Xem mẫu

  1. PHƯƠNG PHÁP TRUY XUẤT RƠLE (TYPE SIEMEN) I. RƠLE 7SJ61 GIỚI THIỆU RELAY 7SJ61 1. Hiển thị (LCD) Màn hình hiện thị những thông tin xử lý. Thông thường thể hiện tất cả những thông tin giá trị đo lường, giá trị đếm, những thông tin về CB, trạng thái bảo vệ, tổng hợp kết quả và cảnh báo. 2. Các phím di chuyển Các phím này đáp ứng cho việc mở menu. 3. MENU phím Phím này kích hoạt menu chính. 4. ESC và ENTER phím Phím này thoát khỏi những menu riêng biệt hoặc thực thi những chuyển đổi (như là những chuyển đổi khi cài đặt). 5. Phím số Phím này đáp ứng cho việc nhập các giá trị cần cài đặt bảo vệ. 6. Phím chức năng Có 4 phím chức năng cho phép truy xuất nhanh thực thi đơn giản của những sử dụng thường xuyên. Các phím này có thể được lập trình. 7. Cổng kết nối với máy tính. 8. Phím LED
  2. Phím này dùng để Reset các LED. 9. LEDs Có 7 đèn Leds , trong đó có 6 đèn led được nhà chế tạo cấu hình , 1 Led còn lại 10.Trạng thái hoạt động Có 2 LED “RUN” (xanh) and “ERROR” (đỏ) biểu thị trạng thái hoạt động của thiết bị. 11.Các ốc vít gắn vỏ vào các ô tủ. Cách truy xuất rơle quá dòng 7SJ61 Màn hình mặc định F3 Last Fault Chọn sự cố Ngày sự cố Thời gian sự cố FD L1 Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L1 FD L1E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L1E FD L2 Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L2E FD L2E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L2E FD L12 Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L12 FD L12E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L12E FD L3 Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L3 FD L3E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L3E FD L13 Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L13 FD L13E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L13E FD L23 Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L23 FD L23E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L23E FD L123 Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L123 FD L123E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha L123E FD E Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng pha trung tính FD I >> Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng cấp 2 Trp I >> Cắt bởi bảo vệ quá dòng cấp 2 FD I > Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng cấp 1 Trip I > Cắt bởi bảo vệ quá dòng cấp 1 Trp I >>> Cắt bởi bảo vệ quá dòng cấp 3 FD IE >> Khởi động chức năng bảo vệ quá dòng cấp 2 Trp IE >> Cắt bởi bảo vệ quá dòng cấp 2 FD IE > Chức năng bảo vệ quá dòng chạm đất cấp 1 Trp IE > Cắt bởi bảo vệ quá dòng chạm đất cấp 1 FD Iep Trp IEp
  3. Cách truy xuất rơle khoảng cách 7SA611 Các phím chức năng như Relay quá dòng 7SJ61 Cách truy xuất sự cố của Relay khoảng cách 7SA611 : Màn hình mặt định Nhấn F3 Last Fault Xem sự cố lần 1(để xem sự cố lần ? Nhấn  2,3..8 nhấn  chọn lần sự cố nhấn Enter Pow.Sys .flt 86 on Time : ms Nhấn  Fault Event 86 on Time : ms D is . Pickup L123 Nhấn  on Time : ms Nhấn  Dis. Loop L1-2 F on Time : ms Nhấn  Dis. Loop L2-3 F on
  4. Time : ms Nhấn  Dis. Loop L3-1 F on Time : ms Nhấn  Dis. Trip 3P on Time : ms Nhấn  Ar. 1St . Syc.run . on Time : ms Nhấn  Ar. in Progress . on Time : ms Nhấn  IL1 kA Time : ms Nhấn  IL2 kA Time : ms Nhấn  IL3 kA Time : ms Nhấn  BF Start on Time : ms Nhấn  EF Trip Blook on Time : ms Nhấn  Dis . Pikup off Time : ms Nhấn  Dis. Loop L1-2 F off Time : ms Nhấn  Dis. Loop L2-3 F off Time : ms Nhấn  Dis. Loop L3-1 F off Time : ms Nhấn  Line closuve off Time : ms Nhấn  BF Start off Time : ms Nhấn  FL Loop L3L1 Time : ms Nhấn  Z : Ω Time : ms Nhấn  Xsec : Ω Time : ms Nhấn  Rpri : Ω Time : ms Nhấn  Xpri : Ω Time : ms Nhấn  Dist : km Time : ms Nhấn 
  5. d[ % ] % Time : ms Nhấn  EF trip Blook off Time : ms Nhấn  Relay trip off Time : ms Nhấn  AR Tdead 3p Flt on Để trở về màn hình mặt định nhấn Esc cho đến lúc hiển thị màn hình ban đầu. Ghi chú : Đối với từng loại sự cố có những thông tin trong trang sự cố khác nhau. Trên đây chỉ là giới thiệu thông tin sự cố cơ bản nhất, để thuận tiện cho việc báo cáo sự cố. Cách truy xuất rơle so lệch 7UT613 Các phím chức năng như Relay quá dòng 7SJ61 Cách truy xuất sự cố của Relay so lệch 7SA611 : Màn hình mặt định Nhấn F3 5200 Last Fault Xem sự cố lần 1(để xem sự cố lần Nhấn  2,3..8 nhấn  chọn lần sự cố nhấn Enter 001 Nhấn  System Flt 002 Nhấn 
  6. Fautl 003 ms Nhấn  D iff . Gen . Elt 004 ms Nhấn  D iff > Trip 005 ms Nhấn  Dev. Drop - off Time : ms Nhấn  Dis. Trip 3P on Time : ms Nhấn  Ar. 1St . Syc.run . on Time : ms Nhấn  Ar. in Progress . on Time : ms Nhấn  IL1 kA Time : ms Nhấn  IL2 kA Time : ms Nhấn  IL3 kA Time : ms Nhấn  BF Start on Time : ms Nhấn  EF Trip Blook on Time : ms Nhấn  Dis . Pikup off Time : ms Nhấn  Dis. Loop L1-2 F off Time : ms Nhấn  Dis. Loop L2-3 F off Time : ms Nhấn  Dis. Loop L3-1 F off Time : ms Nhấn  Line closuve off Time : ms Nhấn  BF Start off Time : ms Nhấn  FL Loop L3L1 Time : ms Nhấn  Z : Ω Time : ms Nhấn  Xsec : Ω Time : ms Nhấn  Rpri : Ω
  7. Time : ms Nhấn  Xpri : Ω Time : ms Nhấn  Dist : km Time : ms Nhấn  d[ % ] % Time : ms Nhấn  EF trip Blook off Time : ms Nhấn  Relay trip off Time : ms Nhấn  AR Tdead 3p Flt on Để trở về màn hình mặt định nhấn Esc cho đến lúc hiển thị màn hình ban đầu. Ghi chú : Đối với từng loại sự cố có những thông tin trong trang sự cố khác nhau. Trên đây chỉ là giới thiệu thông tin sự cố cơ bản nhất, để thuận tiện cho việc báo cáo sự cố.
nguon tai.lieu . vn