Xem mẫu
- ISSN 1859 – 1000
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 2
2020
(12 SỐ/NĂM)
- THÔNG BÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Định kỳ 1số/tháng)
BAN BIÊN TẬP
Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN
ThS. Võ Thị Thu Hà
Phó Trưởng ban:
ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh
Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa
CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu
CN. Nguyễn Thu Hà
MỤC LỤC
Danh mục các bảng tra Trang
Lời giới thiệu ii
Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao 3
nộp theo lĩnh vực nghiên cứu
Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng 7
ký/giao nộp
Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 57
i
- LỜI GIỚI THIỆU
Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa
học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin
về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên
soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ”.
Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả
thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước),
cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa
học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ
quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học
và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và
có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: http://sti.vista.gov.vn. Định kỳ xuất bản xuất bản
phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã
đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia.
Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ:
CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn
Website: http://www.vista.gov.vn/
ii
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 8
101. Toán học và thống kê ................................................................................... 8
10101. Toán học cơ bản ..................................................................................... 8
10102. Toán học ứng dụng ................................................................................. 9
102. Khoa học máy tính và thông tin ............................................................... 10
10201. Khoa học máy tính ............................................................................... 10
104. Hóa học ....................................................................................................... 14
10407. Hóa phân tích ....................................................................................... 14
105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ...................................... 15
10506. Địa lý tự nhiên ...................................................................................... 15
10508. Trắc địa học và bản đồ học .................................................................. 15
10509. Các khoa học môi trường ..................................................................... 15
10511. Khí hậu học .......................................................................................... 17
10512. Hải dương học ...................................................................................... 18
10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước ................................................................. 18
106. Sinh học ....................................................................................................... 19
10609. Di truyền học ........................................................................................ 19
10615. Đa dạng sinh học .................................................................................. 19
10616. Công nghệ sinh học .............................................................................. 19
2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................. 20
201. Kỹ thuật dân dụng ..................................................................................... 20
20102. Kỹ thuật xây dựng ................................................................................ 20
20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị .................................................................... 21
3
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ............................... 21
20201. Kỹ thuật điện và điện tử ....................................................................... 22
20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám
sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ..................................... 23
20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông ................................................ 26
20205. Viễn thông ............................................................................................ 27
20206. Phần cứng và kiến trúc máy tính .......................................................... 29
20299. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào
mục nào khác .................................................................................................... 29
203. Kỹ thuật cơ khí ........................................................................................... 30
20302. Chế tạo máy nói chung ......................................................................... 30
20303. Chế tạo máy công cụ ............................................................................ 30
20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ....................................... 31
20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi .............................................. 32
20314. Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân .................................... 32
204. Kỹ thuật hóa học ........................................................................................ 33
20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) .......... 33
20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 33
205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim.................................................................. 34
20501. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim ............................................................ 34
20508. Vật liệu điện tử ..................................................................................... 34
20512. Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại
(cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...) ........................... 35
20513. Gỗ, giấy, bột giấy ................................................................................. 36
20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp.................................. 37
4
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
206. Kỹ thuật y học ............................................................................................ 38
20601. Kỹ thuật và thiết bị y học ..................................................................... 38
20602. Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm...................................................... 39
207. Kỹ thuật môi trường .................................................................................. 40
20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật ...................................... 40
20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí ....................... 42
20704. Viễn thám ............................................................................................. 42
208. Công nghệ sinh học môi trường ............................................................... 43
20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh
học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học) ............................... 43
209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 43
20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử
dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học,
nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu
mới có nguồn gốc sinh học............................................................................... 43
210. Công nghệ nano .......................................................................................... 45
21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất) ....................................... 45
211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống ............................................................... 46
21101. Kỹ thuật thực phẩm .............................................................................. 46
299. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác ..................................................... 46
3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 47
301. Y học cơ sở .................................................................................................. 47
30102. Di truyền học người ............................................................................. 47
302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 47
30202. Sản khoa và phụ khoa........................................................................... 47
30207. Hệ hô hấp và các bệnh liên quan .......................................................... 48
30209. Gây mê ................................................................................................. 48
5
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật) ....................................................................... 48
30213. Ghép mô, tạng ...................................................................................... 49
30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 49
30230. Y học thể thao, thể dục ......................................................................... 50
303. Y tế............................................................................................................... 51
30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 51
304. Dược học ..................................................................................................... 52
30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 52
30404. Hoá dược học ....................................................................................... 52
305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 53
4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 53
402. Chăn nuôi.................................................................................................... 53
40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 53
40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi.................................................................... 54
404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 54
40403. Quản lý và bảo vệ rừng ........................................................................ 54
5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 55
502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 55
50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 55
50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 55
503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 55
50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học,
lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 55
50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác ..................................................... 56
6
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP
CHÚ GIẢI
Mã tra cứu
Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản
Tên nhiệm vụ
Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu
Thời gian thực hiện nhiệm vụ
Cấp nhiệm vụ
Nơi viết báo cáo
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
Năm viết báo cáo
Tóm tắt nội dung nghiên cứu
7
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
05/2016 - 05/2018. (Đề tài cấp Quốc
1. Khoa học tự nhiên gia)
101. Toán học và thống kê Xây dựng mô hình Einstein
tương quan phi điều hòa đối với các
10101. Toán học cơ bản tham số nhiệt động và cumulant
73005. 2-2020 Một số mở rộng trong XAFS mà nó có thể áp dụng
của bổ đề Farkas với các áp dụng cho các cấu trúc tinh thể khác nhau.
