Xem mẫu
- SO SÁNH ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP THEO LUẬT DOANH NGHIỆP 2005
Loạ
i
Hình Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty cổ phần Công ty hợp danh Doanh nghiệp tư
nhân
Từ hai thành viên Một thành viên
trở lên
So sánh
Công ty TNHH có Công ty TNHH 1 Công ty cổ phần là Công ty hợp danh là Doanh nghiệp tư
hai thành viên trở thành viên là: doanh nghiệp, trong doanh nghiệp : nhân là doanh
lên là doanh - Công ty do một tổ đó: - Phải có ít nhất hai nghiệp do một cá
nghiệp trong đó: chức hoặc một cá - Vốn điều lệ được thành viên là chủ sở nhân làm chủ và tự
Khái - Thành viên có nhân làm chủ sở hữu. chia thành nhiều hữu chung của công ty chịu trách nhiệm
Niệm & thể là tổ chức, cá phần bằng nhau (thành viên hợp danh), bằng toàn bộ tài
Đặc nhân (ít nhất là gọi là cổ phần. có thể có thành viên sản của mình về
Điểm hai) nhưng số - Cổ đông có thể là góp vốn. mọi hoạt động của
lượng thành viên - Chủ sở hữu chịu tổ chức, cá nhân; - Thành viên hợp danh doanh nghiệp.
không vượt quá trách nhiệm về các số lượng cổ đông phải là cá nhân, có - Chủ sở hữu duy
năm mươi người. khoản nợ và các tối thiểu là ba và trình độ chuyên môn nhất của DNTN là
- Trong đó thành nghĩa vụ tài sản khác không hạn chế số và uy tín nghề nghiệp một cá nhân hoặc 1
viên chịu trách của doanh nghiệp lượng tối đa và phải chịu trách đơn vị kinh doanh;
nhiệm về các trong phạm vi số vốn - Cổ đông chỉ chịu nhiệm bằng toàn bộ chủ DNTN là đại
khoản nợ và các điều lệ của doanh trách nhiệm về nợ tài sản của mình về diện theo pháp luật
1
- nghĩa vụ tài sản nghiệp. và các nghĩa vụ tài các nghĩa vụ của công của doanh nghiệp
khác của doanh sản khác của doanh ty; và có toàn quyền
nghiệp trong phạm nghiệp trong phạm - Thành viên góp vốn quyết định đối với
vi số vốn đã cam vi số vốn đã góp chỉ chịu trách nhiệm tất cả hoạt động
kết góp vào doanh vào doanh nghiệp. về các khoản nợ của kinh doanh của
nghiệp. công ty trong phạm vi doanh nghiệp.
số vốn đã góp vào Trường hợp thuê
công ty. người khác làm
Giám đốc quản lý
doanh nghiệp, thì
chủ DNTN vẫn
phải chịu trách
nhiệm về mọi hoạt
động kinh doanh
của doanh nghiệp.
- Công ty TNHH - Công ty cổ phần - DNTN không có
hai thành viên trở - Công ty TNHH một có tư cách pháp - Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân.
lên có tư cách pháp thành viên có tư cách nhân kể từ ngày tư cách pháp nhân kể
nhân kể từ ngày pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy từ ngày được cấp
được cấp Giấy được cấp Giấy chứng chứng nhận đăng đăng ký kinh doanh.
chứng nhận đăng nhận đăng ký kinh ký kinh doanh
ký kinh doanh. doanh.
- Công ty TNHH - Công ty cổ phần - DNTN không
không được quyền - Công ty TNHH 1 có quyền phát hành - Công ty hợp danh được phát hành bất
phát hành cổ phần thành viên không cổ phần và các loại không được phát hành kỳ loại chứng
nhưng được được quyền phát chứng khoán để bất kỳ loại chứng khoán nào.
quyền phát hành hành cổ phần. huy động vốn. khoán nào.
các loại chứng
khoán khác. - Có thể tăng hoặc
2
- - Có thể tăng hoặc - Có thể tăng vốn giảm vốn điều lệ. - Có thể tăng hoặc
giảm vốn điều lệ. điều lệ, không thể giảm vốn điều lệ.
giảm vốn điều lệ.
