Xem mẫu

  1. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 Mô hình ph n t ch t h p chuyển đổi bƣớc sóng v t in t i ng O với ƣu ƣ ng tổng qu t Analyzing the Model of SPL & Feed-Forward Architecture at OBS Core Node with GI Traffic Đặng Thanh Chƣơng Abstract: Optical Burst Switching networks are Control Packet) một khoảng thời gian offset. Khoảng considered as an important candidate for the future thời gian offset tí t á u transport networks. Many analysis models of OBS khi t kị ặt tr á t ê node with wavelength conversion and FDLs have t á út ữ li u sẽ been proposed recently. In this paper, we propose an á i bỏ ê u c n sử approximate analytic model at OBS core node dụ á bộ m quang, một trong những h n ch architecture SPL – FF (Share-Per-Link - Feed- quang hi t t c. T i Forward) for generally distributed arrivals (GI), á út õ ê tr ản including Poisson flow, specifically treating IPP c chuy n m ch (forward) t út í K út ê r á ồng IP sẽ distributed interarrival times. Blocking probability k ục l i từ ữ li will be calculated based on Markov multi-dimensional models and approximation model. Numerical solution t ê ủ truy n ữ values from the proposed analysis method are t ẽ t t k ặ compared with simulation, as well as between these k tr ột kê ra t ột t ờ ả models. t t ẽ r t tr tr Keywords: OBS, Blocking probability, Complete ả t á t t tr 1 Wavelength Conversion (CWC), Share-Per- Link ẽ t ả t á (SPL), FDL, Interrupted Poisson Process. ử ụ ờ tr FDL (Fiber I. GIỚI TH ÊU Delay Link) ặ ị t OBS (Optical Burst ê ứ ê á ả á ả Switching) trê (Wavelenght Division tt ẽ t ồ ả t Multiplexing) một rê từ ả á k t ữ ú tr t r tt ti p theo [4, 5, 9]. ụ t tr , 9 á tá ả ê ứ ả á k t ủ) t t ộ ờ tr t á k ặ t tk t á ă t ẽ t r t t ê nhữ kê k á [1]. ộ ) ẽ tr tr á T út ê củ ữ ẳng á tr t ẽ h á ồ P) í p dịch tr r ộ á vụ ) t tr ột ữ , ị t í r p lị cg ê tr ng OBS ( t át tr theo sau một u khi BCP (Burst ). -58-
  2. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 CWC ... cổng v o CWC cổng ra Sợi quang vào Sợi quang ra 1 FDL1 1 1 ... 1 ... FDLN .... .... .... .... .... CWC ... cổng v o cổng ra CWC ... Sợi quang vào K Sợi quang vào K FDL1 K K Chuyển ch ... quang FDLN Lưu lượng GI sau khi làm tr trong FDL Lưu lượng n ban u CWC = Complete Wavelength Conversion Hình 1. t l i i n tr c P (share-per-link) với CWC và FD truyền thẳng r á ú t ê ứ ột út õ - ki trú P k trú út õ ủk t r ột tr tr út õ k trú P - - Λ = {λ0 λ1 … λ -1} (giả thi t khả ă r r ) tí á t t c nghẽ chuy ủ ê ẽ ộ t ê t á ng ti p c k á ử trê i c ng ra). dụ rk - rk r k á - M i c r c trang bị r ê ờng tr tr ng [4,9 