vào lý thuyết tối ưu/ PGS.TSKH. Mở rộng mô hình Debye tương quan
Nguyễn Định, TS. Trần Hồng Mơ; phi điều hòa cho một số cấu trúc tinh
ThS. Nguyễn Đức Dũng - TP. Hồ thể như bcc, mà nó bao chứa các
Chí Minh - Trường Đại học Quốc tế, hiệu ứng tán sắc cũng như các đóng
ĐHQG - TP Hồ Chí Minh, 2019 - góp của các phonon trong vùng
05/2016 - 05/2018. (Đề tài cấp Quốc Brillouin thứ nhất thông qua việc lấy
gia) tích phân theo các tần số của các
Nghiên cứu và đề xuất một số phonon này đối với các đại lượng
dạng mở rộng của bổ đề Farkas cho XAFS được xét. Xây dựng phương
các hệ thống bất đẳng thức tổng pháp giải tích để tính và đánh giá các
quát, các hệ với các hàm hợp, hoặc phổ XAFS phi điều hòa có chứa các
các hệ bất đẳng thức xác định bởi cumulant, trong đó các ảnh hưởng
các hàm vectơ cũng như các hệ có của phi điều hòa lên biên độ và pha
chứa các yếu tố không chắc chắn của phổ XAFS cũng như lên các
(robust Farkas). Áp dụng kết quả thông tin về cấu trúc lấy từ XAFS
nghiên cứu trên để thiết lập các điều được đánh giá chi tiết. Lập trình,
kiện tối ưu và đối ngẫu cho các lớp tính số đối với các biểu thức thu
bài toán tối ưu tương ứng gồm các được, so sánh kết quả với thực
lớp bài toán với các hàm hợp, các nghiệm, phân tích ý nghĩa vật lý và
bài toán tối ưu vectơ, các bài toán khả năng ứng dụng của các lý thuyết
cân bằng, bất đẳng thức biến phân được xây dựng.
vectơ, các bài toán với các yếu tố Số hồ sơ lưu: 15535
không chắc chắn.
73449. 2-2020 Tôpô đại số và lí
Số hồ sơ lưu: 15528 thuyết biểu diễn/ PGS.TS. Lê Minh
73008. 2-2020 Xây dựng các Hà, TS. Phan Hoàng Chơn; TS.
phương pháp giải tích để nghiên Nguyễn Đặng Hồ Hải; TS. Phạm
cứu các tham số nhiệt động và các Văn Tuấn - Hà Nội - Trường Đại
cumulants trong XAFS phụ thuộc học Khoa học Tự nhiên, 2019 -
nhiệt độ của các vật liệu/ 06/2015 - 06/2018. (Đề tài cấp Quốc
GS.TSKH. Nguyễn Văn Hùng, gia)
PGS.TS. Nguyễn Bá Đức; TS. Đinh Nghiên cứu tương tác giữa lý
Quốc Vương; CN. Nguyễn Công thuyết đồng luân và lý thuyết biểu
Toản; CN. Nguyễn Bảo Trung; ThS. diễn modular, đặc biệt là biểu diễn
Trịnh Thị Huế - Hà Nội - Trường của nhóm đối xứng và nhóm tuyến
Đại học Khoa học Tự nhiên, 2019 - tính tổng quát trên trường cơ sở đặc
8
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
số p. Mối liên hệ giữa hai phạm trù: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
phạm trù các hàm tử đa thức chặt, 2019 - 01/2016 - 01/2019. (Đề tài
phạm trù các mô đun không ổn định cấp Bộ)
trên đại số Steenrod. Tác động của
Nghiên cứu đưa ra công thức về
hàm tử Lannes trên các mảnh ổn
tốc độ hội tụ của luật mạnh số lớn
định của đối đồng điều của nhóm
cho chuỗi trung bình trượt của
abel sơ cấp. Cấu trúc vành Hopf của
trường Martingale nhận giá trị trong
đồng điều của không gian các vòng
không gian Banach và áp dụng cho
lặp vô hạn tại số nguyên tố lẻ.
dạng bậc 2. Nghiên cứu cũng đã
Số hồ sơ lưu: 15676 đánh giá được sự hội tụ của chuỗi
đuôi của trường các biến ngẫu nhiên
73450. 2-2020 Một số bài toán
nhận giá trị trong không gian
trong Giải tích điều hòa và Thuyết
Banach. Nghiên cứu luật yếu số lớn
tương đối/ PGS.TS. Lương Đăng
cho trường hợp dãy biến ngẫu nhiên
Kỳ, TS. Hà Duy Hưng; TS. Nguyễn
negative quadrant dependence nhận
Thế Cang; ThS. Dương Quốc Huy;
giá trị trong không gian Hitbert
ThS. Huỳnh Kim Triển - Bình Định
spaces cho trường hợp xác suất đuôi
- Trường Đại học Quy Nhơn, 2019 -
có cấp r (0
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
tối ưu bậc 2. Nghiên cứu tính chất 74951. 2-2020 Lý thuyết cân
giả Lipschitz của ánh xạ nghiệm và bằng và ổn định trong toán học và
hàm giá trị tối ưu, đánh giá đối đạo ứng dụng của chúng trong kinh tế/
hàm của ánh xạ nghiệm và nghiên PGS.TS. Nguyễn Bá Minh,
cứu bài toán đối ngẫu không lồi và GS.TSKH. Nguyễn Xuân Tấn; TS.
các thuật toán tìm nghiệm tối ưu. Đào Ngọc Minh; CN. Trần Văn
Thành - Hà Nội - Trường Đại học
Số hồ sơ lưu: 15594
Thương Mại, 2019 - 04/2017 -
74551. 2-2020 Hấp thụ dao 04/2019. (Đề tài cấp Quốc gia)
động có hại và khuếch đại dao
Nghiên cứu bài toán cân bằng,
động có ích bằng công nghệ điều
tựa cân bằng trong lý thuyết tối ưu
khiển bán chủ động/ PGS. TS. Lã
véc tơ. Tìm điều kiện tồn tại nghiệm,
Đức Việt, TS. Đỗ Trần Thắng; TS.
xét tính ổn định nghiệm của bài toán
Nguyễn Xuân Nguyên; ThS. Nguyễn
khi phụ thuộc tham số và mối liên hệ
Bá Nghị; ThS. Nguyễn Trọng Kiên -
của bài toán này với các bài toán
Hà Nội - Viện Cơ học, 2019 -
khác trong lý thuyết tối ưu véc tơ.
08/2016 - 08/2019. (Đề tài cấp Quốc
Phát hiện các tính chất của ánh xạ đa
gia)
trị từ đó tìm ra cách tiếp cận các bài
Đề xuất thuật toán điều khiển toán tự cân bằng. Nghiên cứu các kết
bán chủ động chỉ sử dụng một đầu quả đạt được ứng dụng vào các bài
đo trong bài toán cách ly dao động, toán kinh tế.
đề xuất thuật toán điều khiển bán
Số hồ sơ lưu: 16655
chủ động sử dụng dòng năng lượng
áp dụng vào bài toán bộ giảm chấn 102. Khoa học máy tính và thông
động lực lắp đặt vào hệ nhiều bậc tự tin
do và đề xuất thuật toán điểu khiển
bán chủ động dạng tổng quát cho bộ 10201. Khoa học máy tính
giảm chấn chất lỏng. Đã xác định 72921. 2-2020 Nghiên cứu, xây
được lời giải cận trên, cận dưới cho dựng kiến trúc nền tảng hỗ trợ
bài toán điều khiển bán chủ động của phát triển dịch vụ công trực tuyến
bộ giảm chấn động lực và bộ giảm tại Bộ KH&CN. Triển khai thử
chấn theo phương hướng tâm của kết nghiệm 15 dịch vụ công trực tuyến
cấu con lắc. Nghiên cứu thuật toán tại Bộ KH&CN/ KS. Vũ Văn Phán,
kết hợp chủ động - bị động trong KS.Trịnh Văn Hùng; KS. Đỗ Văn
điều khiển dao động của kết cấu con Đức; KS. Nguyễn Văn Quyết; CN.
lắc nói chung và của trọng tải cần Nguyễn Thị Mến; KS. Nguyễn
cẩu nói riêng các kết quả nghiên cứu Quang Tiệp; KS. Nguyễn Thị Hồng;
nói chung đều đã hướng tới việc KS. Nguyễn Quốc Việt ; ThS. Trầ n
kiểm soát dao động tốt hơn trong các Thị Ngọc Hà; CN. Hoàng Minh Thu
hệ cơ học. - Hà Nội - Trung tâm Công nghê ̣
Số hồ sơ lưu: 16496 thông tin, 2019 - 09/2017 - 09/2018.
(Đề tài cấp Bộ)
10
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
Khảo sát hiện tra ̣ng, quy trình xử không dây ad hoc. Đánh giá phương
lý hành chính của các thủ tục hành pháp, giải thuật bằng cách so sánh
chính ta ̣i các đơn vị , đề xuất quy kết quả mô phỏng với các phương
trình tin học hóa quy trình xử lý thủ pháp cũ và một số phương pháp đã
tục hành chính . Xây dựng mô hình được các nhà khoa học khác đề xuất.
kiến trúc nền tảng hỗ trợ xây dựng
Số hồ sơ lưu: 15585
dịch vụ công trực tuyến ta ̣i Bộ Khoa
học và Công nghệ . Xây dựng 15 73101. 2-2020 Nghiên cứu phát
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại triển hệ thống hỗ trợ du lịch thông
Bộ Khoa học và Công nghệ. minh dựa trên nền tảng trí tuệ
nhân tạo/ ThS. Nguyễn Đức Hoàng,
Số hồ sơ lưu: 15521
ThS. Bùi Thị Vân Anh; ThS.
73089. 2-2020 Nghiên cứu một Nguyễn Hoàng Anh; ThS. Nguyễn
số phương pháp đảm bảo chất Anh Dũng - Hà Nội - Viện Công
lượng dịch vụ trong mạng không nghệ Thông tin và Truyền thông
dây ad hoc và ứng dụng/ PGS.TS. CDIT, 2018 - 04/2018 - 11/2018.
Phạm Thanh Giang, PGS.TS. (Đề tài cấp Bộ)
Nguyễn Văn Tam; TS. Nguyễn Tiến
Nghiên cứu tổng quan và xu
Lân; TS. Đào Văn Thành; ThS. Ngô
hướng của công nghệ trí tuệ nhân
Hải Anh; ThS. Triệu Thị Thu Thủy;
tạo, tổng quan đô thị thông minh và
ThS. Nguyễn Ngọc Hưng - Hà Nội -
các phân hệ của đô thị thông minh,
Viện Công nghệ Thông tin, 2017 -
khảo sát các ứng dụng AI trong đô
12/2011 - 12/2013. (Đề tài cấp Quốc
thị thông minh. Nghiên cứu, khảo sát
gia)
các bộ dữ liệu sử dụng cho hệ thống
Cập nhật các thông tin khoa học du lịch thông minh, nghiên cứu khảo
gần đây liên quan đến các vấn đề sát công nghệ, công cụ cho việc trích
chọn lọc nghiên cứu. Nghiên cứu sâu chọn, làm sạch, chuyển đổi và nạp
về hoạt động của giao thức IEEE dữ liệu vào kho phục vụ cho hệ
802.11 và các giao thức, dịch vụ thống. Nghiên cứu một số mô hình
chọn lọc tại tầng trên TCP/IP, và kỹ thuật, công nghệ trong AI
multimedia. Khám phá về việc ảnh phục vụ trong lĩnh vực du lịch thông
hưởng của cơ chế trong giao thức minh. Đặc tả yêu cầu tương tác
IEEE 802.11 tới các dịch vụ tầng người sử dụng trong hệ thống hỗ trợ
trên TCP/IP, multimedia trên nhiều du lịch thông minh và xây dựng đặc
mô hình mạng không dây ad hoc. tả yêu cầu kỹ thuật của hệ thống hỗ
Phác thảo phương pháp, xây dựng trợ du lịch thông minh. Thiết kế,
các giải thuật cốt lõi để giải quyết phát triển và triển khai thử nghiệm
bài toán đặt ra. Viết chương trình để hệ thống du lịch thông minh dựa trên
thực hiện các phương pháp và giải nền tảng công nghệ AI tại một địa
thuật đề xuất dựa trên bộ mô phỏng phương .
mạng NS-2. Xây dựng các mô hình
Số hồ sơ lưu: 15602
mô phỏng các vấn đề đã khám phá
về chất lượng dịch vụ trong mạng
11
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
73118. 2-2020 Nghiên cứu cơ Nghiên cứu xu hướng phát triển
sở khoa học và thực tiễn để định trí tuệ nhân tạo trên thế giới và nhu
hướng chính sách khuyến khích và cầu nghiên cứu, phát triển tại Việt
thúc đẩy dữ liệu mở Việt Nam/ TS. Nam. Tìm hiểu hiện trạng, đặc trưng
Trần Minh, Ths.Đỗ Công Anh ThS. và xu hướng phát triển trí tuệ nhân
Tô Thị Thiên Ngân; ThS. Lương Thị tạo trên thế giới. Tiêu chuẩn về trí
Thu Hà; ThS. Chu Thị Thắm; ThS. tuệ nhân tạo của một số tổ chức tiêu
Nguyễn Thị Yến; ThS. Đỗ Hoàng chuẩn trên thế giới như ISO và IEC
Anh Tuấn - Hà Nội - Viện công về quy trình xây dựng chuẩn cho trí
nghiệp phần mềm và nội dung số tuệ nhân tạo (AI) từ đó nghiên cứu
Việt Nam, 2018 - 05/2018 - 11/2018. xây dựng định hướng thúc đẩy phát
(Đề tài cấp Bộ) triển trí tuệ nhân tạo ở Việt Nam.
