Xem mẫu

  1. Chương 6 Hệ thống thông tin hỗ trợ liên kết giữa Mục đích của Chương 6 doanh nghiệp với các đối tượng liên quan ■ Nắm vững về HTTT hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ■ HTTT quản lý chuỗi cung ứng q ý g g ■ HTTT quản lý quan hệ khách hàng ■ HTTT quản lý tri thức kinh doanh ■ TMĐT là gì? Hoạt động TMĐT có gì khác so với các mô hình hoạt động thương mại truyền thống? MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2 Các hệ thống DN tích hợp 6.1. Hệ thống hoạch định nguồn lực DN ■ Hệ thống DN tích hợp là hệ thống có thể liên kết các hoạt ■ Phối hợp các quy trình nghiệp vụ chính của toàn DN động, các quyết định và dữ liệu xuyên suốt nhiều bộ phận ■ Thu thập dữ liệu từ một số chức năng chính và lưu trữ dữ chức năng, cấp bậc tổ chức, và đơn vị kinh doanh. liệu trong kho chứa dữ liệu tổng hợp ■ Những hệ thống tích hợp chủ yếu ■ Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ■ Hệ thống quản lý chu trình cung ứng ■ Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ■ Hệ thống quản lý tri thức ■ Thương mại điện tử - mô hình kinh doanh mới MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4
  2. Lợi ích từ việc sử dụng hệ thống ERP Lợi ích từ việc sử dụng hệ thống ERP Tiếp cận thông Cải tiến quản lý Công tác kế toán Tăng hiệu quả Quản lý nhân sự Các qui trình kinh tin quản trị đáng • hàng tồn kho • chính xác hơn sản xuất • hiệu quả hơn doanh được xác • tin cậy định rõ ràng hơn ERP giúp các công ty loại Phân hệ quản Các phân hệ ERP ERP cung cấp thông tin ERP cho phép Phân hệ kế toán cũng bỏ những yếu tố kém hiệu lý nhân sự và tính thường yêu cầu công quản trị đáng tin cậy dựa trên các công ty theo giúp các nhân viên kiểm quả trong qui trình sản xuất. lương giúp sắp ty xác định rõ ràng cơ sở có đầy đủ thông tin. dõi hàng tồn kho toán nội bộ và các cán bộ Nếu công ty không sử xếp hợp lý các qui các qui trình kinh ERP tập trung các dữ liệu chính xác và xác quản lý cao cấp kiểm tra tính dụng phần mềm ERP mà lên trình quản lý nhân doanh để giúp phân từ mỗi phân hệ vào một cơ sở định được mức chính xác của các tài khoản. kế hoạch sản xuất một cách sự và tính lương. công công việc được quản lý dữ liệu chung để chia hàng tồn kho tối Hơn nữa, một phân hệ kế thủ công dẫn đến tính toán Do đó làm giảm rõ ràng và giảm bớt sẻ thông tin với nhau một cách ưu, nhờ đó mà toán được thiết kế tốt sẽ hỗ sai và gây nên các điểm thắt chi phí quản lý những rối rắm và các dễ dàng. ễ giảm nhu cầu vốn iả h ầ ố trợ các qui trình kế toán và cổ chai trong sản xuất và do đồng thời giảm vấn đề liên quan đến ERP nhanh chóng lập ra lưu động và đồng các biện pháp kiểm soát nội đó thường sử dụng không thiểu các sai sót và các hoạt động tác các phân tích phức tạp và các thời giúp tăng hiệu bộ chất lượng. hết công suất của máy móc gian lận trong hệ nghiệp hàng ngày của báo cáo đa dạng. quả sản xuất. và công nhân. thống tính lương. công ty. MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7 Những phân hệ chính của ERP Các bước triển khai ERP ■ Xác định nhu cầu Xác định nhu cầu, mục tiêu, phạm vi, lộ trình thù DN và tìm ■ Kế toán và Phân tích Tài chính các giải pháp ERP ■ Lựa chọn, xây dựng giải pháp ■ Quản lý Hàng tồn kho Đánh giá tính khả thi, xác định giải pháp. Lựa chọn nhà cung ■ Quản lý Sản xuất ứng. Thiết kế, xây dựng hệ thống và kiểm tra các chức năng ■ Triển khai ■ Quản lý Bán hàng và Phân p ý g phối Thực hiện triển khai đồng bộ và chuyển đổi hoạt động DN theo hệ thống mới ■ Quản lý Tính lương và Nhân sự ■ Vận hành và nâng cấp Vận hành an toàn, hỗ trợ hệ thống. Xác định giải pháp nâng cấp theo nhu cầu thay đổi MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16
