Xem mẫu

  1. QCVN 01-89:2012/BNNPT NT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-89:2012/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA CÚC National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Chrysanthemum Varieties Lời nói đầu QCVN 01-89:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 687:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 01-89:2012/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG/26/5 Corr.2 ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV). QCVN 01-89:2012/BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia – Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19 tháng 6 năm 2012. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA CÚC National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Chrysanthemum Varieties I. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của các giống hoa cúc mới thuộc loài Chrysanthemum × morifolium Ramat. (Chrysanthemum × randiflorum Ramat.), Chrysanthemum pacificum Nakai và con lai giữa chúng. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa cúc mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm; 1.3.1.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng; 1.3.1.3. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm; 1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận;
  2. 1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác; 1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union f or the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.3. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.5. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.6. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) 1.3.2.7. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.8. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) 1.3.2.9. RHS: Royal Horticultural Society (Hội làm vườn hoàng gia) 1.4. Tài liệu viện dẫn 1.4.1. TG/1/3: General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới) 1.4.2. TGP/9/1 Examining Distinctness (Khảo nghiệm tính khác biệt) 1.4.3. TGP/10/1 Examining Uniformity (Khảo nghiệm tính đồng nhất) 1.4.4. TGP/11/1 Examining Stability (Khảo nghiệm tính ổn định) II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm. Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống hoa cúc Tính trạng Trạng thái biểu hiện Giống điển hình Mã số TT Cây: chiều cao Thấp – short 1. 3 (*) Plant: height Trung bình - medium 5 (+) Cao – tall 7 QN MS Cây: dạng cây Không bụi - non bushy 2. 1 Bụi – bushy (*) Plant: type 2 (+)
  3. (a) QL VG Cây: dạng hình sinh trưởng Đứng - upright 3. 1 Chỉ với dạng cây bụi Nửa đứng - semi upright (*) 2 Hình bán cầu -hemispherical (+) Plant: growth habit 3 (a) Only bushy varieties Xòe ngang - spreading 4 PQ Bò ngang - trailing 5 VG Cây: mật độ cành Thưa - sparse 4. 3 Chỉ với dạng cây bụi (a) Trung bình - medium 5 QN Plant: density of branching Dày - dense 7 VS Only bushy varieties Thân: màu sắc 5. Màu xanh - green CN93, CN01 1 Màu xanh xen lẫn màu tím (a) Stem: color 2 hoặc màu nâu - green tinged Cánh sen thẫm (b) with purple or brown PQ VG Màu nâu - brown 3 Màu tím - purple 4 Lá kèm: kích cỡ Không có hoặc rất nhỏ - 6. Pha lê 1 absent or very small (a) Stipule: size Nhỏ - small 3 (b) QN Trung bình - medium 5 Vàng mai VG To - large 7 Tím lồi Cuống lá: thế Đứng - very strongly upwards 7. 1 Nửa đứng - moderately (+) Petiole: attitude 3 upwards (a) 5 Ngang - hozirontal (c) 7 Chúc xuống - moderately QN VG downwards 9 Gục xuống - drooping Cuống lá: sự tương quan Ngắn - short 8. 3 giữa chiều dài cuống với (a) Trung bình - medium 5 chiều dài lá (c) Dài - long 7 Petiole: length relative to leaf QN length MS Lá: chiều dài Ngắn - short 9. 3 Bao gồm cả cuống (*) Trung bình - medium 5 (a) Leaf: length Including petiole Dài - long 7 (c)