Tổng hợp, phân tích khái quát về Số hồ sơ lưu: 15559
khái niệm, đặc điểm, lợi ích của dữ
73448. 2-2020 Nghiên cứu làm
liệu mở. Tiến hành thu thập, nghiên
chủ và triển khai thử nghiệm mô
cứu về hiện trạng triển khai dữ liệu
hình điện toán đám mây Private
chính phủ mở, một số các văn bản
Cloud sử dụng giải pháp nguồn
quy định, chính sách liên quan đến
mở/ ThS. Ngô Minh Phước,
dữ liệu mở của một số nước trên thế
PGS.TS. Đào Ngọc Chiến; TS.
giới như các tiêu chuẩn, nguyên tắc
Nguyễn Khắc Kiểm; CN. Nguyễn
và quy trình mở dữ liệu. Thu thập,
Thị Hồng; ThS. Tống Việt Hùng;
khảo sát thông tin về thực trạng triển
KS. Ngô Văn Thành; ThS. Vũ Việt
khai và một số khó khăn bất cập
Hùng; KS. Nguyễn Tất Thắng; KS.
trong việc triển khai dữ liệu chính
Đặng Như Trung; KS. Hoàng Hà -
phủ mở tại Việt Nam và đề xuất triển
Hà Nội - Trung tâm Công nghệ
khai dữ liệu chính phủ mở ở Việt
thông tin, 2019 - 04/2017 - 09/2018.
Nam, bao gồm: khung pháp lý, chính
(Đề tài cấp Bộ)
sách về dữ liệu mở; nguyên tắc, tiêu
chuẩn, quy trình và danh mục dữ Nghiên cứu, khảo sát hiện trạng
liệu mở. ứng dụng điện toán đám mây của các
cơ quan, đơn vị trong nước và ngoài
Số hồ sơ lưu: 15621
nước. Tính chất, cấu trúc cơ bản của
73126. 2-2020 Nghiên cứu, đề điện toán đám mây và các mô
xuất định hướng thúc đẩy phát hình dịch vụ có thể triển khai dựa
triển trí tuệ nhân tạo (AI) ở Việt trên các giải pháp nguồn mở. Đánh
Nam/ TS. Trần Minh Tuấn, PGS. giá hiện trạng cơ sở hạ tầng thiết bị
TS. Vũ Phi Tuyến; ThS. Hoàng Việt và nhu cầu sử dụng hệ thống điện
Huy; ThS. Nguyễn Hoàng Linh; toán đám mây tại Bộ Khoa học và
ThS. Kiều Ngọc Công - Hà Nội - Công nghệ và đề xuất giải pháp. Các
Viện Chiến lược thông tin và truyền giải pháp Infrastructure as a Service
thông, 2018 - 04/2018 - 11/2018. để triển khai mô hình điện toán đám
(Đề tài cấp Bộ) mây Private Cloud.Thiết lập hệ
thống điện toán đám mây riêng
12
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
(Private cloud) sử dụng giải pháp cho sản phẩm an toàn thông tin
nguồn mở. Xây dựng giải pháp đảm mạng tại Việt Nam/ ThS. Đỗ Mạnh
bảo trong triển khai điện toán đám Hùng, ThS. Đỗ Xuân Bình; ThS. Bùi
may về phần cứng, phần mềm để ảo Thị Vân Anh - Hà Nội - Viện Công
hoá và giải pháp quản lý dịch vụ nghệ Thông tin và Truyền thông
thích hợp, cấp phát tài nguyên và CDIT, 2019 - 09/2018 - 12/2018.
khả năng quản trị hệ thống… (Đề tài cấp Bộ)
Số hồ sơ lưu: 15675 Nghiên cứu, đề xuất danh mục
tiêu chuẩn áp dụng cho các sản phẩm
73474. 2-2020 Nghiên cứu, đề
an toàn thông tin mạng phục vụ công
xuất giải pháp thúc đẩy hoạt động
tác quản lý chất lượng sản phẩm an
khởi nghiệp trong lĩnh vực công
toàn thông tin mạng của Bộ Thông
nghiệp phần mềm tại Việt Nam/
tin và Truyền thông. Nghiên cứu các
ThS. Bùi Thanh Tùng, TS. Đào Đình
tiêu chuẩn quốc tế, nước ngoài áp
Khả; TS. Nguyễn Thanh Tuyên;
dụng cho sản phẩm an toàn thông tin
ThS. Nguyễn Văn Thuật; ThS.
mạng. Đề xuất các tiêu chuẩn áp
Nguyễn Đức Toàn; ThS. Phạm
dụng cho các sản phẩm an toàn
Trọng Thanh; ThS. Đỗ Trường
thông tin mạng cần quản lý tại Việt
Giang; ThS. Đặng Thị Diệu Thúy;
Nam.
ThS. Chu Hồng Trang; ThS. Nguyễn
Thị Ngọc Hòa; KS. Nguyễn Tiến Số hồ sơ lưu: 15659
Hưng; CN. Trương Hữu Chung - Hà
73508. 2-2020 Nghiên cứu giao
Nội - Vụ Công nghệ thông tin, 2019
thức định tuyến IPv6 ứng dụng
- 05/2018 - 11/2018. (Đề tài cấp Bộ)
cho mạng không dây công suất
Nắm rõ được các yếu tố ảnh thấp/ ThS. Nguyễn Trường Giang,
hưởng tới hoạt động khởi nghiệp, KS. Nguyễn Ngọc Minh; KS.
hiện trạng các chính sách hỗ trợ khởi Nguyễn Tiến Dũng - Hà Nội - Trung
nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp tâm Internet Việt Nam, 2019 -
phần mềm tại Việt Nam và một số 05/2018 - 11/2018. (Đề tài cấp Bộ)
nước tiên tiến trên thế giới. Xu
Nghiên cứu tổng quan về định
hướng của cuộc cách mạng 4.0 và
tuyến IPv6 cho mạng không dây
những tác động của nó tới hoạt động
công suất thập. Kỹ thuật và các giao
khởi nghiệp trong lĩnh vực công
thức định tuyến IPv6 cho mạng
nghiệp phần mềm. Đề xuất giải
không dây công suất thấp. Đề xuất
pháp, chính sách cụ thể thúc đẩy
mô hình triển khai định tuyến IPv6
khởi nghiệp trong lĩnh vực phần
cho mạng không dây công suất thấp.
