Xem mẫu

  1. Nhà trẻ thì ai cũng hình dung được, nhưng nhà trẻ cho... người già thì nghe như chuyện bông đùa. Nhưng không, đây là một ý tưởng được phác thảo một cách nghiêm túc và hoàn toàn có cơ sở. … • I) Khái niệm : • Thế nào là “nhà trẻ” cho người già? – Đó là cái nhà mà người già đến sinh hoạt để mình như được trẻ lại. Gọi là “nhà trẻ” còn với nghĩa học viên được chăm sóc, cưng chiều như trẻ thơ.
  2. Khái niệm • Một hình thức kinh doanh một khu vui chơi giải trí , trao đổi và học tập cho người già . • Một khu vực chăm sóc sức khỏe, một khu vực nghỉ dưỡng cao cấp.
  3. Ảnh minh họa
  4. MỤC ĐÍCH KINH DOANH  Tạo một không gian thân thiện với những điều kiện chăm sóc người già tốt nhất.  Góp phần giải quyết một số vấn đề an sinh xã hội  Giúp con cháu có thể an tâm về ông bà , cha mẹ của mình để học tập , làm việc có hiệu quả hơn
  5. MỤC TIÊU KINH DOANH  Quy hoạch một “nhà trẻ” phục vụ tốt cho 200-250 cụ  Tập trung đáp ứng nhu cầu của người cao tuổi trong các hạng mục của dự án quy hoạch
  6. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH  + Tăng trưởng kết hợp : liên kêt với cac câu ́ ́ lac bô: câu lac bộ người gia, lớp dưỡng sinh, ̣ ̣ ̣ ̀ lớp yoga, cac tổ chức chăm soc sức khoe công ́ ́ ̉ ̣ đông ̀  + Xâm nhập thị trường : quang cao: ti vi, bao, ̉ ́ ́ tờ rơi, đai, tổ chức sự kiên quang cao, thanh ̀ ̣ ̉ ́ ̀ lâp đôi ngũ tiêp thị tăng thẻ khuyên mai ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̃ (khuyên mai : giam giá đăng kí mới ( theo goi, ́ ̃ ̉ ́ số lượng người , thời han đăng kí ), miên phí ̣ ̃ dung thử tuân đâu tiên, tăng quà đinh kem...) ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̀
  7. I Khái quát dự án   ­Diện tích xây dựng: 1000m2  ­Độ cao của tòa nhà: 3 tầng   ­Phân bổ : +Tầng 1: khu nhà ăn                     +Tâng 2,3: khu nghỉ ngơi và  giải trí  Khu nhà vườn , công viên
  8. CHI PHÍ DỰ KIẾN  Bảng tổng hợp chi phí dự án   ĐVT:VNĐ   Nội dung   Chi phí   Thuê thiết kế nhà trung tâm 218.000.000   Thuê đội khảo sát địa hình 150.000.000   Đội ngũ chuyên gia tư vấn 265.000.000   Đội ngũ nhân viên dự án 587.000.000   Chi phí khác 196.000.000  Tổng chi phí   1.416.000.000
  9. CHI PHÍ DỰ KIẾN  THIẾT KẾ TẦNG 1 : Thiết kế khu nhà  ăn phục vụ cho công nhân viên và các cụ :  67.000.000 Đ  TẦNG 2 Khu nghỉ ngơi và giải trí : 113.000.000Đ   TẦNG 3 : Phòng học các môn và thiết bị :  150.000.000  KHU NHÀ VƯỜN , CÂY , CHI PHÍ KHÁC : 100.000.000Đ  TỔNG CHI PHÍ : 430.000.000Đ
  10. HỌC CÁI GÌ ?  -Học tất cả những gì họ muốn, mà khi còn trẻ vì nhiều nguyên nhân họ chưa có điều kiện để học  VD : học ngoại ngữ, vi tính, chụp ảnh nghệ thuật, cắm hoa, cây kiểng, múa, hát, khiêu vũ, …
  11. Những môn học cần kỹ năng, chuyên môn, kinh nghiệm, kiến thức,... thì thầy cô giáo là những người đã từng làm thầy nay đã nghỉ hưu hoặc có thể là các học viên tự hướng dẫn cho nhau Những sản phẩm do học viên làm được, nhà trường sẽ tìm cách giới thiệu, trưng bày, quảng bá, để mọi người cùng chiêm ngưỡng..
  12. GIẢI TRÍ RA SAO ?  R ất nhiều hình thức giải trí như : chơi cờ , vẽ tranh , ca hát , làm thơ , ngồi thiền, dưỡng sinh, yoga, khí công, đi dạo..  Ngoài ra nhà trường còn tổ chức các buổi tham quan , đi chùa , xem cải lương vv…vv  Tư duy kinh doanh của nhà trẻ là: Bán thứ khách hàng cần!
  13. NỘI THẤT  Phòng học với trang thiết bị hiện đại  Khu nhà vườn gần gũi thiên nhiên  Khu công viên  Phòng ăn đa dạng : ăn kiêng, ăn chay, ăn sang  trọng, ăn tiết kiệm, ăn giảm béo... ăn theo toa bác  sĩ...   Phòng nghỉ ngơi thư giãn (massage, bấm huyệt,  châm cứu, tắm nước nóng, yoga )  Phòng Y tế với đội ngũ bác sĩ , điều dưỡng  chuyên môn cao
  14. DỊCH VỤ KHÁC • Đưa đón người già ( xe đưa đón ) • Tổ chức dã ngoại , những buổi giao lưu, thắng cảnh, hành hương, làm từ thiện, hoạt động xã hội... • Bán trú – nội trú.
nguon tai.lieu . vn