  4. QN MS Lá: chiều rộng Hẹp - narrow 10. 3 (*) Leaf: width Trung bình - medium 5 Rộng - broad (a) 7 (c) QN MS Lá: tỷ lệ chiều dài/ chiều Nhỏ - low 11. 3 rộng (*) Trung bình - medium 5 Leaf: ratio length/width Lớn - high (a) 7 (c) QN MS Lá: sự tương quan giữa Ngắn - short 12. 3 chiều dài thùy đỉnh với chiều (*) Trung bình - medium 5 dài lá (+) Dài - long 7 Leaf: length of terminal lobe relative to leaf length (a) (c) QN VG Lá: Độ sâu phần lõm gian 13. Nông - shallow 3 thùy dưới cùng (*) Trung bình - medium 5 Leaf: depth of lowest lateral (+) Sâu - deep 7 sinus (a) (c) QN VG Lá: đường mép của phần Trắng huệ 14. Phân nhánh - diverging 1 lõm gian thùy giữa các thuỳ Trắng Trung (a) Song song – parallel 2 bên Quốc Hội tụ - converging (c) 3 Leaf: margins of sinus Cánh sen thẫm PQ between lateral lobes Chạm nhau – touching 4 VG Chồng lên nhau - overlapping 5 Lá: hình dạng phần gốc Nhọn - acute Trắng Trung 15. 1 chiếm ưu thế Quốc (*) Tù – obtuse 2 Leaf: predominant shape of (+) Tròn - rounded 3 base CN93 Cụt - truncate (a) 4 Cánh sen thẫm (c) Hình tim – cordate 5 PQ Lệch - asymmetric 6 VG
  5. Lá: độ bóng của mặt trên Rất ít bóng - absent or very 16. 1 weak (a) Leaf: glossiness of upper side Ít bóng - weak 2 (c) QN Bóng - strong 3 VG Lá: màu xanh của mặt trên Nhạt – light Chi vàng mới 17. 3 CN20 (*) Leaf: green color of upper Trung bình - medium 5 side CN93 Đậm - dark (a) 7 (c) QN VG Lá: mặt trên: sự nhô ra của Không có hoặc rất ít - absent 18. 1 viền xanh xám or very weak (*) Trừ những giống thuộc loài Ít - weak 3 (+) Chrysanthemum x Trung bình - medium 5 morifolium (a) Nhiều - strong 7 Leaf: upper side: (c) prominence of pale margin QN VG Excluding varieties of Chrysanthemum x morifolium Lá: lông ở mặt dưới 19 Ít - weak 3 Trừ những giống thuộc loài (*) Trung bình - medium 5 Chrysanthemum x Nhiều - strong (+) 7 morifolium (a) Leaf: pubescence of lower side, Excluding varieties of (c) Chrysanthemum x QN morifolium VG Lá: màu mặt dưới Xác định mã số trong bảng so 20. màu RHS – Trừ những giống thuộc loài (*) Chrysanthemum x RHS Colour Chart (indicate (+) morifolium reference number) (a) Leaf: color of lower side Excluding varieties of (c) Chrysanthemum x QN morifolium VG Mép lá: số răng cưa 21. Ít - few 3 (+) Leaf margin: number of Trung bình - medium 5 indentations Nhiều - many (a) 7 (c) QN VG Mép lá: độ sâu răng cưa 22. Nông - shallow 3
  6. (+) Leaf margin: depth of Trung bình - medium 5 indentations (a) Sâu - deep 7 (c) QN VG Chùm hoa: dạng 23. Hình chóp - conical Vàng mai 1 Chỉ những giống dạng không (+) Hình vòm cao - deeply domed 2 bụi Hình trụ - cylindrical (d) 3 (xem tính trạng 2) PQ Hình ngù – corymbiform 4 VG Inflorescence: form Hình ngù phẳng - flat- Tubin, Tua hồng 5 Only non-bushy varieties corymbiform (see char. 2) Chùm hoa: chiều rộng ở Hẹp - narrow 24. 3 phần rộng nhất (d) Trung bình - medium 5 Chỉ những giống dạng không QN Rộng - broad 7 bụi MS (xem tính trạng 2) Inflorescence: width at widest point Only non-bushy varieties (see char. 2) Chùm hoa: góc giữa cành Hẹp - small 25. 