Xem mẫu

  1.     Kiến thức cơ bản về kinh doanh theo mạng       à Bộ phát triển giáo dục - Tập đoànTIANSHI    
  2. ����   ‚   Hiểu biết về kinh doanh theo mạng  ại ‘ ——  Cở sở lý luận - Cấp số nhân    1  2  4  8  16  32  64  128  256  512  1024  2048  4096  … …     
  3.  ��� Khởi nguồn của kinh doanh theo mạng   ạÒ i Nước Mỹ ỹở ỹi Amway    
  4.   � � � y— ©$ v œ mwa ˇ Sự khác biệt giữa kinh doanh theo mạng và kinh doanh theo mô hình truyền thống  ờg y— ốmwa Ï  –  Mô hình kinh doanh truyền thống ế // ế // ế ế Công ty/ Cửa hàng/ Đại lý cấp 1 Đại lý cấp 2 nhà sản xuất siêu thị  ©©©©  Mô hình kinh doanh đa cấp ế ế ế Công ty kinh Nhân viên nghiệp vụ Người tiêu dùng doanh theo mạng    
  5.  � ��� m 1. Định nghĩa kinh doanh theo mạng                   Kinh doanh theo mạng là phương thức gặp mặt bán hàng trực tiếp không được tiến hành tại những điểm bán lẻ cố định. a.  –  Gặp mặt bán hàng trực tiếp b. b.  –  Không có địa điểm cố định    
  6.  ��� ˇ 2. Đặc điểm của kinh doanh theo mạng    ạ   - Tự do  ựở  - Rủi ro ự    ủở  - Bảo đảm ủ    ảở   –  Tỉ lệ thành công ả      
  7.  ��� ˇ 3. Công cụ kinh doanh theo mạng   –  Đào tạo  ạ  –  Chia sẻ    
  8.  ��� ˇ �$ 4. Sản phẩm và nhân viên nghiệp vụ 1. 1.   9Î Đặc điểm sản phẩm:  –  ẩb«       - ẩ.    S ản phẩm tiêu dùng nhanh chóng  ẩ «   –   –  Đa dạng hóa  ạŸ Û    –  ạ  –  Chất lượng sản phẩm tốt    
  9.  ��� ˇ � Làm thế nào hoàn thành giao dịch kinh doanh theo mạng ạ / / / / / /   ­ Xưởng sản xuất/công ty/sản phẩm/dịch vụ ờh   Xây dựng niềm tin ềh / / h   Giới thiệu sản phẩm / dịch vụ ụi / / i Tư vấn/giải đáp ải   Ký kết     ụ  / /     Khách hàng/người tiêu dùng
  10. 2.     2. o Nhân viên nghiệp vụ  ụ.    – –  Nhân viên nghiệp vụ bán chuyên nghiệp  –   ệ    – –  Nhân viên nghiệp vụ chuyên nghiệp ệ.  –     
  11.  ��� ˇ � 5. Phân loại kinh doanh  ạÔ ×  –  Đơn cấp  ấÔ ×  ±   - Đa cấp (truyền tiếp)         ±   « ˛„ ¼ Ö ,  Â Ò × Ô è Ø õ ¡ Õ Õ L     ±   « Kinh doanh đa cấp ngoài việc tiêu thụ sản phẩm còn có thể thu hút, đào tạo cấp dưới. Căn cứ theo sơ đồ chế độ trả thưởng, người tham gia kinh doanh theo mạng sẽ được hưởng tiền thưởng được trích ra      từ thành tích của cấp dưới.
  12.  ��� ˇ � 6. Chế độ trả thưởng         ˜ l† ˛„ x “ ” Đối với công ty kinh doanh theo mạng ngoài sản phẩm ra thì “chế độ trả thưởng” chính là điều thu hút mọi người nhất. ấ    Phân loại: 11   - Chế độ tia mặt trời 22   - Chế độ ma trận 33   - Chế độ hỗn hợp    
  13. 11 Tia mặt trời                      Tiền thưởng chủ yếu phân thành Đặc điểm của tia mặt trời A. A.                     A. A.     Thưởng doanh thu Cho phép rời bỏ và trở về 0 B. B. «                     B. B. «    Tiền thưởng lãnh đạo Tiền thưởng dao động    
  14. 2. 2 . Ma trận   ậ 1 1 d ¹     Chế độ chiến thắng kép . v  22   Chế độ quỹ đạo kép    
  15. 3. 3 . Chế độ hỗn hợp  ợÑ × Ô  X©y dùng nhiều cấp hơn nữa  ữ©  ThiÕt lËp nhiÒu phần thưởng đặc biệt  ệ © l ©  Xây dựng các giải thưởng tương tự để khích lệ các cấp dưới chưa đạt được.    
  16.  ��� ˇ Thế nào là bán hàng truyền tiếp phi pháp  �� Không lấy việc tiêu thụ sản phẩm làm mục đích  ụ ế Î ¹ ������ Lấy số lượng nhân viên trong hệ thống làm căn cứ tính thù lao  t hù ! “o æ ” Nước Mỹ gọi ph­¬ng thøc nµy là “Kim tự tháp”  ựÎ ¹  �˜ “∙ «” Nhật Bản, Đài Loan, Hồng Kông gọi là “Hội đồng chuột”    
  17.  ��� ˇ 7. Kinh doanh theo mạng tại Trung Quốc  90 9 -94 - 94  – – Từ năm 90-94 là thời kỳ phát triển nhanh chóng  94 9 8 8 4 ¹ 4 v  – – 96 96¹ 41 41¹ v  – –  964 414 Tháng 8/94 chỉnh đốn lần thứ nhất, đến năm 96 phê chuẩn 41 doanh nghiệp tiếp tục hoạt động  1998 1 7 7998  –  10 109 8   Î ¹ Tháng 7/1998 sau khi chỉnh đốn giảm xuống còn 10 doanh nghiệp  2002 2 3 3002 Ð  – – ÷ » é X  Tháng 3/2002 3 bộ ngành liên kết chỉnh đốn lại doanh nghiệp kinh doanh theo mạng    
  18.  ��� 002 Chân thành cảm ơn    
nguon tai.lieu . vn