Xem mẫu

  1. Marks: 1 Một mô hình kinh doanh (business model) nên bao gồm các yếu t ố sau, ngoại tr ừ: Choose one answer. a. thông tin về các nguồn thu. b. thông tin về các nhà cung cấp và những đối tác của doanh nghiệp. c. mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp. d. hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinh doanh. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 2 Marks: 1 Sắp xếp theo thứ tự quá trình phát triển của các hoạt động thương mại điện tử sau đây. Quảng bá và hiện diện trên web Ứng dụng mạng extranet trong hoạt động kinh doanh Ứng dụng các phần mềm chuyên dụng và intranet trong hoạt động kinh doanh Liên kết, chia xẻ thông tin và hợp tác với các bên liên quan thông qua : ERP, SCM, CRM Sử dụng Email và máy tính trong công việc kinh doanh Partially correct Marks for this submission: 0.6/1. Question 3 Marks: 1 Khi tham gia các cổng thương mại điện tử, doanh nghiệp có những lợi ích nào? (chọn 3 lựa chọn) Choose at least one answer. a. Giới thiệu được doanh nghiệp của mình trên một website có uy tín b. Thực hiện các giao dịch, mua bán trực tuyến an toàn, hiệu quả c. Cơ hội tìm được người mua, người bán d. Cập nhật được các thông tin thị trường, xúc tiến thương mại e. Tăng cường quan hệ với các khách hàng truyền thống Correct Marks for this submission: 1/1. Question 4
  2. Marks: 1 Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và nộp thuế thu nh ập thông qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì? Choose one answer. a. G2G. b. G2C. c. G2B. d. G2E. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 5 Marks: 1 Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video clip nh ằm th ực hi ện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của: Choose one answer. a. B2C. b. P2P. c. S2S. d. C2C. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 6 Marks: 1 Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin để phối hợp hoạt động hiệu quả thuộc mô hình nào? Choose one answer. a. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch b. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp c. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác" d. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1 Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, NGO ẠI TRỪ: Choose one answer. a. lo lắng về tính riêng tư. b. lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến. c. tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu. d. khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt” (faceless). Correct
  3. Marks for this submission: 1/1. Question 8 Marks: 1 Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đ ặt vé máy bay trực tuyến cho chuy ến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví d ụ v ề: Choose one answer. a. B2B2C. b. B2E. c. B2C. d. B2B. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 9 Marks: 1 Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào? Choose one answer. a. C2C b. P2P c. B2B d. B2C Correct Marks for this submission: 1/1. Question 10 Marks: 1 Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com, ec21.com, vnemart.com... là gì ? Choose one answer. a. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán b. Kết nối người mua và người bán c. Tất cả các chức năng trên d. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại Correct
  4. Question 1 Marks: 1 Theo Turban (2006), TMĐT là quá trình: Choose one answer. a. sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản ph ẩm, d ịch v ụ. b. Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máy tính và m ạng vi ễn thông, đ ặc biệt là Internet. c. sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh. d. tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 2 Marks: 1 Website dell.com thuộc mô hình nào? Choose one answer. a. B2C b. B2G c. B2B d. C2C Correct Marks for this submission: 1/1. Question 3 Marks: 1 Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin để phối hợp hoạt động hiệu quả thuộc mô hình nào? Choose one answer. a. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác" b. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp c. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch d. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin Correct Marks for this submission: 1/1. Question 4 Marks: 1 Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đ ặt vé máy bay trực tuyến cho chuy ến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví d ụ v ề:
  5. Choose one answer. a. B2C. b. B2B2C. c. B2B. d. B2E. Incorrect Marks for this submission: 0/1. Question 5 Marks: 1 Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B Choose one answer. a. Nhiều lĩnh vực kinh doanh b. Nhiều thành viên tham gia c. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp d. Tạo ra được nhiều lợi Question 6 Marks: 1 Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video clip nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của: Choose one answer. a. B2C. b. P2P. c. C2C. d. S2S. Correct Marks for this submission: 1/1. Question 7 Marks: 1
  6. Một tổ chức lớn thường mua sắm thông qua hệ thống đấu thầu trực tuyến (a tendering system). Đây là ví dụ của mô hình: Choose one answer. a. viral marketing. b. marketing trực tiếp (direct marketing). c. đấu thầu trực tuyến (a reverse auction). d. marketing liên kết (affilliate marketing). Correct Marks for this submission: 1/1. Question 8 Marks: 1 Trong mô hình giao dịch sau đây, bước nào các doanh nghiệp thương mại điện tử Việt Nam đang tập trung thực hiện? Choose one answer. a. Bước 3 b. Bước 2 c. Bước 1 d. Bước 5 e. Bước 6 f. Bước 4 Correct Marks for this submission: 1/1. Question 9 Marks: 1 IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ liệu phim trực tuyến với điều kiện phải
  7. đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh thu nào: Choose one answer. a. doanh thu bán hàng (sales). b. phí giao dịch (transaction fee). c. phí quảng cáo (advertising fee). d. phí liên kết (affilliate fee). e. phí thuê bao (subcription fee). Correct Marks for this submission: 1/1. Question 10 Marks: 1 Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT nào? Choose one answer. a. mua hàng theo nhóm (group purchasing). b. tìm giá tốt nhất (find the best price). c. marketing liên kết (affilliate marketing). d. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization). Correct
nguon tai.lieu . vn