3 bên và thân (*) Trung bình - medium 5 Chỉ những giống dạng không Rộng - large (+) 7 bụi (d) (xem tính trạng 2) QN VG Inflorescence: angle between primary lateral shoot and stem Only non- bushy varieties (see char. 2) Chùm hoa: thế của hoa bên Đứng - upright 26. 1 Chỉ những giống dạng không Nửa đứng - semi upright (+) 3 bụi (d) Ngang - horizontal 5 (xem tính trạng 2) QN Hơi chúc - moderately 7 VG Inflorescence: attitude of downwards lateral flower heads Only non-bushy varieties (see char. 2) Chùm hoa: tổng số bông hoa 27 Ít - few 3 trên mỗi thân (+) Trung bình - medium 5
  7. Chỉ những giống dạng không Nhiều - many (d) 7 bụi QN MS (xem tính trạng 2) Inflorescence: total number of flower heads per stem Only non-bushy varieties (see char. 2) Chùm hoa: tổng số bông hoa 28. Ít - few 3 trên mỗi cây (+) Trung bình - medium 5 Chỉ những giống dạng bụi Nhiều - many (d) 7 (xem tính trạng 2) QN MS Inflorescence: total number of flower heads per plant Only bushy varieties (see char. 2) Nụ hoa: màu mặt ngoài Xác định mã số trong bảng so 29. trước khi hoa nở màu RHS - (a) Flower bud: color of outer RHS Colour Chart (indicate (e) side just before opening reference number) PQ VG Bông hoa: kiểu bông Cao bồi tím 30. Không có hoa con -without ray 1 florets (*) Flower head: type Đơn - single 2 Tím lồi (+) Bán kép - semi double 3 (e) CN01 Bán kép đến kép - daisy- eyed PQ 4 Pha lê VG double Kép - double 5 Đĩa hoa: kiểu Kiểu daisy - daisy Cao bồi tím 31. 1 Trừ những giống có kiểu Kiểu anemone - anemone Tím lồi (*) 2 bông kép và bán kép đến (+) kép (e) Disc: type QL VG Excluding double and daisy- eyed double varieties Bông hoa: đường kính Nhỏ - small 32. 3 (giống không tỉa cành) (*) Trung bình - medium 5 (d) Flower head: diameter To - large 7 (e) (non-disbudded varieties) QN MS Bông hoa: đường kính Nhỏ - small 33. 3
  8. (giống tỉa cành) (*) Trung bình - medium 5 (d) Flower head: diameter To - large 7 (e) (disbudded plants) QN MS Bông hoa: chiều cao Thấp - low 34. 3 (giống không tỉa cành) (+) Trung bình - medium 5 (d) Flower head: height Cao - high 7 (e) (non-disbudded varieties) QN MS Bông hoa: chiều cao Thấp - low 35. 3 (giống tỉa cành) (+) Trung bình - medium 5 (d) Flower head: height Cao - high 7 (e) (disbudded varieties) QN MS Bông hoa: chiều dài cuống Ngắn - short 36. 3 hoa (e) Trung bình - medium 5 QN Flower head: length of Dài - long 7 MS peduncle Bông hoa: số lớp hoa con 37. Ít - few 3 Chỉ những giống có kiểu (e) Trung bình - medium 5 bông bán kép và bán kép QN đến kép Nhiều - many 7 VG Flower head: number of rows of ray florets Only semi double and daisy eyed double varieties Bông hoa: số lượng hoa con 38. Ít - few 3 Chỉ những giống có kiểu (*) Trung bình - medium 5 bông đơn và bán kép Nhiều - many (e) 7 QN Flower head: number of ray MS florets Only single and semi- double varieties Bông hoa: mật độ hoa con Thưa - sparse 39. 3 Chỉ những giống có kiểu (*) Trung bình - medium 5 bông bán kép đến kép và kép (e) Dày - dense 7 QN Flower head: density of ray VG florets Only daisy-eyed double and double varieties