  3. Thách thức khi triển khai ERP 6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng ■ Đòi hỏi những khoản đầu tư lớn ■ Thay đổi phương thức hoạt động của DN ■ Đòi hỏi những p g phần mềm phức tạp và đầu tư lớn về thời gian, công p p g g Chuỗi giá trị kinh doanh sức và tiền bạc ■ Khi hệ thống trở nên lạc hậu, việc thay thế sẽ càng khó khăn và tốn kém Nhà cung Marketing Khách Logistics Sản xuất Tài chính Hỗ trợ ■ Khuyến khích hình thức quản lý tập trung cấp & bán hàng hàng Chuẩn bị về con nguời Đổi mới về công nghệ trang bị hệ thống mạng máy tình cho toàn hệ nghệ, Quy trình nghiệp vụ thống Cân nhắc giữa chi phí tiết kiệm được so với chi phí bỏ ra khi triển khai ERP Cần có cái nhìn nghiêm túc khi thực hiện MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18 6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng Lợi ích của chuỗi cung ứng ■ Quản lý chuỗi cung ứng là quản trị chuỗi quan hệ từ nhà cung cấp nguyên vật liệu-nhà sản xuất-người tiêu dùng ■ Liên kết các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối, và các quy trình chăm sóc khách hàng nhằm giảm thiểu thời gian, công sức và chi phí tồn kho. ■ Hệ thống sẽ đạt hiệu quả hơn bằng cách hỗ trợ việc phối hợp, lên lịch trình và điều khiển việc nhập kho NVL, sản xuất, quản lý tồn kho, và vận chuyển hàng hóa, dịch vụ MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24
  4. Hiệu quả của hệ thống SCM cho phép Phần mềm SCM doanh nghiệp Giảm áp lực từ phía người mua Phần mềm hoạch định dây chuyền cung ứng (Supply chain planning - Tăng áp lực của DN với vai trò là nhà cung SCP) cấp Phần mềm quản lý dây Tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí thấp chuyền cung ứng Tă chi phí chuyển đổi nhằm ngăn chặn Tăng hi hí h ể hằ ă hặ (SCM) sự cạnh tranh từ phía các dịch vụ hoặc sản Phần mềm thực thi dây phẩm thanh thế chuyền cung ứng (Supply chain execution Tạo rào cản đối với các đối thủ mới gia - SCE) nhập ngành MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26 Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng Những khó khăn khi ứng dụng SCM ■ Có sự tín nhiệm của các nhà cung cấp và đối tác Các vấn đề với Giải pháp được ■ Nội bộ công ty chống lại sự thay đổi chuỗi cung ứ h ỗi ứng hỗ t bởi CNTT trợ ■ S phát t iể khô ngừng của công nghệ thô ti Sự hát triển không ừ ủ ô hệ thông tin ■ Thông tin có được từ hệ thống này sẽ cần phải hiệu đính Xử lý theo chuỗi tuần tự → chậm Xử lý song song và điều chỉnh Xác định nguyên nhân (DSS) và hỗ trợ Chờ đợi giữa các khâu trong chuỗi truyền thông, hợp tác (PM hỗ trợ nhóm) Phân tích giá trị (phần mềm SCM), phần Tồn tại những hoạt động ko tạo nên giá trị mềm mô phỏng Tài liệu điện tử và hệ thống truyền thông Phân hối á Phâ phối các tài liệ giấy tờ chậm liệu iấ hậ (EDI) Sử dụng robot trong các kho chứa, sử Chậm trễ chuyển hàng từ các kho chứa dụng phần mềm quản lý kho hàng Dư thừa trong chuỗi cung ứng: quá nhiều Chia sẻ thông tin qua mạng, tạo các đơn hàng, đóng gói quá nhiều,.. nhóm hợp tác được hỗ trợ bởi CNTT Một số hàng hóa bị hỏng do lưu kho quá Giảm mức độ lưu kho bằng cách chia sẻ lâu thông tin trong nội bộ và cả với bên ngoài MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28
