Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn: Điện tử Viễn Thông
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC PHẦN: XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
(3 TÍN CHỈ)
DÙNG CHO ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
THÁI NGUYÊN – 8/2007
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Khoa Điện tử
Bộ môn: Điện tử Viễn Thông Thái Nguyên, ngày 12 tháng 8 năm 2007
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
Sử dụng cho hệ đại học theo các chuyên ngành:
1. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Yêu cầu sinh viên nắm được các kiến thức trong việc khảo sát tín hiệu cũng
như hệ thống xử lý tín hiệu số trên miền Z, miền tần số liên tục ω và thiết kế các bộ
lọc số.
2. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Thi kết thúc học phần là thi viết với thời lượng 90 phút, chấm điểm theo thang
điểm 10.
3. NGUYÊN TẮC TỔ HỢP ĐỀ THI
Mỗi đề thi có 3 câu hỏi.
-
Mỗi đề thi được tổ hợp từ 3 câu hỏi trong các phần 4.1; 4.2; 4.3.
-
4. NGÂN HÀNG CÂU HỎI
4.1. CÂU HỎI LOẠI 1 (3 ĐIỂM)
1. Định nghĩa biến đổi Z và biến đổi Z ngược? Các tính chất của biến đổi Z?
Định nghĩa biến đổi Fourie và biến đổi Fourie ngược? Các tính chất của
2.
biến đổi Fourie?
Định nghĩa biến đổi Z ?biến đổi Fourie ? Mối quan hệ giữa chúng?
3.
Định nghĩa biến đổi Z một phía? Biến đổi Z hai phía? So sánh?
4.
Tìm đặc tính xung h (n) của hệ xử lý số có sơ đồ hình kh ối ở hình
5.
sau:
rect (n) 2 δ (n-1)
2
x(n) y(n)
2 δ (n-2)
rect (n-1)
3
2
(n-1)
-rect 2
- 6. Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc dạng chuẩn tắc 1 và dạng chuẩn tắc 2
của hệ xử lý số có phương trình sai phân sau :
4y (n) – 2y (n-2) = 2x (n) + x (n-1)
Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc của hệ xử lý số có sơ đồ kh ối theo đ ặc
7.
tính xung h(n) trên hình sau:
y(n)
x(n) n
2 rect3(n-1)
Tìm hàm tương quan của dãy x(n) = anrect(n)3 với các dãy số sau :
8.
1. y1(n) = u(n) 3. y4(n) = rect(n)N
4. y5(n) = δ (n)
2. y2(n) = u(-n)
Hãy xác định hàm tự tương quan rx (m) của các dãy sau :
9.
x1(n) = δ (n)
1. 3. x4(n) = rect(n)N
x2(n) = δ (-n)
2. 4. x5(n) = rect(n-k)N
r (m) của dãy x(n) = a n .u (n) với các dãy :
10. Tính hàm tương quan xy
y 3. y4 (n) = rect (n) N
= ( n) = u ( n)
1. 1
−n
y ( n) = a u ( n)
2. 2
r (m) của các dãy sau:
11. Hãy xác định hàm tự tương quan x
3. x3 (n) = rect (n) N
1. x1(n) = u(n)
4. x4 (n) = a rect (n) N
n
2. x2(n) = anu(n)
4.2. CÂU HỎI LOẠI 2 (3 ĐIỂM)
1. Hãy xác định tính ổn định của các hệ xử lý số TTBBNQ sau:
6z + 2
3 − 2 z −1 + z −2
b. H1 ( z ) = (3z 2 + 10 z + 4)
a. H1 ( z ) =
(2 + 5 z −1 − 3 z −2 )
2. Hãy xác định tính ổn định của các hệ xử lý số TTBBNQ sau:
1 − z −3
a. H1 ( z ) =
(6 − 8 z −1 − 5 z −2 − 2 z −3 )
z 2 + 5z − 3
b. H 2 ( z ) =
(9 z 4 − 12 z 3 + 1.75 z 2 + 3 z − 1)
3
- 3. Tìm phản ứng y(n) và xét tính ổn định của hệ xử lý s ố có phương
sai phân: y (n) = 3 y (n -1) -1.75 y (n - 2) - x(n) + 3 x(n - 2) , với tác
trình
động x(n) = 3nu(n-1), và điều kiện ban đầu y(-2) = 1, y(-1) = 2.
a < 1 , hãy xác định sự tồn tại và tìm biến đổi Fourier của các
4. Với
dãy sau:
b. x5(n) = u(n).sin( ω 0 .n)
a. x1(n) = anu(n)
a < 1 , hãy xác định sự tồn tại và tìm biến đổi Fourier của các
5. Với
dãy sau:
b. x6(n) = anu(n)sin( ω 0 .n)
a. x2(n) = a-nu(n)
Với a < 1 , hãy xác định sự tồn tại và tìm biến đổi Fourier của các
6.
dãy sau:
a. x7(n) = u(n).cos( ω 0 .n)
a. x3(n) = anu(-n)
a < 1 , hãy xác định sự tồn tại và tìm biến đổi Fourier của các
7. Với
dãy sau:
b. x8(n) = anu(n)cos( ω 0 .n)
a. x4(n) = a-nu(-n)
8. Xác định các hàm phần thực và phần ảo, modun và Acgumen, độ l ớn
và pha của các hàm tần số sau:
e − jω
X 1 (e jω ) = cos(3ω ).e − j 0,3ω b. X 3 (e jω ) =
a.
1 − 0, 25.e − jω
9. Xác định các hàm phần thực và phần ảo, modun và Acgumen, độ l ớn
và pha của các hàm tần số sau:
X 4 ( e jω ) = 3.e − (α + jω )
X 2 (e jω ) = Sin ( 2ω ) .e − jω
a. b.
