Xem mẫu
- QCVN 01-89:2012/BNNPT NT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 01-89:2012/BNNPTNT
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA CÚC
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Chrysanthemum Varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-89:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 687:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật
QCVN 01-89:2012/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG/26/5 Corr.2 ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV).
QCVN 01-89:2012/BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
Quốc gia – Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19 tháng 6 năm 2012.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA CÚC
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Chrysanthemum Varieties
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo
nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của các giống hoa cúc mới
thuộc loài Chrysanthemum × morifolium Ramat.
(Chrysanthemum × randiflorum Ramat.), Chrysanthemum pacificum Nakai và con lai giữa chúng.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS
giống hoa cúc mới.
1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm;
1.3.1.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của
một tính trạng;
1.3.1.3. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương
tự với giống khảo nghiệm;
1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ
quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận;
- 1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động
của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác;
1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính
trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2. Các từ viết tắt
1.3.2.1. UPOV: International Union f or the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ
giống cây trồng mới)
1.3.2.2. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng)
1.3.2.3. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng)
1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng)
1.3.2.5. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc
một bộ phận của một nhóm cây)
1.3.2.6. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc
từng bộ phận của các cây mẫu)
1.3.2.7. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan
sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây)
1.3.2.8. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants
(Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu)
1.3.2.9. RHS: Royal Horticultural Society (Hội làm vườn hoàng gia)
1.4. Tài liệu viện dẫn
1.4.1. TG/1/3: General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and
Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants
(Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và phát triển sự hài hoà
trong mô tả giống cây trồng mới)
1.4.2. TGP/9/1 Examining Distinctness (Khảo nghiệm tính khác biệt)
1.4.3. TGP/10/1 Examining Uniformity (Khảo nghiệm tính đồng nhất)
1.4.4. TGP/11/1 Examining Stability (Khảo nghiệm tính ổn định)
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa
cúc được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm.
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống hoa cúc
Tính trạng Trạng thái biểu hiện Giống điển hình Mã số
TT
Cây: chiều cao Thấp – short
1. 3
(*) Plant: height Trung bình - medium 5
(+) Cao – tall 7
QN
MS
Cây: dạng cây Không bụi - non bushy
2. 1
Bụi – bushy
(*) Plant: type 2
(+)
- (a)
QL
VG
Cây: dạng hình sinh trưởng Đứng - upright
3. 1
Chỉ với dạng cây bụi Nửa đứng - semi upright
(*) 2
Hình bán cầu -hemispherical
(+) Plant: growth habit 3
(a) Only bushy varieties Xòe ngang - spreading 4
PQ
Bò ngang - trailing 5
VG
Cây: mật độ cành Thưa - sparse
4. 3
Chỉ với dạng cây bụi
(a) Trung bình - medium 5
QN
Plant: density of branching Dày - dense 7
VS
Only bushy varieties
Thân: màu sắc
5. Màu xanh - green CN93, CN01 1
Màu xanh xen lẫn màu tím
(a) Stem: color 2
hoặc màu nâu - green tinged
Cánh sen thẫm
(b)
with purple or brown
PQ
VG Màu nâu - brown
3
Màu tím - purple
4
Lá kèm: kích cỡ Không có hoặc rất nhỏ -
6. Pha lê 1
absent or very small
(a) Stipule: size
Nhỏ - small 3
(b)
QN Trung bình - medium 5
Vàng mai
VG
To - large 7
Tím lồi
Cuống lá: thế Đứng - very strongly upwards
7. 1
Nửa đứng - moderately
(+) Petiole: attitude 3
upwards
(a) 5
Ngang - hozirontal
(c) 7
Chúc xuống - moderately
QN
VG downwards
