Xem mẫu

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  QCVN XXX : 2012/BTTTT  QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ GIẢI Mà(SET TOP BOX) TRONG  MẠNG TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT   National technical regulation for set top box equipments used in digital terestrial television Hà Nội – 2012 1
  2. Lời nói đầu QCVN xxx: 2012 “được xây dựng trên cơ  sở  các tài liệu: NorDig   Unified   ver   2.2.1  NorDig   Unified   Requirements   for   Integrated Receiver   Decoders   for  use   in   cable,   satellite,   terrestrial   and   IP­based networks, NorDig   Unified  Test     specification,     ver     1.0.3   “Unified     NorDig     Test   Specifications     for  Integrated  Receiver Decoders  for  use  in  cable,  satellite, terrestrial  and  IP­ based   networks”,   Requirementsspecifications   for   DVB­T   receivers   used   in  Republic of Slovenia vesion 1.0, date 28­10­2008. QCVN xxx: 2012 do Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ  Khoa học  và cồng nghệ  thổm định và ban hành theo Thông tư  xxx/2012 của Bộ trưởng  Bộ Thông tin và truyền thông. 2
  3. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ THU (STB)TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT National technical regulation for set top box equipments use in digital terrestrial   televition  1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1 Phạm vi áp dụng Quy chuẩn quốc gia QCVN xxx: 201x/BTTT qui định yêu cầu tối thiểu đối với  thiết bị  máy thu Set Top Box (STB) sử  dụng để  thu tín hiệu truyền hình số  mặt đất không mã hóa (Free To Air – FTA) theo chuẩn DVB­T/DVB­T2, mức   SDTV/HDTV tại Việt Nam. Thiết bị STB hoạt động độc lập hoặc được tích hợp trong máy thu hình phải đáp   ứng các quy định đặt ra trong Quy chuẩn này.  1.2 Đối tượng áp dụng Tất cả thiết bị STB được sản xuất tại Việt Nam hoặc nhập khẩu để  thu tín hiệu   truyền hình số mặt đất không mã hóa FTA theo chuẩn DVB­T/DVB­T2 phải  đáp  ứng các yêu cầu trong Quy chuẩn quốc gia  QCVN xxx: 201x/BTTT. Các  qui định trong quy chuẩn quốc gia QCVN xxx: 201x/BTTT bao gồm: Các   yêu   cầu   cơ   bản   để   đảm   bảo   STB   thu   được   tín   hiệu   DVB­T/DVB­T2,   mức   SDTV/HDTV với mức chất lượng đạt yêu cầu; Các yêu cầu trong Quy chuẩn phù hợp với thể  lệ, qui định quốc tế, được điều chỉnh để  đáp ứng đầy đủ các yêu cầu liên quan của Việt Nam;  Quy chuẩn kĩ thuật chưa bao gồm các qui định về  tính năng phần mềm, tính năng tương   tác của STB. Các qui định về tính năng phần mềm, tính năng tương tác có thể được bổ  sung trong các phiên bản tiếp theo; Để  đảm bảo tính tương thích ngược, STB mức HDTV phải đáp ứng toàn bộ  các yêu cầu  đối với STB mức SDTV trong Quy chuẩn; Nếu không được chỉ ra cụ thể, các qui định đối với STB được áp dụng cho cả thiết bị STB   hoạt động độc lập và thiết bị STB được tích hợp trong máy thu hình (Integrated Digital  Television ­  iDTV). Trong Quy chuẩn, thuật ngữ STB có thể được dùng tương đương  với thuật ngữ “đầu thu”; Thiết bị STB phải đáp ứng tất cả  các qui định để  thu tín hiệu DVB­T. Hơn nữa, STB thu   DVB­T2 phải đáp ứng tất cả các qui định để thu tín hiệu DVB­T2. 
  4. 1.3 Tài liệu viện dẫn . ETSI EN 300 744
  5. . ETSI EN 302 755
  6. 3. NorDig Unified Test specification ver 2.2.1
  7. 4 ISO/IEC13818­1
  8. 5. ETSI TS 101 154
  9. 6 ISO/IEC 13818­1
  10. 7. ISO/IEC 13818­2
  11. 8. ISO IEC 14496­10
  12. 9. IOS/IEC 11172­3
  13. 10. ISO/IEC 14496­3
  14. 11. ETSI TS 102 366
  15. 12. ISO/IEC 14496­3:2005
  16. 14. ETSI TS 102 114
  17. 15. IEC 60169­2
  18. 16. IEC 60603­14
  19. 17. EN 300 468
  20. 18. ETSI TR 101 211
nguon tai.lieu . vn