ gen và xác định 72894.07-2020. Xây dựng mô genotype (genotyping) một số hình liên kết ứng dụng công nghệ virus RNA gây bệnh truyền nhiễm xử lý chất thải chăn nuôi gia súc, ở gia cầm tại Việt Nam/ TS. Lê Thị gia cầm (lợn, gà) sản xuất công Kim Xuyến, TS. Đoàn Thị Thanh nghiệp phân bón hữu cơ chất Hương; TS. Lê Thanh Hòa; ThS. lượng cao tại các trang trại chăn Hoàng Thị Minh Châu; ThS. Vũ Thị nuôi tập trung quy mô vừa và lớn/ Tiến - Hà Nội - Viện Công nghệ TS. Lê Vũ Quân, PGS.TS. Nguyễn Sinh học, 2019 - 03/2014 - 03/2019. Tất Cảnh; TS. Hoàng Đăng Dũng; (Đề tài cấp Quốc gia) ThS. Nguyễn Văn Thao; ThS. Hoàng Văn Sơn; PGS.TS. Nguyễn Thị Thu mẫu và bước đầu giám Minh; PGS.TS. Lê Hữu Ảnh; ThS. định mẫu nghiên cứu. Nghiên cứu Phạm Đức Ngà - Hà Nội - Học viện gen học, định type và dịch tễ phân tử Nông nghiệp Việt Nam, 2019 - virus Gumboro (IBDV). Nghiên cứu 12/2015 - 05/2017. (Đề tài cấp Quốc gen học, định type và dịch tễ phân tử gia) virus Newcastle (NDV). Nghiên cứu gen học, định type và dịch tễ phân tử Đánh giá thực trạng xử lý chất virus viêm phế quản truyền nhiễm thải chăn nuôi ở các trang trại quy (IBV). mô vừa và lớn. Xây dựng 02 mô hình xử lý chất thải chăn nuôi quy Số hồ sơ lưu: 16256 mô trang trại (01 trang trại chăn nuôi 40305. Giải phẫu học và sinh lý lợn tại Quốc Oai, Hà Nội và 01 trang học thú y trại chăn nuôi gà tại Gia Bình, Bắc Ninh). Đánh giá hiệu quả sử dụng 73305.07-2020. Nghiên cứu các sản phẩm phân bón hữu cơ chất sản xuất chế phẩm có nguồn gốc 16
  18. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 thảo dược phòng và trị bệnh viêm 404. Lâm nghiệp tử cung cho bò/ PGS. TS. Nguyễn Văn Thanh, TS. Sử Thanh Long; 40407. Bảo quản và chế biến lâm PGS. TS. Nguyễn Thị Lan; ThS. sản Đào Lê Anh; TS. Vũ Như Quán; TS. 73158.07-2020. Nghiên cứu Nguyễn Thanh Hải; PGS. TS. Bùi công nghệ sản xuất gỗ khối Thị Tho; TS. Nguyễn Hoài Nam; (Multilaminar Block) chất lượng TS. Trịnh Đình Thâu; TS. Tăng cao từ gỗ keo/ TS. Nguyễn Quang Xuân Lưu - Hà Nội - Học viện Nông Trung, ThS. Hà Tiến Mạnh; ThS. nghiệp Việt Nam, 2018 - 12/2015 - Phạm Thị Thanh Miền; TS. Nguyễn 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Tử Kim; TS. Nguyễn Thị Phượng; ThS. Đặng Đức Việt; ThS. Nguyễn Sản xuất được chế phẩm có Thị Trịnh; ThS. Vũ Đình Thịnh; nguồn gốc thảo dược để phòng và trị ThS. Nguyễn Xuân Quyền; ThS. Đỗ bệnh viêm tử cung cho bò có hiểu Thị Hoài Thanh - Hà Nội - Viện quả, nhằm hạn chế sử dụng kháng Khoa học lâm nghiệp Việt nam, sinh. Xác định được tình hình mắc 2019 - 01/2016 - 12/2018. (Đề tài bệnh viêm tử cung và viêm vú ở bò cấp Bộ) sữa tại Ba Vì và Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc để đánh giá được mối tương Đánh giá thực trạng chất lượng quan giữa bệnh viêm tử cung và gỗ tròn, ván bóc, ván dán tại các tỉnh viêm vú ở bò sữa, so sánh được hệ vi Phú Tho ̣ , Yên Bái, Bắc Giang và khuẩn trong dịch đường sinh dục và Thái Nguyên. Nghiên cứu công nghệ sữa của bò bình thường, bò mắc tạo ván bóc đạt chất lượng đáp ứng bệnh viêm tử cung và viêm vú. Xác yêu cầu nguyên liệu sản xuất gỗ khối định tính mẫn cảm với kháng sinh ép lớp và xác định các loại chất kết của nhóm vi khuẩn phân lập được từ dính tạo gỗ khối