9
Gục xuống - drooping
Cuống lá: sự tương quan Ngắn - short
8. 3
giữa chiều dài cuống với
(a) Trung bình - medium 5
chiều dài lá
(c) Dài - long 7
Petiole: length relative to leaf
QN
length
MS
Lá: chiều dài Ngắn - short
9. 3
Bao gồm cả cuống
(*) Trung bình - medium 5
(a) Leaf: length Including petiole Dài - long 7
(c)
- QN
MS
Lá: chiều rộng Hẹp - narrow
10. 3
(*) Leaf: width Trung bình - medium 5
Rộng - broad
(a) 7
(c)
QN
MS
Lá: tỷ lệ chiều dài/ chiều Nhỏ - low
11. 3
rộng
(*) Trung bình - medium 5
Leaf: ratio length/width
Lớn - high
(a) 7
(c)
QN
MS
Lá: sự tương quan giữa Ngắn - short
12. 3
chiều dài thùy đỉnh với chiều
(*) Trung bình - medium 5
dài lá
(+) Dài - long 7
Leaf: length of terminal lobe
relative to leaf length
(a)
(c)
QN
VG
Lá: Độ sâu phần lõm gian
13. Nông - shallow 3
thùy dưới cùng
(*) Trung bình - medium 5
Leaf: depth of lowest lateral
(+) Sâu - deep 7
sinus
(a)
(c)
QN
VG
Lá: đường mép của phần Trắng huệ
14. Phân nhánh - diverging 1
lõm gian thùy giữa các thuỳ
Trắng Trung
(a) Song song – parallel 2
bên
Quốc
Hội tụ - converging
(c) 3
Leaf: margins of sinus
Cánh sen thẫm
PQ
between lateral lobes Chạm nhau – touching 4
VG
Chồng lên nhau - overlapping 5
Lá: hình dạng phần gốc Nhọn - acute Trắng Trung
15. 1
chiếm ưu thế Quốc
(*) Tù – obtuse 2
Leaf: predominant shape of
(+) Tròn - rounded 3
base
CN93
Cụt - truncate
(a) 4
Cánh sen thẫm
(c) Hình tim – cordate 5
PQ
Lệch - asymmetric 6
VG
- Lá: độ bóng của mặt trên Rất ít bóng - absent or very
16. 1
weak
(a) Leaf: glossiness of upper
side Ít bóng - weak 2
(c)
QN Bóng - strong 3
VG
Lá: màu xanh của mặt trên Nhạt – light Chi vàng mới
17. 3
CN20
(*) Leaf: green color of upper Trung bình - medium 5
side CN93
Đậm - dark
(a) 7
(c)
QN
VG
Lá: mặt trên: sự nhô ra của Không có hoặc rất ít - absent
18. 1
viền xanh xám or very weak
(*)
Trừ những giống thuộc loài Ít - weak 3
(+)
Chrysanthemum x
Trung bình - medium 5
morifolium
(a)
Nhiều - strong 7
Leaf: upper side:
(c)
prominence of pale margin
QN
VG
Excluding varieties of
Chrysanthemum x
morifolium
Lá: lông ở mặt dưới
19 Ít - weak 3
Trừ những giống thuộc loài
(*) Trung bình - medium 5
Chrysanthemum x
Nhiều - strong
(+) 7
morifolium
(a)
Leaf: pubescence of lower
side, Excluding varieties of
(c)
Chrysanthemum x
QN
morifolium
VG
Lá: màu mặt dưới Xác định mã số trong bảng so
20.
màu RHS –
Trừ những giống thuộc loài
(*)
Chrysanthemum x RHS Colour Chart (indicate
(+)
morifolium reference number)
(a)
Leaf: color of lower side
Excluding varieties of
(c)
Chrysanthemum x
QN
morifolium
VG
Mép lá: số răng cưa
21. Ít - few 3
(+) Leaf margin: number of Trung bình - medium 5
indentations
Nhiều - many
(a) 7
(c)
QN
VG
Mép lá: độ sâu răng cưa
22. Nông - shallow 3
- (+) Leaf margin: depth of Trung bình - medium 5
indentations
(a) Sâu - deep 7
(c)
QN
VG
Chùm hoa: dạng
23. Hình chóp - conical Vàng mai 1
Chỉ những giống dạng không
(+) Hình vòm cao - deeply domed 2
bụi
Hình trụ - cylindrical
(d) 3
(xem tính trạng 2)
PQ
Hình ngù – corymbiform 4
VG
Inflorescence: form
Hình ngù phẳng - flat- Tubin, Tua hồng 5
Only non-bushy varieties corymbiform
(see char. 2)
Chùm hoa: chiều rộng ở Hẹp - narrow
24. 3
phần rộng nhất
(d) Trung bình - medium 5
Chỉ những giống dạng không
QN
Rộng - broad 7
bụi
MS
(xem tính trạng 2)
Inflorescence: width at
widest point
Only non-bushy varieties
(see char. 2)
Chùm hoa: góc giữa cành Hẹp - small
25. 3
bên và thân
(*) Trung bình - medium 5
Chỉ những giống dạng không
Rộng - large
(+) 7
bụi
(d)
(xem tính trạng 2)
QN
VG Inflorescence: angle
between primary lateral
shoot and stem Only non-
bushy varieties
(see char. 2)
Chùm hoa: thế của hoa bên Đứng - upright
26. 1
Chỉ những giống dạng không Nửa đứng - semi upright
(+) 3
bụi
(d) Ngang - horizontal 5
(xem tính trạng 2)
QN
Hơi chúc - moderately 7
VG
Inflorescence: attitude of downwards
lateral flower heads
Only non-bushy varieties
(see char. 2)
Chùm hoa: tổng số bông hoa
27 Ít - few 3
trên mỗi thân
(+) Trung bình - medium 5
- Chỉ những giống dạng không Nhiều - many
(d) 7
bụi
QN
MS
(xem tính trạng 2)
Inflorescence: total number
of flower heads per stem
Only non-bushy varieties
(see char. 2)
Chùm hoa: tổng số bông hoa
28. Ít - few 3
trên mỗi cây
(+) Trung bình - medium 5
Chỉ những giống dạng bụi
Nhiều - many
(d) 7
(xem tính trạng 2)
QN
MS
Inflorescence: total number
of flower heads per plant
Only bushy varieties
(see char. 2)
Nụ hoa: màu mặt ngoài Xác định mã số trong bảng so
29.