mềm, tiến tới ban hành dưới dạng
một văn bản của Bộ Thông tin và Số hồ sơ lưu: 15639
Truyền thông. 73509. 2-2020 Nghiên cứu triển
Số hồ sơ lưu: 15665 khai cung cấp ứng dụng bảo mật
khóa công khai (Resource Public
73486. 2-2020 Nghiên cứu đề
Key Infrastructure - RPKI) phục
xuất danh mục tiêu chuẩn áp dụng
vụ xác thực thông tin định tuyến
13
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
trong công tác quản lý địa chỉ tìm hiểu về các đặc điểm, nội dung,
IP/số hiệu mạng ASN của Việt và yêu cầu kỹ thuật của cơ sở dữ liệu
Nam./ ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy, không gian, bản đồ 3D. Tiến hành
CN. Nguyễn Thị Oanh; KS. Phan nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn kỹ
Xuân Dũng; ThS. Nguyễn Đỗ Hải thuật cơ sở dữ liệu không gian tương
Vân - Hà Nội - Trung tâm Internet ứng với nội dung bản đồ 3D tỷ lệ
Việt Nam, 2019 - 05/2018 - 11/2018. 1/2.000, 1/5.000. Nghiên cứu, xây
(Đề tài cấp Bộ) dựng bộ ký hiệu bản đồ 3D và
nghiên cứu, tổng hợp văn bản pháp
Tổng quan về hạ tầng khóa công
quy hiện hành liên quan đến ký hiệu
khai tài nguyên (RPKI) và sự cần
bản đồ 3D. Nghiên cứu quy trình kỹ
thiết triển khai RPKI trong công tác
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu không
quản lý địa chỉ Internet, số hiệu
gian địa lý và bản đồ 3D. Thực
mạng ASN. Tiêu chuẩn, công nghệ
nghiệm xây dựng cơ sở dữ
kỹ thuật cung cấp ứng dụng bảo mật
liệu không gian và bản đồ 3D cho
khóa công khai tài nguyên (RPKI),
một số khu vực điển hình.
hiện trạng triển khai tại khu vực
Châu Á – Thái Bình Dương. Đề xuất Số hồ sơ lưu: 15614
mô hình triển khai dịch vụ RPKI
trong công tác quản lý địa chỉ IP/số 104. Hóa học
hiệu mạng ASN tại Việt Nam. Thử
10407. Hóa phân tích
nghiệm ứng dụng RPKI cho hệ
thống mạng VNNIC và đề xuất giải 74544. 2-2020 Nghiên cứu xây
pháp triển khai ứng dụng RPKI cho dựng mô hình thống kê để tối ưu
trạm trung chuyển VNIX và mạng quá trình agglomerat hóa quặng
DNS quốc gia. phục vụ hòa tách đống quặng
urani/ ThS. Trần Thế Định, PGS.
Số hồ sơ lưu: 15640 TS. Thân Văn Liên; KS. Phạm Minh
73522. 2-2020 Nghiên cứu, xây Tuấn; KS. Phạm Thị Thủy Ngân; Lê
dựng quy trình thành lập cơ sở dữ Thị Hồng Hà - Hà Nội - Viện công
liệu không gian địa lý và bản đồ ba nghệ xạ hiếm, 2019 - 01/2018 -
chiều tỷ lệ lớn/ TS. Cáp Xuân Tú, 12/2018. (Đề tài cấp Cơ sở)
ThS. Đỗ Thị Thanh Bình; ThS. Tổng quan tài liệu về mô hình
Nguyễn Thị Bích Ngọc; KS. Đỗ quá trình agglomerat hóa quặng trên
Trọng Hiếu; KS. Trần Đức Thuận; thế giới và trong nước. Xây dựng mô
ThS. Võ Kim Giao; ThS. Lưu Thị hình thống kê để tối ưu quá trình
Thu Thủy; KS. Trần Hùng Cường; agglomerat hóa quặng phục vụ quá
ThS. Bùi Thị Xuân Hồng; ThS. Bùi trình hòa tách đống quặng urani.
Tuấn Anh - Hà Nội - Văn phòng Bộ Kiểm chứng mô hình trên thiết bị
Tài nguyên và Môi trường, 2018 - agglomerat hóa, công suất 50 kg/giờ.
07/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Các nghiên cứu được thực hiện trong
Phân tích tổng quan tình hình phòng thí nghiệm, sau đó tiến hành
nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng cơ kiểm chứng trên thiết bị agglomerat
sở dữ liệu không gian và bản đồ 3D, hóa công suất 50 kg/giờ cho từng
14
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
loại quặng PH và BPH. Kết quả 10508. Trắc địa học và bản đồ học
kiểm chứng cũng cho thấy tính thấm 73518. 2-2020 Nghiên cứu và
(hệ số thấm k) và hiệu suất thu hồi ứng dụng bản đồ số để quản lý và
urani đối với từng loại quặng thay cung cấp thông tin ngành da - giầy
đổi không nhiều khi tiến hành trong Việt Nam/ ThS. Nguyễn Hải Trung,
phòng thí nghiệm. ThS. Nguyễn Hải Trung; ThS.
Số hồ sơ lưu: 16502 Nguyễn Mạnh Khôi; ThS. Lê Trần
Vũ Anh; KS. Nguyễn Văn Hiền;
105. Các khoa học trái đất và môi ThS. Trần Ngọc Sơn; ThS. Nguyễn
trường liên quan Thị Yên; CN. Nguyễn Đức Phương;
CN. Nguyễn Thị Châu Giang; CN.
10506. Địa lý tự nhiên Mai Đức Công - Hà Nội - Viện
73116. 2-2020 Nghiên cứu cơ Nghiên cứu Da - Giầy, 2018 -
sở khoa học hình thành Hệ thống 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
địa chính biển Việt Nam (Marine
Phân tích đánh giá tổng quan
Cadastre of Viet Nam)/ TS.
ứng dụng bản đồ số tại Việt Nam.
Nguyễn Thị Thanh Hương, TS.