Cơ cấu tổ chức 1 Cơ cấu tổ chức Cơ cấu tổ chức quản Quản lý DNTN:
quản lý gồm: Hội Do 1 Do 1 cá quản lý bao gồm: lý bao gồm: Hội đồng Chủ DNTN có
đồng thành viên, tổ chức nhân làm Đại hội đồng cổ thành viên, Thành toàn quyền quyết
Chủ tịch Hội làm chủ chủ sở đông, Hội đồng viên hợp danh và định đối với tất cả
đồng thành viên, sở hữu: hữu quản trị, Giám Giám đốc hoặc Tổng hoạt động kinh
Giám đốc (Tổng Cử ra gồm: đốc( Tổng giám giám đốc doanh của doanh
giám đốc). Công người - Chủ tịch đốc), nếu có trên Hội đồng thành nghiệp, việc sử
ty TNHH có từ 11 đại diện công ty, 11 cổ đông là cá viên (Chủ tịch hội dụng lơi nhuận sau
thành viên có thể phần vốn GĐ/TGĐ. nhân hoặc có cổ đồng thành viên) là cơ khi đã nộp thếu và
thành lập Ban góp của (Chủ tịch đông là tổ chức sở quan có quyền quyết thực hiện các nghĩa
Cơ kiểm soát. tổ chức cty có thể hữu trên 50% tổng định cao nhất. vụ tài chính khác
Cấu Hội đồng công ty. kiêm số cổ phần phải có - Chủ tịch hội đồng theo quy định của
Tổ thành viên: gồm - Nếu tổ nhiệm Ban kiểm soát. thành viên: Hội đồng pháp luật.
Chức các thành viên, là chức cử GĐ/ TGĐ Đại hội đồng thành viên bầu một Chủ DNTN có
cơ quan quyết ra ít nhất hoặc thuê cổ đông: thành viên hợp danh thể trực tiếp hoặc
định cao nhất của 2 người người Gồm tất cả cổ làm Chủ tịch hội đồng thuê người khác
công ty. Kỳ họp đại diện khác) đông có quyền biểu thành viên đồng thời làm quản lý, điều
Hội đồng thành thì: - Chủ sở quyết (bao gồm cổ kim Giám đốc hoặc hành hoạt động
viên ít nhất mỗi + HĐTV hữu đồng đông phổ thông và Tổng giám đốc nếu kinh doanh. Trường
năm một lần. gồm tất thời là cổ đông ưu đãi điều lệ cty không quy hợp thêu người
Chủ tịch Hội cả người chủ tịch biểu quyết) là cơ định khác. khác làm giám đốc
đồng thành viên: đại diện cty. quan quyết định Thành viên hợp quản lý doanh
3
- Hội đồng thành theo ủy cao nhất của công danh có quyền yêu nghiệp thì chủ
viên bầu một quyền. ty cổ phần. cầu triệu tập Hội DNTN phải đăng
thành viên làm + GĐ/ Hội đồng quản đồng thành viên để ký với cơ quan
Chủ tịch. Chủ tịch TGĐ trị : thảo luận và quyết đăng ký kinh doanh
Hội đồng thành + Kiểm Là cơ quan quản lý định việc kinh doanh và vẫn phải chịu
viên có thể kiêm soát viên công ty cổ phần, có của cty. Chủ tich hội trách nhiệm về mọi
Giám đốc hoặc (BKS). toàn quyền nhân đồng thành viên có thể hoạt động kinh
Tổng giám đốc danh công ty quyết triệu tập hội đồng doanh của doanh
công ty, nhiệm kỳ - Nếu tổ định mọi vấn đề thành viên khi xét thấy nghiệp.
5 năm nhưng chức cử liên quan đến mục cần thiết hoặc theo Chủ DNTN là
không hạn chế số ra ít nhất đích, quyền lợi của yêu cầu của thành viên nguyên đơn, bị đơn
lần nhiệm kỳ. 1 người công ty, trừ những hợp danh. hoặc người có
Giám đốc đại diện: vấn đề thuộc thẩm - Các thành viên hợp quyền lợi, nghĩa vụ
(Tổng giám đốc): + Chủ quyền của Đại hội danh có quyền đại liên quan trước
là người điều hành tịch công đồng cổ đông. diện theo pháp luật và trọng tài hoặc tòa
hoạt động kinh ty là HĐQT có không ít tổ chức điều hành án trong các tranh
doanh hằng ngày người hơn 3 thành viên, hoạt động của cty. chấp liên quan đến
của công ty, chịu được cử. không quá mười - Trong điều hành hoạt doanh nghiệp.
trách nhiệm trước +GĐ/TG một thành viên. động kinh doanh của
Hội đồng thành Đ. Thành viên HĐQT cty các thành viên hợp
viên về việc thực + Kiểm không nhất thiết danh cùng nhau đảm
hiện các quyền và soát viên phải là cổ đông của nhiệm các chức danh
nhiệm vụ của công ty. quản lý và kiểm soát
mình. (Là cá nhân Giám đốc cty.
sở hữu ít nhất (Tổng giám đốc): - Khi một hoặc tất cả
10% vốn điều lệ Là người điều hành thành viên hợp danh
của công ty hoặc công việc kinh cùng thực hiện một số
không phải thành doanh hằng ngày hoạt động kinh doanh
thì quyết định được
4
- viên). của công ty. (Giám thông qua theo nguyên
đốc hoặc tổng tắc đa số.
giám đốc công ty
do Hội đồng quản
trị bổ nhiệm một
người trong số họ
hoặc thuê người
khác).