trước khi hoa nở màu RHS -
(a)
Flower bud: color of outer RHS Colour Chart (indicate
(e)
side just before opening reference number)
PQ
VG
Bông hoa: kiểu bông Cao bồi tím
30. Không có hoa con -without ray 1
florets
(*) Flower head: type
Đơn - single 2
Tím lồi
(+)
Bán kép - semi double 3
(e) CN01
Bán kép đến kép - daisy- eyed
PQ 4
Pha lê
VG double
Kép - double 5
Đĩa hoa: kiểu Kiểu daisy - daisy Cao bồi tím
31. 1
Trừ những giống có kiểu Kiểu anemone - anemone Tím lồi
(*) 2
bông kép và bán kép đến
(+)
kép
(e)
Disc: type
QL
VG Excluding double and daisy-
eyed double varieties
Bông hoa: đường kính Nhỏ - small
32. 3
(giống không tỉa cành)
(*) Trung bình - medium 5
(d) Flower head: diameter To - large 7
(e) (non-disbudded varieties)
QN
MS
Bông hoa: đường kính Nhỏ - small
33. 3
- (giống tỉa cành)
(*) Trung bình - medium 5
(d) Flower head: diameter To - large 7
(e) (disbudded plants)
QN
MS
Bông hoa: chiều cao Thấp - low
34. 3
(giống không tỉa cành)
(+) Trung bình - medium 5
(d) Flower head: height Cao - high 7
(e) (non-disbudded varieties)
QN
MS
Bông hoa: chiều cao Thấp - low
35. 3
(giống tỉa cành)
(+) Trung bình - medium 5
(d) Flower head: height Cao - high 7
(e) (disbudded varieties)
QN
MS
Bông hoa: chiều dài cuống Ngắn - short
36. 3
hoa
(e) Trung bình - medium 5
QN Flower head: length of
Dài - long 7
MS peduncle
Bông hoa: số lớp hoa con
37. Ít - few 3
Chỉ những giống có kiểu
(e) Trung bình - medium 5
bông bán kép và bán kép
QN
đến kép Nhiều - many 7
VG
Flower head: number of
rows of ray florets
Only semi double and daisy
eyed double varieties
Bông hoa: số lượng hoa con
38. Ít - few 3
Chỉ những giống có kiểu
(*) Trung bình - medium 5
bông đơn và bán kép
Nhiều - many
(e) 7
QN Flower head: number of ray
MS florets
Only single and semi- double
varieties
Bông hoa: mật độ hoa con Thưa - sparse
39. 3
Chỉ những giống có kiểu
(*) Trung bình - medium 5
bông bán kép đến kép và
kép
(e) Dày - dense 7
QN
Flower head: density of ray
VG
florets
Only daisy-eyed double and
double varieties
- Bông hoa: số kiểu hoa con Một - one
40. 1
(*) Flower head: number of Hai - two 2
types of ray florets
Nhiều hơn hai - more than two
(+) 3
(e)
QN
VG
Bông hoa: kiểu chính của Hình lưỡi - ligulate
41. 1
hoa con
Uốn cong lên - incurved
(*) 2
Flower head: predominant
(+) Hình thìa - spatulate 3
type of ray floret
Hình ống - quilled
(e) 4
PQ
Hình phễu - funnel shaped 5
VG
Bông hoa: kiểu thứ hai của Hình lưỡi - ligulate
42. 1
hoa con
Uốn cong lên - incurved
(*) 2
Flower head: secondary type
(+) Hình thìa - spatulate 3
of ray floret
Hình ống - quilled
(e) 4
PQ
Hình phễu - funnel shaped 5
VG
Bông hoa: kiểu thứ ba của Hình lưỡi - ligulate
43. 1
hoa con
Uốn cong lên - incurved
(*) 2
Flower head: tertiary type of
(+) Hình thìa - spatulate 3
ray floret
Hình ống - quilled
(e) 4
PQ
Hình phễu - funnel shaped 5
VG
Hoa con: thế của phần gốc Hướng lên - moderately
44. 3
ascending
Chỉ những giống có kiểu
(*)
bông đơn và bán kép (xem Ngang - horizontal 5
(+)
tính trạng 30)
Hướng xuống - moderately 7
(e)
Ray floret: attitude of basal descending
part
(f)
QN
Only single and semi double
VG