  9. Bông hoa: số kiểu hoa con Một - one 40. 1 (*) Flower head: number of Hai - two 2 types of ray florets Nhiều hơn hai - more than two (+) 3 (e) QN VG Bông hoa: kiểu chính của Hình lưỡi - ligulate 41. 1 hoa con Uốn cong lên - incurved (*) 2 Flower head: predominant (+) Hình thìa - spatulate 3 type of ray floret Hình ống - quilled (e) 4 PQ Hình phễu - funnel shaped 5 VG Bông hoa: kiểu thứ hai của Hình lưỡi - ligulate 42. 1 hoa con Uốn cong lên - incurved (*) 2 Flower head: secondary type (+) Hình thìa - spatulate 3 of ray floret Hình ống - quilled (e) 4 PQ Hình phễu - funnel shaped 5 VG Bông hoa: kiểu thứ ba của Hình lưỡi - ligulate 43. 1 hoa con Uốn cong lên - incurved (*) 2 Flower head: tertiary type of (+) Hình thìa - spatulate 3 ray floret Hình ống - quilled (e) 4 PQ Hình phễu - funnel shaped 5 VG Hoa con: thế của phần gốc Hướng lên - moderately 44. 3 ascending Chỉ những giống có kiểu (*) bông đơn và bán kép (xem Ngang - horizontal 5 (+) tính trạng 30) Hướng xuống - moderately 7 (e) Ray floret: attitude of basal descending part (f) QN Only single and semi double VG varieties (see char. 30) Hoa con: mặt trên Nhẵn - smooth 45. 1 Nổi gờ - ribbed (+) Ray floret: upper surface 2 Tạo rãnh - keeled (e) 3 (f) PQ VG Hoa con: số rãnh Một - one 46. 1 (+) Ray floret: number of keels Hai - two 2 Nhiều hơn hai - more than two (e) 3
  10. (f) PQ VG Hoa con: chiều dài ống tràng Ngắn - short 47. Vàng mai 3 Tua hồng (*) Ray floret: length of corolla Trung bình - medium 5 tube (e) Dài – long Pha lê 7 (f) QN VG Hoa con: mặt cắt ngang ở Rất lõm với phần mép đè lên 48. 1 phần rộng nhất (trừ hoa con nhau - strongly concave with (*) kiểu hình ống) margins overlapping (+) Rất lõm với phần mép chạm Ray floret: profile in cross 2 section at widest point nhau - strongly concave with (e) margins touching (non-quilled florets) (f) Rất lõm - strongly concave 3 QN VG Lõm vừa - moderately concave 4 Hơi lõm - weakly concave 5 Phẳng - flat 6 Hơi lồi - weakly convex 7 Lồi vừa - moderately convex 8 Rất lồi - strongly convex 9 Rất lồi với phần mép chạm 10 nhau - strongly convex with margins touching Rất lồi với phần mép đè lên nhau - strongly convex with 11 margins overlapping Hoa con: sự cuốn của mép Cuốn vào trong nhiều - 49. 1 (trừ hoa con kiểu hình ống) strongly involute (+) Cuốn vào trong vừa phải - Ray floret: rolling of margin 2 (e) (non-quilled florets) moderately involute (f) Cuốn vào trong ít - weakly 3 QN involute VG Phẳng (không cuốn) - flat (not 4 rolled) Cuốn ra ngoài ít - weakly 5 revolute Cuốn ra ngoài vừa phải - 6 moderately revolute Cuốn ra ngoài nhiều - strongly 7 revolute Hoa con: vị trí của phần mép ¼ phía gốc - basal quarter 50. 1 cuốn (trừ hoa con kiểu hình
  11. ống) ½ phía gốc - basal half (e) 2 ¾ phía gốc - basal three (f) Ray floret: position of part 3 PQ with rolled of margin (non- quarters VG quilled florets) ½ ở giữa - middle half 4 ¾ phía đỉnh - distal three 5 quarters ½ phía đỉnh - distal half 6 ¼ phía đỉnh - distal quarter 7 Toàn bộ mép - throughout 8 Hoa con: hình dạng ống 51. Tròn - cicular 1 tràng (Với hoa con kiểu hình Tròn dẹt - oblate (e) 2 phễu, hình thìa và hình ống) Phẳng - flattened (f) 3 Ray floret: profile of tube PQ (funnel-shaped, spatulate Tam giác - triangular 4 VG and quilled florets) Hoa con: chiều dọc 52. Cong lên - incurving 1 Thẳng - straight (*) Ray floret: longitudinal axis 2 Cong xuống - reflexing (+) 3 (e) Hình sin - sinusoidal 4 Xoắn - twisted (f) 5 PQ Gẫy - broken 6 VG Hoa con: chiều dọc: phần ¼ phía đỉnh - distal quarter 53. 