ú t tí ồ quang FDL, v i ( ) kê trê m i s i quang củ Độ tr ản của m ờng tá t t t t ) tr quang tă t tí t ỉs á tr ) ứ á FDL, tứ sẽ ộ tr , v i . t t á ẽ .S t ồng thời trong tr tr t t ủ á một ờng tr quang á ịnh b i s bộ Nội dung ti p theo củ á ồm: ph n II chuy trong s bộ chuy i gi i thi á ú t tí á trê r t ng s kê ồ k á K t quả tí k t c cung c p b á . á ỏ t á ồ thị v nhữ t i ị t ẽ ẽ c l p lị ờng tr củ ác su t t c nghẽn chuy n bi n theo m t ộ luồng, quang ộ tr p (b t u từ ) [4]. sẽ tr ph n III. Cu n k t - n sẽ ra c ng ra, ặ lu n. k , ụt ộ tí khả dụng ủ ra t i t ờ m n ủ II. MÔ HÌNH PHÂN TÍCH II.1. C c giả thi t II.2. Mô hình ph n t ch cơ bản t [5, 7 ú t ử dụ tí ả ỉr . rk th c hi tí út õ K t tí t át t tt ột ng d a trê á ả thi t sau: r trê ) í ụ c ng thứ ( ) t - P á r tí :k r ê ú t ỉc t t i một c ng ra [5]. tr tr ờ t ả r : ) ẽ ịr tt ê á ộ -59-
  3. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 ) loss ặ ) ẽ ồ tá t P tr tr á ột k ả t ờ t á ị t r ị t tụ t ê k -P r từ á r k ỏ ỉ ịr k t t ả á II.3. Mô hình (i) ) delay r á ú t ứng v tr ờng h p tí á tí á k á : P k ả - r ô hình (i)) ú t tê tr từ á ộ rk ) á P k ả [6] tả trê á tí k á loss v delay n t t ứng v trê r t t i Poisson v i t c ng tổn thất – trễ (loss- ộ tr nl tl v ; L u l ng tải n delay) [6] v i t ộ tr tr l , trong ⁄ á loss delay n l t l l u l ng tải v tr ủ loss v ). ⁄ l l u l ng tải v tr ủ - t ứ ô hình (ii)) t t delay. ) t tr ờng h tr từ Cô u t a ng K r á ộ á -P ) lưu lư ng loss từ . c n lưu lư ng n Lưu lư ng Loss l 1  Mô hình ng ra ban u F5 + SPL ng ra F1 GI+M/M/  2 F2 F4 𝑚, 𝑣 𝑚, 𝑣 lưu lư ng X Lưu lư ng delay n  lưu lư ng ư c d ... mang c FDL Mô hình với y FDL GI/M/L/L ng quang FDL  F3 lưu lư ng delay c n  ớc s ng X Hình 3 ô hình ph n t ch tổn thất – trễ (loss-delay) Hình 2 ô hình ph n t ch tổng uát tí trê ồ tr t á k c chỉ ra trong ớ r [4] i tr t á tr ứng v i cặp ( á tá ả tr t t ả á tr ( ); v i t k r k ỏ r t tụ ặ t ẽ ứ delay loss; chỉ r á t tr ng tr ) : t á ị th t c trong tr t á tr P )t ( ). tr ) ú t ớ r tr t á tr rk r r tí : r ( )( ) (1) ) ứ ú t á loss ữ tr tr á t ồ chuy n tr t á t á tr k á delay ữ tr t á ịnh: trê r . )k t -60-
  4. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 ( ) ( ) với trạng thái an đầu ( ) với trạng thái ( ) ( ) với trạng thái ( ) ( ) ( ) với trạng thái ( ) ( ) ( ) với các trạng thái ( ) sao cho ( ) với các trạng thái ( ) sao cho ( ( ) ) với các trạng thái ( ) ( ) sao cho (2) ( ) ( ( ) ) với các trạng thái ( ) sao cho ( ( ) ) với các trạng thái ( ) ( ) sao cho ( ) ∑ (delay) i (loss) j l l l l l l v+( - v ,0 0,0 1,0 ... v,0 v+1,0 ... 1),0      d  d    d l l l d l d l l  ... ... vq+( k- d vq+ 0,1 1,1 vq,1 1,1 1),1  ( -1) ( - 1) ( -1)    d . d . d . d . d . . . . . . . . ... d d ( - 1) ( -1) d ( -1) d ( - 1) l l -1 0, 1, -1 ... v, -1 l v + 1,  -1 d    d  d  d  l l l d 0, 1, ... v,  0  = N* Hình 4 ợc đồ chuyển trạng thái của ô hình (i) -61-