từ ván bóc gỗ keo. dịch đường sinh dục và sữa của bò Công nghệ ép tạo gỗ khối ép lớp từ mắc bệnh viêm tử cung, bò viêm vú. ván bóc gỗ keo, xác định một số đặc Bổ sung cơ sở lý luận về tác dụng tính công nghệ vật liệu gỗ khối từ dược lý và ứng dụng trong dân gian ván bóc gỗ keo và công nghệ gia của dược liệu trong việc phòng trị công gỗ khối tạo các sản phẩm đồ bệnh viêm tử cung do vi mộc. Xây dựng mô hình sản xuất gỗ khuẩn Staphylococcusspp., Streptoc khối từ ván bóc gỗ keo và sản xuất occusspp. trên bò. Sản xuất thử 30 m3 sản phẩm gỗ khối ép lớp từ nghiệm thành công 02 loại chế phẩm gỗ keo. có nguồn gốc thảo dược (dạng viên, dạng huyền phù) dùng trong phòng Số hồ sơ lưu: 16068 và trị bệnh viêm tử cung bò đạt tiêu 405. Thủy sản chuẩn cơ sở, an toàn và có khả năng ứng dụng cao. 40503. Bệnh học thuỷ sản Số hồ sơ lưu: 15878 73217.07-2020. Nghiên cứu tạo vắc - xin nhược độc phòng bệnh gan thận mủ cá tra ở quy mô 17
  19. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 hàng hóa/ TS. Nguyễn Quốc Bình, thập tại các chợ tại Thành phố Hồ PGS.TS. Dương Hoa Xô; ThS. Vũ Chí Minh để phân lập thực khuẩn thể Thị Thanh Hương; ThS. Bùi Thị xâm nhiễm E. ictaluri, thu được 3 Thanh Tịnh; TS. Ngô Huỳnh thực khuẩn thể có khả năng xâm Phương Thảo; ThS. Lê Văn Hậu; nhiễm vi khuẩn E. ictaluri. Thử ThS. Lê Lưu Phương Hạnh; ThS. nghiệm liệu pháp thực khuẩn thể Trần Hạnh Triết; ThS. Tăng Hoàng kiểm soát vi khuẩn gây bệnh trong Vinh; KS. Nông Thành Thái - Hồ điều kiện in vitro. Chí Minh - Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố Hồ chí Minh, Số hồ sơ lưu: 16230 2019 - 05/2016 - 06/2018. (Đề tài 73762.07-2020. Nghiên cứu cấp Quốc gia) sản xuất và ứng dụng chế phẩm từ Nghiên cứu quy trình lên men các hoạt chất thuộc lớp chất chủng vi khuẩn sử dụng làm vắc xin diterpenoit, triterpenoit và quy mô hàng hóa. Sản xuất 5 triệu polyphenol có nguồn gốc tự nhiên liều vắc - xin nhược độc có độ an thay thế kháng sinh phòng trị toàn 100%, RPS>70%. Quy trình sử bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm dụng vắc - xin ở giai đoạn cá bột, cá nuôi ở Việt Nam/ PGS.TS. Phạm hương, cá giống, cá bố mẹ (độ an Thị Hồng Minh, GS.TS. Phạm Quốc toàn 100%, RPS>70%). Nghiên cứu Long; TS. Đỗ Tiến Lâm; TS. Phạm thử nghiệm vắc - xin ở quy mô sản Minh Quân; ThS. Trương Hồng xuất (5ha). Việt; TS. Trương Thị Mỹ Hạnh; ThS. Nguyễn Văn Tuyến Anh; TS. Số hồ sơ lưu: 16062 Hoàng Thị Bích; TS. Trần Quốc Toàn; TS. Cầm Thị Ính; ThS. Luân 73587.07-2020. Liệu pháp Thị Thu; TS. Đoàn Lan Phương; TS. thực khuẩn thể (Phage therapy) Trần Thị Thu Thủy; TS. Lê Tất trong phòng và trị bệnh cá tra tại Thành; TS. Nguyễn Quốc Bình - Hà Đồng bằng Sông Cửu Long/ TS. Nội - Viện hóa học các hợp chất Hoàng Anh Hoàng, PGS.TS. Lê Phi thiên nhiên, 2019 - 06/2015 - Nga; PGS.TS. Đặng Thị Hoàng 12/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Oanh; ThS. Nguyễn Kim Minh Tâm; ThS. Phan Thị Thanh Nga - Hồ Chí Tổng quan về bệnh hoại tử gan Minh - Trường Đại học Bách khoa tụy cấp. Diễn biến bệnh hoại tử gan TP. Hồ Chí Minh, 2019 - 05/2016 - tụy cấp ở tôm nuôi nước lợ và ứng 05/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) dụng hoạt chất có nguồn gốc thảo dược