Nghiên cứu xây dựng phần mềm
Nguyễn Phi Sơn; ThS. Nguyễn
quản lý, cung cấp thông tin cho
Thanh Thủy; TS. Nguyễn Lê Tuấn;
ngành da - giầy Việt Nam trên nền
ThS. Hoàng Minh Hải; ThS. Đinh
bản đồ số. Triển khai ứng dụng phần
Tài Nhân; TS. Phạm Thế Huynh;
mềm tại Viện Nghiên cứu da - giầy
ThS. Phan Doãn Thành Long; ThS.
và đánh giá sơ bộ hiệu quả và khả
Nguyễn Thị Loan; ThS. Nguyễn Văn
năng triển khai vào thực tế.
Chiến; CN. Mai Thị Phương Lan;
CN. Nguyễn Thị Thu; CN. Vũ Thị Số hồ sơ lưu: 15618
Hồng Hà - Hà Nội - Viện khoa học
Đo đạc và bản đồ, 2018 - 07/2016 - 10509. Các khoa học môi trường
12/2018. (Đề tài cấp Bộ) 73111. 2-2020 Nghiên cứu đề
xuất bộ tiêu chí lồng ghép vấn đề
Nghiên cứu cơ sở khoa học và
biến đổi khí hậu vào chính sách
thực tiễn về hệ thống địa chính biển
chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đảm
để từ đó nghiên cứu đề xuất mô hình
bảo phát triển bền vững cho vùng
của hệ thống địa chính biển Việt
duyên hải Nam Trung Bộ/ ThS.
Nam. Đề xuất khung kỹ thuật cho hệ
Mai Kim Liên, ThS. Mai Kim Liên;
thống địa chính biển Việt Nam và đề
ThS. Nguyễn Diệu Huyền; TS. Đỗ
xuất mô hình của hệ thống và yêu
Huy Dương; TS. Lê Minh Nhật; TS.
cầu kỹ thuật của bản đồ địa chính
Nguyễn Tiến Thành; ThS. Lưu Đức
biển Việt Nam. Tiến hành việc
Dũng; ThS. Trần Tiến Dũng; ThS.
nghiên cứu thực nghiệm tại khu vực
Phạm Thị Trà My; ThS. Nguyễn Bùi
biển Hải Phòng.
Phong; ThS. Lê Thị Mai Thanh - Hà
Số hồ sơ lưu: 15619 Nội - Cục Biến đổi khí hậu, 2018 -
07/2016 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
15
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
Tổng hợp, đánh giá tác động của hiện trạng môi trường và khả năng
biến đổi khí hậu tới các chỉ tiêu phát lan truyền chất ô nhiễm trong không
triển bền vững của các ngành kinh khí, trong thủy vực từ các nhà máy
tế, từ đó xác định được nhu cầu xây trong Khu Công nghiệp Đình Vũ.
dựng các cơ chế, chính sách chuyển Đánh giá sức chịu tải môi trường
đổi cơ cấu kinh tế nhằm ứng phó với Khu Công nghiệp Đình Vũ đối với
biến đổi khí hậu tại các tỉnh duyên khả năng tiếp nhận các dự án hóa
hải Nam Trung Bộ. Xây dựng bộ chỉ chất, hóa dầu. Đề xuất khả năng tiếp
tiêu lồng ghép vấn đề biến đối khí nhận các dự án hóa chất, hóa dầu
hậu vào quá trình xây dựng thực trên cơ sở nghiên cứu sức chịu tải
hiện chính sách, kế hoạch chuyển môi trường của khu vực Khu Công
đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo phát nghiệp Đình Vũ.
triển bền vững cho các tỉnh vùng Số hồ sơ lưu: HPG-2019-001
duyên hải Nam Trung Bộ. Đề xuất
74058. 2-2020 Nghiên cứu chế
các giải pháp chuyển đổi cơ cấu kinh
tạo vật liệu hấp phụ từ vỏ trấu
tế cho các địa phương duyên hải
bằng công nghệ biến tính trong
Nam Trung Bộ nhằm ứng phó hiệu
môi trường siêu âm để xử lý kim
quả với biến đổi khí hậu đảm bảo
loại nặng trong nước/ TS. Võ
phát triển bền vững.
Hoàng Tùng, ThS. Nguyễn Diệp
Số hồ sơ lưu: 15609 Dũng; TS. Nguyễn Xuân Sang; TS.
Lê Duy Khương; ThS. Trần Thị Thu
74057. 2-2020 Nghiên cứu
Trang; CN. Nguyễn Mạnh Tuân -
đánh giá sức tải môi trường khu
Hải Phòng - Công ty Cổ phần Công
vực Khu Công nghiệp Đình Vũ với
nghệ môi trường T.Đ.A, 2019 -
khả năng tiếp nhận các dự án hóa
12/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Tỉnh/
chất, hóa dầu/ ThS. Cao Thị Thu
Thành phố)
Trang, TS. Nguyễn Ngọc Anh; TS.
Đàm Duy Ân; CN. Nguyễn Văn Nghiên cứu tổng quan lý thuyết về
Bách; ThS. Phạm Thị Kha; CN. Lê vật liệu vỏ trấu, các phương pháp
Văn Linh; Hoàng Minh Long; ThS. biến tính bằng hóa chất và các yếu tố
Nguyễn Thị Mai Lựu; ThS. Lê Văn ảnh hưởng đến quá trình biến tính,
Nam; TS. Dương Thanh Nghị; CN. sóng siêu âm và ảnh hưởng của nó
Đinh Ngọc Hải; ThS. Trần Anh Tú; đến quá trình biến tính. Thu thập
ThS. Vũ Duy Vĩnh - Hải Phòng - mẫu vỏ trấu tại 5 huyện của Hải
Viện Tài nguyên và Môi trường Phòng; xác định hàm lượng kim loại
biển, 2019 - 11/2017 - 11/2018. (Đề nặng có trong mẫu vỏ trấu thu thập.