varieties (see char. 30)
Hoa con: mặt trên Nhẵn - smooth
45. 1
Nổi gờ - ribbed
(+) Ray floret: upper surface 2
Tạo rãnh - keeled
(e) 3
(f)
PQ
VG
Hoa con: số rãnh Một - one
46. 1
(+) Ray floret: number of keels Hai - two 2
Nhiều hơn hai - more than two
(e) 3
- (f)
PQ
VG
Hoa con: chiều dài ống tràng Ngắn - short
47. Vàng mai 3
Tua hồng
(*) Ray floret: length of corolla Trung bình - medium 5
tube
(e) Dài – long Pha lê 7
(f)
QN
VG
Hoa con: mặt cắt ngang ở Rất lõm với phần mép đè lên
48. 1
phần rộng nhất (trừ hoa con nhau - strongly concave with
(*)
kiểu hình ống) margins overlapping
(+)
Rất lõm với phần mép chạm
Ray floret: profile in cross 2
section at widest point nhau - strongly concave with
(e)
margins touching
(non-quilled florets)
(f)
Rất lõm - strongly concave 3
QN
VG
Lõm vừa - moderately concave 4
Hơi lõm - weakly concave 5
Phẳng - flat 6
Hơi lồi - weakly convex 7
Lồi vừa - moderately convex 8
Rất lồi - strongly convex 9
Rất lồi với phần mép chạm 10
nhau - strongly convex with
margins touching
Rất lồi với phần mép đè lên
nhau - strongly convex with 11
margins overlapping
Hoa con: sự cuốn của mép Cuốn vào trong nhiều -
49. 1
(trừ hoa con kiểu hình ống) strongly involute
(+)
Cuốn vào trong vừa phải -
Ray floret: rolling of margin 2
(e)
(non-quilled florets) moderately involute
(f)
Cuốn vào trong ít - weakly 3
QN
involute
VG
Phẳng (không cuốn) - flat (not 4
rolled)
Cuốn ra ngoài ít - weakly 5
revolute
Cuốn ra ngoài vừa phải - 6
moderately revolute
Cuốn ra ngoài nhiều - strongly 7
revolute
Hoa con: vị trí của phần mép ¼ phía gốc - basal quarter
50. 1
cuốn (trừ hoa con kiểu hình
- ống) ½ phía gốc - basal half
(e) 2
¾ phía gốc - basal three
(f) Ray floret: position of part 3
PQ with rolled of margin (non- quarters
VG quilled florets)
½ ở giữa - middle half 4
¾ phía đỉnh - distal three 5
quarters
½ phía đỉnh - distal half 6
¼ phía đỉnh - distal quarter 7
Toàn bộ mép - throughout 8
Hoa con: hình dạng ống
51. Tròn - cicular 1
tràng (Với hoa con kiểu hình
Tròn dẹt - oblate
(e) 2
phễu, hình thìa và hình ống)
Phẳng - flattened
(f) 3
Ray floret: profile of tube
PQ
(funnel-shaped, spatulate Tam giác - triangular 4
VG
and quilled florets)
Hoa con: chiều dọc
52. Cong lên - incurving 1
Thẳng - straight
(*) Ray floret: longitudinal axis 2
Cong xuống - reflexing
(+) 3
(e) Hình sin - sinusoidal 4
Xoắn - twisted
(f) 5
PQ
Gẫy - broken 6
VG
Hoa con: chiều dọc: phần ¼ phía đỉnh - distal quarter
53. 3
không thẳng (trừ hoa con
½ phía đỉnh - distal half
(e) 5
kiểu hình ống)
¾ phía đỉnh - distal three
(f) 7
Ray floret: longitudinal axis:
QN quarters
part not straight (non- quilled
VG
florets)
Hoa con: chiều dọc: mức độ
54. Ít - weak 3
cong (trừ hoa con kiểu hình
(+) Trung bình - medium 5
ống)
Nhiều - strong
(e) 7
Ray floret: longitudinal axis:
strength of curvature (non-
(f)
quilled florets)
QN
VG
Hoa con: chiều dọc của lớp
55. Cong lên - incurving 1
hoa phía trong
Thẳng - straight
(+) 2
(nếu khác lớp hoa phía
Cong xuống - reflexing
(e) 3
ngoài) Chỉ những giống có
kiểu bông bán kép, bán kép
(f) Hình sin - sinusoidal 4
đến kép và kép
PQ
Xoắn - twisted 5
VG