  5. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 Ứ ồ tr t á á tt ng c giả thi t ng Poisson ẽ ủ (i) tí trê (k ) t ộ tr t ờ ụ tr ờ : ụ t á trị tr ( - r ờng h tê : á loss ị t tr ủ á ); k tả ẽ k t t ả t ờ . ú t ứ á tr t á từ ( ) – Luồ ng : gồ á tr từ ( ) trê 4); r tr ẽ tr tr á n theo - r ờng h p thứ : á delay bị t c á tr -Poisson (k ) ặ tr nghẽn n u t t cả á ub t t cả á ị trí tr u bị chi m giữ t i thờ m b á á trị variance) k , ú n h th ứ á tr t á từ á trị tr mean) k , á ịnh ( ) ( ) trê 4). t t ứ 7: ( ) á tt ẽ ủ á tr (4) tí tí : ( ) ( ) thức Erlang. ∑ – Luồ ng : ị t t (3) ẽ ) á r Đ ột (∑ ) t ẽ ủ t tí t á á tt ẽ ủ delay trong r t tí á tt ẽ ủ từ tí (ii). ồ loss delay [6]: – Luồ ng ng ): ∑ ( ∑ ) á r từ á k c ( ) (3a) tr t ) ∑ ∑ – Luồ ng ( ): k t h p 2 luồ v ∑ ng (Poisson - ) ( ). ( ) ( ) (3b)  t ủ tí ∑ ∑ k á ) trê V ih tr t tí )t c trê r t ê ồ t t ả t á á t tr t á ng á ộ ) k (sử dụ á tí tr n trong [7, t t ứng v 10]) từ tí á á t tr t ẽ theo multi-dimensional) ng tổn thất – (3) ) (3b). trễ (loss-delay) II.4. Mô hình (ii) tí : K á (i) trê (ii) t o á tr ờng h p tr từ r á ộ ): ẽ t á tr á -Poisson ). ặ t ẽ tí t t át o á ụt á ồ tả tr tr á tr ): ẽ ị á r sau: ặ t ẽ ặ tt ê r k á ) á – Luồ : gồ á á ộ tr t ) ẽ tí ị t trê r tí -62-
  6. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 á tr Ti p theo t tí á á trị moment củ ng non-Poisson k trú ủ á ờ tr tr t c nghẽ ) k r FDL tr [4]. k ỏ ú t t t tí trê á tt ẽ ẽ ng hay k tí t á trê tr ờ ồ ng: tr ủa luồ ẽ ng . ú t t ng m t từ á – ủ á ị tr từ ặ tr á t mean ̂ ứ peakedness ̂ tí c d trê á t tứ ỉ ị t r á delay )). thừ k ̂ ( ) : – ủ á ứ ( ) ∑. / (6) tứ t t ụt t ê ̂ ( ) ( ) ( ) á ộ ( trong i á t t ừa loss )). ( ), , củ ng t t t (từ ng ) K ớ p â í r [4] tr tí t ức (5). Từ t ức (6) t ủ tí ú t , 2 luồ trê th tí á á trị ̂ ̂ ( ) ̂ c xem ộc l y vi tí t á á tt c nghẽ ẽ tí ộc l p theo từng luồng. ̂ ( ) ̂ ( )⁄ ̂ ( ). tê t ả tí á á trị t ặ tr V c mang từ á c ứ ồ tí trê tr t ) ặ tr i II.4.1. í r r á á trị ̅ ̅v á á trị moment (factorial) ̅( ) ̅( ) : K ng Poisson ị t ẽ t r ̅( ) ( ) ̂ ( ) t t ê á ẽ t ( ) á tr tr k c xem ̅( ) ̅( ) ( ) (7) t t t ng át tí t i ( ) c r tr tr ờ ng , ̂ ( ) ̂ ( ) ∑( ) ∑( ) ( ) ( ) ặ tr i 2 tham s t á trị trung ình ặ t t ứ )) á trị Từ (7) t tí á á trị ̅ ̅( ) ( ) ̅ ̅( ̅ ( ) ⁄ ̅ ( ) . Độ phức t tí t á ( )⁄ peakedness tr ) ( ) ( ) tr tr ờng h ng ( ) [3]. ( ) * + á t t ừa (factorial) củ ng v á á ng k ra khỏ tr su t ( ) c bi u di : t ) ẽ ti p tụ c g i tr l i c r chuy n t út õ á tr ồng ( ) ẽ c nh tranh v á tr ồng ( ) ∏ (5) , - ( ) ng Poisson ( ) ịnh tuy n c ng ra ). Tuy ( ) bi u thị i Laplace-Stieltjes , ớ ù P c chuy n củ ( ), t thời gian phục vụ theo ti p r p , , - t ời gian giữ á n ù s b rơ u h . á tr mean interarrival time) [3]. su t t c nghẽn củ ng (v á á trị ̅ ̅ -63-
  7. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 v á trị moment (factorial) ̅ ( ) á ̅ ( )) t tí ột á t át t á t tí á t t c nghẽn ứng v á trị t ặ tr ( ) 8]: ) [3]. r ú t ( ) t tr ờng h ặc bi t k ng á tr n á t t ẽ ẽ tí á p xỉ [3]. ( ) (11) II.4.2. í ứng vớ r ờng . / h p ng r n Poisson ng t ( ) bằ p ơ p p p xỉ Từ (8), g i ( ) n i Laplace-Stieltjes á tr PP xu t b i Kuczura 8 c sử củ i ( )t : dụng rộ r tr tí ( ) ( ) (12) tr ặ tr i 3 tham s ( ), trong t ứng v i t ộ chuy n tr t á từ Xá t t c nghẽn của ng ứng v tr t á c l i. T i tr t á t n th t tí 3]: á á tr n c t o ra v i t ộ , trong khi t i tr t á k n *∑ + (13) trê ng ra 2 [8]. ( ) ) k tí á loss tr tí : delay ú t t tr ờ ặ t ( ) ủ ) tr từ r ∏ (13a) ) từ - ( ) ng ) á tr . t ứ t át ) trê t t á tr ặ tr thời tí á tt ẽ t ứ từ gian giữ á n ( ) á ị 8: ( ặ tr ặ á ( ) ( ) ( )( ) (8) trị ( ) tí t )) t : ặ tr ặ á trị ( ̅ ̅) { tí t 7)) t . √( ) } III. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ rê á t t c nghẽ á ị c { (9) tr 3), (8), (13) ú t t tả v mặt ồ thị c vi t b ữ Mathematica) √( ) } s bi t ê ủ á t t c nghẽn phụ thuộ ng tải m ng ( ), s r ( ), ộ . K á trị tr t ứ (5) tí K t ả tí á ỏ ( ) t á ụt : tr ột tr ờ ặ t t á t s ỏ c sử dụng trong [4][5], g i ( ( ) ) s ng tải m ng so v i s ử ( ) ∏ (10) ( ) dụng t i m i c r β t trong khoả 0 n tr á á trị , tí theo 0.9 (Erl). t ứ 9) á t , , ) -64-
  8. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 theo kịch bản t t tí : ng P c sử dụ tr ỏ tí ; ộ t kí t c trung 00K t G ả thi t út õ k ả ă n ủ. Giải thu t l p lịch t ức á u c l a ch n t -VF JET. Hình 5 ác suất t c ngh n và vs β Hình 8. ác suất t c ngh n tại ô hình (ii) ứng với l u l ợng l ss và elay vs β Hình 6 ác suất t c ngh n vs β t k t ả á tt ẽ ứ loss delay ( ) tr ) rõ r delay á tt ẽ ỏ tr tr á t ị á tt ẽ ủ rk ứ tr ; õr á tt ẽ ẽ Hình ác suất t c ngh n và ứng với ( ) vs β ả t á k ặ t tả t t ) k t ả tí tr 8 ỉr á tt ẽ ủ )ứ loss delay, ứ ( tr 0) õr tr ả á tt ẽ ỏ tr tr á k ặ t ẽ t r Hình 7 ác suất t c ngh n vs β – s sánh gi a ph n 9 á á tt ẽ ủ ) t ch và ô ph ng ) ứ ( tr 0). K t ả t K t ả trong 7 cho th á ặt t t á tt ẽ ủ k giữ ỏng (b ng OBS- n m ( ) cao P ( ) phỏng d trê -2.28 v rộng obs-0.9a) [3]). tí ( ) ỏ -65-