tài cấp Tỉnh/ Thành phố) Thực nghiệm việc biến tính vỏ trấu
bằng axit sulfuric trong môi trường
Nghiên cứu tổng quan về sức tải môi
siêu âm và phân tích các mẫu vật
trường và khu công nghiệp hóa chất,
liệu biến tính để xác định tải trọng
hóa dầu Đình Vũ. Đánh giá cơ sở hạ
hấp phụ cực đại của từng mẫu đối
tầng và dự báo tải lượng phát thải
với 3 kim loại Cu, Zn và Pb trong
Khu Công nghiệp Đình Vũ, tập trung
nước. Xác định các đặc trưng vật lý,
vào khu hóa chất, hóa dầu. Đánh giá
hóa học cơ bản của vật liệu sau biến
16
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
tính. Thử nghiệm vật liệu chế tạo với giảm thiểu tác hại và thích ứng
mẫu nước nhiễm kim loại Cu, Zn và và xây dựng bộ tiêu chí về biến đổi
Pb. Xây dựng, hoàn thiện quy trình khí hậu để đánh giá tác
công nghệ biến tính vỏ trấu bằng axit động của biến đổi khí hậu - nước
sulfuric trong môi trường siêu âm biển dâng đến rừng ngập mặn cho
thành vật liệu hấp phụ xử lý kim loại vùng ven biển đồng bằng sông Cửu
nặng trong nước. Long; đánh giá tác động của biến đổi
Số hồ sơ lưu: HPG-2019-002 khí hậu, nước biển dâng đến rừng
ngập mặn vùng nghiên cứu điển hình
10511. Khí hậu học tỉnh Trà Vinh; đề xuất các giải
72617. 2-2020 Nghiên cứu ứng pháp giảm thiểu tác hại và thích ứng.
dụng bộ công cụ của IPCC đánh
Số hồ sơ lưu: 15910
giá ảnh hưởng của biến đổi khí
hậu, nước biển dâng đến biến 73473. 2-2020 Lượng giá kinh
động rừng ngập mặn ven biển tế hệ sinh thái rừng ngập mặn khu
đồng bằng sông Cửu Long/ TS. Hồ vực ven biển trong bối cảnh biến
Trọng Tiến, ThS. Nguyễn thị đổi khí hậu nhằm phục vụ công
Phương Thảo; TS. Bảo Thạnh; TS. tác quản lý về bảo tồn đa dạng
Báo Văn Tuy; TS. Đặng Thanh Lâm; sinh học, nghiên cứu điển hình tại
TS. Huỳnh Chức; GS. TS. Nguyễn khu vực cửa Ba Lạt, Nam Định/
Tất Đắc; PGS. TS. Nguyễn Thế TS. Nguyễn Viết Thành, ThS.
Biên; ThS. Trần Huy Mạnh; ThS. Nguyễn Đức Dương; ThS. Nguyễn
Trần Ký - Hồ Chí Minh - Trường đại Thị Vĩnh Hà; ThS. Đàm Thị Tuyết;
học Tài nguyên và môi trường thành TS. Nguyễn Hồng Lân; ThS. Trần
phố Hồ Chí Minh, 2018 - 07/2016 - Hồng Vân; ThS. Đỗ Xuân Thủy; TS.
12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Đỗ Tiến Anh; PGS.TS. Nguyễn An
Thịnh; ThS. Nguyễn Anh Tùng;
Giải pháp bảo vệ đê là xây
GS.TS. Nguyễn Hoàng Trí; ThS.
dựng các đai rừng ven biển nhằm
Đặng Hữu Mạnh - Hà Nội - Trường
chắn sóng, hạn chế sức công phá của
Đại học Tài nguyên và Môi trường
sóng đối với thân đê. Tuy nhiên,
Hà Nội, 2019 - 07/2016 - 12/2018.
hiện các đai rừng ngập mặn ven biển
(Đề tài cấp Bộ)
chưa đảm bảo diện tích và chất
lượng để bảo vệ hệ thống đê biển, Xác lập cơ sở khoa học, xây
phòng chống thiên tai; tình trạng dựng quy trình và mô hình lượng giá
phá rừng canh tác nuôi trồng thủy kinh tế hệ sinh thái rừng ngập mặn
sản, khai thác lâm sản và sử dụng đất khu vực cửa sông ven biển nhằm
vào mục đích khác có xu hướng phục vụ công tác quản lý về bảo tồn
ngày càng tăng. Xây dựng cơ sở đa dạng sinh học và đề xuất các giải
khoa học, phương pháp luận, đánh pháp ứng phó với biến đổi khí hậu.
giá tác động của biến đổi khí hậu, Áp dụng lượng giá kinh tế hệ sinh
nước biển dâng đến rừng ngập mặn thái rừng ngập mặn tại khu vực cửa
ven biển Đồng bằng Sông Cửu Ba Lạt, Nam Định và thành lập các
Long; từ đó đề xuất các giải pháp bản đồ lượng giá rừng ngập mặn.
17
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
Số hồ sơ lưu: 15666 CN. Nguyễn Thị Thu; CN. Vũ Thị
Hồng Hà - Hà Nội - Viện khoa học
73480. 2-2020 Nghiên cứu ảnh
Đo đạc và bản đồ, 2018 - 07/2016 -
hưởng của hiện tượng nghịch
12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
nhiệt đến chất lượng môi trường
không khí tại Thủ đô Hà Nội và Nghiên cứu cơ sở khoa học và
một số tỉnh lân cận/ ThS. Trịnh Thị thực tiễn về hệ thống địa chính biển
Thủy, TS. Trịnh Thị Thắm; PGS.TS. để từ đó nghiên cứu đề xuất mô hình
Lê Thị Trinh; ThS. Nguyễn Thế Đức của hệ thống địa chính biển Việt
Hạnh; ThS. Đỗ Thị Thanh Thủy; TS. Nam. Đề xuất khung kỹ thuật cho hệ
Vũ Thị Mai; ThS. Đỗ Thị Hiền; ThS. thống địa chính biển Việt Nam và đề
Tạ Thị Yến; ThS. Nguyễn Thị xuất mô hình của hệ thống và yêu
Hường; ThS. Trần Như Quỳnh - Hà cầu kỹ thuật của bản đồ địa chính
Nội - Trường Đại học Tài nguyên và biển Việt Nam. Tiến hành việc
Môi trường Hà Nội, 2019 - 07/2016 nghiên cứu thực nghiệm tại khu vực
- 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) biển Hải Phòng.