Ban kiểm soát:
- Từ 21 tuổi trở lên,
có đủ năng lực
hành vi dân sự và
không thuộc đối
tượng bị cấm thành
lập và quản lý
doanh nghiệp theo
quy định.
- Không phải là vợ
hoặc chồng, cha,
mẹ, mẹ nuôi, con,
con nuôi, anh, chị,
em ruột của thành
viên Hội đồng
quản trị, Giám đốc
hoặc Tổng giám
đốc và người quản
lý khác.
- Hơn tổng số ½
5
- Chủ thành viên trong Chủ tịch Hội
tịch Chủ BKS là người Việt đồng thành viên hoặc Chủ DNTN là
Chủ tịch HĐTV tịch công Nam. GĐ/ TGĐ là người đại diện theo pháp
HĐTV hoặc GĐ/ và ty hoặc Chủ tịch Hội đại diện theo pháp luật của doanh
TGĐ là người đại GĐ/TGĐ GĐ/ TGĐ đồng quản trị luật. nghiệp.
diện theo pháp là người là người hoặc GĐ/TGĐ là Cho thuê doanh
luật. đại diện đại diện người đại diện nghiệp: Chủ
theo pháp theo pháp theo pháp luật của DNTN có quyền
luật. luật. công ty. cho thuê toàn bộ
doanh nghiệp của
mình nhưng phải
Điều kiện tiến báo cáo bằng văn
hành cuộc họp bản kèm theo bản
HĐTV: Điều kiện tiến sao hợp đồng cho
+ Lần I, số thành hành cuộc họp thuê có công chứng
viên tham dự đại ĐHĐCĐ : đến cơ quan đăng
diện ít nhất 75% + Lần I, thì phải có ký kinh doanh, cơ
vốn điều lệ. số cổ đông tham dự quan thuế. Trong
+ Lần II, số thành đại diện ít nhất 65 thời hạn cho thuê,
viên tham dự đại % tổng số cổ phần chủ DNTN vẫn
diện ít nhất 50% có quyền biểu phải chịu trách
vốn điều lệ (cách quyết. nhiệm trước pháp
lần thứ I ít nhất 15 + Lần II, sẽ được luật với tư cách là
ngày) tổ chức cách lần I chủ sở hữu doanh
+ Lần III, cách lần khoản 30 ngày và nghiệp. Quyền và
II ít nhất 10 ngày sẽ có sổ cổ đông trách nhiệm của
(không yêu cầu tỉ tham dự ít nhất chủ sở hữu và
lệ tham dự). 51% tổng số cổ người thuê đối với
6
- Biểu quyết đồng ý phần có quyền hoạt động kinh
khi 75% số thành biểu quyết. doanh của doanh
viên tham dự đồng +Lần III, được tổ nghiệp được quy
ý. chức cách lần II 20 định trong hợp
ngày kể từ lần II đồng cho thuê.
Điều kiện không thành , không Bán DNTN:
triệu tập cuộc yêu cầu tỉ lệ tham Chủ DNTN có
họp bất thường: dự. quyền bán doanh
Theo yêu cầu của Điều kiện nghiệp của mình
chủ tịch HĐTV triệu tập cuộc cho người khác
Theo yêu cầu của họp bất thường chậm nhất 15 ngày
thành viên hoặc ĐHĐCĐ: trước ngày chuyển
nhóm thành viên + Yêu cầu của giao doanh nghiệp
sở hữu trên 25% HĐQT cho người mua,
vốn điều lệ hoặc + Yêu cầu của chủ doanh nghiệp
1 tỉ lệ khác nhỏ BKS,KSV phải thông báo
hơn nếu điều lệ + Cổ đông hoặc bằng văn bản cho
công ty quy định. nhóm cổ đông sở cơ quan đăng ký
hữu > 10 % tổng số kinh doanh. Thông
cổ phần phổ thông báo phải nêu rõ tên,
liên tục 6 tháng. trụ sở của doanh
nghiệp; tên, địa chỉ
người mua; tổng số
nợ chưa thanh toán
của doanh nghiệp;
tên, địa chỉ, số nợ
và thời hạn thanh
toán cho từng chủ
7
- nợ; hợp đồng lao
động và các hợp
đồng khác đã ký mà
chưa thực hiện
xong và cách thức
giải quyêt các hợp
đồng đó.
- Sau khi bán doanh
nghiệp chủ DNTN
vẫn phải chịu trách
nhiệm về tất cả
các khoản nợ và
các nghĩa vụ tài sản
khác mà doanh
nghiệp chưa thực
hiện, trừ trường
hợp người mua,
người bán và chủ
nợ của DN có thỏa
thuận khác:
+ Người bán,
người mua DN
phải tuân thủ các
quy định của pháp
luật về lao động
+ Người mua doanh
nghiệp phải đăng
ký kinh doanh lại
theo quy định của
8
- luật DN.
9
nguon tai.lieu . vn