Xem mẫu
- NỘI DUNG ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU
KHOẢN HĐMBHHQT
Chƣơng 5: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƢƠNG
- Art.1. Name of goods (Tên hàng)
Yêu cầu viết chính xác tên hàng, mô tả cụ thể tránh
nhầm lẫn phát sinh tranh chấp. Tên hàng nên
đƣợc ghi dƣới những cách thức sau:
Tên hàng = tên thương mại kèm • Cà phê Robusta
theo tên thông thường (tên địa • Tôm sú đen đông lạnh
phương) + (tên khoa học) (Pennnues Monodon)
Tên hàng + tên địa phương sản • Rượu vang Bordeaux
xuất ra hàng hóa/ thời gian sản • Gạo Việt Nam, lạc vụ
xuất mùa 2003-2004
Tên hàng + công ty/hãng sản • Bia Heineken
xuất ra hàng hóa đó (nhãn hiệu • xe máy Honda, xe hơi
hàng hóa) Ford…
2
- Art.1. Name of goods (Tên hàng)
• Xe tải 10 tấn
Tên hàng + quy cách chính
• Tivi màn hình màu 14
của hàng hóa inches
• Vải tuyn để làm màn
Tên hàng + công dụng của
• Bơ chuyên dùng làm
hàng hóa bánh kem
Tên hàng + mã số của hàng
• Motor điện mục
hóa trong danh mục hàng 100.102
hóa thống nhất
Tên hàng = kết hợp các cách • Gạo trắng hạt dài của
trên Việt Nam, loại 5% tấm
3
- Art.1. Name of goods (Tên hàng)
Cách
Cách 2
1
Cách
Cần nắm vững 3
danh mục hàng
được gọi trong
Cách buôn bán quốc
7
tế, trong sản Cách
4
xuất và trong
tập quán quốc tế
Cách
Cách 5
6
4
- Art.2. Quality or specification
(Chất lượng hoặc đặc điểm quy cách hàng)
• Thể hiện mặt chất của hàng hóa:
Tính năng của hàng hóa: lý tính, hóa tính….
Quy cách, kích thƣớc hàng
Tác dụng, công suất, hiệu suất…
• 12 phương pháp cơ bản quy định phẩm chất
hàng hóa trong HĐMBQT (*)
5
- Phẩm chất hàng hóa được quy định
trong HĐMBHHQT dựa vào :
Số
Phầm Hàm
Quy Chỉ tiêu lượng
Mẫu cấp/ lượng
cách quen TP thu
hàng tiêu chất
HH dùng được
chuẩn chủ yếu
từ HH
Hiện
Sự xem Dung
trạng Tài liệu Nhãn Mô tả
hàng trọng
hàng kỹ thuật hiệu HH HH
trước HH
hóa
6
- Dựa vào mẫu hàng
Phạm vi áp Cách thực Quy định trong
dụng hiện hợp đồng
• Hàng khó mô tả, • Dựa trên thỏa • … correspond
khó tiêu chuẩn thuận hai bên, to sample
hóa hoặcchưa mẫu được lập (tương tự với
có tiêu chuẩn. thành 3 bản, mẫu hàng)
• Hàng mỹ nghệ, mỗi bên giữ 1
hàng nông sản bản, 1 bản gửi • ….according to
• Mẫu được rút ra người trung sample ( tương
từ chính lô gian; hoặc tự như mẫu)
hàng. • Người bán sản • Trên hợp đồng
• Mẫu phải có xuất mẫu đối và ghi theo mẫu số,
phẩm chất trung hợp đồng được và ngược lại
bình ký dựa trên mẫu trên mẫu ghi:
đối này. thuộc hợp đồng
số
7
- Dựa vào tiêu chuẩn (Standard) hoặc
phẩm cấp (Category)
Phạm vi Cách thực Quy định trong
áp dụng hiện hợp đồng
• Hàng • Tiêu chuẩn quy • Xi măng Việt Nam
có tiêu định những chỉ mác P.500 theo
chuẩn. tiêu phẩm chất, tiêu chuẩn TCVN
phương pháp 140/84 1984
SX, đóng gói, • Lốp xe gắn máy
kiểm tra HH… CA 108F, JIS
• Tìm hiểu nội K6366 1998.
dung của tiêu • Cần ghi rõ nơi cấp
chuẩn/ phẩm và năm ban hành
cấp : nơi cấp, tiêu chuẩn.