3 không thẳng (trừ hoa con ½ phía đỉnh - distal half (e) 5 kiểu hình ống) ¾ phía đỉnh - distal three (f) 7 Ray floret: longitudinal axis: QN quarters part not straight (non- quilled VG florets) Hoa con: chiều dọc: mức độ 54. Ít - weak 3 cong (trừ hoa con kiểu hình (+) Trung bình - medium 5 ống) Nhiều - strong (e) 7 Ray floret: longitudinal axis: strength of curvature (non- (f) quilled florets) QN VG Hoa con: chiều dọc của lớp 55. Cong lên - incurving 1 hoa phía trong Thẳng - straight (+) 2 (nếu khác lớp hoa phía Cong xuống - reflexing (e) 3 ngoài) Chỉ những giống có kiểu bông bán kép, bán kép (f) Hình sin - sinusoidal 4 đến kép và kép PQ Xoắn - twisted 5 VG Ray floret: longitudinal axis Gẫy - broken 6 of inner row (s) (if different from outer row) Only semi double, daisy-
  12. eyed double, double varieties Hoa con: chiều dọc của lớp ¼ phía đỉnh - distal quarter 56. 3 hoa phía trong (nếu khác lớp ½ phía đỉnh - distal half (e) 5 hoa phía ngoài): phần không thẳng ¾ phía đỉnh - distal three (f) 7 QN quarters (với hoa con không thẳng) VG Chỉ những giống có kiểu bông bán kép, bán kép đến kép và kép Ray floret: longitudinal axis of inner row (s) (if different from outer row): part not straight (non-straight florets) Only semi double, daisy- eyed double, double varieties Hoa con: chiều dọc của lớp 57. Ít - weak 3 hoa phía trong (nếu khác lớp (+) Trung bình - medium 5 hoa phía ngoài): mức độ cong (với hoa con không Nhiều - strong (e) 7 thẳng) (f) Chỉ những giống có kiểu QN bông bán kép, bán kép đến VG kép và kép Ray floret: longitudinal axis of inner row (s) (if different from outer row): strength of curvature (non- straight florets) Only semi double, daisy- eyed double, double varieties Hoa con: chiều dài Ngắn - short 58. 3 (*) Ray floret: length Trung bình - medium 5 (e) Dài - long 7 (f) QN MS Hoa con: chiều rộng Hẹp - narrow 59. 3 (*) Ray floret: width Trung bình - medium 5 Rộng - broad (e) 7 (f) QN MS
  13. Hoa con: tỷ lệ chiều Nhỏ - low 60. 3 dài/chiều rộng (*) Trung bình - medium 5 Ray floret: ratio length/width Lớn - high (e) 7 (f) QN MS Hoa con: hình dạng đỉnh Nhọn - pointed 61. Tua xanh 1 Đỏ nhung (+) Ray floret: shape of tip Tròn - rounded 2 Phẳng - truncate (e) 3 (f) Có khía - emarginate 4 PQ Răng cưa - dentate 5 VG Có núm - mamillate 6 Khía răng cưa - fringed 7 Khía răng cưa sâu - laciniate 8 Hoa con: số màu của mặt Một - one 62. 1 trong (*) Hai - two 2 Ray floret: number of colors Nhiều hơn hai - more than two (e), 3 of inner side (f) PQ VG Hoa con: màu chính của mặt Xác định mã số trong bảng so 63. trong màu RHS - (*) Ray floret: main color of RHS Colour Chart (indicate (e) inner side reference number) (f) (g) PQ VG Hoa con: màu thứ hai của Xác định mã số trong bảng so 64. mặt trong màu RHS - (*) Ray floret: second color of RHS Colour Chart (indicate (e) inner side reference number) (f) (g) PQ VG Hoa con: sự phân bố màu Ở đỉnh - at tip 65. 1 thứ hai của mặt trong ¼ phía đỉnh - distal quarter Lys đỏ (*) 2 Ray floret: distribution of ½ phía đỉnh - distal half (+) 3 second color of inner side ¾ phía đỉnh - distal three (e) 4 quarters (f) ¾ phía gốc - basal three
