Xem mẫu

YASKAWA MOTION CONTROL HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG J7 SERIES INVERTER DRIVES YASKAWA TOTAL S O L U T I O N BỘ GIAO DIỆN HIỂN THỊ SỐ VS mini J7 Mô tả các nút chức năng và màn hình hiển thị B giao din hin th s Hin th d liu Nút chn ch đ Chuyn tín hiu các èđn hin th chc n ngă Nút Enter Hin th và xác nhn giá tr thông s cài đt Nút tăng Tăng thông s và giá tr cài tđ Nút gim LED hin th chc năng Chc n ng c chn la sáng D liu ca chc n ng chn la hin th trên màn hình hin th d liu Nút chy (RUN) Nhn đchy motor, Đèn RUN sáng lên. LED cnh báo LED chy (RUN) Nút chnh tn s Đt tn s tham chiu cho bin tn Gim thông s và giá tr cài t đ Nút Stop/Reset Ngng hot nđg ca motor và reset li bin tn Mô tả các LED hiển thị chức năng. FREF Cài đt/Giám sát tn s tham chiu FOUT Giám sát tn s output IOUT Giám sát dòng đin motor MNTR Giám sát các thông s khác F/R Chn chiu quay motor FWD/REV LO/RE Chn ch đ Local/Remote PRGM Chn ch đ cài đt thông s Standard Wiring DC REACTOR (OPTION) U X SHORT-CIRCUIT BAR * FOR SINGLE PHASE, USE R/L1 AND S/L2 FORWARD RUN/STOP REVERSE RUN/STOP FAULT RESET MCCB +2 +1 _ R R/L1 S S/L2 U/T1 T T/L3 V/T2 IM W/T3 S1 S2 S3 MA MULTI-FUNCTION INPUT EXTERNAL FAULT (NO CONTACT) S4 MULTI-STEP SPEED REF.1 S5 MB RUNNING MC MULTI-FUNCTION + OUTPUT 250VAC 1A OR LESS 30VDC 1A OR LESS SC 2K FREQUENCY REF. P P SHIELDED CONNECTION TERMINAL SPEED REFERENCE PULSE TRAIN (30KHz MAX.) FS FREQUENCY SETTING POWER SUPPLY (+12V 20mA) FR SPEED FREQUENCY REFERENCE 0 TO +10V (20 ) OR 4 TO 20mA/ 0 TO 20mA (250 ) 0V DIGITAL OPERATOR FREQUENCY SETTING POTENTIOMETER MIN MAX AM AC P ANALOG MONITOR FM OUTPUT 0 TO +10VDC (2mA) OUTPUT FREQUENCY Shielded P Twisted-pair wires : Only basic insulation (Protective class 1, overvoltage category II) is provided for the control circuit terminals. Additional insulation may be necessary in the end product to conform to CE requirements. * Short-circuit bar should be removed when connecting DC reactor. + Minimum permissible load : 5VDC, 10mA(as reference value) Tài liệu hướng dẫn cài đặt VS mini J7 DANH SÁCH THÔNG SỐ Chức năng Chọn nhóm thông số cài đặt Thiết lập ban đầu Chọn chế độ hoạt động Số thứ Ý nghĩa tự chức năng n 01 Mật khẩu 02 Chọn lựa nguồn cho lệnh Run Mô tả 0 : n01 có thể được hiển thị và cài đặt, n02 tới n79 chỉ hiển thị 1 : n01 tới n79 có thể được xem và cài đặt giá trị 6 : Xoá bộ nhớ lỗi (fault history) 8 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định ban đầu trong chế độ điều khiển logic 2 dây 9 : Đưa các thông số trở về giá trị mặc định ban đầu trong chế độ điều khiển logic 3 dây 0 : Từ bộ giao diện điều khiển (Digital Operator) 1 : Từ đầu vào S1, S2 2 : Từ mạng truyền thông Phạm vi cài đặt 0, 1, 6, 8, 9 0, 1, 2 Đơn vị cài đặt 1 1 Giá trị mặc định 1 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn