Xem mẫu

  1. ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6 2020 (12 SỐ/NĂM)
  2. THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN ThS. Võ Thị Thu Hà Phó Trưởng ban: ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao 3 nộp theo lĩnh vực nghiên cứu Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng 7 ký/giao nộp Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 47 i
  3. LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: http://sti.vista.gov.vn. Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: http://www.vista.gov.vn/ ii
  4. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................... 7 10599. Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác .................... 9 106. Sinh học ....................................................................................................... 10 10603. Vi sinh vật học...................................................................................... 10 10605. Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh ....................................... 11 10611. Thực vật học ......................................................................................... 12 10612. Động vật học ........................................................................................ 13 10614. Sinh thái học ......................................................................................... 14 10615. Đa dạng sinh học .................................................................................. 14 10616. Công nghệ sinh học .............................................................................. 15 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 16 201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 16 20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 16 20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị .................................................................... 17 20104. Kỹ thuật giao thông vận tải .................................................................. 18 20105. Kỹ thuật thuỷ lợi................................................................................... 19 20106. Kỹ thuật địa chất công trình ................................................................. 21 20199. Kỹ thuật dân dụng khác ........................................................................ 21 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 22 20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 22 20202. Người máy và điều khiển tự động ........................................................ 23 3
  5. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 23 20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông ................................................ 30 20205. Viễn thông ............................................................................................ 32 20206. Phần cứng và kiến trúc máy tính .......................................................... 33 20207. Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),.. ............................................... 33 20299. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác .................................................................................................... 33 203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 34 20301. Kỹ thuật cơ khí nói chung .................................................................... 34 20302. Chế tạo máy nói chung ......................................................................... 35 20303. Chế tạo máy công cụ ............................................................................ 35 20304. Chế tạo máy động lực........................................................................... 36 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ....................................... 37 20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi .............................................. 38 20307. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông ....................................... 38 20308. Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ .......................................... 39 20310. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng ............................................ 40 20312. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng ................................... 43 20313. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng .................................... 43 20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .................................... 44 3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 44 304. Dược học ..................................................................................................... 44 30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 44 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 45 4
