Xem mẫu
- Quản lý nguồn nhân lực
Giảng viên: PGS. TS. Phạm Thuý Hương
Trường Đại học KTQD
- Mục tiêu
Sau khoá học, học viên sẽ :
Hiểu rõ bản chất của công tác quản lý NNL và mối
quan hệ giữa chiến lược SX-KD và chiến lược NNL
Nắm vững các phương pháp, kỹ năng phân tích công
việc.
Biết cách thu hút và tuyển chọn nhân lực, đánh giá kết
quả làm việc của nhân viên, lựa chọn chương trình đào
tạo và phát triển NNL phù hợp
Phát triển kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân
viên.
- Phương pháp giảng dạy
Lý thuyết: giải thích
thông qua các bài giảng
ngắn
Thực hành: các bài tập cá
nhân, thảo luận nhóm, các
trò chơi
Trao đổi kinh nghiệm: các
cuộc thảo luận mở về
thực tế của các đơn vị
- Các nội dung chính
Tổng quan về Quản lý nguồn nhân lực
Lập kế hoạch NNL
Phân tích công việc
Thu hút và tuyển chọn nhân lực
Đánh giá kết quả thực hiện công việc
Đào tạo và phát triển NNL
Kỹ năng làm việc nhóm và giải quyết vấn đề
Tạo động lực cho người lao động
- Chương 1
Tổng quan về Quản lý nguồn nhân
lực
- I. Khái niệm và mục tiêu của QTNL
1. Khái niệm
QLNNL là việc quản lý con người trong công việc một cách hiệu
quả
QLNNL xem xét những điều mà các nhà quản lý có thể thực hiện
để cho người lao động có động lực làm việc và thực hiện công
việc tốt hơn
QLNNL là cách tiếp cận có kế hoạch đối với việc quản lý con
người hiệu quả. QLNNL tập trung xây dựng phong cách quản lý
linh hoạt, quan tâm tới con người, từ đó nhân viên có đ ộng lực
làm việc hơn, được phát triển hợp lý và đóng góp vào việc thực
hiện mục tiêu và sứ mệnh của tổ chức tốt hơn.
QLNNL là tổng thể các hoạt động nhằm xây dựng, sử dụng, duy
trì, phát triển và gìn giữ lực lượng lao động đáp ứng mục tiêu
hoạt động của tổ chức
- I. Khái niệm và mục tiêu của QTNL
2. Mục tiêu của QTNL
Sử dụng đúng người, đúng việc, đúng lúc nhằm đạt
được mục tiêu của tổ chức
Đảm bảo cho tổ chức có một lực lượng lao động đầy
đủ về số lượng và đáp ứng yêu cầu công việc trong
mọi tình huống
Tạo sự thoả mãn ngày càng tăng cho người lao động
- II. Các hoạt động quản lý NNL
7. QUAN HỆ LAO 6. LƯƠNG VÀ
ĐỘNG PHÚC LỢI
1. LẬP KẾ
HOẠCH NNL 5. ĐÀO TẠO VÀ
PHÁT TRIỂN
QL NNL
2. PHÂN TÍCH
CÔNG VIỆC 4. ĐÁNH GIÁ KẾT
3. THU HÚT VÀ QUẢ CV
TUYỂN CHỌN NL
- III. Sự phân chia trách nhiệm
GIÁM ĐỐC
n
c hiệ
thự Trưởng
uả Trưởng phòng
uq phòng
hiệ
giá
nh
Đá Cán bộ
Cán bộ Cán bộ Cán bộ
Cán bộ Cán bộ
Trưởng
Trưởng PHÒNG KẾ HOẠCH phòng
phòng PHÒNG DịCH VỤ
KỸ THUẬT
Cán bộ Cán bộ Cán bộ
Cán bộ Cán bộ
Cán bộ
PHÒNG PHÒNG TÀI VỤ
KINH DOANH Mô
tả
Cô
ng
vi ệ
c/
Hư CV
ớn
gd
ẫn
PHÒNG TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH Chính sách
QLNNL
Các khuyến khích Đào tạo
(Cá nhân / Nhóm)
Hệ thống
thông tin
QLNNL
- III. Sự phân chia trách nhiệm
Phòng/bộ phận quản lý NNL
Xác định chiến lược về nguồn nhân lực
Làm rõ mục tiêu quản lý NNL
Xây dựng các chính sách quản lý (tuyển dụng, đào tạo,
đánh giá thực hiện công việc, đề bạt…)
Soạn thảo, xây dựng các thủ tục, hướng dẫn cụ thể
Cán bộ quản lý cấp trung gian
Trực tiếp thực hiên các hoạt động quản lý NNL đối với
nhân viên trong bộ phận mình phu trách
Cán bộ lãnh đạo cấp cao
Xây dựng « triết lý » quản lý NNL trong tổ chức, đưa ra
các quyết định về việc sử dụng có hiệu quả NNL
- Chương 2
Phân tích công việc
- I. Một số khái niệm liên quan đến công
việc
- II. Phân tích công việc
1. Khái niệm và quy trình PTCV
Phân tích công việc là quá trình:
Thu thập và tổ chức các thông tin liên quan đến
công việc nhằm làm rõ bản chất công việc
Xác định các nhiệm vụ, kỹ năng, trình độ cần có
để thực hiện công việc một cách thành công
- Khi nào cần phân tích công việc ?
