Xem mẫu
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
D Ự THẢ O 3
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN
VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG
National technical regulation on
Safety for Household Electrical and Electronic Appliances
QCVN : 2008/BKHCN
HÀ NỘI 2008
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
Lời nói đầu
QCVN ....: 2007/BKHCN do Ban soạn thảo quy chuẩn
quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình
duyệt và được ban hành theo quyết định số ..../2007QĐ-
BKHCN ngày ... tháng ... năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
2
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN
VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG
National technical regulation on
Safety for Household Electrical and Electronic Appliances
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2007/QĐ-BKHCN ngày / /2007
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu về quản lý an toàn đối với
các thiết bị điện và điện tử gia dụng thuộc đối tượng quản lý Nhà nước
do cơ quan có thẩm quyền công bố. Danh mục các sản phẩm này được
cho trong phụ lục 1. Danh mục này có thể được sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ theo quyết định của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu,
sản xuất, phân phối và bán lẻ (sau đây gọi tắt là Doanh nghiệp) các sản
phẩm thuộc phạm vi nêu ở mục 1.1.
2. YÊU CẦU VỀ AN TOÀN
2.1. Các thiết bị điện và điện tử phải đảm bảo an toàn phù hợp với
các TCVN tương ứng cho trong Phụ lục 1.
3
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
3. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ
3.1. Các thiết bị điện và điện tử phải được thử nghiệm, đánh giá
chứng nhận hợp quy và mang dấu hợp quy trước khi lưu thông theo
quy định của Quy chuẩn này và chịu sự giám sát trên thị trường của
cơ quan quản lý có thẩm quyền.
3.2. Phương thức chứng nhận hợp quy
Thiết bị điện và điện tử được chứng nhận theo phương thức thử
nghiệm mẫu điển hình.
3.3. Trình tự chứng nhận hợp quy
Trình tự chứng nhận hợp quy đối với thiết bị điện và điện tử được
cho ở Phụ lục 2.
3.4. Đăng ký chứng nhận hợp quy
Doanh nghiệp có thiết bị điện, điện tử thuộc phạm vi nêu ở mục 1.1
phải nộp hồ sơ đăng ký chứng nhận hợp quy và mẫu sản phẩm tại
một trong các tổ chức chứng nhận hợp quy đã được chỉ định theo quy
định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. Hồ sơ đăng ký
chứng nhận hợp quy gồm:
− Bản đăng ký chứng nhận hợp quy (biểu mẫu, Phụ lục 3)
− Bản sao Giấy chứng nhận, kết quả thử nghiệm của tổ chức
nước ngoài đã được Việt Nam thừa nhận (nếu có)
3.5. Đánh giá chứng nhận hợp quy
Tổ chức chứng nhận hợp quy có trách nhiệm xem xét, đánh giá thiết bị
điện và điện tử theo yêu cầu về an toàn dựa trên kết quả thử nghiệm
nêu ở điều 2 của quy chuẩn kỹ thuật này. Nếu kết quả đánh giá phù
hợp với yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận hợp quy và cho phép doanh
4
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
nghiệp sử dụng dấu hợp quy. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận
hợp quy không quá 2 năm.
3.6. Sử dụng dấu hợp quy
Dấu hợp quy phải phù hợp với quy định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-
BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
Dấu hợp quy phải được gắn trên thiết bị ở nơi dễ thấy. Trong trường
hợp sản phẩm quá nhỏ thì có thể dán trên bao bì.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP
4.1. Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thiết bị điện và
điện tử phải đảm bảo an toàn theo yêu cầu nêu tại điều 2 và phải tuân
thủ quy định tại điều 3.
4.2. Doanh nghiệp phải tự dán dấu hợp quy trên thiết bị điện và
điện tử hoặc trên bao bì sau khi đã được cấp giấy chứng nhận hợp
quy trước khi đưa ra thị trường.
4.3. Doanh nghiệp phải thường xuyên thông báo bằng văn bản về những
thay đổi (nếu có) đối với thiết bị điện và điện tử cho tổ chức chứng nhận
hợp quy (thay đổi về thiết kế, công nghệ chế tạo và nguyên vật liệu)
4.4. Doanh nghiệp phải tiến hành các hành động khắc phục một cách có
hiệu quả các yêu cầu của tổ chức chứng nhận hợp quy và các cơ quan
quản lý Nhà nước có thẩm quyền và thông báo lại các kết quả của hành
động khắc phục cho các cơ quan có liên quan.