  6. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 401. Trồng trọt ................................................................................................... 45 40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 45 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 45 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 45 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 45 5
  7. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu 6
  8. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 sông Ba và sông Kôn ở Nam trung 1. Khoa học tự nhiên bộ và Tây nguyên/ TS. Lương Hữu 105. Các khoa học trái đất và môi Dũng, PGS.TS. Hoàng Minh Tuyển; trường liên quan ThS. Châu Trần Vĩnh; ThS. Trần Đức Thiện; ThS. Nguyễn Thị Thu 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước Bình; KS. Lê Hữu Hoàng; ThS. Trần 73324.06-2020. Nghiên cứu Thị Thu Hằng; ThS. Văn Thị Hằng; xây dựng phương pháp đánh giá ThS. Thân Văn Đón; ThS. Trịnh Thu rủi ro lũ lụt vùng đồng bằng sông Phương - Hà Nội - Viện khoa học Cửu Long - Áp dụng thí điểm cho Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí tỉnh An Giang/ TS. Cấn Thu Văn, hậu, 2019 - 07/2016 - 12/2018. (Đề ThS. Bùi Văn Hùng; ThS. Vũ Thị tài cấp Bộ) Vân Anh; ThS. Nguyễn Văn Nam; Tổng quan đặc điểm địa lý tự ThS. Ngô Chí Tuấn; ThS. Bùi Quốc nhiên, khí tượng thủy văn, tài Nguyên; ThS. Cấn Thế Việt; ThS. nguyên nước và khai thác sử dụng Nguyễn Vĩnh An; PGS. TS. Nguyễn nước trên lưu vực sông Ba và sông Thanh Sơn; CN. Lưu Văn Ninh - Hồ Kôn. Ứng dụng kết quả mô hình khí Chí Minh - Trường Đại học Tài hậu dự báo các yếu tố khí tượng, khí nguyên và Môi trường TP. HCM, hậu cho lưu vực sông Ba, sông Kôn. 2018 - 07/2016 - 12/2018. (Đề tài Ứng dụng các mô hình thủy văn, cấp Bộ) thủy lực tính toán, dự báo tài nguyên Xác lập được các công thức nước mặt cho lưu vực sông Ba, sông tính chi tiết từng chỉ số của các Kôn. Xây dựng công nghệ dự báo tài thành phần là công thức tổng có nguyên nước mặt phục vụ lập kế trọng số của các biến/thành phần. hoạch sử dụng nước cho lưu vực Trọng số được xác định theo phương sông Ba và sông Kôn. Áp dụng thử pháp phương pháp AHP; Đã xác lập nghiệm công nghệ dự báo tài nguyên phương pháp phân cấp mức độ rủi ro nước mặt (năm 2017) và đánh giá sau khi chỉ số rủi ro đã được tính hiệu quả của việc dự báo tài nguyên toán (nằm trong khoảng từ 0 –1) cho nước mặt với các phương án khai từng đơn vị cấp xã. Dựa trên bộ tiêu thác và sử dụng nước cho lưu vực chí đánh giá rủi ro do lũ lụt cơ bản sông Ba và sông Kôn. cho đồng bằng sông Cửu Long, Số hồ sơ lưu: 16090 nghiên cứu này đã thiết lập bộ tiêu chí đánh giá rủi ro lũ lụt tổng hợp 73660.06-2020. Bảo đảm an cho riêng tỉnh An Giang. ninh nguồn nước vì mục tiêu phát triển con người tỉnh Hà Nam/ TS. Số hồ sơ lưu: 15845 Phạm Thị Tính, ThS. Nguyễn Thị 73459.06-2020. Nghiên cứu Thu Thủy; ThS. Phạm Thu Hương; xây dựng công nghệ dự báo tài TS. Nguyễn Đình Tuấn; ThS. nguyên nước mặt phục vụ lập kế Nguyễn Thị Nga; CN. Đặng Thị hoạch sử dụng nước cho lưu vực Quỳnh Anh - Hà Nội - Viện Nghiên 7
  9. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 cứu Con người, 2019 - 01/2017 - thám trong phân tích, tính toán và 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) thành lập bản đồ hiện trạng thảm phủ, độ ẩm đất, bốc hơi và lượng Nghiên cứu cơ sở lý luận của mưa cho lưu vực sông Cả. Xây dựng an ninh nguồn nước vì mục tiêu phát bộ cơ sở dữ liệu phục vụ tính toán triển con người. Thực trạng bảo đảm dòng chảy và nhu cầu sử dụng nước an ninh nguồn nước tỉnh Hà Nam và lưu vực sông Cả. Ứng dụng các mô những ảnh hưởng của nó đến nhu hình tính toán dòng chảy và nhu cầu cầu và quyền sử dụng nước sạch của nước cho lưu vực sông Cả. Nghiên các hộ gia đình, đến hoạt động sản cứu khả năng ứng dụng công nghệ xuất, môi trường sinh thái và sức viễn thám kết hợp mô hình trong khoẻ cộng đồng tỉnh Hà Nam. Đề tính toán dòng chảy cho lưu vực xuất giải pháp bảo đảm an ninh sông Cả. Ứng dụng công nghệ nguồn nước tỉnh Hà Nam vì mục WebGIS phục vụ công tác quản lý tiêu phát triển công nghiệp tỉnh Hà vận hành các công trình và hệ thống Nam. công trình thủy lợi lưu vực sông Số hồ sơ lưu: 16258 Cả. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý và sử 73759.06-2020. Nghiên cứu dụng nguồn nước trên lưu vực sông tính toán dòng chảy phục vụ công Cả. tác quản lý và sử dụng nguồn nước lưu vực sông Cả trên cơ sở Số hồ sơ lưu: 16267 ứng dụng các mô hình toán và 73760.06-2020. Nghiên cứu công nghệ viễn thám/ TS. Nguyễn tác động của các hoạt động phát Văn Tuấn, ThS. Bùi Tuấn Hải; TS. triể n đế n dòng chảy và môi trường Bùi Nam Sách; TS. Lê Viết Sơn; sinh thái vùng ha ̣ du sông Mã , đề ThS. Lương Ngọc Chung; ThS. Lê xuấ t các giải pháp giảm thiể u các Thanh Hà; ThS. Phan Tuấn Phong; tác động bất lợi và đảm bảo an ThS. Hà Thanh Lân; PGS.TS. Phạm toàn hạ du / PGS.TS. Bùi Nam Quang Vinh; ThS. Nguyễn Thanh Sách, ThS. Lương Ngọc Chung; TS. Bình; KS. Nguyễn Ngọc Thắng - Hà Nguyễn Văn Tuấn; TS. Lê Viết Sơn; Nội - Viện quy hoạch thủy lợi, 2019 TS. Nguyễn Thị Kim Cúc; ThS. - 12/2015 - 11/2018. (Đề tài cấp Nguyễn Xuân Phùng; ThS. Nguyễn Quốc gia) Nguyên Hoàn; ThS. Phạm Công Thu thập tài liệu về đặc điểm Thành; ThS. Lê Thị Mai; ThS. Phan tự nhiên, kinh tế - xã hội, thông tin Tuấn Phong - Hà Nội - Viện quy tư liệu viễn thám phục vụ tính toán hoạch thủy lợi, 2019 - 12/2015 - dòng chảy và nhu cầu sử dụng nước 11/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) cho lưu vực sông Cả. Lựa chọn các Xác định nguyên nhân gây ra mô hình toán và công nghệ viễn sự biến đổi về chế độ thủy văn, thủy thám phục vụ tính toán dòng chảy và lực hạ du sông Mã. Đánh giá tác nhu cầu sử dụng nước cho lưu vực động của sự biến đổi chế độ thủy sông Cả. Ứng dụng công nghệ viễn văn, thủy lực đến khai thác sử dụng 8
