Xem mẫu

  1. Bài 8 Điều khiển động cơ servo Mục tiêu - Kết nối các PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 có ngõ ra Transistor với hệ thống động cơ Servo-motor. - Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều khiển tốc độ và vị trí. - Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng tương tự khác. - Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an toàn. Nội dung chính 8.1. PLC CPM2A. 8.1.1 Các lệnh của CPM2A sử dụng trong chương trình Một số lệnh liên quan có thể được sử dụng trong điều khiển động cơ servo: MODE CONTROL: INI(880). Dùng lệnh này để dừng phát xung P: Chỉ định cổng phát xung C: Word điều khiển NV: Word đầu tiên chứa giá trị hiện thời SET PULSES: PULS(886). Cài đặt lượng xung phát ra cho các lệnh SPED và ACC tiếp theo P : Chỉ định cổng phát xung T : Cài đặt loại xung phát N : Word đầu tiên để cài số lượng xung phát ra 81
  2. SPEED OUTPUT: SPED(885). Phát xung theo tần số xung cài đặt, không tăng/ giảm tốc độ P : Chỉ định cổng phát xung, M : Cài đặt chế độ phát xung F : Word đầu tiên cài đặt tần số. PULSE OUTPUT: PLS2(887). Phát xung: bắt đầu ở starting frequency, tăng tốc lên target frequency, sau đó giảm về starting frequency trước khi dừng. Tốc độ tăng giảm cài đặt trước. ACCELERATION CONTROL: ACC(888) - Dùng để tăng/ giảm tần số phát xung đến giá trị đặt trước. - Để điều khiển vị trí, dùng kết hợp với lệnh cài đặt số xung phát PULS(886). - Có thể thực hiện trong khi xung đang phát để thay đổi êm tốc độ. 82
  3. ORIGIN SEARCH: ORG(889) - Dò điểm gốc - 2 chế độ: Origin Search và Origin Return 8.1.2. Viết chương trình cho PLC CPM2A. Chương trình điều khiển sau sử dụng động cơ servo để điều khiển tay máy di chuyển vật đi từ điểm A tới điểm B 83
  4. 84
  5. 8.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành thử. Sơ đồ nối dây: Hình 7.2: Sơ đồ kết nối tín hiệu vào ra PLC CPM2A Nạp chương trình và vận hành: (Xem bài 1) 85
  6. 8.2. PLC S7-300. 8.2.1. Các lệnh của PLC S7-300 được sử dụng trong chương trình. - Hàm FC 106: - Lệnh MOVE: - Lệnh COUNTER: 8.2.2. Viết chương trình cho PLC S7-300. 86
  7. 87
  8. 8.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành thử. (Xem bài 1) 88
  9. Bài 9 Điều khiển thang máy Mục tiêu - Lắp đặt, kết nối các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều khiển mô hình thang máy. - Lập trình trên các loại PLC CPM2A, PLC S7-200, PLC S7-300 để điều khiển thang máy. - Sửa đổi kết nối phần cứng và chương trình cho phù hợp với các ứng dụng tương tự khác. - Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an toàn. 9.1. Với PLC CPM2A 9.1.1. Các lệnh của PLC CPM2A sử dụng trong chương trình - Lệnh về tiếp điểm - TIMER: N: số của Timer SV: giá trị đặt (Word, BCD), thuộc IR, SR, LR, DM, AR, HR Giới hạn sử dụng: SV = 0000 - 9999 (BCD), Độ phân giải: 0,1s Thời gian hoạt động: SV x 0,1(s) - COUNTER: N: số của counter SV: giá trị đặt (word, BCD), thuộc IR, SR, LR, DM, AR, HR - KEEP: + Cú pháp: B: Bit IR, SR, AR, HR, LR 89
  10. 9.1.2. Chương trình điều khiển cho PLC CPM2A Phân công địa chỉ. Địa chỉ Phần tử 000.00 Nút ấn nâng thang 000.01 Nút ấn hạ thang 000.02 Nút ấn dừng 000.03 Công tác hành trình trên 000.04 Công tác hành trình dưới 010.00 Nâng thang (KM1) 010.01 Hạ thang (KM2) Chương trình điều khiển: 90
