Xem mẫu

  1. Mạng viễn thông  Chương 4: Mạng IP  1
  2. Nội dung: Mạng IP  Lý thuyết  Bộ giao thức TCP/IP  Lớp liên mạng  Giao thức IP  Cấu trúc gói tin IP  Lớp vận chuyển  Giao thức UDP  Giao thức TCP  Lớp ứng dụng  Minh họa hoạt động của mạng IP 2
  3. Lớp vận chuyển (Transport Layer)  Lớp vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển phát toàn bộ thông báo từ tiến trình-tới-tiến trình (process-to-process).  Hai giao thức ở lớp này: TCP và UDP, mỗi giao thức cung cấp một loại dịch vụ giao vận:  hướng kết nối  phi kết nối 3
  4. Lớp vận chuyển  Giao thức UDP (User Datagram protocol)   UDP là một giao thức truyền thông phi kết nối và  không tin cậy.   UDP có trách nhiệm truyền các thông báo từ tiến  trình­tới­tiến trình, nhưng không cung cấp các cơ  chế giám sát và quản lý.  UDP cũng cung cấp cơ chế gán và quản lý các số  cổng để định danh duy nhất cho các ứng dụng chạy  trên một trạm của mạng.  4
  5. UDP UDP Header 0 4 10 16 31 8 octet Source Port Destination Port Segment length Checksum  Đẩy chức năng điều khiển luồng và nghẽn lên lớp ứng  dụng  Không có khả năng đáp ứng nghẽn, nếu gặp nghẽn có  thể sẽ gây sập mạng (“đứt” mạng)  Do ít chức năng phức tạp nên UDP thường được dùng  cho các ứng dụng không đòi hỏi độ tin cậy cao trong  giao vận. 5
  6. Lớp vận chuyển Các giao thức lớp Các giao thức lớp cao và dữ liệu cao và dữ liệu TCP TCP IP IP Liên kết dữ liệu Liên kết dữ liệu Vật lý Vật lý ` Mạng IP Ethernet Ethernet  Nhiệm vụ của TCP :  Sắp xếp, để đảm bảo rằng các gói đến đúng thứ tự ở  phía thu  Kiểm tra và sửa lỗi phần dữ liệu của người sử dụng  Điều khiển luồng giữa các máy chủ  Phân đoạn 6
  7. Lớp vận chuyển  TCP cơ bản: Sau khi nhận được 1 gói sẽ gửi trả về ACK  Để giảm bớt số lượng ACK (tránh lãng phí băng thông)   cải biến giao thức để sau khi nhận được một số lượng gói  nhất định, TCP sẽ gửi xác nhận.   Ví dụ, nếu chúng ta ở phía nhận và số lượng gói được quy định là 3  thì chúng ta sẽ gửi xác nhận cho phía gửi sau khi đã nhận được 3 gói.   Ưu điểm của việc làm này là TCP có khả năng điều chỉnh  việc gửi và nhận các gói tin.   Ví dụ hai người có thể thoả thuận với nhau về một cuộc thông tin.  Người gửi sẽ bắt đầu gửi 4 gói, sau đó 8 gói, sau đó 16 gói và cứ như  vậy cho tới khi nhận được xác nhận từ phía người nhận rằng một số  gói đã bị mất.  7
  8. Điều khiển luồng bằng cửa sổ trượt TCP  Điều khiển việc sử dụng băng thông  Băng thông = kích thước cửa sổ/thời gian đi 1 vòng  về nguồn  Cần nắm giữ được sự điều khiển lượng dữ liệu  bên gửi   Cửa sổ dịch chuyển theo ACK của dữ liệu  Bên gửi nắm giữ trạng thái bên thu Sender Data Packet Receiver ACK 8
  9. Lớp vận chuyển  Cấu trúc gói/datagram TCP và UDP TCP Header 0 4 10 16 31 Source Port Destination Port Sequence Number 20 octet Acknowledgement Number Header unusedFlags Window Length Checksum Urgent Pointer Option Padding 9
  10. Lớp vận chuyển  Cấu trúc gói/datagram TCP và UDP TCP datagram 0 4 10 16 31 UDP Header 8 octet Source Port Destination Port Source Port Destination Port Sequence Number Segment length Checksum Acknowledgement Number Data (if any) 20 octet Header unusedFlags Window Length Checksum Urgent Pointer Option Padding Data (if any) 10
  11. Lớp ứng dụng  Lớp này cung cấp các dịch vụ dưới dạng  các giao thức cho ứng dụng của người  dùng. Một số ứng dụng thường gặp:  FTP: Đây là một dịch vụ hướng kết nối và tin  cậy, sử dụng TCP để cung cấp truyền tệp giữa  các hệ thống hỗ trợ FTP.  Telnet: Cho phép các phiên đăng nhập từ xa  giữa các máy tính.   HTTP: Trao đổi các tài liệu siêu văn bản để hỗ  trợ WEB.  SMTP: Truyền thư điện tử giữa các máy tính.  11
  12. Lớp ứng dụng   www: lưu trữ thông tin   SNMP: Giao thức quản lý mạng đơn giản.  email: gửi/soạn văn bản, gửi kèm   Remote Login: Nối mạng/truy cập từ xa   Hệ thống quản lý tên miền (DNS: Domain  Name System 12
  13. Mạng Internet: Dịch vụ DNS R O O T  CO M   ED U   I FO R  N O RG  N ET  VN  ED U   CO M   ED U   V N N   PTIT  13
  14. Tên miền (domain name)   ï t D ng hay  Þa  ® chØ  P I   nh    ÷a  Þa  ¸ x¹gi ® chØ  P  t n  i n: I vµ ª m Ò  TÖ p  hosthoÆ c  N S   D    Êu ¹  pttedu. C to:  i. vn  ptt  n  ¸ chñ i:Tª m y   edu:Tª m i n  øc   D o æ     n  Ò m hai( t chøc  qu¶n ý l   m ¹ quèc  a     ng  gi quy  Þnh) ®  vn:Tª m i n  øc    n  Ò m cao nhÊt( ∙quèc  a;com ;edu;  M   gi       neti ;or   i;gov) ;nt  g;m l    14
  15. World Wide Web    Þch  r   D vô  Êtphæ   Õ n bi    i u  Ô n h«ng i d­í  ng  ª v¨ b¶n B Ó di t tn  id¹ si u  n     o¹   éng heo  «  H t® t m h×nh  i / ver clentser M ¸ chñ  y  M ¸ chñ  y  W eb W eb I er nt net Trang  W eb Tr×nh duyÖ t   M ¸ chñ  y  15 W eb W eb
  16. Trình duyệt WEB 16
  17. Thư điện tử (Email)    Þch  phæ   Õ n  D vô  bi nhÊt    guyª t c  ­ vµ  N n ¾ “lu  chuyÓ n i p” tÕ    g­êidï cÇ n  t   N   ng  cã µikho¶n account  h­ ( )t  G ,nhËn h­:O utook    öi  t   l Express;Eudor   a    ­  i n ö r n  eb:yahoo. Th ® Ö t t ª W   com ;hot ai.   m lcom Ng­êigöi   Ng­êinhËn   I er nt net 17
  18. Hoạt động của giao thức truyền thư điện tử Ng­êigöi   Hßm  h­ t M¸ chñ h­  y  t A Gi t göi ao høc  A B C Gi t göi ao høc  ( SMTP) ( SMTP) D E F M¸ chñ h­  y  t B Gi t nhËn ao høc  (POP3) Ng­êinhËn   18
  19. Hoạt động của giao thức truyền thư điện tử N g­ êi  ö   s N g­ êi  ö   s dông    A dông   B Giao  Giao  di Ön  di Ön  UA  UA  H ßm   H ßm     Spool t   h­ t   h­   Spool C¬  ë  s BÝdanh    BÝdanh    C¬  ë  s d÷ i   lÖu ( las   Ai ) ( las   A i ) d÷ i   lÖu i   Clent M TA   M TA   Ser   ver Ser   M TA   ver i   M TA   Clent SMTP: Giao thức  N g­ êi  ö   s truyền thư đơn giản  M TA   Internet M TA   dông    C (sử dụng trong  Rel ay  Rel ay  truyền thư điện tử­  M ai  l M TA   M ai  l email) eway  Gat Private Network s t   ys em 19
  20. Truyền tệp    ho  C phÐ p r t uyÒ n Ö p FTP) t (    g­êidï cÇ n µikho¶n  N   ng  t   FTP I er nt net M¸ chñ Öp y  t TÖp f p ª m i n  t t n  Ò hoÆ c  Þa  ® chØ   IP Ng­êidï   ng 20
nguon tai.lieu . vn