1 Khi n [-N,N]
10. Cho dãy x(n) =
0 Khi n [-N,N]
Xác định X( e jω ), A( ω ), B( ω ), X (e , ϕ (ω ) , A( e jω ), θ (ω )
jω
11. Tìm biến đổi Fourier ngược của các hàm tần số sau:
a. X (e jω ) = e − j 0,5ω b. X(e jω ) = cos2ω
12. Tìm biến đổi Fourier ngược của các hàm tần số sau:
4
- a. X (e jω ) = sin(2e− j 0,5ω ) b. X (e jω ) = cos(2ω ).e− j 0,5ω
13. Hệ xử lý số có đặc tính xung h( n) = rect2 ( n -1) , hãy tìm phản ứng
y(n), hàm phổ Y (e jω ) và các đặc trưng phổ của y(n), khi tác động vào
hệ là x(n) = 3- n u (n -1)
14. Hệ xử lý số có phản ứng y ( n) = 2.2 u (n - 2) - 0,5rect2 ( n -1) và tác động
-n
x(n) = 2- n u ( n -1) . Hãy xác định hàm truyền đạt phức H(e jω ) , đặc tính
xung h(n) và các đặc tính tần số của hệ.
jω
15. Tìm H(e ) , H (e ) và ϕ (ω ) của hệ xử lý số có phương trình sai
jω
1 1 1
phân y (n) = x(n) + x (n -1) + x (n - 2) + x(n - 3) + x(n - 4)
2 6 24
jω
16. Tìm H(e ) , H (e ) và ϕ (ω ) của hệ xử lý số có phương trình sai
jω
y ( n) = x ( n ) + x ( n - N ) , với N là hằng
phân
số
17. Tính đặc tính xung h(n) của hệ xử lý số TTBBNQ có sơ đ ồ c ấu trúc
trên hình sau, xét tính ổn định của hệ
X(z)
Y(z
+ +
3
−1 −1
Z Z
2
0,5
18. Hãy xây dựng sơ đồ cấu trúc của hệ xử lý số có hàm hệ thống là:
3
19. H ( z ) =
z.(2 z + z − 3)
2
20. Cho hệ xử lý số TTBBNQ có sơ đồ cấu trúc trên hình d ưới đây, tìm
phản ứng y(n) của hệ khi tác động x(n) = 2- n u (n) sin(5.n)
5
- X(z)
Y(z
+ +
3
−1 −1
Z
Z
2
−1
Z
0,5
21. Tính hàm hệ thống H(z) và xét tính ổn định của h ệ x ử lý s ố có s ơ đ ồ
khối trên hình sau:
10 4
X(z) Y(z)
+ +
5z + 2 2 z −1
−1
− 2z
−1
0,5z
− 0,2 z
−1
4.3. CÂU HỎI LOẠI 3 (4 ĐIỂM)
π
1. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
4
bằng phương pháp cửa sổ chữ nhật sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
2. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
2
bằng phương pháp cửa sổ chữ nhật sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
3. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
3
bằng phương pháp cửa sổ chữ nhật sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
6
- π
4. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông cao FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
4
bằng phương pháp cửa sổ chữ nhật sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
5. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông cao FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
2
bằng phương pháp cửa sổ chữ nhật sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
6. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông cao FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
3
bằng phương pháp cửa sổ chữ nhật sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
7. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
4
bằng phương pháp cửa sổ tam giác sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
8. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
2
bằng phương pháp cửa sổ tam giác sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
9. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông thấp FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
3
bằng phương pháp cửa sổ tam giác sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
10. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông cao FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
4
bằng phương pháp cửa sổ tam giác sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
11. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông cao FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
2
bằng phương pháp cửa sổ tam giác sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
π
12. Hãy tổng hợp bộ lọc số thông cao FIR pha tuyến tính với N=9, ωc =
3
bằng phương pháp cửa sổ tam giác sau đó vẽ sơ đồ bộ lọc.
13. Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng
y ( n) − 3 y (n − 1) + 2 y (n − 2) = x(n) + 2 x(n − 1) .Với kích thích
sau đây:
đầu vào là x(n) = 2n tìm đáp ứng đầu ra y (n)
14. Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng
y ( n) − 3 y (n − 1) + 2 y ( n − 2) = x(n) + x (n − 2)
sau đây:
y ( −1) = y (−2) = 0 . Với kích thích đầu vào là
Với kích thích đầu vào là
x(n) = 5n ttìm đáp ứng đầu ra y (n)
7
- 15. Cho hệ xử lý có phương trình sai phân:
16. y(n) - 3y(n-2)= x(n)
Tìm hàm hệ thống H(z) và xác định tính ổn định của hệ .
Tìm đặc tính xung h(n) của hệ.
n
3 u(n-2), hãy tìm phản ứng của hệ.
Với tác động x(n)=
17. Hãy giải phương trình sai phân y ( n) = x (n) + 0.3 y ( n -1) với tác động
x(n) = 3u (n)sin(0.3 .n) và điều kiện ban đầu bằng không. Xác định dao
động tự do y0(n) và giao động cưỡng bức yp(n).
18. Hãy giải phương trình sai phân y ( n) = 4 x(n) + 3 y (n -1) với tác động
19. x(n) = 3- n u (n) cos(0.5.n) và điều kiện ban đầu bằng không. Xác định
dao đông tự do y0(n) và dao động cưỡng bức yp(n).
THÔNG QUA BỘ MÔN THÔNG QUA HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG BỘ MÔN KHOA HỌC GIÁO DỤC KHOA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH
TS. Nguyễn Hữu Công
8
nguon tai.lieu . vn