  10. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 nguồn nước, môi trường sinh thái , Số hồ sơ lưu: 16170 kinh tế xã hội và đảm bảo an toàn hạ du sông Mã . Đề xuất các giải pháp 73866.06-2020. Nghiên cứu giảm thiểu tác động bất lợi và quản cơ sở khoa học và thực tiễn xây lý, sử dụng nước hợp lý cho vùng hạ dựng các quy định về chất lượng du sông Mã và ứng dụng công nghê ̣ nước thải mỏ than và nhà máy WebGIS xây dựng bộ dữ liê ̣u phục tuyển than/ TS. Đào Văn Chi, vụ công tác quản lý. PGS.TS. Trần Xuân Hà; PGS.TS. Đặng Vũ Chí; TS. Nguyễn Cao Số hồ sơ lưu: 16269 Khải; TS. Vũ Thái Tiến Dũng; TS. Nguyễn Văn Thịnh; PGS.TS. Đỗ 73858.06-2020. Nghiên cứu Văn Bình; ThS. Nguyễn Ngọc Phú; đề xuất các giải pháp khuyến ThS. Nguyễn Hồng Cường; TS. Bùi khích sử dụng tài nguyên nước tiết Mạnh Tùng; PGS.TS. Nguyễn kiệm, hiệu quả thử nghiệm cho Hoàng Sơn; KS. Nguyễn Xuân lĩnh vực nông nghiệp/ ThS. Phạm Hoàn; KS. Trần Ánh Dương; ThS. Thị Thu Hương, CN. Vũ Thị Lan; Đặng Thị Phương Thảo; ThS. Đinh ThS. Châu Trần Vĩnh; KS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn; KS. Nguyễn Thị Thị Hoài An; ThS. Nguyễn Thị Nhẫn - Hà Nội - Trung tâm Khoa Hương; KS. Trần Thọ Bình; CN. học Công nghệ Mỏ và Môi trường, Nguyễn Phan Thanh; CN. Dương 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài Thúy Anh; CN. Phạm Quỳnh Trang; cấp Quốc gia) ThS. Nguyễn Phương Thảo; PGS.TS. Lê Bắc Huỳnh; PGS.TS. Tổng quan về đặc điểm công Nguyễn Văn Thắng - Hà Nội - Cục nghệ khai thác than và tuyển than, Quản lý Tài nguyên nước, 2019 - các nguồn nước thải sản xuất từ mỏ 06/2017 - 11/2018. (Đề tài cấp Bộ) than và nhà máy tuyển than. Tổng quan các quy chuẩn về nước thải Nghiên cứu tổng quan tình trong các ngành công nghiệp ở nước hình sử dụng nước tưới tiết kiệm, ngoài và Việt Nam. Phân tích các kết hiệu quả và các giải pháp khuyến quả nghiên cứu về nước thải ở mỏ khích việc sử dụng nước tiết kiệm, than và nhà máy tuyển than. Xây hiệu quả cho nông nghiệp trên thế dựng các quy định về chất lượng giới và ở Việt Nam. Đánh giá hiện nước thải mỏ than và nhà máy tuyển trạng khai thác sử dụng tài nguyên than. nước và đánh giá về công nghệ, các mô hình sử dụng nước tiết kiệm, Số hồ sơ lưu: 16183 hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta hiện nay. Xây dựng bộ tiêu 10599. Khoa học trái đất và khoa chí và hướng dẫn đánh giá sử dụng học môi trường liên quan khác nước tưới tiết kiệm, hiệu quả trong 52313.06-2020. Nghiên cứu nông nghiệp. Đề xuất các giải pháp cơ sở khoa học và thực tiễn về sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả giám sát xã hội nhằm nâng cao trong nông nghiệp. hiệu quả bảo vệ môi trường tại Việt Nam/ ThS. Tạ Thị Thùy Linh, 9
  11. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 PGS.TS. Phạm Văn Lợi; CN. thải của một loại bùn thải được lựa Nguyễn Thị Hồng Lam; ThS. chọn và đánh giá sơ bộ khả năng Nguyễn Hoàng Mai; TS. Nguyễn phân hủy sinh khối bùn thải của Hải Yến; CN. Trần Thị Giang - Hà chúng. Hệ enzyme từ vi khuẩn ưa Nội - Viện Khoa học Môi trường, nhiệt được phân lập. và đánh giá khả 2015 - 01/2013 - 12/2015. (Đề tài năng phân giải bùn thải bởi vi khuẩn cấp Bộ) ưa nhiệt và enzyme của chúng. Phát triển nguồn giống vi sinh vật ưa Làm rõ cơ sở khoa học về nhiệt cao cho quá trình ủ hiếu khí giám sát xã hội đối với hoạt động bùn thải. và giám sát sự biến động bảo vệ môi trường; Đánh giá được của quần xã vi khuẩn ưa nhiệt trong những ưu điểm, nhược điểm cũng quá trình ủ hiếu khí bùn thải bằng kỹ như nguyên nhân của thực trạng thực thuật phân tử diện di trên gel biến hiện giám sát xã hội đối với hoạt thiên nồng độ chất gây biến tính. động bảo vệ môi trường trong thời gian qua tại Việt Nam; Đề xuất các Số hồ sơ lưu: 16074 kiến nghị, giải pháp góp phần nâng cao hiệu lực, hiệu quả giám sát xã 73533.06-2020. Bảo tồn, lưu hội đối với hoạt động bảo vệ môi giữ các vi sinh vật bảo vệ thực vật/ trường (giải pháp về chính sách, ThS. Mai Văn Quân, KS. Lê Quang pháp luật và các giải pháp khác). Mẫn; KS. Lê Đức Trung; ThS. Nguyễn Thị Nga; ThS. Trần Văn Số hồ sơ lưu: 12674 Huy - Hà Nội - Viện Bảo vệ thực vật, 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề 106. Sinh học tài cấp Bộ) 10603. Vi sinh vật học Bảo tồn và duy trì 895 nguồn 73212.06-2020. Nghiên cứu vi vi sinh vật gây bệnh và có ích, cấy sinh vật ưa nhiệt và enzyme của truyền định kỳ các nguồn gen và chúng nhằm tái sử dụng hiệu quả đánh giá sức sống của các nguồn bùn thải sản xuất phân bón hữu cơ nấm sau 15 năm bảo quản. Thu thập chất lượng cao./ TS. Ngô Thị bổ sung 10 nguồn gen vi sinh vật Tường Châu, PGS.TS. Phạm Thị gây bệnh và có ích trên cây trồng và Ngọc Lan; TS. Nguyễn Ngân Hà; phân loại đến loài 10 nguồn gen vi PGS.TS. Lê Văn Thiện; ThS. Lê Thị sinh vật dựa trên giải trình tự gen Hà Thanh; ThS. Nguyễn Xuân Huân 16S/28Sr RNA, đánh giá khả năng - Hà Nội - Trường Đại học Khoa học sử dụng 10 nguồn gen vi sinh vật. Tự nhiên, 2019 - 03/2015 - 03/2019. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu (Đề tài cấp Quốc gia) trên trang Web. Cung cấp và trao đổi thông tin nguồn gen, góp phần khai Xác định đặc tính lý, hóa và thác và phát triển nguồn gen vi sinh sinh học của một số loại bùn thải và vât bảo vệ thực vật. các mẫu compost từ bùn thải thu tại nước ta. Phân lập các chủng vi Số hồ sơ lưu: 16212 khuẩn ưa nhiệt cao từ compost bùn 10
  12. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 10605. Hoá sinh; phương pháp Hạnh; ThS. Trần Quang Đạo - Hồ nghiên cứu hoá sinh Chí Minh - Trường Đại học Quốc tế, 72704.06-2020. Nghiên cứu 2019 - 05/2016 - 05/2018. (Đề tài thành phần hóa học, hoạt tính sinh cấp Quốc gia) học dầu hạt thực vật Việt Nam và Phân lập các chủng nấm nhầy ứng dụng công nghệ sinh học để từ Việt Nam. Sàng lọc các chủng tạo các sản phẩm có giá trị cao sử nấm nhầy có khả năng sinh hàm dụng trong y, dược, nông nghiệp lượng lớn lipit. Nghiên cứu các yếu và công nghệ thực phẩm/ TS. Đoàn tố ảnh hưởng khả năng sinh tổng hợp Lan Phương, PGS.TS. Nguyễn Thị lipit của nấm nhầy. Nghiên cứu khả Hồng Vân; GS.TS. Phạm Quốc năng sinh trưởng và tạo lipit của Long; TS. Hoàng Thân Hoài Thu; nấm nhầy trong môi trường chứa ThS. Nguyễn Văn Tuyến Anh; TS. nước thải. Nguyễn Quốc Bình; TS. Phạm Minh Quân; CN. Nguyễn Thị Nga; TS. Lê Số hồ sơ lưu: 16585 Tất Thành; CN. Văn Thư Vũ; PGS.TS. Phạm Thị Hồng Minh; TS. 74789.06-2020. Nghiên cứu Trần Thị Thu Thủy; CN. Nguyễn thành phần hóa học và tác dụng Thị Nguyệt; TS. Đặng Thị Phương sinh học của lá và hoa cây Trà hoa Ly; TS. Trịnh Thị Thu Hương - Hà vàng Camellia sp./ TS. Nguyễn Thị Nội - Viện hóa học các hợp chất Hồng Vân, TS. Đoàn Lan Phương; thiên nhiên, 2019 - 05/2014 - TS. Cầm Thị Ính; KS. Phạm Cao 04/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Bách; TS. Đỗ Hữu Nghị; TS. Đinh Thị Thu Thủy; PGS.TS. Đỗ Thị Tiếp thu và làm chủ các Thảo; ThS. Nguyễn Thị Trang; TS. phương pháp nghiên cứu hiện đại, Nguyễn Thế Cường; TS. Nguyễn công nghệ tiên tiến trong nghiên cứu Quốc Bình - Hà Nội - Viện hóa học các hạt có dầu của đối tác Đức. Xác các hợp chất thiên nhiên, 2019 - định một số hạt có dầu có hoạt tính 06/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Quốc sinh học cao, xác định cấu trúc hóa gia) học của các hoạt chất và bước đầu xây dựng cơ sở dữ liệu cho dầu hạt ở Tổng quan nghiên cứu trong Việt Nam. Thử nghiệm một số sản nước và quốc tế về trà hoa vàng phẩm từ hạt có dầu trong y dược, (Camellia chrysantha). Hồ sơ thực nông nghiệp và công nghiệp thực vật về nguyên liệu và vùng trồng trà phẩm. hoa vàng ở Việt Nam. Thu hái mẫu trà hoa vàng và xác định tên khoa Số hồ sơ lưu: 16094 học. Xử lý và chiết mẫu thực vật, tạo cặn chiết tổng và các phần cặn chiết 74753.06-2020. Nghiên cứu có độ phân cực khác nhau từ hoa và khả năng tạo lipit của các loài nấm lá trà hoa vàng. Sàng lọc hoạt tính nhầy thu thập từ Việt Nam/ TS. chống oxi hóa của các cao chiết tổng Trần Thị Mỹ Hạnh, TS. Nguyễn và các phần cặn chiết thu được từ Hữu Thuần; ThS. Nguyễn Thị Ngọc hoa và lá trà hoa vàng. Sàng lọc hoạt 11
  13. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 tính gây độc tế bào của các cao chiết họ Ráy, mô tả, lập khóa định loại 24 tổng và các phần cặn chiết thu được chi, 138 loài thuộc họ Ráy ở Việt từ hoa và lá trà hoa vàng. Đánh giá Nam. Hoàn thành chuyên khảo về tác dụng chống oxi hóa in vitro của toàn bộ họ Ráy ở Việt Nam gồm 138 các chất sạch phân lập và tác dụng loài và 24 chi, 5 thứ và phát hiện, mô gây độc tế bào của các chất sạch tả, công bố 4 loài mới cho khoa học, phân lập được từ hoa và lá trà hoa bổ sung 1 loài cho hệ thực vật Việt vàng. Quy trình chiết xuất cao và tác Nam. dụng chống oxi hóa bảo vệ gan in vivo của cao trà hoa vàng. Số hồ sơ lưu: 16093 Số hồ sơ lưu: 16589 73532.06-2020. Nghiên cứu nhân giống in vitro và xác định 10611. Thực vật học một số thành phần hóa học chính 73153.06-2020. Nghiên cứu trong cây sâm cau (Curculigo phân loại và mối quan hệ phát orchioides Gaertn.) của Việt Nam/ sinh loài ở các chi Alocasia, ThS. Nguyễn Thị lài, TS. Phạm Homalomena, Hương Sơn; ThS. Trần Bảo Trâm; Rhaphidophora,Anadendrum, ThS. Tống Xuân Trung; ThS. Bùi Pothos và một số chi liên quan Thị Thanh Phương; KS. Mã Thị trong họ Ráy (Araceae) ở Việt Bích Thảo; CN. Ngô Thị Hoa; KS. Nam./ TS. Nguyễn Văn Dư, TS. Bùi Nguyễn Thị Bình - Hà Nội - Trung Hồng Quang; TS. Hà Minh Tâm; tâm Sinh học Thực nghiệm, 2019 - TS. Lê Xuân Đắc; TS. Trần Văn 01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Tiến; ThS. Lê Thị Loan; ThS. Tổng quan nghiên cứu về sâm Nguyễn Công Sỹ - Hà Nội - Viện cau (Curculigo orchioides Gaertn.). Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Thu thập mẫu và xác định vùng phân 2019 - 05/2016 - 04/2019. (Đề tài bố sâm cau ở huyện Sốp Cộp. Khử cấp Quốc gia) trùng tạo vật liệu khởi đầu cho nuôi Thu thập bổ sung 320 số hiệu cấy in vitro loài sâm cau. Nhân tiêu bản của họ Ráy cho bộ sưu tập nhanh chồi và tạo cây sâm cau in mẫu họ Ráy tại phòng tiêu bản của vitro hoàn chỉnh. Nghiên cứu kỹ Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh thuật đưa cây sâm cau in vitro ra vật, Viện Hàn lâm Khoa học và vườn ươm. Xác định một số thành Công nghệ Việt Nam. Thu thập, giải phần hóa học chính trong cây sâm trình gen của 70 mẫu của các loài cau nuôi cấy mô so với cây mọc thuộc các chi Homalomena, ngoài tự nhiên. Rhaphidophora, Alocasia. Thu 100 Số hồ sơ lưu: 16210 mẫu cây sống phục vụ cho công tác bảo tồn và đang được lưu giữ tại 73664.06-2020. Nghiên cứu Trạm đa dạng sinh học của Viện phân loại, mối quan hệ phát sinh Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. loài và tiến hóa của chi Mộc hương Giám định 300 số hiệu tiêu bản của (Aristolochia) ở Việt Nam/ TS. Đỗ 12
  14. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 Văn Trường, TS. Huỳnh Thị Thu Thu thập mẫu nhện bắt mồi, bọ Huệ; ThS. Vũ Thị Thu Hiền; ThS. trĩ và nhện hại tại vùng đồng bằng Nghiêm Đức Trọng; ThS. Nguyễn sông Hồng. Phân loại các mẫu nhện Văn Đạt; ThS. Bùi Văn Hướng - Hà bắt mồi, bọ trĩ và nhện hại thu được. Nội - Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nhân nuôi các loài nhện bắt mồi và Nam, 2019 - 04/2017 - 04/2019. (Đề vật mồi trong phòng thí nghiệm. tài cấp Quốc gia) Dùng biện pháp sinh học phân tử trong phân tích thức ăn trong ruột Tổng quan tài liệu nghiên cứu các mẫu nhện bắt mồi thu được. Tiến chi Mộc hương ở Việt Nam và vùng hành đánh giá khả năng bắt mồi của lân cận. Điều tra, phát hiện những các loài nhện bắt mồi tiềm năng. loài mới và loài bổ sung của chi Mộc hương cho hệ thực vật Việt Nam. Số hồ sơ lưu: 16237 Phân loại chi Mộc hương cho hệ thực vật Việt Nam bao gồm hệ thống 73622.06-2020. Nghiên cứu học, danh pháp và đặc điểm hình sự đa dạng loài và quan hệ phát thái phục vụ cho công tác định loại. sinh giữa các giống của động vật Xây dựng mối quan hệ phát sinh loài chân kép họ Paradoxosomatidae của chi Mộc hương trên cơ sở dữ (Diplopoda, Polydesmida) ở Việt liệu trình tự nucleotide của vùng gen Nam/ TS. Nguyễn Đức Anh, ThS. lục lạp trnK-matK-psbA. Xây dựng Nguyễn Giang Sơn; TS. Nguyễn giả thuyết tiến hóa và sự hình thành Thanh Tùng; TS. Phạm Đình Sắc; các nhánh tiến hóa của chi Mộc ThS. Đặng Văn An - Hà Nội - Viện hương ở Việt Nam trong mối liên hệ Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, với quá trình kiến tạo địa chất và 2019 - 05/2016 - 05/2019. (Đề tài biến đổi khí hậu trên cơ sở dữ liệu cấp Quốc gia) trình tự nucleotide của vùng gen lục Tìm hiểu mức độ đa dạng về lạp trnK-matK-psbA. thành phần loài, mức độ đặc trưng Số hồ sơ lưu: 16251 của các loài chân kép họ Paradoxosomatidae ở Việt Nam. Bổ 10612. Động vật học sung sự phân bố của động vật chân 73589.06-2020. Xác định kép họ Paradoxosomatidae ở Việt thành phần và tiềm năng sử dụng Nam. Các ghi nhận vùng phân bố nhện bắt mồi họ Phytoseiidae mới sẽ được cập nhập và hoàn chỉnh trong phòng chống bọ trĩ và nhện cho từng loài chân kép. Xác định đỏ tại Việt Nam/ TS. Nguyễn Đức mối quan hệ tiến hóa giữa các giống Tùng, PGS.TS. Nguyễn Thị Kim ở Việt Nam dựa trên những dẫn liệu Oanh; KS. Thân Thế Anh; KS. hình thái và phân tử, các đoạn trình Nguyễn Thị Thúy - Hà Nội - Học tự DNA của 2 gen ty thể (COI và viện Nông nghiệp Việt Nam, 2019 - 16S rRNA) cùng với các đặc điểm 04/2016 - 04/2019. (Đề tài cấp Quốc hình thái được tổ hợp và sử dụng để gia) xây dựng cây phát sinh chủng loại thể hiện mối quan hệ tiến hóa giữa giống của họ Paradoxosomatidae. 13
  15. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 Số hồ sơ lưu: 16246 Tú Cường; GS.TS. Đặng Đình Kim; TS. Lê Hùng Anh; TS. Lê Thị 74766.06-2020. Nghiên cứu Phương Quỳnh; CN. Vũ Thị Nguyệt; thành phần hóa học và một số KS. Nguyễn Trung Kiên - Hà Nội - hoạt tính sinh học chi bọ chó Viện Công nghệ môi trường, 2019 - (Buddleja) họ Bọ chó 03/2015 - 06/2019. (Đề tài cấp Quốc (Buddlejaceae) ở Việt Nam/ TS. gia) Trương Thị Thu Hiền, PGS.TS. Lê Văn Đông; TS. Hoàng Việt Dũng; Khảo sát và đánh giá hiện TS. Lê Huyền Trâm; TS. Đỗ Minh trạng chất lượng nước, các yếu tố Trung; TS. Nguyễn Thị Thu Hiền; môi trường liên quan và con các hoạt ThS. Dương Thị Hải Yến - Hà Nội - động của con người gây ảnh hưởng Học viện Quân y, 2019 - 05/2016 - trực tiếp đến chất lượng nước lưu 05/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) vực sông Hồng. Phân tích phân bố, biến động thành phần, cấu trúc quần Thu mẫu các loài thuộc chi xã thực vật nổi, bám trong lưu vực Buddleja ở Việt Nam và xác định tên sông Hồng. Phân tích mối quan hệ khoa học, tạo tiêu bản và xây dựng của quần xã vi tảo với các yếu tố cơ sở dữ liệu chi Buddleja. Phân lập môi trường trong các hệ sinh thái các chất có hoạt tính sinh học từ thủy vực nghiên cứu. Xác định các những loài có hoạt tính dựa trên cơ nhóm vi tảo chỉ thị cho các loại ô sở sàng lọc ở trên bằng các phương nhiễm trong một số hệ sinh thái thủy pháp sắc ký. Xác định cấu trúc hóa vực. Đánh giá ảnh hưởng của các học của các hợp chất sạch bằng các nguồn dinh dưỡng khác nhau lên phương pháp phổ hiện đại. Đánh giá động thái phát triển và cấu trúc của sàng lọc hoạt tính sinh học theo của quần xã vi tảo trong thực nghiệm hướng gây độc tế bào, chống oxi hóa mesocosm. và kháng sinh và tác dụng bảo vệ gan, các chỉ tiêu sinh hóa, huyết học, Số hồ sơ lưu: 16632 giải phẫu bệnh dưới tác dụng của dịch chiết chi Buddleja trên động vật 10615. Đa dạng sinh học thực nghiệm. Đánh giá hoạt tính sinh 73591.06-2020. Nghiên cứu học các chất sạch theo hướng gây đa dạng và bảo tồn chi Luồng độc tế bào, chống oxi hóa và kháng (Dendrocalamus Nees) ở Việt sinh. Nam/ PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa, TS. Nguyễn Văn Thọ; TS. Lê Số hồ sơ lưu: 16590 Viết Lâm; ThS. Lê Thị Mai Linh; ThS. Nguyễn Viễn; KS. Phạm 10614. Sinh thái học Quang Tiến - Hà Nội - Viện Quản lý 74881.06-2020. Nghiên cứu rừng bền vững và Chứng chỉ rừng, ảnh hưởng của hoạt động của con 2019 - 05/2016 - 05/2019. (Đề tài người và khí hậu đến cấu trúc, cấp Quốc gia) phân bố quần xã thực thực vật nổi, tảo bám trong lưu vực sông Nghiên cứu và hệ thống hoá Hồng/ TS. Dương Thị Thuỷ, TS. Hồ phân loại của chi luồng ở Việt Nam 14
  16. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 dựa trên đặc điểm hình thái và hệ Số hồ sơ lưu: 16271 thống phân tử. Phân tích các chỉ số đa dạng sinh học, đa dạng di truyền 74755.06-2020. Ảnh hưởng trong và giữa các quần thể các loài của khai thác tác động thấp đến thuộc chi luồng và đề xuất được một tính đa dạng loài cây gỗ và cấu số giải pháp bảo tồn cho các loài chi trúc của rừng tự nhiên có chứng luồng đang bị đe doạ, đặc biệt những chỉ bền vững./ TS. Nguyễn Hồng loài có giá trị cao về kinh tế và khoa Hải, PGS.TS. Vũ Quang Nam; học. GS.TS. Phạm Văn Điển; PGS.TS. Bùi Thế Đồi; TS. Vũ Tiến Hưng; Số hồ sơ lưu: 16234 TS. Phạm Thế Anh; TS. Jaime Uria- Diez; TS. Cao Thị Thu Hiền - Hà 73761.06-2020. Nghiên cứu Nội - Trường Đại học Lâm nghiệp, xây dựng cơ chế kết hợp giữa bảo 2019 - 04/2017 - 04/2020. (Đề tài tồn cảnh quan - đa dạng sinh học cấp Quốc gia) và không gian văn hóa tại khu dự trữ sinh quyển Lang Biang/ TS. Vũ Đánh giá ảnh hưởng của khai Ngọc Long, TS. Lê Bửu Thạch; TS. thác tác động thấp đến tính đa dạng Lưu Hồng Trường; TS. Trần Thị và cấu trúc của rừng tự nhiên ở hai Anh Đào; ThS. Lương Văn Dũng; lâm trường đã có chứng chỉ FSC. ThS. Đoàn Thị Ngọ; ThS. Lê Thị Xác định các cơ chế sinh thái rừng Thu Hà; PGS.TS. Huỳnh Ngọc Thu; và đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm ThS. Phạm Thanh Thôi; ThS. Lê sinh và sinh thái để quản lý rừng bền Văn Sơn - Hồ Chí Minh - Viện Sinh vững. Nâng cao năng lực nghiên cứu thái học miền Nam, 2019 - 12/2015 - cho cán bộ, đồng thời hỗ trợ sinh 11/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) viên và học viên cao học trong nghiên cứu về điều tra rừng, sinh Tổng quan nghiên cứu về cảnh thái rừng và phân tích thống kê. quan - đa dạng sinh học và không gian văn hóa. Đặc trưng cảnh quan - Số hồ sơ lưu: 16584 đa dạng sinh học và thực trạng bảo tồn tại khu dự trữ sinh quyển Lang 10616. Công nghệ sinh học Biang. Đặc trưng và thực trạng bảo 73765.06-2020. Phân tích sự tồn không gian văn hóa của các tộc biến động và mối liên hệ giữa hệ người tại khu dự trữ sinh protein của ty thể với quá trình quyển Lang Biang. Xác định những sinh tổng hợp amino acid ở cây mô bất cập trong quản lý bảo tồn cảnh hình Mesembryanthemum quan - đa dạng sinh học và không crystallinum và Medicago gian văn hóa tại khu dự trữ sinh truncatula trong điều kiện bất lợi quyển Lang Biang. Kết quả khảo sát của môi trường/ PGS.TS. Hoàng thực tiễn, thử nghiệm mô hình để Thị Kim Hồng, PGS.TS. Trương Thị xây dựng cơ chế bảo tồn kết hợp. Bích Phượng; ThS. Nguyễn Thị Thu Kiến nghị cơ chế bảo tồn kết hợp Thủy; ThS. Ngô Thị Minh Thu; ThS. cảnh quan - đa dạng sinh học và Nguyễn Thị Quỳnh Trang; ThS. Ngô không gian văn hóa. Thị Bảo Châu - Thừa Thiên - Huế - 15