Ray floret: longitudinal axis
Gẫy - broken 6
of inner row (s)
(if different from outer row)
Only semi double, daisy-
- eyed double, double
varieties
Hoa con: chiều dọc của lớp ¼ phía đỉnh - distal quarter
56. 3
hoa phía trong (nếu khác lớp
½ phía đỉnh - distal half
(e) 5
hoa phía ngoài): phần không
thẳng ¾ phía đỉnh - distal three
(f) 7
QN quarters
(với hoa con không thẳng)
VG
Chỉ những giống có kiểu
bông bán kép, bán kép đến
kép và kép
Ray floret: longitudinal axis
of inner row (s) (if different
from outer row): part not
straight (non-straight florets)
Only semi double, daisy-
eyed double, double
varieties
Hoa con: chiều dọc của lớp
57. Ít - weak 3
hoa phía trong (nếu khác lớp
(+) Trung bình - medium 5
hoa phía ngoài): mức độ
cong (với hoa con không Nhiều - strong
(e) 7
thẳng)
(f)
Chỉ những giống có kiểu
QN
bông bán kép, bán kép đến
VG
kép và kép
Ray floret: longitudinal axis
of inner row (s)
(if different from outer row):
strength of curvature (non-
straight florets)
Only semi double, daisy-
eyed double, double
varieties
Hoa con: chiều dài Ngắn - short
58. 3
(*) Ray floret: length Trung bình - medium 5
(e) Dài - long 7
(f)
QN
MS
Hoa con: chiều rộng Hẹp - narrow
59. 3
(*) Ray floret: width Trung bình - medium 5
Rộng - broad
(e) 7
(f)
QN
MS
- Hoa con: tỷ lệ chiều Nhỏ - low
60. 3
dài/chiều rộng
(*) Trung bình - medium 5
Ray floret: ratio length/width
Lớn - high
(e) 7
(f)
QN
MS
Hoa con: hình dạng đỉnh Nhọn - pointed
61. Tua xanh 1
Đỏ nhung
(+) Ray floret: shape of tip Tròn - rounded 2
Phẳng - truncate
(e) 3
(f) Có khía - emarginate 4
PQ
Răng cưa - dentate 5
VG
Có núm - mamillate 6
Khía răng cưa - fringed 7
Khía răng cưa sâu - laciniate 8
Hoa con: số màu của mặt Một - one
62. 1
trong
(*) Hai - two 2
Ray floret: number of colors
Nhiều hơn hai - more than two
(e), 3
of inner side
(f)
PQ
VG
Hoa con: màu chính của mặt Xác định mã số trong bảng so
63.
trong màu RHS -
(*)
Ray floret: main color of RHS Colour Chart (indicate
(e)
inner side reference number)
(f)
(g)
PQ
VG
Hoa con: màu thứ hai của Xác định mã số trong bảng so
64.
mặt trong màu RHS -
(*)
Ray floret: second color of RHS Colour Chart (indicate
(e)
inner side reference number)
(f)
(g)
PQ
VG
Hoa con: sự phân bố màu Ở đỉnh - at tip
65. 1
thứ hai của mặt trong
¼ phía đỉnh - distal quarter Lys đỏ
(*) 2
Ray floret: distribution of
½ phía đỉnh - distal half
(+) 3
second color of inner side
¾ phía đỉnh - distal three
(e) 4
quarters
(f)
¾ phía gốc - basal three
- (g) quarters 5
PQ
½ phía gốc - basal half
VG
6
¼ phía gốc - basal quarter
7
Ở gốc - at base
8
Trên mép - on margin
9
Đỏ nhung
Trên vùng mép - on marginal
zone 10
Ở vạch dọc giữa - central bar
11
Ở dải ngang phía gốc -
trasverse zone 12
Toàn bộ - throughout
13
Hoa con: kiểu màu thứ hai Màu rõ tập trung - solid or
66. 1
của mặt trong nearly solid
(*)
Màu mờ phân tán - fushed
Ray floret: pattern of second 2
(+)
color of inner side
Sọc mờ - diffuse stripes 3
(e)
Sọc rõ – clearly defined stripes 4
(f)
Đốm - flecked 5
(g)
Đốm và sọc - flecked and
PQ 6
VG striped
7
Đốm lớn - mottled
Hoa con: màu thứ ba của Xác định mã số trong bảng so
67.
mặt trong màu RHS -
(e)
Ray floret: third color of inner RHS Colour Chart (indicate
(f)
side reference number)
(g)
PQ
VG
Hoa con: sự phân bố màu Ở đỉnh - at tip
68. 1
thứ ba của mặt trong
¼ phía đỉnh - distal quarter
(+) 2
Ray floret: distribution of
½ phía đỉnh - distal half
(e) 3
third color of inner side
¾ phía đỉnh - three quarters
(f) 4
¾ phía gốc - basal three
(g) 5
PQ quarters
VG
½ phía gốc - basal half 6
¼ phía gốc - basal quarter 7
Ở gốc - at base 8
Trên mép - on margin 9
Trên vùng mép -on marginal 10
zone
- Ở vạch dọc giữa - central bar 11
Ở dải ngang phía gốc - 12
trasverse
zone 13
Toàn bộ - throughout
Hoa con: kiểu màu thứ ba Màu rõ tập trung - solid or
69. 1
của mặt trong nearly solid
(+)
Màu mờ phân tán - fushed
Ray floret: pattern of third 2
(e)
color of inner side
Sọc mờ - diffuse stripes 3
(f)
Sọc rõ - clearly defined stripes 4
(g)
Đốm - flecked
PQ 5
VG
Đốm và sọc - flecked and 6
striped
7
Đốm lớn - mottled
Hoa con: màu mặt ngoài so Giống nhau - similar
70. 1
với màu mặt trong
(*) Khác nhau rõ - markedly 2
(bao gồm cả ống tràng với different
(e)
kiểu hoa con hình phễu, hình
ống và hình thìa)
(f)
QL
Ray floret: color of outer side
VG
compared to inner side
(including tube for funnel-
shape, quilled and spatulate
florets)
Hoa con: màu mặt ngoài, ở Xác định mã số trong bảng so
71.
chỗ khác nhau rõ so với màu màu RHS -
(*)
mặt trong
RHS Colour Chart (indicate
(e)
Ray floret: color of outer reference number)
side, where markedly
(f)
different to inner side
QL
VG
Hoa con: màu mặt trong của Xác định mã số trong bảng so
72.
lớp hoa con phía trong (Nếu màu RHS -
(e)
khác lớp hoa phía ngoài)
RHS Colour Chart (indicate
(f)
Chỉ những giống có kiểu reference number)
PQ
bông bán kép, bán kép đến
VG
kép và kép (xem tính trạng
30)
Ray floret: color of inner side
of inner row (s) (if diffrent
from outer row). Only semi
double, daisy-eyed double,
double varieties (see char.
30)
Hoa con: màu mặt ngoài của Xác định mã số trong bảng so
73.