  14. (g) quarters 5 PQ ½ phía gốc - basal half VG 6 ¼ phía gốc - basal quarter 7 Ở gốc - at base 8 Trên mép - on margin 9 Đỏ nhung Trên vùng mép - on marginal zone 10 Ở vạch dọc giữa - central bar 11 Ở dải ngang phía gốc - trasverse zone 12 Toàn bộ - throughout 13 Hoa con: kiểu màu thứ hai Màu rõ tập trung - solid or 66. 1 của mặt trong nearly solid (*) Màu mờ phân tán - fushed Ray floret: pattern of second 2 (+) color of inner side Sọc mờ - diffuse stripes 3 (e) Sọc rõ – clearly defined stripes 4 (f) Đốm - flecked 5 (g) Đốm và sọc - flecked and PQ 6 VG striped 7 Đốm lớn - mottled Hoa con: màu thứ ba của Xác định mã số trong bảng so 67. mặt trong màu RHS - (e) Ray floret: third color of inner RHS Colour Chart (indicate (f) side reference number) (g) PQ VG Hoa con: sự phân bố màu Ở đỉnh - at tip 68. 1 thứ ba của mặt trong ¼ phía đỉnh - distal quarter (+) 2 Ray floret: distribution of ½ phía đỉnh - distal half (e) 3 third color of inner side ¾ phía đỉnh - three quarters (f) 4 ¾ phía gốc - basal three (g) 5 PQ quarters VG ½ phía gốc - basal half 6 ¼ phía gốc - basal quarter 7 Ở gốc - at base 8 Trên mép - on margin 9 Trên vùng mép -on marginal 10 zone
  15. Ở vạch dọc giữa - central bar 11 Ở dải ngang phía gốc - 12 trasverse zone 13 Toàn bộ - throughout Hoa con: kiểu màu thứ ba Màu rõ tập trung - solid or 69. 1 của mặt trong nearly solid (+) Màu mờ phân tán - fushed Ray floret: pattern of third 2 (e) color of inner side Sọc mờ - diffuse stripes 3 (f) Sọc rõ - clearly defined stripes 4 (g) Đốm - flecked PQ 5 VG Đốm và sọc - flecked and 6 striped 7 Đốm lớn - mottled Hoa con: màu mặt ngoài so Giống nhau - similar 70. 1 với màu mặt trong (*) Khác nhau rõ - markedly 2 (bao gồm cả ống tràng với different (e) kiểu hoa con hình phễu, hình ống và hình thìa) (f) QL Ray floret: color of outer side VG compared to inner side (including tube for funnel- shape, quilled and spatulate florets) Hoa con: màu mặt ngoài, ở Xác định mã số trong bảng so 71. chỗ khác nhau rõ so với màu màu RHS - (*) mặt trong RHS Colour Chart (indicate (e) Ray floret: color of outer reference number) side, where markedly (f) different to inner side QL VG Hoa con: màu mặt trong của Xác định mã số trong bảng so 72. lớp hoa con phía trong (Nếu màu RHS - (e) khác lớp hoa phía ngoài) RHS Colour Chart (indicate (f) Chỉ những giống có kiểu reference number) PQ bông bán kép, bán kép đến VG kép và kép (xem tính trạng 30) Ray floret: color of inner side of inner row (s) (if diffrent from outer row). Only semi double, daisy-eyed double, double varieties (see char. 30) Hoa con: màu mặt ngoài của Xác định mã số trong bảng so 73.
  16. lớp hoa con phía trong (e) màu RHS - (Nếu khác lớp hoa phía (f) RHS Colour Chart (indicate ngoài)Chỉ những giống có PQ reference number) kiểu bông bán kép, bán kép VG đến kép và kép (xem tính trạng 30) Ray floret: color of outer side of inner row(s) (if diffrent from outer row) Only semi double, daisy- eyed double, double varieties (see char. 30) Đĩa hoa: đường kính Nhỏ - small 74. 3 Chỉ những giống có kiểu (e) Trung bình - medium 5 bông đ ơn và bán kép (xem (f) To - large 7 tính trạng30 ) có đĩa kiểu QN daisy (xem tính trạng 31) MS Disc:diameter Only single and semi double varieties (see char. 30) which are daisy type (see char. 31) Đĩa hoa: đường kính Nhỏ - small 75. 3 Chỉ những giống có kiểu (e) Trung bình - medium 5 bông đơn và bán kép (xem (f) To - large 7 tính trạng 30) có đĩa kiểu QN anemone (xem tính trạng 31) MS Disc:diameter Only single and semi double varieties (see char. 30) which are anemone type (see char. 31) Đĩa hoa: sự tương quan Nhỏ - small Tua hồng 76. 3 giữa đường kính đĩa với (*) Trung bình - medium CN20 5 đường kính bông (+) To - large 7 Chỉ những giống có kiểu bông đơn và bán kép (xem (e) tính trạng 30) (f) Disc: diameter relative to QN head diameter Only single VG and semi double varieties (see char. 30) Đĩa hoa: hình dạng mặt cắt 77. Lõm - indented 1 ngang Phẳng - flat (+) 2 Chỉ những giống có đĩa hoa Vòm phẳng - slightly domed (e) 3 kiểu daisy (xem tính trạng PQ 31) Nón phẳng - slightly conical 4 VG Disc: profile in cross section Vòm nổi - strongly domed Muống tím 5