Cơ sở lý luận và thực tiễn về ảnh Số hồ sơ lưu: 15619
hưởng của hiện tượng nghịch nhiệt
đến chất lượng môi trường không 10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước
khí tại thủ đô Hà Nội và một số tỉnh 73488. 2-2020 Nghiên cứu ứng
lân cận. Đánh giá mối liên hệ giữa dụng kỹ thuật đồng vị trong điều
sự xuất hiện của hiện tượng nghịch tra đánh giá tài nguyên nước vùng
nhiệt với sự thay đổi chất lượng môi đồng bằng Gio Linh, Quảng Trị/
trường không khí và sức khỏe cộng ThS. Trần Thành Lê, ThS. Lê Việt
đồng. Kết quả đề tài là cơ sở dữ liệu Hùng; ThS. Trần Ngọc Huân; ThS.
phục vụ giảng dạy, nghiên cứu của Nguyễn Thị Thuỳ Linh; ThS.
giảng viên, sinh viên trường Đại học Nguyễn Thị Thuỷ; TS. Tạ Thị
Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Thoảng; ThS. Trần Thuỳ Chi; KS.
Đỗ Bình Dương; ThS. Nguyễn Thế
Số hồ sơ lưu: 15654
Chuyên; ThS. Đỗ Cao Cường - Hà
10512. Hải dương học Nội - Trường Đại học Tài nguyên và
Môi trường Hà Nội, 2019 - 06/2016
73116. 2-2020 Nghiên cứu cơ
- 12/2018. (Đề tài cấp Bộ)
sở khoa học hình thành Hệ thống
địa chính biển Việt Nam (Marine Xây dựng được bãi thí nghiệm
Cadastre of Viet Nam)/ TS. để kiểm chứng kết quả phân tích
Nguyễn Thị Thanh Hương, TS. đồng vị tại khu vực nghiên cứu. Xây
Nguyễn Phi Sơn; ThS. Nguyễn dựng được các quy trình điều tra
Thanh Thủy; TS. Nguyễn Lê Tuấn; đánh giá tài nguyên nước ứng
ThS. Hoàng Minh Hải; ThS. Đinh dụng kỹ thuật đồng vị, bao gồm:
Tài Nhân; TS. Phạm Thế Huynh; điều tra xác định dòng chảy cơ bản;
ThS. Phan Doãn Thành Long; ThS. điều tra xác định giá trị cung cấp
Nguyễn Thị Loan; ThS. Nguyễn Văn thấm, tuổi nguồn gốc nước dưới đất;
Chiến; CN. Mai Thị Phương Lan; điều tra xác định hướng, tốc độ vận
18
- KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 2-2020
động; điều tra xác định nguồn nhiễm 10615. Đa dạng sinh học
bẩn; điều tra xác định tốc độ bồi 73490. 2-2020 Bảo tồn và lưu
lắng, thấm mất nước lòng hồ trên cơ giữ nguồn gen vật nuôi/ TS. Phạm
sở lý thuyết. Xây dựng được hướng Công Thiếu, ThS. Phạm Hải Ninh;
dẫn điều tra đánh giá tài nguyên TS. Nguyễn Công Định; CN. Lê Thị
nước bằng kỹ thuật đồng vị. Bình; TS. Đặng Vũ Hòa; ThS.
Số hồ sơ lưu: 15661 Nguyễn Quyết Thắng; ThS. Cao Thị
Liên; ThS. Phạm Đức Hồng; TS.
106. Sinh học Phạm Đức Hạnh; KS. Nguyễn Đức
Lâm - Hà Nội - Viện Chăn nuôi,
10609. Di truyền học 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài
74961. 2-2020 Đánh giá đa cấp Bộ)
dạng di truyền để chọn lọc và phát
Bảo tồn, lưu giữ các nguồn gen
triển nguồn gen chó Phú Quốc/
vật nuôi Việt Nam nhằm góp phần
PGS.TS. Trần Hoàng Dũng,
bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng
PGS.TS. Trần Hoàng Dũng; TS.
sinh thái và phát triển chăn nuôi theo
Chung Anh Dũng; ThS. Huỳnh Văn
hướng nâng cao giá trị gia tăng và
Hiếu; ThS. Nguyễn Thành Công;
bền vững. Cung cấp nguồn nguyên
ThS. Quan Quốc Đăng; ThS. Thái
liệu khởi thủy cho công tác lai tạo
Kế Quân; ThS. Trần Thị Bích Huy;
giống, nghiên cứu khoa học và đào
PGS.TS. Trần Quốc Dung; ThS.
tạo. Bảo tồn 14 nguồn gen vật nuôi
Trương Nguyễn Thị Như Mai; KS.
nhằm đảm bảo sự đa dạng trong từng
Lê Quốc Tuấn - Hồ Chí Minh -
loài, giống/dòng, tránh lai tạo góp
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành,
phần bảo tồn sự đa dạng sinh học.
2019 - 10/2015 - 03/2019. (Đề tài
Bảo tồn tại chỗ (insitu) an toàn các
cấp Quốc gia)
nguồn gen ong nội đã và đang thực
Điều tra, tư liệu hóa và thu thập hiện tại các tỉnh. Điều tra tìm kiếm
mẫu mô chó Phú Quốc ở các vùng thu thập được một số nguồn gen vật
địa lý khác nhau. Đánh giá đa dạng nuôi còn tiềm ẩn. Đánh giá sơ bộ và
di truyền, định loại kiểu gene đơn đánh giá chi tiết được 3-4 nguồn gen
bội (haplotype) chó Phú Quốc bằng vật nuôi. Tư liệu hóa các đối tượng
trình tự vùng CR trong genome ty nguồn gen vật nuôi vào phần mềm
thể và xây dựng quy nhận diện chó vietgen.
Phú Quốc bằng mã vạch DNA. Lập
Số hồ sơ lưu: 15649
bản đồ genome ty thể để truy tìm
nguồn gốc chó Phú Quốc. Đánh giá 10616. Công nghệ sinh học
kiểu hình (phenotype) để xây dựng
73055. 2-2020 Nghiên cứu tái
quy trình nhận diện chó Phú Quốc
thiết lập chương trình trực tiếp in
bằng đặc tính hình thái. Chọn lọc
vitro và in vivo nguyên bào sợi
bảo tồn nguồn gen và phát triển mô
chuột thành tế bào tiền thân giống
hình phát triển chó Phú Quốc.
nguyên bào mạch/ TS. Phạm Văn
Số hồ sơ lưu: 16656 Phúc, TS. Phạm Văn Phúc; TS. Vũ
Bích Ngọc; ThS. Trương Thị Hoàng
19
nguon tai.lieu . vn