  17. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 Trường Đại học khoa học, 2019 - kỹ thuật. Các thông số cần thiết và 03/2015 - 03/2019. (Đề tài cấp Quốc các bước tính toán trong thiết kế gia) công trình bảo vệ bờ bằng các khối đất hóa cứng bọc vải địa kỹ thuật. Du nhập hạt giống M. Nghiên cứu thực nghiệm xác định truncatula và Ice plant đem về gieo khả năng chống xói công trình bảo trồng và xây dựng hoàn chỉnh qui vệ bờ bằng các khối đất hóa cứng trình trồng và phát triển chúng trong bọc vải địa kỹ thuật. điều kiện tự nhiên ở Thừa Thiên Huế. Xử lý mẫu ở các điều kiện Số hồ sơ lưu: 16165/ stress khác nhau của môi trường với các tác nhân gây stress như manitol, 72772.06-2020. Nghiên cứu, NaCl, drought. Tối ưu hóa qui trình ứng dụng mô hình MODFLOWS tách chiết và tinh sạch bào quan ty + SUB để đánh giá, dự báo lún thể ra khỏi tế bào của các loài M. mặt đất do khai thác nước dưới truncatula và Ice plant. Phân tích sự đất; áp dụng thử nghiệm cho hiện diện và biến động các protein ở thành phố Hồ Chí Minh/ ThS.Trần các điều kiện có và không có xử lý Duy Hùng, ThS. Nguyễn Văn Nghĩa; stress khác nhau của môi ThS. Nguyễn Thị Sáng; ThS. trường. Phân tích đặc điểm hóa sinh Nguyễn Hồng Hiếu; PGS.TS. và phân tử liên quan đến amino acid. Nguyễn Văn Đản; PGS.TS. Đỗ Văn Bình; ThS. Trần Thị Huệ; ThS. Số hồ sơ lưu: 16274 Trương Quảng Đại; ThS. Vũ Hải Ninh; KS. Chu Thế Hữu; ThS. Đặng 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ Trần Trung; ThS. Trần Thành Lê - Hà Nội - Cục Quản lý Tài nguyên 201. Kỹ thuật dân dụng nước, 2019 - 07/2016 - 12/2018. (Đề 20102. Kỹ thuật xây dựng tài cấp Bộ) 72752.06-2020. Nghiên cứu Tổng quan lún mặt đất do khai và xây dựng kè chống xói lở bảo vệ thác nước dưới đất và phương bờ bằng các khối đất hóa cứng bọc pháp xác định thành phần lún mặt vải địa kỹ thuật/ TS. Nguyễn Thị đất do khai thác nước dưới đất trên Diễm Chi, TS. Trần Long Giang; thế giới và Việt Nam. Cơ sở lý ThS. Phạm Thị Ngà; ThS. Phạm Văn thuyết, phương pháp ứng dụng và Khôi; KS. Nguyễn Đức Tuyên; ThS. yêu cầu số liệu đầu vào cho mô hình Phạm Đức Tấn - Hải Phòng - Modflows+SUB để tính toán, chiết Trường Đại học Hàng hải Việt tách thành phần lún mặt đất do khai Nam, 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề thác nước dưới đất trong tổng thể lún tài cấp Bộ) mặt đất. Đặc điểm phân bố, cấu trúc Tổng quan về công trình bảo các tầng chứa nước, thấm nước yếu, vệ bờ trên thế giới và ở Việt Nam. cách nước và tình hình khai thác, sử Đề xuất kết cấu công trình bảo vệ bờ dụng tài nguyên nước dưới đất khu bằng các khối đất hóa cứng bọc vải vực thành phố Hồ Chí Minh. Ứng dụng mô hình Modflows+SUB để 16
  18. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 tính toán, chiết tách thành phần lún Số hồ sơ lưu: 15925 mặt đất do khai thác nước dưới đất trong tổng thể lún mặt đất và ứng 20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị dụng cho khu vực nội đô thành phố 73290.06-2020. Nghiên cứu, Hồ Chí Minh. Đề xuất giải pháp khai xây dựng bộ tiêu chí bảo vệ các thác nước dưới đất hợp lý giảm thiếu tầng chứa nước trong trầm tích Đệ tác động lún mặt đất khu vực nội đô tứ khi thi công xây dựng công thành phố Hồ Chí Minh. trình ngầm. Áp dụng cho TP. Hà Nội/ ThS. Nguyễn Văn Giang, ThS. Số hồ sơ lưu: 16164 Phùng Anh Đào; ThS. Hoàng Văn 73284.06-2020. Nghiên cứu , Thơ; ThS. Trần Văn Dũng; ThS. thiết kế và xây dựng hệ thống Đặng Trần Trung; ThS. Nguyễn quan sát và cảnh báo tự động nguy Trọng Hảo; ThS. Lê Văn Kiên; ThS. cơ cháy nổ tại tầng hầm tòa nhà Nguyễn Bảo Hoàng; ThS. Lê Thị cao tầng/ TS. Quách Đức Cường, Hương Thơm - Hà Nội - Trung tâm TS. Quách Đức Cường; ThS. Quy hoạch và Điều tra tài nguyên Nguyễn Huy Kiên; TS. Trịnh Trọng nước quốc gia, 2019 - 04/2016 - Chưởng; TS. Bùi Văn Huy; TS. Kiều 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Xuân Thực; TS. Nguyễn Bá Nghiễn; Đánh giá được tác động của TS. Phạm Văn Hùng; TS. Trần Thủy việc xây dựng công trình ngầm: Văn; ThS. Nguyễn Văn Đoài; ThS. móng cọc khoan nhồi, tầng hầm các Nguyễn Đăng Toàn - Hà Nội - công trình xây dựng, tuyến metro Trường Đại học Công nghiệp Hà đến đặc trưng trữ lượng và chất Nội, 2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề lượng của các tầng chứa nước trong tài cấp Bộ) trầm tích đệ tứ thành phố Hà Tìm hiểu, tham khảo các thiết Nội. Xây dựng bộ tiêu chí bảo vệ các bị hiện đang có mặt trên thị trường tầng chứa nước trong trầm tích đệ có nhiệm vụ và chức năng tương tự tứ khi xây dựng các công trình với hệ thống đang được nghiên cứu, ngầm: móng cọc khoan nhồi, tuyến thiết kết, chế tạo. Tích hợp nhiều metro, tầng hầm các công trình xây loại cảm biến có độ chính xác cao để dựng áp dụng cho thành phố Hà có thể quan sát nhiều loại khí độc Nội. Nghiên cứu tác động của các hại, cháy nổ trong tầng hầm tòa công trình ngầm: móng cọc khoan nhà. Hoàn thiện các chức năng của nhồi, tuyến metro, tầng hầm các phần mềm SCADA. Thiết kế đảm công trình xây dựng đến sự suy giảm bảo mẫu mã công nghiệp cũng như trữ lượng, sự thay đổi về chất lượng đảm bảo yêu cầu bền vững trong môi các tầng chứa nước trong trầm tích trường công nghiệp. Nghiên cứu đệ tứ thành phố Hà Nội. phát triển tích hợp và nâng cao khả Số hồ sơ lưu: 15903 năng kiểm soát tủ điện để phòng tránh chập cháy điện trong tầng hầm. 17
