Xem mẫu

  1. Bài 48 : Bài
  2. DẦU MỎ KHÍ THIÊN NHIÊN NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN KHÍ MỎ DẦU THAN MỎ
  3. A. DẦU MỎ I. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí và thành phần của dầu mỏ II. Chưng cất dầu mỏ III. Chế biến dầu mỏ bằng phương pháp hoá học B. KHÍ MỎ DẦU VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN I. Thành phần của mỏ dầu và khí thiên nhiên II. Chế biến, ứng dụng của khí mỏ dầu và khí thiên nhiên C. THAN MỎ I. Chưng khô than béo II. Chưng cất nhựa than đá
  4. III- CHẾ BIẾN DẦU MỎ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC • Chế biến dầu mỏ bằng phương pháp hoá học (chế hoá dầu mỏ) là biến đổi cấu tạo hoá học các hiđrocacbon của dầu mỏ. • Mục đích : - Đáp ứng nhu cầu về số lượng, chất lượng xăng làm nhiên liệu. - Đáp ứng nhu cầu về nguyên liệu cho cộng nghiệp hoá chất.
  5. ** CHỈ SỐ OCTAN • Chất lượng của xăng được đo bằng chỉ số octan. • Chỉ số octan càng cao thì khả năng chống kích nổ càng tốt  chất lượng xăng càng tốt. • Chỉ số octan của hiđrocacbon giảm dần theo thứ tự: Aren > Anken có nhánh > Ankan có nhánh > Xicloankan có nhánh > Anken không nhánh > Xicloankan không nhánh > Ankan không nhánh.
  6. Hai phương pháp chủ yếu chế hoá dầu mỏ là rifominh và crackinh.
  7. 1.Rifominh • Mục đích :Xăng thu được từ chưng cất dầu mỏ chứa chủ yếu là những ankan không nhánh nên có chỉ số octan thấp dùng phương pháp rifominh để tăng chỉ số octan. • Khái niệm :Rifominh là quá trình dùng xúc tác và nhiệt biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm.
  8. ** Quá trình rifominh: Gồm 3 loại phản ứng chủ yếu: • Chuyển ankan mạch thẳng thành ankan mạch nhánh và xicloankan: (CH3)2CHCH2CH(CH3)2 CH3[CH2]6CH3  → xt t CH3 +H2
  9. • Tách hiđro chuyển xicloankan thành aren:  → xt + 3H2 t • Tách hiđro chuyển ankan thành aren : CH3  → xt CH3(CH2)5CH3 +3H2 t
  10. Xăng:C5 – C11(gồm chủ yếu RIFOMINH ankan có nhánh và aren nên chỉ C7 – C8 số octan cao hơn) 5000C,20 – 40 atm Pt, Pd, Ni… benzen (C6H6), toluen (CH3C6H5) (trên chất mang C8 là nhôm oxit hoặc nhôm silicat) Xilen [(CH3)2C6H4], stiren(CH2= CHC6H5 C6 - C 7
  11. 2.Crackinh: ** Khái niệm: Crackinh là quá trình bẻ gãy phân tử hiđrocacbon mạch dài thành các phân tử hiđrocacbon mạch ngắn hơn nhờ tác dụng của nhiệt (crackinh nhiệt)hoặc của xúc tác và nhiệt (crăckinh xúc tác) t0 Phân tử hiđrocacbon Phân tử hiđrocacbon t0, xúc tác mạch dài mạch gắn hơn
  12. VD: C16H34  C16-mH34-2m + CmH2m ( 2 ≤ m ≤ 16) C2H6 + C2H4 Crăckinh Crăckinh C8H18 C4H8 + C4H10 CH4 + C3H6 - Sản phẩm Crăckinh các phân đoạn nặng của dầu mỏ là xăng và khí crăckinh (là hỗn hợp khí gồm chủ yếu CH4, C2H4, C2H6, C4H8,….phụ thuộc vào điều kiện phản ứng. Dùng làm nguyên liệu cho tổng hợp chất hữu cơ)
  13. Crackinh nhiệt ** Phân loại : Crackinh xúc tác a) Crackinh nhiệt: Thực hiện ở nhiệt độ trên 700-9000C chủ yếu nhằm tạo ra eten, propen, buten và penten dùng làm monom để sản xuất polime. CH4+ CH2= CH + CH3CH=CH CH4+ CH2= CH22+ CH3CH=CH22 CRACKINH NHIỆT 15% 40% 20% H3[CH2]4CH3 C2H + C3H + C4H + C4H10 + 700-900 C C2H66+ C3H88+ C4H88+ C4H10 + 0 C5H10+ C5H12 + C6H12 + H C5H10+ C5H12 + C6H12 + H22
  14. b) Crackinh xúc tác Crackinh xúc tác chủ yếu nhằm chuyển hiđrocacbon mạch dài của các phân đoạn có nhiệt độ sôi cao thành xăng nhiên liệu. Khí crackinh: C1-C4 Khí crackinh: C1-C4 CRACKINH XÚC TÁC Xăng ::C5-C11,,,hàm lượng Xăng C5-C11,,,hàm lượng ankan có nhánh, xicloankan ankan có nhánh, xicloankan 400-4500C C21-C35 vvàaren cao nên chỉỉssốoctan à aren cao nên ch ố octan Auminosilicat (75-90% SiO2, ccao. ao. 10-25% Al2O3) + HF Kerosen ::C10 –C16 vvà Kerosen C10 –C16 à điezen : :C16 –C21 điezen C16 –C21
  15. CRACKINH NHIỆT CRACKINH XÚC TÁC Mục đích Tạo anken, làm Chuyển hiđrocacbon chủ yếu monome để sản mạch dài có t0s cao xuất polime thành xăng nhiên liệu Điều kiện Nhiệt độ cao Có xúc tac, nhiệt độ tiến hành thấp hơn Sản phẩm anken Xăng có chỉ số octan chủ yếu thấp Sản phẩm Ankan, dùng làm Khí, dầu nhiên liệu cho khác crackinh
  16. ♪☻ KẾT LUẬN ♣♫ Chưng cất dầu mỏ HẾ BIẾN DẦU MỎ chế biến bằng phương pháp hoá học S ¬ ®å c h-ng c Êt c hÕ ho¸ vµ ø ng dông c ña dÇu má:
  17. Löu yù: Caùc vaán ñeà baûo veä moâi tröôøng töø daàu moû  Vaän chuyeån  daàu Traùnh chaùy noå  Taøng tröõ daàu  ñuùng quy ñònh Khoâng gaây oâ nhieãm moâi tröôøng  Cheá bieán daàu 
nguon tai.lieu . vn