  17. Nón nổi - strongly conical Tua hồng Only daisy type varieties 6 (see char. 31) Đĩa hoa: nhóm màu trước Hơi trắng - whitish 78. 1 khi bao phấn nở (*) Xanh - green 2 Chỉ những giống có đĩa hoa (e) Xanh vàng - yelowish green 3 kiểu daisy (xem tính trạng Vàng nhạt - light yellow 31) (h) 4 PQ Vàng - medium yellow Disc: color group before 5 VG anther dehiscence Vàng da cam - yellow orange 6 Only daisy type varieties Da cam - orange 7 (see char. 31) Nâu đỏ - reddish brown 8 Nâu - brown 9 Nâu đen - brownish black 10 Tím đen - purplish black 11 Đĩa hoa: vết đốm ở giữa 79. Không có - absent 1 trước khi bao phấn nở (*) Có - present Tím da 9 Chỉ những giống có đĩa hoa (e) kiểu daisy (xem tính trạng 31) (h) QL Disc: presence of dark spot VG at centre before anther dehiscence Only daisy type varieties (see char. 31) Đĩa hoa: sự tương quan của Nhỏ - small 80. 3 kích cỡ vết đốm ở giữa so (e) Trung bình - medium 5 với kích cỡ đĩa trước khi bao phấn nở Lớn - large (h) Tím da 7 QN Chỉ những giống có đĩa hoa VG kiểu daisy (xem tính trạng 31) Disc: size of dark spot at centre before anther dehiscence, relative to disc size. Only daisy type varieties (see char. 31) Đĩa hoa: màu sắc vết đốm ở Xác định mã số trong bảng so 81. giữa trước khi bao phấn nở màu RHS - (e) Chỉ những giống có đĩa hoa RHS Colour Chart (indicate (h) kiểu daisy (xem tính trạng reference number) QN 31) VG Disc: color of dark central spot before anther dehiscence. Only daisy type varieties
  18. (see char. 31) Đĩa hoa: màu trước khi bao Xác định mã số trong bảng so 82. phấn nở màu RHS - (*) Chỉ những giống có đĩa hoa RHS Colour Chart (indicate (e) kiểu anemone (xem tính reference number) trạng 31) (h) PQ Disc: color before anther VG dehiscence Only anemone type varieties (see char. 31) Đĩa hoa: nhóm màu khi bao Hơi trắng - whitish 83. 1 phấn nở (e) Xanh - green 2 PQ Disc: color group at anther Xanh vàng - yelowish green 3 VG dehiscence Vàng nhạt - light yellow 4 Chỉ những giống có đĩa hoa Vàng - medium yellow kiểu daisy (xem tính trạng 5 31) Vàng da cam - yellow orange 6 Only daisy type varieties Da cam - orange 7 (see char. 31) Nâu đỏ - reddish brown 8 Nâu - brown 9 Nâu đen - brownish black 10 Tím đen - purplish black 11 Đĩa hoa: màu khi bao phấn Xác định mã số trong bảng so 84. nở màu RHS - (*) Chỉ những giống có đĩa hoa RHS Colour Chart (indicQte (e) kiểu anemone (xem tính reference number) PQ trạng 31) VG Disc: color at anther dehiscence Only anemone type varieties (see char. 31) Đĩa hoa con: kiểu đĩa Dạng h ình kim - needle 85. 1 shaped Chỉ những giống có đĩa hoa (+) 2 kiểu anemone (xem Dạng ống - quilled (e) 3 tính trạng 31) Dạng phễu - funnel shaped PQ 4 VG Disc floret: type. Dạng ống nở rộng phần trên - Only anemone type enlarged tubular 5 varieties (see char. 31) Dạng cánh hoa - petaloid Đĩa hoa con: chiều dài Ngắn - short 86. 3 Chỉ những giống có đĩa hoa (e) Trung bình - medium 5 kiểu anemone (xem tính QN Dài - long 7 trạng 31) MS