trong thủy sản . Thu nhận các Phân lập thực khuẩn thể xâm cặn dịch chiết thô từ các loài thực nhiễm A. hydrophila trong 300 mẫu vật chuẩn bị cho thử nghiệm . Phân nước ao nuôi cá tra được thu thập tại lập và xác định cấu trúc các hợp chất các tỉnh có diện tích nuôi cá tra lớn từ những mẫu thực vật được thử tại Đồng bằng Sông Cửu Long, kết nghiệm có hoạt tính kháng khuẩn quả có 24 mẫu xuất hiện thực khuẩn Vibrio parahaemolyticus. Xác định thể. 29 mẫu gan thận cá tra được thu yếu tố tối ưu cho quá trình chiết thu 18
  20. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 8-2020 dịch thô từ thực vật. Ứng dụng công 73862.07-2020. Nghiên cứu nghệ sinh học sử dụng nấm nội sinh xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ trong việc tăng hàm lượng hoạt chất chân trắng (Litopenaeus cho nguyên liệu tự nhiên trên cây vannamei) siêu thâm canh ứng Khổ sâm. Sử dụng enzym cho quá dụng công nghệ cao tại tỉnh Bạc trình chiết dịch thô và chuyển hóa Liêu./ ThS. Lê Thế Xuân, ThS. các hoạt chất tạo dẫn xuất đem thử Nguyễn Văn Thắng; KS. Lê Phước nghiệm. Thiện; TS. Vũ Trọng Đại; CN. Lê Duy Thái; TS. Ngô Anh Tuấn; ThS. Số hồ sơ lưu: 16275 Châu Thị Nhiên - Bạc Liêu - Công 40504. Nuôi trồng thuỷ sản ty TNHH Sản xuất & Thương mại Trúc Anh, 2019 - 07/2015 - 07/2018. 73565.07-2020. Nghiên cứu (Đề tài cấp Quốc gia) sự phân bố, nơi ở, dinh dưỡng và sinh thái học sinh sản của cá thòi Quy trình ương tôm giống thẻ lòi nước ngọt Periophthalmodon chân trắng từ giai đoạn tôm PL12 lên septemradiatus ở Đồng bằng sông tôm giống cỡ 1,5-2g/con trong nhà Cửu Long, Việt Nam/ TS. Đinh màng bằng công nghệ biofloc kết Minh Quang, PGS.TS. Trần Đắc hợp lọc tuần hoàn. Quy trình nuôi Định; ThS. Trần Thanh Lâm; TS. Võ tôm thẻ chân trắng từ tôm 1,5-2g/con Thành Toàn; CN. Nguyễn Thị Kiều lên tôm 8-10g/con trong nhà màng Tiên; ThS. Trần Xuân Lợi; ThS. Mai bằng công nghệ biofloc kết hợp lọc Văn Hiếu; GS.TS. Ishimatsu Atsushi tuần hoàn. Quy trình nuôi tôm thẻ - Cần Thơ - Trường Đại Học Cần chân trắng từ tôm 8-10g/con lên tôm Thơ, 2019 - 04/2017 - 04/2019. (Đề 15-20g/con trong nhà màng bằng tài cấp Quốc gia) công nghệ biofloc kết hợp lọc tuần hoàn. Xây dựng quy trình công nghệ Vẽ bản đồ phân bố của loài cá nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm thòi lòi nước ngọt canh trong nhà màng. Đánh giá hiệu (Periophthalmodon septemradiatus ) quả kinh tế - môi trường của mô từ vùng cửa sông ven biển đến lưu hình. vực sông. Kiểm tra nhân tố môi trường và hình thái và vai trò của Số hồ sơ lưu: 16175 hang đối với loài cá thòi lòi nước ngọt. Sự khác biệt về quần thể của cá 40507. Bảo quản và chế biến thủy thòi lòi nước ngọt giữa vùng cửa sản sông và thượng nguồn sông Hậu dựa 73166.07-2020. Nghiên cứu trên đặc điểm hình thái ngoài và các chế biến, bảo quản và sử dụng phụ chỉ số đo đếm của loài này. So sánh phẩm của công nghiệp chế biến cá đặc điểm sinh dinh dưỡng và đặc tra trong chăn nuôi ở Đồng bằng điểm sinh thái học của loài cá thòi Sông Cửu Long/ TS. Phạm Huỳnh lòi nước ngọt giữa vùng cửa sông Ninh, ThS. Phan Thị Tường Vi; ven biển và lưu vực sông. ThS. Phan Văn Sỹ; ThS. Hà Thị Thanh Hương; CN. Vũ Minh; KS. Số hồ sơ lưu: 16229 19
nguon tai.lieu . vn