Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 2 Chiến lược và Hoạch định nguồn nhân lực
  2. I. CHIẾN LƯỢC NNL (HR Strategy): 1. KHÁI NIỆM: - Chiến lược NNL: là sự tích hợp giữua các chính sách và hoạt động QTNNL với chiến lược kinh doanh của DN. (Armstrong M.; 2009; p.48) - Sự tích hợp này được thể hiện ở: + Gắn kết các chính sách NNL với chiến lược của DN. + Xây dựng các chính sách bổ sung cho nhau, đồng thời khuyến khích sự linh hoạt và chất lượng công việc của người LĐ.
  3. 2. CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC KD: 2.1 Chiến lược cấp công ty 2.2 Chiến lược cấp ngành KD (cạnh tranh) 2.3 Chiến lược cấp chức năng
  4. 2.1. Chiến lược cấp công ty: Điểm mạnh có Chiến lược tăng trưởng Chiến lược giá trị ổn định Tình trạng của doanh nghiệp Điểm yếu cơ Chiến lược suy giảm bản Nhiều Nhiều đe Tình trạng môi trường cơ hội doạ
  5. Các cấp chiến lược kinh doanh Chiến lược tăng trưởng CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY Chiến lược ổn định (CORPORATE-LEVEL STRATEGY) Chiến lược suy giảm Chiến lược chi phí thấp CHIẾN LƯỢC CẤP NGÀNH KD (BUSINESS- LEVEL Chiến lược khác biệt hóa STRATEGY) Chiến lược tập trung PHẢN HỒI Chiến lược Marketing CHIẾN LƯỢC CẤP CHỨC NĂNG Chiến lược Nghiên cứu và (FUNCTIONAL LEVEL) phát triển (R&D) Chiến lược nguồn nhân lực (HR strategy) Chiến lược tài chính
  6. 2.1.1 Chiến lược tăng trưởng:  Chiến lược tăng trưởng tập trung (Concentration Strategy):  Kinh doanh trong một ngành duy nhất.  Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành lập công ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi cung ứng/ phân phối.  Chiến lược đa dạng hoá tập trung  (Related/ Concentric Diversification):  Hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan đến ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp.  Biện pháp: thông qua sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới.  Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp (Unrelated/Congiomerate Diversifiation)
  7. 2.1.1 Chiến lược tăng trưởng: Hội nhập dọc: Hội nhập hàng ngang:
  8. 2.1.2 Các chiến lược cạnh tranh:  Chiến lược chi phí thấp (Cost – Leadership strategy)  Chiến lược khác biệt hoá (Differentiation strategy)  Chiến lược tập trung (Focus strategy)  “Bị kẹt ở giữa” (Struck in the middle)
  9. 2.1.3 Chiến lược cấp chức năng: - Chiến lược Marketing - Chiến lược NNL - Chiến lược R&D -….  Hỗ trợ cho việc thực hiện chiến lược cấp công ty và chiến lược cấp cạnh tranh.
  10. 3. CHIẾN LƯỢC KD VÀ CHIẾN LƯỢC NNL: CHIẾN LƯỢC KD CHIẾN LƯỢC NNL 1. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TỰ …… THÂN 2. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BẰNG …… SÁP NHẬP HOẶC MUA LẠI (M&A) 3. CHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH ……. 4. CHIẾN LƯỢC SUY GiẢM ……. 5. CHIẾN LƯỢC CF THẤP 6. CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA …….
  11. II. Hoạch định NNL (HR Planning): 1. Khái niệm: - HĐ NNL: là quá trình dự báo nhu cầu NNL và khả năng cung cấp của DN, xác định mức độ thiếu hụt về nguồn nhân lực, và đưa ra các kế hoạch hành động nhằm đáp ứng những nhu cầu đó . 2. Mục tiêu của HĐNNL:  Đúng người (right people)  Đúng việc (right job)  Đúng lúc (right time)
  12. III. Quy trình hoạch định NNL: 1. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài 2. Dự báo nhu cầu về NNL trong tương lai 3. Xác định khả năng cung NNL trong tương lai 4. Xác định thiếu hụt nhân sự 5. Phát triển kế hoạch hành động
  13. III. Quy trình hoạch định NNL HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC (HR PLANNING) PHÂN TÍCH CẦU PHÂN TÍCH CUNG NGUỒN NHÂN LỰC Đánh giá NGUỒN NHÂN LỰC môi trường Xác định khả năng cung Dự báo nhu cầu NNL NNL -Số lượng -Số lượng -Kỹ năng -Kỹ năng -Trình độ chuyên môn -Trình độ chuyên môn -Nghề nghiệp -Nghề nghiệp -Thành tích -Thành tích -Kinh nghiệm -Kinh nghiệm -Mục tiêu nghề nghiệp -Mục tiêu nghề nghiệp Sự dao động, sự khác biệt Không có Không có hành động Nếu thừa nhân viên Nếu thiếu nhân viên
  14. 1. Phân tích môi trường: (Environmental Scanning)  Mục đích: xác định và dự báo vấn đề (problems), đe doạ (threats) và cơ hội (opportunities) đối với nhân sự.  Môi trường bên ngoài: • Phân tích cạnh tranh • Thị trường lao động: số lượng, chủng loại • Các quy định của pháp luật liên quan đến việc sử dụng LĐ.  Môi trường nội bộ: • Chiến lược • Công nghệ • Văn hoá tổ chức
  15. 2. Dự báo nhu cầu NNL: - DN cần bao nhiêu người với các kỹ năng và năng lực gì để thực hiện các mục tiêu của DN trong thời gian tới.  Các phương pháp: Các phương pháp định tính Các phương pháp định lượng
  16. Dự báo nhu cầu NNL: 2.1.Phương pháp định tính (judgmentaly-based method)  Dựa trên phán đoán: Áp dụng: • Doanh nghiệp vừa và nhỏ • Những bộ phận/người mới làm về hoạch định NNL • Khi môi trường luôn luôn biến động  Dựa trên Đánh giá của các nhà quản trị (managerial estimates) • Từ dưới lên • Từ trên xuống • Kỹ thuật Delphi
  17. Dự báo nhu cầu NNL: 2.2. Phương pháp định lượng (mathematically based methods):  Phân tích dãy số thời gian  Phân tích hồi quy: Dựa trên mối tương quan giữa nhân sự và doanh số, sản lượng... * Áp dụng:  Doanh nghiệp có quy mô lớn
  18. 2.2. Phương pháp định lượng (mathematically based methods)  Phân tích dãy số thời gian Năm Số NV 08 300  CT: y = f (X1, X2, X3…) 09 450 10 600 11 ???  Phân tích hồi quy: Doanh số (tr đồng) Số NV Mối quan hệ giữa nhân sự và doanh 500 8 số, sản lượng... 600 12 * Áp dụng: 800 15 Doanh nghiệp có quy mô lớn 1200 18 1500 ?????  Phương pháp toán học giản đơn:  Sd hàm: Y= a +bx
  19. 3. Xác định khả năng cung NNL: Lao động có kỹ năng Lao động phổ thông
  20. 3.Xác định khả năng cung NNL: khả năng cung nội bộ Dữ liệu kỹ năng (Skills inventory) Dữ liệu kỹ năng quản lý (management inventory) Dự báo những thay đổi về nhân sự Back
nguon tai.lieu . vn