  11. 9.1.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC CPM2A. Nạp chương trình và vận hành thử. Sơ đồ đấu nối dây + 24V - S1 S2 S3 CTHT1 CTHT2 COM 000.00 000.01 000.02 000.03 000.04 000.05 000.06 000.07 000.08 000.09 000.010 000.011 PLC OMRON COM 001.00 001.01 001.02 001.03 001.04 001.05 001.06 001.07 - KM1 KM2 24V + Hình 9.1: Sơ đồ kết nối tín hiệu vào ra PLC OMRON Nạp chương trình và vận hành thử. (Xem bài 1) 91
  12. 8.2. Với PLC S7-200 8.2.1. Các lệnh của PLC S7-200 được sử dụng trong chương trình. - Lệnh về tiếp điểm - Lệnh Timer: TON Toán hạng: Cú pháp khai báo: Txx (word) CPU214:32÷63 96÷127 PT: VW, T, (word) C, IW, QW, MW, SMW, C, IW, hằng số - Lệnh COUNTER: đếm tiến CTU Toán hạng: Cú pháp khai báo: Cxx : (word) CPU 214 : 0 ÷47 80 ÷127 PV(word) : VW, T, C, IW, QW, MW, SMW, AC, AIW, hằng số, *VD, *AC 8.2.2. Chương trình điều khiển cho PLC S7-200 Phân công địa chỉ. Địa chỉ Phần tử I0.0 Nút ấn nâng thang I0.1 Nút ấn hạ thang I0.2 Nút ấn dừng I0.3 Công tác hành trình trên I0.4 Công tác hành trình dưới Q0.0 Nâng thang (KM1) Q0.1 Hạ thang (KM2) 92
  13. Chương trình điều khiển: 93
  14. 8.2.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-200. Nạp chương trình và vận hành thử. Sơ đồ đấu nối dây + 24V - S1 S2 S3 CTHT1 CTHT2 COM I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 I1.1 I1.2 I1.3 I1.4 I1.5 I1.6 I1.7 PLC S7- 200 COM Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 I0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 Q1.2 Q1.3 Q1.4 Q1.5 Q1.6 Q1.7 - KM1 KM2 24V + Hình 9.2: Sơ đồ kết nối tín hiệu vào ra PLC S7-200 Nạp chương trình và vận hành thử (xem bài 1) 94
  15. 8.3. PLC S7-300 8.3.1. Các lệnh của PLC S7-300 sử dụng trong chương trình - Các lệnh về tiếp điểm - Lệnh Timer: Bộ thời gian SD. - Lệnh COUNTER: Bộ đếm tiến : CU 8.3.2. Chương trình điều khiển cho PLC S7-300 Phân công địa chỉ. Địa chỉ Phần tử I0.0 Nút ấn nâng thang I0.1 Nút ấn hạ thang I0.2 Nút ấn dừng I0.3 Công tác hành trình trên I0.4 Công tác hành trình dưới Q0.0 Nâng thang (KM1) Q0.1 Hạ thang (KM2) Chương trình điều khiển: 95
  16. 96
  17. 8.3.3. Lắp đặt và nối dây cho PLC S7-300. Nạp chương trình và vận hành thử. Sơ đồ đấu nối dây + 24V - S1 S2 S3 CTHT1 CTHT2 COM I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5 I0.6 I0.7 I1.0 I1.1 I1.2 I1.3 I1.4 I1.5 I1.6 I1.7 PLC S7- 300 COM Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 I0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 Q1.2 Q1.3 Q1.4 Q1.5 Q1.6 Q1.7 - KM1 KM2 24V + Hình 9.3: Sơ đồ kết nối tín hiệu vào ra PLC S7-200 Nạp chương trình và vận hành thử (Xem bài 1) 97
  18. Bài 10 Màn hình cảm biến Mục tiêu - Sử dụng màn hình cảm biến. - Kết nối màn hình cảm biến với PC và nạp chương trình cho màn hình cảm biến. - Thiết kế giao diện cho màn hình cảm biến phù hợp với yêu cầu điều khiển. - Rèn luyện đức tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học, đảm bảo an toàn. Nội dung chính 10.1. PLC CPM2A 10.1.1. Các lệnh của PLC CPM2A được sử dụng trong chương trình. Sử dụng màn hình NW3 của OMRON Vẽ các hình tĩnh: Đường thẳng, đường cong, hình chữ nhật, hình tròn, oval,… Ký tự 98
  19. Đường thẳng Đường cong Sử dụng các thư viện (Part Function): Nhấp đúp chuột vào Base Screen để mở thư viện và sử dụng các thao tác gắp-thả để đưa thiết bị vào màn hình 99
  20. Nút ấn: Mode Giải thích Địa chỉ Set Bật bit có địa chỉ xác định trên PLC CIO, L, A, H, D, W, EM, E Reset Tắt bit có địa chỉ xác định trên PLC CIO, L, A, H, D, W, EM, E Momentary Bật bit chừng nào còn ấn nút CIO, L, A, H, D, W, EM, E Alternate Đảo trạng thái bit CIO, L, A, H, D, W, EM, E 100
nguon tai.lieu . vn