Xem mẫu

  1. HỆ THỐNG BƠM QUẠT
  2. Mục tiêu • Xác định các loại bơm/quạt • Xác định các thông số cơ bản của bơm/quạt • Xác định đặc tính cơ bản của bơm/quạt • Xác định các vấn đề và giải pháp TKNL cho hệ thống bơm/quạt. 2
  3. Nội dung ► Tổng quan về bơm/quạt ► Lựa chọn bơm/quạt ► Ghép bơm hiệu quả ► Điều chỉnh năng suất bơm/quạt ► Tối ưu hóa hệ thống phân phối 3
  4. TỔNG QUAN 4
  5. Hệ thống nước • Sơ đồ hệ thống nước đơn giản Năng • Biểu đồ Sankey. lượng điện Năng từ lượng hữu nguồn ích 100% 70% Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn thất thất thất thất thất thất thất rò động truyền bơm van đường truyền rỉ 7,0% ống tải và cơ động 2,5% 2% phân điện 3,5% 2,5% phối 4,5% 8%
  6. Bơm Phân loại Thông số cơ bản • Bơm thể tích: lưu lượng thấp, H - Cột áp (m) áp suất cao H = Hhút + Hđẩy Piston, Bánh răng, Trục vít, Q - Lưu lượng (m3/s) Roto • Bơm cánh dẫn: lưu lượng cao, N - Công suất (kW) áp suất thấp Ly tâm, Hướng trục . N = QH/102 Trong đó:  - Khối lượng riêng (kg/m3), (nước là 995,7kg/m3 ở 30oC, 992,2kg/m3 ở 40oC) η - hiệu suất bơm (0.7 – 0.85)
  7. Đặc tính bơm •Đặc tính Cơ bản ứng với số •Đặc tính Tổng hợp vòng quay xác định n(v/p) = const Hm H (n) N(kW) n H η1 η2 ni+1 η3 η η4 4 η3 η2 ni η1 N P  n2 n1 HCK 0 Q 0 Q m3/s
  8. Quạt gió Phân loại Thông số cơ bản - Quạt gió hướng trục: lưu Δp - Độ chênh áp (Pa) lượng cao, áp suất thấp. Q - Lưu lượng (m3/s) - Quạt gió li tâm: lưu lượng thấp áp suất cao (thông N - Công suất (kW) thường Δp
  9. Đặc tính quạt gió • Đặc tính cơ bản (n=const) • Đặc tính tổng hợp p(Pa) Δp ωn (n) ωn-1 N(kW) H η1 η2 ωi+1 ηi η2 ωi ω2 η1 ω1 N P  HCK Q 0 0 Q m3/s
  10. Cơ hội tiết kiệm năng lượng trong hệ thống Bơm/ Quạt • Thiết kế/ Đầu tư: chọn Bơm /Quạt hiệu suất cao, phù hợp nhu cầu; sử dụng phương pháp điều chỉnh năng suât hiệu quả NL; thiết kế tối ưu hóa đường ống dẫn. • Lắp đặt: đảm bảo các thông số kỹ thuật bơm /quạt. • Sử dụng: đảm bảo thông số vận hành trong mức cho phép và đạt hiệu suất cao. • Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: vệ sinh bộ lọc, hạn chế rò rỉ.
  11. CHỌN BƠM/ QUẠT 11
  12. Xác định điểm làm việc của bơm/quạt Vùng không Vùng ổn định ổn định H H Hô (n) HA A (điểm làm việc) max QA Q Chọn điểm A nằm trong vùng hiệu suất cao 12
  13. Sử dụng bơm/quạt có hiệu suất cao Bơm 1 Bơm 2 H H (n) (n) H1 Hô H2 Hô HA’ = HA A’ A HA N N N1 = 11 N2 = ??? 8.25 1 2 Q Q QA QA’ = QA - Hai bơm hai đặc tính khác nhau - Cùng đặc tính đường ống 13
  14. GHÉP BƠM HIỆU QUẢ 14
  15. Ghép song song bơm/quạt • Ghép song song để tăng lưu lượng. • H = H1 = H2 • Q = Q 1 + Q2 H • Nên ghép bơm/quạt đặc tính C giống nhau HÔ B A HA H • Có thể ghép bơm/quạt khác nhau nhưng lưu ý hiện tượng H1 H2 “thổi dạt” và tránh rung do va đập thủy lực và chống rung ở các quạt do mất ổn định. Q QA
  16. H Ghép nối tiếp bơm/quạt H Hô • Ghép nối tiếp để tăng cột áp. HÔ A H • Q = Q 1 = Q2 D • H = H 1+ H 2 A F HA E B G Bo m 2 HÔ1 H ô1 H1 H2 • Có thể ghép nối tiếp hai = Bo m 1 H ô2 bơm/quạt khác nhau nhưng B lưu ý đảm bảo cột áp đẩy của H QF QE QA Q bơm 1 cho bơm 2. H1= H2 Q QA • Tránh vận hành chỉ 1 bơm. QB
  17. ĐIỀU CHỈNH NĂNG SUẤT BƠM/ QUẠT 17
  18. Các phương pháp điều chỉnh năng suất bơm quạt thường gặp • Điều chỉnh đặc tính đường ống bằng van (giữ nguyên đặc tính bơm) B A 6.4 C • Ưu điểm: – Rẻ tiền – Dễ lắp đặt – Điều chỉnh vô cấp • Nhược điểm: B – Tổn thất năng lượng C A
  19. Điều chỉnh năng suất bơm/quạt đạt hiệu suất cao bằng bộ biến tần • Điều chỉnh đặc tính bơm (giữ nguyên đặc tính đường ống). Q2 n H2 n2 2 N n1  ( 2) ( ) 3 ( ) 1 Q1 n1 H1 n1 N n2 2 Hiệu quả năng lượng cao
  20. TỐI ƯU HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ KIỆN Sử dụng đường ống có đường kính phù hợp ► (ΔP1/ ΔP2) =(V1/V2)2 Sử dụng chỗ uốn dài thay vì dùng chỗ uốn cong gấp ► khúc. Sử dụng Y thay vì dùng T. ► Giảm độ cao. ► Lưu ý cột áp hút trong giới hạn cho phép. ► 20
nguon tai.lieu . vn