  19. Disc floret: length. Only anemone type varieties (see char. 31) Đĩa hoa con: màu sắc Xác định mã số trong bảng so 87. màu RHS - Chỉ những giống có đĩa hoa (e) kiểu anemone (xem tính PQ RHS Colour Chart (indicate trạng 31) VG reference number) Disc floret: color. Only anemone type varieties (see char. 31) Nhóm phản ứng ánh sáng Ít hơn 6 tuần - less than 6 88. 1 weeks (trồng trong điều kiện điều (+) khiển ánh sáng ngày dài) 6 tuần - 6 weeks PQ 2 MG 6,5 tuần - 6.5 weeks Response group 3 7 tuần - 7 weeks (grown with precise 4 daylength control) 7,5 tuần - 7.5 weeks 5 8 tuần - 8 weeks 6 8,5 tuần - 8.5 weeks 7 9 tuần - 9 weeks 8 10 tuần - 10 weeks 9 11 tuần - 11 weeks 10 12 tuần - 12 weeks 11 Nhiều hơn 12 tuần - more than 12 12 weeks Thời gian nở hoa tự nhiên Sớm - early 89. 3 (chỉ trong điều kiện trồng (+) Trung bình - medium 5 không điều khiển ánh sáng) QN Muộn - late 7 MG Natural flowering period Only where grown without precise daylength control CHÚ THÍCH: (*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A (a) Các tính trạng về cây, thân, lá kèm, cuống lá, lá và nụ được đánh giá khi nụ hoa trên cùng xuất hiện màu, trước khi hoa nở (b) Các tính trạng về thân và lá kèm được đánh giá ở vị trí giữa thân (c) Các tính trạng về lá được đánh giá trên các lá điển hình ở phần giữa thân (d) Với những giống hoa chùm (không tỉa cành), các hoa bên và cành bên không được tỉa bỏ. Với những giống hoa tỉa cành (để 1 bông), các hoa bên và cành bên nên được tỉa bỏ ở giai đoạn sớm chỉ
  20. để lại hoa trên cùng. Một số giống có thể phù hợp với cả hai loại hình trên. Tính trạng 23 đến 27, 32 và 34 được đánh giá trên cây không tỉa cành. Trong một số trường hợp (giống tỉa cành) trên ô thí nghiệm, một số cây có thể không tỉa cành nhằm mục đích cho việc đánh giá những tính trạng trên. Trong trường hợp này tính trạng 33 và 35 nên được đánh giá trên những cây tỉa cành. (e) Các tính trạng về hoa được đánh giá ở bông hoa trên cùng. (f) Các tính trạng về hoa con được đánh giá trên các hoa con lớp ngoài. Trường hợp không có hoa con, các tính trạng này được bỏ qua. (g) Màu chính là màu có diện tích phân bố lớn nhất, màu thứ hai (nếu có) có diện tích phân bố lớn thứ hai, màu thứ ba (nếu có) có diện tích phân bố lớn thứ ba. (h) Những tính trạng này được đánh giá sau khi hoa đã nở, nhưng trước khi đĩa hoa con bắt đầu nở. III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM 3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm 3.1.1. Giống khảo nghiệm 3.1.1.1. Số lượng cành giâm tối thiểu gửi đến tổ chức, cá nhân khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 100 cành (chưa có rễ). 3.1.1.2. Cành giâm không dập nát và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại. 3.1.1.3. Cành giâm gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho cơ sở khảo nghiệm. 3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm. 3.1.2. Giống tương tự 3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự. 3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1. 3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau: (1) Cây: Dạng cây (Tính trạng 2) (2) Bông hoa: Kiểu bông (Tính trạng 30) (3) Đĩa hoa: Kiểu (Trừ những giống có kiểu bông kép và bông bán kép đến kép) (Tính trạng 31) (4) Hoa con: Số màu của mặt trong (Tính trạng 62) (5) Hoa con: Màu chính của mặt trong (Tính trạng 63) Trắng Nhóm 1 Vàng nhạt Nhóm 2 Nhóm 3 Vàng Màu đồng Nhóm 4 Nhóm 5 Da cam Da cam hồng Nhóm 6 Hồng Nhóm 7
nguon tai.lieu . vn