4.5. Doanh nghiệp phải dừng lưu thông thiết bị điện và điện tử khi phát
hiện thấy không đảm bảo an toàn theo yêu cầu của Quy chuẩn này.
5
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
4.6. Doanh nghiệp phải lập và lưu trữ hồ sơ kỹ thuật liên quan đến thiết bị
điện và điện tử được chứng nhận hợp quy. Thời gian lưu trữ tại Doanh
nghiệp không ít hơn 10 năm. Các tài liệu trong hồ sơ kỹ thuật gồm:
− Bản đăng ký chứng nhận hợp quy ;
− Kết quả thử nghiệm;
− Giấy chứng nhận hợp quy;
− Thông báo về những sửa đổi (nếu có) ;
− Hướng dẫn sử dụng.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng
dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, hướng dẫn nêu tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện
theo quy định tại văn bản mới.
5.3. Trong trường hợp Việt Nam tham gia ký kết các hiệp định song
phương hoặc đa phương mà có những điều khoản khác với quy
định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp
định song phương hoặc đa phương đó.
___________________
6
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
PHỤ LỤC 1
Danh mục các sản phẩm, hàng hóa
thuộc đối tượng quản lý Nhà nước
STT Tên sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu về an toàn Cỡ mẫu
1. Dây điện bọc nhựa PVC có TCVN 6610-1:2007 Theo tiêu
điện áp danh định đến và TCVN 6610-3:2007 chuẩn
bằng 450/750V
TCVN 6610-4:2007
TCVN 6610-5:2007
2. Dụng cụ điện đun nước TCVN 5699-2-35:2007 01
nóng tức thời
3. Dụng cụ điện đun nước và TCVN 5699-2-21:2007 01
chứa nước nóng
4. Dụng cụ điện đun nước TCVN 5699-2-74:2005 01
nóng kiểu nhúng
5. Máy sấy tóc và các dụng TCVN 5699-2-23:2007 01
cụ làm đầu khác
6. Máy sấy khô tay TCVN 5699-2-23:2007 01
7. Bàn là điện TCVN 5699-2-3:2006 01
8. Lò vi sóng TCVN 5699-2-25:2007 01
9. Nồi cơm điện TCVN 5699-2-15:2007 01
10. Ấm đun nước TCVN 5699-2-15:2007 01
11. Bếp điện, lò nướng điện, TCVN 5699-2-6:2004 01
chảo điện, vỉ nướng điện
12. Dụng cụ pha chè hoặc cà TCVN 5699-2-15:2007 01
phê
13. Quạt điện TCVN 5699-2-80:2007 01
7
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
PHỤ LỤC 2
Sơ đồ trình tự chứng nhận hợp quy
Doanh
nghiệp
Nộ p đăng ký
chứ ng nhận
hợp quy
Phòng thử Tổ chức
nghiệm chứng nhậ n
Gắ n dấ u hợ p Cấp giấy
quy chứ ng nhậ n
Cơ quan Thị
có thẩm trường
quyền
Giám sát
trên thị
trường
8
- QCVN ..... : 2008/BKHCN
PHỤ LỤC 3
Biểu mẫu đăng ký chứng nhận hợp quy
Tên tổ chức:
Địa chỉ:
ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN HỢP QUY
1. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………
Loại hình doanh nghiệp: sản xuất nhập khẩu
Địa chỉ:…………………………………………………………………………
Người đại diện có thẩm quyền: ……………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………..
Người liên hệ: ……………………………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………….
2. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM
Tên sản phẩm, hàng hóa: …………………………………………………..
Xuất xứ (nếu là hàng hóa nhập khẩu): ……………………………………
Mã hiệu: ………………………………………………………………………
Thương hiệu: …………………………………………………………………
Các thông số cơ bản: (ví dụ: điệp áp, tần số, công suất, dòng điện)
………………………………………………………………………………….
Tính năng công dụng: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Các tài liệu khác (nếu có): …………………………………………………
Ngày tháng năm
Xác nhận của tổ chức chứng nhận Đại diện doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
9
nguon tai.lieu . vn