Xem mẫu

  1. Marks: 1 Mức độ thuận tiện của hệ thống nhằm giúp người dùng trung bình có thể s ử d ụng đ ược dễ dàng được gọi là gì? Choose one answer. a. user friendliness. b. technological evolution. c. flexibility. d. information requirements Correct Marks for this submission: 1/1. Question 2 Marks: 1 Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc xác định xem website có đáp ứng nh ững m ục tiêu kinh doanh và tầm nhìn của doanh nghiệp hay không gọi là gì? Choose one answer. a. Kiểm tra khả năng hoạt động - performance testing. b. Kiểm tra kết quả - acceptance testing. c. Kiểm tra khả năng tương tác - integration testing. d. Kiểm tra khả năng sử dụng - usability testing. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 3 Marks: 1 Một chợ điện tử - emarketplace liên kết nhiều người mua và nhi ều người bán với nhau g ọi là gì? Choose one answer. a. Đấu thầu b. Sàn giao dịch c. Đấu giá d. Mua sắm trực tuyến Correct Marks for this submission: 1/1. Question 4 Marks: 1 Theo một số nghiên cứu, người xem website nên tìm được thông tin h ọ quan tâm v ới đi ều ki ện nào sau đây? Choose one answer. a. Chỉ với một cái nhấp chuột b. Không cần nhấp chuột c. Hơn 3 cái nhấp chuột d. Trong vòng 10 phút hoặc kém hơn Correct Marks for this submission: 1/1. Question 5 Marks: 1 Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong nh ững quyết định sau ph ải đ ược thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại đi ện t ử sau này? Choose one answer. a. Tên miền - the domain name. b. Mầu sắc và kết cấu - the colors and layout to use.
  2. c. Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào - how customers will make payments. d. Ai sẽ là người lưu trữ web - who will host it. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 6 Marks: 1 Những nội dung trên website cho phép truy cập mi ễn phí hoặc t ự do đ ược g ọi là gì? Choose one answer. a. Thông tin nội bộ - local content. b. Thông tin đặc biệt - premium content. c. Thông tin thương mại - commodity content. d. Thông tin dành cho thành viên - member content. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1 Khó khăn lớn nhất trong sử dụng vốn mạo hiểm – venture capital là gì? Choose one answer. a. Tìm được một nhà đầu tư mạo hiểm đồng ý cấp vốn - finding a willing venture capitalist. b. Tìm được số vốn mà nhà đầu tư yêu cầu - finding the money a venture capitalist will require. c. Mất đi sự tự chủ - the loss of control a venture capitalist demands. d. Chuyển địa điểm tới một lồng ấp - relocating the business to an incubator. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 8 Marks: 1 Gói phần mềm bao gồm cửa hàng trực tuyến, giỏ mua hàng trực tuyến, mẫu đặt hàng, c ơ s ở d ữ liệu mô tả sản phẩm, giá và đơn đặt hàng … được gọi là gì? Choose one answer. a. Trọn gói phần mềm về thương mại điện tử b. một catalog điện tử c. một gói phần mềm theo chức năng d. phần mềm trang chủ bán hàng Correct Marks for this submission: 1/1. Question 9 Marks: 1 Một công ty lưu trữ website cung cấp nhiều dịch vụ lưu trữ khác nhau cho các loại hình doanh nghiệp khác nhau được gọi là gì? Choose one answer. a. self-hosting. b. pure Web hosting service. c. a storebuilder. d. ISP hosting. Incorrect Marks for this submission: 0/1.
  3. Question 10 Marks: 1 Khi cần triển khai các ứng dụng thương mại điện tử trong thời gian ng ắn, nguồn v ốn ít, h ệ th ống mới không giữ vị trí chiến lược trong hoạt động kinh doanh, lựa ch ọn nào sau đây là phù h ợp nhất? Choose one answer. a. outsourcing b. insourcing c. tích hợp ứng dụng doanh nghiệp d. mua ứng dụng về thương mại Correct Marks for this submission: 1/1.
nguon tai.lieu . vn