  5. Giải pháp cho các doanh nghiệp 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng VN khi ứng dụng SCM ■ Nhận thức đúng về sự cần thiết, nội dung và phương pháp quản lý ■ Quản lý quan hệ với khách hàng chuỗi cung ứng Cung cấp những dịch vụ có chất lượng cao cho khách hàng bằng ■ Nhận dạng, đánh giá lại cho rõ chuỗi cung ứng hiện tại về mặt công cách thường xuyên liên hệ với khách hàng, phân phối các sản phẩm nghệ, trên cơ sở đó lựa chọn các thành viên tham gia chuỗi và dị h vụ chất lượng cao, thu thậ các thô tin và tì kiếm giải à dịch hất l th thập á thông ti à tìm kiế iải pháp cho các vấn đề mà khách gặp phải, xác định những mong ■ Xây dựng, lựa chọn và thường xuyên hoàn thiện cơ chế vận hành, muốn của khách hàng. phương pháp quản lý chuỗi thích hợp với thiết kế chuỗi và với năng lực quản lý của doanh nghiệp 4 P trở thành 4 C ■ Đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ, kỹ năng quản lý cho đội ngũ cán bộ quản lý của doanh nghiệp • Product (Sản phẩm) Customer Value (Giá trị) ■ Hoàn thiện hệ thống hạ tầng thông tin và truyền thông • Price P i (Giá cả)ả) Cost t th C t C t to the Customer (Chi phí) hí) • Promotion (Khuyến mại) Communication (Giao tiếp) ■ Xây dựng các hệ thống phần mềm tác nghiệp • Place (Địa điểm) Convenience (Sự tiện lợi) ■ Nhanh chóng xây dựng CSDL về khách hàng và hệ thống cung ứng của DN, trong đó có cả những thông tin về các nhà cung cấp, các đối tác hợp tác tiềm năng của doanh nghiệp MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ■ Tập trung vào quản lý toàn diện việc quan hệ khách hàng Các công cụ có thể sử dụng hiện tại và khách hàng tương lai ■ Cá nhân hóa các trang mạng ■ Tích hợp những quy trình liên quan tới khách hàng và tổng ■ Cá công cụ th dõi bá sát Các ô theo dõi, bám át hợp thông tin khách hàng từ nhiều kênh ■ FAQs ■ Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn và cung cấp công cụ phân tích ■ Chat ■ Đòi hỏi những thay đổi về chu trình bán hàng, tiếp thị, và ■ E-mail dịch vụ khách hàng ■ Trung tâm khách hàng ■ Đòi hỏi sự hỗ trợ từ phía lãnh đạo và ý thức rõ ràng về lợi ■ Tự động hóa quá trình bán hàng ích đem lại từ việc hợp nhất dữ liệu khách hàng ■ Nhận dạng và mã hóa âm thanh MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37
  6. 6.4. Hệ thống quản lý tri thức (KM) ■ Thu thập tất cả các kinh nghiệm và kiến thức có liên quan trong công ty và chuẩn bị sẵn sàng để sử dụng khi cần hỗ trợ quy trình nghiệp vụ và quyết định quản lý ■ Kết nối công ty với những nguồn tri thức bên ngoài ■ Giúp các quy trình phát hiện và hệ thống hóa kiến thức 6.5. TMĐT – mô hình kinh doanh mới mới và triển khai trong DN MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38 TMĐT và kinh doanh điện tử Ví dụ về các mô hình kinh doanh TMĐT TMĐT (e-commerce) là các giao dịch được thực hiện trên Loại hình kinh doanh Thực hiện Ví dụ mạng Internet giữa các DN với các KH mua và sử dụng hàng Nhà bán lẻ trực tuyến Sử dụng Internet www.mbay.com.vn hóa và dịch vụ hoặc giữa các DN với nhau. bán trực tiếp cho 1001shoppings.com người tiêu dùng hoặc www.golmart.com.vn ■ Sử dụng ICT trong giao dịch giữa DN với các KH doanh nghiệp khác Kinh doanh điện tử (e-business) là một khái niệm rộng hơn Clicks-and-bricks Sử dụng cả Internet và www.minhkhai.com.vn của TMĐT. Nó không chỉ bao gồm các hoạt động mua, bán, các cửa hàng theo truyền www.sinhcafe.com.vn mà gồm cả các dịch vụ khách hàng, liên kết với các đối tác, thống để bán hàng và thiết lập các giao dịch điện tử bên trong tổ chức. Dịch vụ tài chính Cung cấp dịch vụ tài Charles Schwab ■ Sử dụng ICT để tăng cường việc kinh doanh của DN chính như mua/bán E’Trade ■ Mở rộng quá trình sản xuất, quá trình giao tiếp với khách hàng, và chứng khoán trên mạng quá trình quản lý nội bộ E-auction Đấu giá trên mạng eBay FreeMarkets, Inc. MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 42
  7. Các mô hình hoạt động TMĐT Các dạng TMĐT ■ Mô hình cửa hàng trực tuyến ■ B2B: hoạt động TMĐT diễn ra giữa các doanh nghiệp ■ Mô hình đấu giá ■ B2C: TMĐT giữa DN với các KH tiêu dùng ■ Cổ thương mại Cổng th i ■ P2P TMĐT giữa những người tiê dù với nhau P2P: iữ hữ ời tiêu dùng ới h ■ Mô hình giá động ■ C2B: TMĐT giữa nhóm người tiêu dùng với các DN ■ TMĐT trong DN (Intrabusiness e-commerce): các hoạt động nội tại bên trong tổ chức ■ G2B: TMĐT giữa nhà nước và các DN ■ M-commerce: TMĐT thực hiện trong môi trường mạng không dây MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 43 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 48 Đặc điểm của nền kinh tế TMĐT Thách thức đối với các DN ■ Địa điểm kinh doanh ■ Việc mua hàng nhanh & thuận tiện hơn trước ■ Hàng hóa và thị trường ■ Giá và các loại hàng hóa dịch vụ thay đổi nhanh chóng ■ Ph Phương thức bà hà thứ bày hàng ■ T Trung tâm dịch vụ khá h hà được tí h hợp với các t tâ dị h khách hàng đ tích h ới á trang mạng ■ Phương thức thanh toán ■ Mạng truyền thông làm thay đổi kinh nghiệm mua hàng của ■ An toàn giao dịch KH ■ Hoàn thành đơn hàng MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 51 MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 58
  8. • Hiểu những vấn đề cân nhắc khác Thách thứckhác với DNđối • Đạt được lợi nhuận • Đạt được các nhau của các khách hàng khác nhau • Phục vụ khách hàng phù hợp với mục Thách thức đối với các DN biệt hóa phù hợp Khách tiêu của doanh nghiệp • Duy trì sự hài lòng hàng • Thiết lập & tích hợp các hệ ■ Thiết lập và tích hợp các hệ thống của khách hàng thống Sản phẩm & • Định giá ■ Định giá • Khuyến mại & bán hàng Dịch vụ • Cung cấp dịch vụ tốt nhất cho • Tạo các dịch vụ tự khách hàng ■ Th hút khá h hà Thu khách hàng phục vụ • Nhận thanh toán • Kết hợp hiệu quả với ■ Cung cấp môi trường tự phục vụ các đối tác kinh • Sử dụng các máy chủ Quá trình kinh doanh doanh và các nhà mạng, phương pháp ■ Cung cấp dịch vụ khách hàng hoàn hảo trung gian lập trình, và cơ sở dữ liệu một cách hiệu quả • Sử dụng công nghệ Đối tác ố Thông tin Công mã hó và bả mật ã hóa à bảo ật nghệ mà không làm chậm chễ quá trình giao Nội dung Cơ sở hạ tầng tiếp với khách hàng Xác định những • Thu thập & duy trì những thông tin chính xác Xác định và hạn thay đổi có thể làm về đơn đặt hàng, hàng tồn kho, & khách hàng chế những rủi ro có ảnh hưởng đến sự • Thu thập và sử dụng những thông tin về việc liên quan đến 59 cơ thànhMIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồngmạng MIS © 2008, TS. Phạm Thị Thanh Hồng 60 công sử dụng trang sở hạ tầng
nguon tai.lieu . vn