Xem mẫu

  1. CHƢƠNG 4: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÝ VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. GS., TS Nguyễn Thị Mơ (2009), Giáo trình Pháp luật trong hoạt động KTĐN, NXB. Thông tin & truyền thông; 2. Luật thƣơng mại Việt Nam năm 2005 3. Bộ luật dân sự Việt Nam năm 2005 4. Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 25/01/2006 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài 5. Công ước Viên năm 1980 của Liên Hợp Quốc về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế. 6. Incoterms 2010, Incoterms 2000, UCP 600 và hƣớng dẫn sử dụng 7. Unidroit principles of International Commercial Contracts (PICC) 2010 8. VCCI, DANIDA (2007), Cẩm nang hợp đồng thƣơng mại 9. VCCI, VIAC (2010), Các Phán quyết Trọng tài Quốc tế chọn lọc 10. VCCI, DANIDA (2007), Các Quyết định Trọng tài Quốc tế chọn lọc
  3. LUẬT XUNG KHÁI ĐIỀU ĐỘT KÝ CHẤP NIỆM CHỈNH PHÁP KẾT HÀNH LUẬT
  4. I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HĐMBHHQT 1. TÊN GỌI • Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế • Hợp đồng mua bán quốc tế hàng hóa • Hợp đồng mua bán ngoại thương • Hợp đồng xuất/ nhập khẩu • Hợp đồng ngoại • Hợp đồng mua bán hàng hóa với thương nhân nước ngoài
  5. HĐMBHHQT = HĐMB + “ Yếu tố quốc tế ”
  6. 2. ĐẶC ĐIỂM 2.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT HĐMBHH THÔNG THƢỜNG 2.2. CÓ YẾU TỐ QUỐC TẾ
  7. 2.1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HH THÔNG THƢỜNG • Hợp đồng song vụ (Điều 406.1, BLDS 2005) • Có bồi hoàn • Hợp đồng ƣớc hẹn
  8. 2.2.YẾU TỐ QUỐC TẾ • Chủ thể ký kết hợp đồng • Đối tượng của hợp đồng • Đồng tiền tính giá và/ hoặc đồng tiền thanh toán • Luật điều chỉnh hợp đồng và cơ quan giải quyết tranh chấp
  9. 3. HĐMBHHQT THEO LTM 2005 “MBHHQT là quan hệ mua bán hàng hóa được thực hiện dưới các hình thức xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập và chuyển khẩu” (Điều 27)  Tính quốc tế thể hiện nhƣ thế nào???
  10. II. Nguồn luật điều chỉnh
  11. II. Nguồn luật điều chỉnh 1. Các Điều ước thương mại quốc tế 2. Luật quốc gia 3. Tập quán thương mại quốc tế 4. Các nguồn luật khác (án lệ, hợp đồng mẫu)
  12. 1. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ 1.1. Định nghĩa 1.2. Điều kiện để ĐƢQT trở thành nguồn luật điều chỉnh HĐBMHHQT 1.3. Phân loại 1.4. Trƣờng hợp áp dụng 1.5. Cách thức áp dụng
  13. 1.1. ĐỊNH NGHĨA Là những văn kiện pháp lý quốc tế do các chủ thể của luật quốc tế tham gia ký kết nhằm điều chỉnh các quan hệ thƣơng mại phát sinh giữa các chủ thể đó
  14. 1.2. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƢQT TRỞ THÀNH NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH HĐMBHHQT - Phải đƣợc ký kết trên cơ sở bình đẳng và tự nguyện giữa các bên - Không đƣợc trái với nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế - Phải có nội dung trực tiếp liên quan đến quan hệ thƣơng mại phát sinh giữa các chủ thể ký kết hợp đồng
  15. 1.3. PHÂN LOẠI - Theo tên gọi: Hiệp ƣớc, hiệp định, nghị định thƣ, công ƣớc…. - Theo nội dung: 2 loại + ĐƢQT đề ra những nguyên tắc pháp lý chung là cơ sở cho hoạt động ngoại thƣơng + ĐƢQT trực tiếp điều chỉnh các vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm các bên trong việc ký kết và thực hiện HĐMBHHQT
  16. 1.4. TRƢỜNG HỢP ÁP DỤNG - Khi các quốc gia có tham gia ký kết hoặc thừa nhận ĐƢQT. Trong trƣờng hợp này, ĐƢQT có giá trị bắt buộc đối với các HĐMBHHQT có liên quan - Khi trong HĐMBHHQT các bên đã thỏa thuận, thống nhất và ghi rõ vào HĐ là áp dụng ĐƢQT làm nguồn luật điều chỉnh
  17. 1.5. CÁCH THỨC ÁP DỤNG - Tìm hiểu tính chất pháp lý của các QPPL trong ĐƢQT - Trƣờng hợp ĐƢQT đƣợc áp dụng cho HĐ có quy định khác với pháp luật Việt Nam: + Nếu VN đã tham gia ký kết hoặc phê chuẩn ĐƢQT + Nếu VN không tham gia ký kết hoặc chƣa phê chuẩn
nguon tai.lieu . vn