  9. Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT-TT Tập V-2, Số 16 (36), tháng 12/2016 IV. KẾT UÂN thứ V - ghiên cứu cơ ản và ứng dụng công nghệ thông tin (FAIR), Đồng Nai, tr. 121-131, 2011. á xu t tí á á ă t út õ k trú P - feed-forward [8] Anatol Kuczura, The Interrupted Poisson ứ á ồ k á . Process as an overflow process, The Bell System K á á ê ứ tr c t ờng chỉ t i từng Technical Journal, 52(3): 437-448, 1973. ặ ), ủ ú [9] Daniele Tafani 0 ) “ t t t i vi c k t h p cả tr ờng h K t quả Resource Dimensioning of Optical Burst Switched tí t t, ỏng, á t rk ” Doctor of Philosophy, School of Electronic Engineering, Faculty of Engineering and Computing, giữ á cho th y tí ú n của á Dublin City University. tí . [10] Tien Van Do, Ram Chakka, An efficient method to compute the rate matrix for retrial queues with large T U TH M KHẢO number of servers, Applied Mathematics Letters 23, [1] Y. Chen, C. Qiao, and X. Yu, Optical Burst (2010) 638-643. switching: a new area in optical networking research, [11] L. Battestilli, H. Perros, S. Chukova, IEEE Network, vol. 18, no. 3, pp. 16–23, May-June "Performance evaluation of an OBS network as a 2004. IPP/M/W/W network", Applied Mathematical [2]Akimaru H., Kawashima K. Teletraffic: Theory and Modelling, vol 39, issues3-4, p 965-981, Feb 2015. Applications. – Berlin: Springer-Verlag, Germany Pb, 1993.– P. 71–104. Nhận b i ng y: 01/03/2016 [3] A. Brandt, M. Brandt, On the Moments of Overflow and Freed Carried Traffic for the GI/M/C/0 System, Methodology and Computing in Applied Ơ ƢỢC VỀ TÁC Ả Probability, vol.4, pp. 69-82, March 2002 Đ N TH NH CHƢƠN [4] Conor McArdle, Daniele Tafani and Liam P. Barry, Analysis of a Buffered Optical Switch with ă 97 t P . General Interarrival Times, JOURNAL OF t Đ t t NETWORKS, VOL. 6, NO. 4, APRIL 2011. tr ờ Đ K ă [5] Venkatesh, C. Siva Ram Murthy, An 1997; Nh n b ng Th ê Analytical Approach to Optical Burst Switched ă 00 t i Networks, Springer ISBN 978-1-4419-1509-2, Chennai, r ờ Đ Khoa h India, August 2009. t KH&CN Vi t [6] Yoshinori Ozaki and Hideaki Takagi (2010), Nam ă 0 . Analysis of Mixed Loss-Delay M/M/m/K Queueing Hi tá t K r ờ Đ Khoa h c, Systems with State-Dependent Arrival Rates, in Đ Hu . Advances in Queueing Theory and Network Applications, W. Yue et al. (eds.), Springer ê ứ : Đá á ă Science+Business Media LLC, pp. 181-194.. [7] ĐẶ G ƯƠ G “Một á tí Email: dtchuong@gmail.com tr n t ộ chuy n tr t á i từng ph n trong m quang OBS”¸ Kỷ y u Hội nghị khoa học quốc gia lần -66-
nguon tai.lieu . vn