- lớp hoa con phía trong
(e) màu RHS -
(Nếu khác lớp hoa phía
(f) RHS Colour Chart (indicate
ngoài)Chỉ những giống có
PQ reference number)
kiểu bông bán kép, bán kép
VG
đến kép và kép (xem tính
trạng 30)
Ray floret: color of outer side
of inner row(s) (if diffrent
from outer row)
Only semi double, daisy-
eyed double, double
varieties (see char. 30)
Đĩa hoa: đường kính Nhỏ - small
74. 3
Chỉ những giống có kiểu
(e) Trung bình - medium 5
bông đ ơn và bán kép (xem
(f) To - large 7
tính trạng30 ) có đĩa kiểu
QN
daisy (xem tính trạng 31)
MS
Disc:diameter Only
single and semi double
varieties (see char. 30)
which are daisy type (see
char. 31)
Đĩa hoa: đường kính Nhỏ - small
75. 3
Chỉ những giống có kiểu
(e) Trung bình - medium 5
bông đơn và bán kép (xem
(f) To - large 7
tính trạng 30) có đĩa kiểu
QN
anemone (xem tính trạng 31)
MS
Disc:diameter Only single
and semi double varieties
(see char. 30) which are
anemone type (see char. 31)
Đĩa hoa: sự tương quan Nhỏ - small Tua hồng
76. 3
giữa đường kính đĩa với
(*) Trung bình - medium CN20 5
đường kính bông
(+) To - large 7
Chỉ những giống có kiểu
bông đơn và bán kép (xem
(e)
tính trạng 30)
(f)
Disc: diameter relative to
QN
head diameter Only single
VG
and semi double varieties
(see char. 30)
Đĩa hoa: hình dạng mặt cắt
77. Lõm - indented 1
ngang
Phẳng - flat
(+) 2
Chỉ những giống có đĩa hoa
Vòm phẳng - slightly domed
(e) 3
kiểu daisy (xem tính trạng
PQ
31) Nón phẳng - slightly conical 4
VG
Disc: profile in cross section Vòm nổi - strongly domed Muống tím 5
- Nón nổi - strongly conical Tua hồng
Only daisy type varieties 6
(see char. 31)
Đĩa hoa: nhóm màu trước Hơi trắng - whitish
78. 1
khi bao phấn nở
(*) Xanh - green 2
Chỉ những giống có đĩa hoa
(e) Xanh vàng - yelowish green 3
kiểu daisy (xem tính trạng
Vàng nhạt - light yellow
31)
(h) 4
PQ Vàng - medium yellow
Disc: color group before 5
VG
anther dehiscence Vàng da cam - yellow orange
6
Only daisy type varieties Da cam - orange
7
(see char. 31)
Nâu đỏ - reddish brown
8
Nâu - brown
9
Nâu đen - brownish black
10
Tím đen - purplish black
11
Đĩa hoa: vết đốm ở giữa
79. Không có - absent 1
trước khi bao phấn nở
(*) Có - present Tím da 9
Chỉ những giống có đĩa hoa
(e)
kiểu daisy (xem tính trạng
31)
(h)
QL
Disc: presence of dark spot
VG
at centre before anther
dehiscence
Only daisy type varieties
(see char. 31)
Đĩa hoa: sự tương quan của Nhỏ - small
80. 3
kích cỡ vết đốm ở giữa so
(e) Trung bình - medium 5
với kích cỡ đĩa trước khi bao
phấn nở Lớn - large
(h) Tím da 7
QN
Chỉ những giống có đĩa hoa
VG
kiểu daisy (xem tính trạng
31)
Disc: size of dark spot at
centre before anther
dehiscence, relative to disc
size. Only daisy type
varieties (see char. 31)
Đĩa hoa: màu sắc vết đốm ở Xác định mã số trong bảng so
81.
giữa trước khi bao phấn nở màu RHS -
(e)
Chỉ những giống có đĩa hoa RHS Colour Chart (indicate
(h)
kiểu daisy (xem tính trạng reference number)
QN
31)
VG
Disc: color of dark central
spot before anther
dehiscence.
Only daisy type varieties
- (see char. 31)
Đĩa hoa: màu trước khi bao Xác định mã số trong bảng so
82.
phấn nở màu RHS -
(*)
Chỉ những giống có đĩa hoa RHS Colour Chart (indicate
(e)
kiểu anemone (xem tính reference number)
trạng 31)
(h)
PQ
Disc: color before anther
VG
dehiscence
Only anemone type varieties
(see char. 31)
Đĩa hoa: nhóm màu khi bao Hơi trắng - whitish
83. 1
phấn nở
(e) Xanh - green 2
PQ Disc: color group at anther
Xanh vàng - yelowish green 3
VG dehiscence
Vàng nhạt - light yellow
4
Chỉ những giống có đĩa hoa
Vàng - medium yellow
kiểu daisy (xem tính trạng 5
31) Vàng da cam - yellow orange
6
Only daisy type varieties Da cam - orange
7
(see char. 31)
Nâu đỏ - reddish brown
8
Nâu - brown
9
Nâu đen - brownish black
10
Tím đen - purplish black
11
Đĩa hoa: màu khi bao phấn Xác định mã số trong bảng so
84.
nở màu RHS -
(*)
Chỉ những giống có đĩa hoa RHS Colour Chart (indicQte
(e)
kiểu anemone (xem tính reference number)
PQ
trạng 31)
VG
Disc: color at anther
dehiscence
Only anemone type varieties
(see char. 31)
Đĩa hoa con: kiểu đĩa Dạng h ình kim - needle
85. 1
shaped
Chỉ những giống có đĩa hoa
(+) 2
kiểu anemone (xem Dạng ống - quilled
(e) 3
tính trạng 31)
Dạng phễu - funnel shaped
PQ
4
VG Disc floret: type.