Khi tổ chức mới thành lập và chương trình phân
tích công việc được thực hiện lần đầu tiên
Khi tổ chức có thêm một số công việc mới
Khi các công việc có sự thay đổi do ảnh hưởng
của công nghệ, kỹ thuật, cơ cấu tổ chức…
- Những khó khăn khi thực hiện PTCV?
Về phía các nhà quản lý: sợ mất thời gian, sợ
PTCV không có tác dụng vì công việc thường
xuyên thay đổi.
Về phía nhân viên: lo sợ PTCV nhằm đánh
giá xem họ có đủ năng lực thực hiện công
việc không, có sử dụng hết thời gian làm
việc không.
Cán bộ nhân sự: thiếu phương pháp và công
cụ thích hợp để thu thập và phân tích thông
tin.
- 2. Quy trình PTCV/Các bước thực hiện
2
3
1 THU
VIẾT BẢN MÔ TẢ
CHUẨN BỊ THẬP VÀ THẨM ĐỊNH
CV
THÔNG TIN
Lập danh mục các Lựa chọn phương Mô tả nhiệm vụ, quyền
chức danh công việc pháp thông tin hạn, trách nhiệm, mối quan
h ệ…
Tiến hành thu thập Xác định các yêu cầu của
thông tin công việc
Thẩm định thông Đề xuât Tiêu chí đánh giá
tin thực hiện công việc
- 1.2.1. Lập danh mục các chức danh công
việc
Xem xét sơ đồ cơ cấu tổ chức (hiện tại cũng như
tương lai)
Xác định các vị trí công việc của mỗi bộ phận,
phòng ban
Lập danh sách các chức danh công việc
- 1.2.2.Các phương pháp thu thập thông tin
Bảng câu hỏi: Người thực hiên công viêc sẽ
̣ ̣
điên vao bang câu hoi những thông tin về công
̀ ̀ ̉ ̉
viêc ̣
Thich hợp để thu thâp thông tin về công viêc cua lao
́ ̣ ̣ ̉
đông gian tiêp cung như công nhân trực tiêp
̣ ́ ́ ̃ ́
Ưu điêm:
̉
Cho phep thu thâp nhanh cac thông tin về công viêc ;
́ ̣ ́ ̣
Tiêt kiêm cac nguôn lực (thời gian, tiên bac và nhân lực)
́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
́ ̣
cho phân tich công viêc
Nhược điêm
̉
Thiêt kế bang câu hoi tôn nhiêu thời gian, chi phí
́ ̉ ̉ ́ ̀
Người trả lời có thể hiêu lâm câu hoi nên đưa ra thông tin
̉ ̀ ̉
́ ́
thiêu chinh xac ́
- 1.2.2. Các phương pháp thu thập thông
tin
Phỏng vấn : Đặt câu hỏi trực tiếp với người thực hiện
công việc.
Thich hợp để thu thâp thông tin về công viêc cua lao đông gian tiêp
́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́
cung như công nhân trực tiêp
̃ ́
Ưu điêm: Thông tin chi tiêt, người phong vân có thể giai thich câu
̉ ́ ̉ ́ ̉ ́
hoi, thay đôi cach đăt câu hoi để người trả lời đưa ra thông tin
̉ ̉ ́ ̣ ̉
́
chinh xac ́
Nhược điêm: Tôn thời gian
̉ ́
Quan sát : trực tiếp quan sát công việc được thực hiện
như thế nào trên thực tế.
Thường ap dung đôi với công viêc dễ quan sat thây.
́ ̣ ́ ̣ ́ ́
Ưu điêm: Có được thông tin phong phú về công viêc
̉ ̣
Nhược điêm: Có thể găp phan ứng cua người được quan sat.
̉ ̣ ̉ ̉ ́
- 1.2.2. Các phương pháp thu thập thông
tin
Ghi nhật ký công việc: người lao đông tự ghi
̣
chep lại cac hoạt động thực hiên công viêc cua
́ ́ ̣ ̉
̀
minh
Thich hợp để thu thâp thông tin về công viêc cua lao
́ ̣ ̣ ̉
đông gian tiêp cung như công nhân trực tiêp
̣ ́ ́ ̃ ́
Ưu điêm: tiêt kiêm chi phí
̉ ́ ̣
Nhược điêm: người trả lời có thể đưa ra thông tin
̉
không đung sự thât, viêc ghi chep khó đam bao tinh liên
́ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ́
̣
tuc
nguon tai.lieu . vn