năm ban • Xác định tiêu
hành… chuẩn thường kèm
• TCVN, ISO, theo quy định về
JIS, JAS, phẩm cấp ( hàng
ASTM, DIN… loại 1,2,3…)
8
- Dựa vào quy cách (specification)
Hàng hóa lắp Được thể
HĐ
Hiểu quy cách
Quy định trong
Quy cách
Phạm vi áp
ráp như: quy định : hiện cụ thể
dụng
máy móc, công suất, trong hợp
thiết bị, linh kích cỡ, đồng
liện cơ khí, trọng
điện tử… lượng…
VD: HĐ xuất khẩu gạo
Name of goods: White rice of 5%broken
Origin: Việt Nam
Specification: as per Viet Nam standard
- Moisture: 14%
- Foreign matter: 0,2%
- Damaged grains: 0,5%
- Red/Red streaked grain: 0%
9 - 1999-2000 crop
- Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
Hàng nông FAQ Chỉ tiêu
Hiểu chỉ tiêu phỏng
Quy định trong HĐ
Phạm vi áp dụng
sản, GMQ được
nguyên liệu thống nhất
chừng
khó tiêu GAQ chọn sẽ
chuẩn hóa. GOB được ghi
vào hợp
đồng
CÂU HỎI: Bạn hãy tìm hiểu ý nghĩa của các chỉ tiêu
sau: FAQ, GMQ, GAQ, GOB
( Gợi ý: khái niệm, nơi ban hành, phạm vi áp dụng…)
10
- Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong
hàng hóa
Quy định tỷ lệ % Được thể hiện
Quy định trong HĐ
Hiểu cách dùng
Hàng hóa là
nguyên liệu, hàm lượng chất cụ thể trong hợp
lương thực- chủ yếu chiếm đồng
Phạm vi áp dụng
thực phẩm trong hàng hóa. VD: Phẩm chất
Hai loại hàm bột mì trắng XK
lượng được quy
định: - Moiture:
max12-13%
- Hàm lượng có
ích: quy định % - Protein: min
min 10,5%
- Hàm lượng - Gluten on dry
không có ích: basis: min 9,5-
quy định % max 11%
- Total ash: Max
0,55%
11
- Dựa vào số lượng thành phẩm thu được
từ hàng hóa
Chất lượng VD: HĐ XK
Quy định trong HĐ
Hàng hóa là
Phạm vi áp dụng
Hiểu cách dùng
nguyên liệu hàng được hạt có dầu
hoặc bán xác theo số có quy định
thành phẩm lượng thành số lượng dầu
phẩm sản lấy từ hạt có
xuất từ hàng dầu (đỗ
hóa này tương, vừng,
lạc…)
12
- Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale)
Với tên gọi
Quy định trong HĐ
Phạm vi áp dụng
Hiểu cách dùng
Hàng hóa As is sale - Trên hợp
thường là hoặc arrive đồng thể hiện
nông sản sale (có sao “ To arrive
hay khoáng bán vậy) sale” (chỉ bán
sản Người bán nếu hàng
Giá bán giao hàng, đến)
không cao không chịu
trách nhiệm
về phẩm chất
13
- Dựa vào dung trọng hàng hóa
- Là trọng
lượng tự
Quy định trong HĐ
Phạm vi áp dụng
Hiểu cách dùng
nhiên của 1
Hàng hóa đv dung tích Nêu rõ trọng
thường là hàng hóa, lượng tự
ngũ cốc phản ánh hình nhiên của HH
dạng, kích cỡ, vào trong
trọng lượng, hợp đồng
tỷ trọng tạp
chất của HH
- Dùng chung
với PP mô tả
14
- Dựa vào tài liệu kỹ thuật
Thường là - Bao gồm: - Ký và đóng
Quy định trong HĐ
Phạm vi áp dụng
hàng hóa bản thuyết dấu vào các
Hiểu cách dùng
dạng lắp ráp minh, hướng tài liệu này và
như điện, dẫn vận xem như là
điện tử… hành, một phần
catalogue… không tách
Người bán rời hợp đồng
giao hàng, - Được xem
không chịu như là phụ
trách nhiệm lục của hợp
về phẩm chất đồng
15
- Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa
- Là những ký
Quy định trong HĐ
Phạm vi áp dụng
hiệu, hình
Hiểu cách dùng
Hàng công - Được đề
nghiệp chế vẽ…phân biệt cập cụ thể
biến như đồ hàng hóa sau tên hàng
hộp, chè, giữa các cơ để nói lên
thuốc lá, cà sở SX khác phẩm chất
phê… nhau hàng hóa
- Nhãn hiệu - Ghi rõ năm
nên được sản xuất, số
đăng ký seri sản xuất
16
- Dựa vào mô tả hàng hóa
VD: Bộ điều
- Được sử - Nêu đặc khí AHU, xuất
xứ Malaysia,
Quy định trong HĐ
dụng phổ điểm của
Phạm vi áp dụng
Hiểu cách dùng
biến hàng hóa hàng mới
như: màu 100%, Model:
- Thường CLCP 010,
được dùng sắc, hình
dáng, công Loại treo
chung với tường, gắn
các phương dụng, kích
thước… trần
pháp khác
- Hiệu quả (mô tả chi tiết
phụ thưộc theo theo báo
vào khả năng giá được
của người duyệt ngày
mô tả 16/06/2005)
17
- Art.3. Quantity (Số lượng)
Đơn vị tính số lượng (*)
Phương pháp quy định số lượng (*)
Phương pháp xác định trọng lượng (*)
18
- Đơn vị tính số lượng
• Inch=2,54 cm • Square inch= 6,4516 cm2
• Foot=12 inches= 0,304 m • Square foot= 2,2903 dm2
• Yard= 3 feet= 0,914 m • Square yard= 0,836 m2
• Mile= 1,609 km • Acre= 0,40468 ha
Đo chiều dài Đo diện tích
• Gallon Anh= 4,546 lít • Grain= 0,0648 gam
• Gallon Mỹ= 3,785 lít • Dram= 1,772 gam
• Bushel Anh= 3,637 đeca lít • Ounce= 28,35 gam
• Barrel= 158.98 lít • Troy ounce=31,1 gam
• Bushel Mỹ= 3,523 lít • 1MT=1 mectricTon= 1000 kg
Đo dung tích Đo khối lượng
19
- Phương pháp quy định số
lượng
Quy định dứt khoát số
Quy định phỏng chừng
lƣợng
Hàng với đơn vị tính là Hàng có khối lƣợng lớn, đơn
cái, chiếc, bộ…thƣờng là vị tính là tấn, kg…nhƣ than,
hàng công nghiệp, hàng quặng, ngũ cốc, dầu mỏ
bách hóa. Trong hợp đồng nên quy định
Hàng đóng trong dung sai cho phép về số lƣợng
container. Cách ghi trong hợp đồng:
about, approximately, moreless..
VD: 100 xe hơi, 100 bộ VD: mua bán ngũ cốc: +- 5%,
AHU, 20 chiếc áo 1000 MT more or less 5%...
20
nguon tai.lieu . vn