  19. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 20104. Kỹ thuật giao thông vận tải Hữu Tuân; ThS. Nguyễn Tự Công 72684.06-2020. Nghiên cứu Hoàng; ThS. Nguyễn Hữu Quế; ThS. ứng dụng phương pháp phân tích Hoàng Hà Việt Phương; ThS. Phạm không ảnh kết hợp với khảo sát Thái Uyết; TS. Hồ Văn Quân; TS. hiện trường để lựa chọn các giải Hoàng Việt Hải; PGS.TS. Trần Thế pháp giảm thiểu sụt trượt có hiệu Truyền - Đà Nẵng - Trường Cao quả tại Việt Nam/ TS. Ngô Doãn đẳng Giao thông Vận tải Trung ương Dũng, PGS.TS. Nguyễn Xuân V, 2019 - 03/2018 - 03/2019. (Đề tài Khang; ThS. Lê Ngọc Hưng ; ThS. cấp Bộ) Bùi Ngọc Nam ; TS. Lê Hồng Khảo sát , đánh giá hiện trạng Lượng; ThS. Hoàng Phúc Hưng ; các công trình giao thông bằng bê ThS. Nguyễn Văn Khoa ; CN. Phạm tông cốt thép khu vực ven biển miề n Thành Long ; KS. Trần Thi ̣Thanh Trung. Thực hiện thí nghiệm hiện Bình; CN. Dương Thị Hồng Anh - trường, đánh giá tốc độ cacbonat Hà Nội - Viện Khoa học và Công hóa, độ thấm ion clo và xác định nghệ Giao thông Vận tải, 2019 - nồng độ clo bề mặt bê tông của một 01/2017 - 01/2019. (Đề tài cấp Bộ) số công trình giao thông đã xây dựng Phân tích ảnh hàng không để ở khu vực miề n Trung . Nghiên cứu nhâ ̣n dạng được phạm vi , hướng, thực nghiệm xác định các đặc tính loại dich ̣ chuyển của khối trượt và độ bề n lâu dài của bê tông chịu ảnh phạm vi khu vực có nguy cơ xảy ra hưởng của nước biển. Xây dựng mô mấ t ổn đinh ̣ trên sườn dốc . Nghiên hình và tính toán, dự báo tuổi thọ cứu lý thuyết và xây dựng trình tự của các công trình giao thông do thực hiện khảo sát hiện trường trượt xâm nhập ion clo ở môi trường khí lở đấ t. Lựa chọn một số vi ̣trí và thực quyển biển có xét đến mực nước hiện việc chụp ảnh hàng không bằng biển dâng do biến đổi khí hậu. UAV và tiến hành phân tích trực Số hồ sơ lưu: 16118 tiếp. Xây dựng dự thảo chỉ dẫn kỹ thuâ ̣t phương pháp phân tích ảnh 73211.06-2020. Thiết kế, ứng hàng không và khảo sát hiện trường dụng hệ kết cấu lan can cầu liên trượt đấ t . Đề xuấ t một số giải pháp kết chìm áp dụng cho các tuyến giảm thiểu có tí nh khả thi cao trong đường cao tốc ở Việt Nam/ TS. điều kiện tại Việt Nam. Nguyễn Trọng Đồng, TS. Đỗ Minh Hiếu; ThS. Đặng Ngọc Anh; ThS. Số hồ sơ lưu: 16048 Trần Mỹ Hạnh; KS. Ngô Văn Cung; 72703.06-2020. Nghiên cứu KS. Trần Hiếu; TS. Tạ Ngọc Bình; đánh giá ảnh hưởng của biến đổi TS. Bạch Thị Diệp Phương; TS. Đào khí hậu đến độ bền lâu dài của các Duy Lâm; ThS. Nguyễn Quốc Đạt - công trình giao thông bằng bê tông Hà Nội - Tổng công ty Đầu tư phát cốt thép ở các khu vực ven biển triển đường cao tốc Việt Nam, 2019 miền Trung/ TS. Nguyễn Văn Tươi, - 04/2017 - 03/2019. (Đề tài cấp Bộ) ThS. Vũ Minh Đức; ThS. Nguyễn 18
  20. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 6-2020 Tổng quan các kết cấu lan can thuận lợi cho việc quản lý nhập khẩu sử dụng cho đường cao tốc. Thiết kế, các mặt hàng xe bồn vào Việt Nam. kiểm toán hệ lan can liên kết chìm theo tiêu chuẩn hiện hành và mô Số hồ sơ lưu: 16214 phỏng va chạm lan can bằng phần 73906.06-2020. Nghiên cứu mềm chuyên dụng Abaqus. Thiết kế xây dựng hệ thống các giải pháp hệ thống thử nghiệm và phân tích khoa học và công nghệ trong phát hiệu quả làm việc của kết cấu liên triển giao thông vận tải đường bộ kết chìm thông qua so sánh với hệ thích ứng với tai biến thiên nhiên liên kết bằng bulong thường. Lập dự khu vực Tây Bắc/ ThS. Cao Thị toán chi phí xây dựng lan can liên Thu Hương, ThS. Hoàng Thị Hà; kết chìm, tính toán chi phí xây dựng TS. Trần Thanh Tuấn; ThS. Trần Thị và so sánh hiệu quả kinh tế với các Kim Thanh; ThS. Lê Thị Thanh kết cấu tương đương. Nhàn; ThS. Lê Tuấn Anh; KS. Đặng Số hồ sơ lưu: 16128 Văn Quỳnh; KS. Nguyễn Hùng Cường; ThS. Hoàng Đức Tiến; ThS. 73531.06-2020. Nghiên cứu Phạm Thị Thùy Dung; KS. Bùi Thị xây dựng các yêu cầu kỹ thuật và Kiều Anh - Hà Nội - Viện nghiên phương pháp thử phù hợp đối với cứu phát triển giao thông, nông xe bồn vận chuyển LNG và iso- nghiệp và môi trường, 2019 - tank chứa LNG trên phương tiện 04/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) vận chuyển đường bộ/ TS. Nguyễn Hồng Châu, ThS. Đặng Đức Thuyết; Tổng quan chung về điều kiện KS. Vũ Thúy Oanh; KS. Hoàng Hải tự nhiên, kinh tế xã hội, biểu hiện tai Thành - Hồ Chí Minh - Tổng công ty biến thiên nhiên vùng Tây Bắc và khí Việt Nam - CTCP, 2019 - đặc thù giao thông vận tải vùng Tây 01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Bắc. Dự báo các tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai đến kết cấu Tổng quát về thiết kế tải và áp hạ tầng giao thông vận tải đường bộ suất trong quá trình vận hành. Thử khu vực Tây Bắc. Phân tích nguồn nghiệm áp suất pT ≥ 1,3(ps+l) bar: lực, thể chế chính sách trong vấn đề áp suất thử nghiệm được hiểu như áp thích ứng với biến đổi khí hậu và suất thử thành bồn bên trong. Quy giảm nhẹ thiên tai đối với hạ tầng định chung về việc kiểm tra chất giao thông vận tải đường bộ khu vực lượng mối hàn bằng tia X được thực Tây Bắc. Xây dựng các giải pháp hiện theo TCVN 4398 :1986. Kiểm thích ứng với tai biến thiên nhiên tra chất lượng mối hàn bằng siêu âm trong giao thông vận tải đường bộ tại theo TCVN 1548 :1986. Các thông khu vực Tây Bắc. số có giá trị sai số tham khảo theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 6520- 1:2007 Số hồ sơ lưu: 16290 đảm bảo được tính thống nhất chung 20105. Kỹ thuật thuỷ lợi trong yêu cầu thiết kế giữa Việt Nam và các quốc gia khác, tạo điều kiện 72502.06-2020. Nghiên cứu phát triển mô hình thủy động lực 3 19
nguon tai.lieu . vn