Dạng ống nở rộng phần trên -
Only anemone type enlarged tubular
5
varieties (see char. 31)
Dạng cánh hoa - petaloid
Đĩa hoa con: chiều dài Ngắn - short
86. 3
Chỉ những giống có đĩa hoa
(e) Trung bình - medium 5
kiểu anemone (xem tính
QN
Dài - long 7
trạng 31)
MS
- Disc floret: length.
Only anemone type varieties
(see char. 31)
Đĩa hoa con: màu sắc Xác định mã số trong bảng so
87.
màu RHS -
Chỉ những giống có đĩa hoa
(e)
kiểu anemone (xem tính
PQ RHS Colour Chart (indicate
trạng 31)
VG reference number)
Disc floret: color.
Only anemone type varieties
(see char. 31)
Nhóm phản ứng ánh sáng Ít hơn 6 tuần - less than 6
88. 1
weeks
(trồng trong điều kiện điều
(+)
khiển ánh sáng ngày dài) 6 tuần - 6 weeks
PQ
2
MG
6,5 tuần - 6.5 weeks
Response group
3
7 tuần - 7 weeks
(grown with precise
4
daylength control)
7,5 tuần - 7.5 weeks
5
8 tuần - 8 weeks
6
8,5 tuần - 8.5 weeks
7
9 tuần - 9 weeks
8
10 tuần - 10 weeks
9
11 tuần - 11 weeks
10
12 tuần - 12 weeks
11
Nhiều hơn 12 tuần - more than
12
12 weeks
Thời gian nở hoa tự nhiên Sớm - early
89. 3
(chỉ trong điều kiện trồng
(+) Trung bình - medium 5
không điều khiển ánh sáng)
QN
Muộn - late 7
MG
Natural flowering period
Only where grown without
precise daylength control
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ
khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện
được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A
(a) Các tính trạng về cây, thân, lá kèm, cuống lá, lá và nụ được đánh giá khi nụ hoa trên cùng xuất hiện
màu, trước khi hoa nở
(b) Các tính trạng về thân và lá kèm được đánh giá ở vị trí giữa thân
(c) Các tính trạng về lá được đánh giá trên các lá điển hình ở phần giữa thân
(d) Với những giống hoa chùm (không tỉa cành), các hoa bên và cành bên không được tỉa bỏ. Với
những giống hoa tỉa cành (để 1 bông), các hoa bên và cành bên nên được tỉa bỏ ở giai đoạn sớm chỉ
- để lại hoa trên cùng. Một số giống có thể phù hợp với cả hai loại hình trên. Tính trạng 23 đến 27, 32
và 34 được đánh giá trên cây không tỉa cành. Trong một số trường hợp (giống tỉa cành) trên ô thí
nghiệm, một số cây có thể không tỉa cành nhằm mục đích cho việc đánh giá những tính trạng trên.
Trong trường hợp này tính trạng 33 và 35 nên được đánh giá trên những cây tỉa cành.
(e) Các tính trạng về hoa được đánh giá ở bông hoa trên cùng.
(f) Các tính trạng về hoa con được đánh giá trên các hoa con lớp ngoài. Trường hợp không có hoa con, các
tính trạng này được bỏ qua.
(g) Màu chính là màu có diện tích phân bố lớn nhất, màu thứ hai (nếu có) có diện tích phân bố lớn thứ
hai, màu thứ ba (nếu có) có diện tích phân bố lớn thứ ba.
(h) Những tính trạng này được đánh giá sau khi hoa đã nở, nhưng trước khi đĩa hoa con bắt đầu nở.
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng cành giâm tối thiểu gửi đến tổ chức, cá nhân khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu
mẫu là 100 cành (chưa có rễ).
3.1.1.2. Cành giâm không dập nát và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại.
3.1.1.3. Cành giâm gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo
nghiệm cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý
cho cơ sở khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ
những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của
tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ
sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về
chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Cây: Dạng cây (Tính trạng 2)
(2) Bông hoa: Kiểu bông (Tính trạng 30)
(3) Đĩa hoa: Kiểu (Trừ những giống có kiểu bông kép và bông bán kép đến kép) (Tính trạng 31)
(4) Hoa con: Số màu của mặt trong (Tính trạng 62)
(5) Hoa con: Màu chính của mặt trong (Tính trạng 63)
Trắng
Nhóm 1
Vàng nhạt
Nhóm 2
Nhóm 3 Vàng
Màu đồng
Nhóm 4
Nhóm 5 Da cam
Da cam hồng
Nhóm 6
Hồng
Nhóm 7
nguon tai.lieu . vn