Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG GIÁO TRÌNH LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG Trình độ: Cao đẳng (Ban hành theo Quyết định số: 839 /QĐ-CĐN ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề An Giang) Năm ban hành: 2020 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Đƣợc sự chỉ đạo của Ban giám hiệu, đồng thời phục vụ cho việc giảng dạy và học tập môn học “Lập hồ sơ dự thầu” sinh viên hệ Cao đẳng chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng. Tôi đã biên soạn tài liệu môn học “Lập hồ sơ dự thầu”. Tài liệu này có tham khảo các tài liệu trong phƣơng pháp lập hồ sơ dự thầu xây dựng công trình để đáp ứng những yêu cầu và đòi hỏi mới của tình hình quản lý và kiểm soát quá trình lập hồ sơ dự thầu trong thời kỳ hiện nay. Với thời gian dành cho môn học không nhiều tôi đã cố gắng biên soạn nội dung của tài liệu đảm bảo giảng dạy cho học sinh những kiến thức cơ bản. Với nhiệt huyết nghề nghiệp, tôi thu xếp thời gian để soạn thảo một số dòng này với mong muốn chia sẻ với các em học sinh do tôi giảng dạy một số kiến thức, kinh nghiệm mà tôi đã tích lũy đƣợc. Cuốn giáo trình này đề cập đến một số nội dung chính: Bài 1: LẬP HỒ SƠ PHÁP LÝ Bài 2: LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT Bài 3: LẬP GIÁ DỰ THẦU Bài 4: SỬ DỤNG PHẦN MỀM DỰ TOÁN Do phạm vi kiến thức thì rất rộng mà trình độ còn hạn chế nên chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi thành thật mong muốn nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của Hội đồng nghiên cứu khoa học của nhà trƣờng. An Giang, ngày 5 tháng 2 năm 2020 GV Biên soạn NGUYỄN ĐĂNG VIẾT THỤY THỦY TIÊN 2
  3. MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG Lời giới thiệu 1 Mục lục Bài 1: LẬP HỒ SƠ PHÁP LÝ 04 I. Các văn bản pháp lý 1. Luật đấu thầu 2. Luật xây dựng 3. Thông tƣ, nghị định 4. Đơn giá XDCB, định mức dự toán II. Hồ sơ pháp lý khi lập hồ sơ dự thầu 10 1. Đơn dự thầu 2. Hồ sơ tƣ cách pháp nhân 3. Hồ sơ năng lực – kinh nghiệm 4. Hồ sơ năng lực tài chính 5. Giấy bảo lãnh dự thầu III. Thực hành lập hồ sơ pháp lý cho hồ sơ dự thầu 31 Bài 2: LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT 32 I. Nội dung của gói thầu, căn cứ lập biện pháp thi công 32 1. Nội dung của gói thầu 2. Những căn cứ lập biện pháp thi công II. Thuyết minh biện pháp thi công 34 1.Khái quát về đặc điểm công trình 2. Biện pháp thi công phần kết cấu 3. Biện pháp thi công phần hoàn thiện 4. Biện pháp quản lý tiến độ & chất lƣợng 3
  4. 5. Biện pháp an toàn lao động III. Thực hành lập hồ sơ kỹ thuật cho gói thầu 36 Bài 3: LẬP GIÁ DỰ THẦU I. Thuyết minh cơ sở lập giá dự thầu 39 II. Bảng dự toán dự thầu 40 III. Bảng tính giá chi tiết 41 IV. Thực hành lập giá dự thầu cho gói thầu 42 Bài 4: SỬ DỤNG PHẦN MỀM DỰ TOÁN 43 I. Giới thiệu giao diện phần mềm dự toán 43 II. Hƣớng dẫn sử dụng phần mềm dự toán 44 1. Bảng tổng hợp giá trị dự thầu 2. Bảng chi tiết giá trị dự thầu so với tiên lƣợng mời thầu 3. Bảng chi tiết giá trị dự thầu phần khối lƣợng sai khác 4. Bảng chi tiết giá trị dự thầu phần biện pháp thi công 5. Xuất ra excel III. Thực hành lập hồ sơ dự thầu 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO 50 TỪ NGỮ VIẾT TẮT 51 4
  5. BÀI 1 LẬP HỒ SƠ PHÁP LÝ Giới thiệu Lập hồ sơ pháp lý là nội dung quan trọng cho bộ hồ sơ trong công tác dự thầu trên cơ sở nắm vững và vận dụng đúng các chủ trƣơng chính sách của Đảng và nhà nƣớc trong đấu thầu xây dựng. Mục tiêu Lập đƣợc hồ sơ pháp lý cho hồ sơ dự thầu trên các văn bản pháp lý quy định hiện hành. Nội dung chính I. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ. 1. Luật đấu thầu. - Luật đấu thầu hiện hành số 43/2013/QH13 (96 điều). - Nội dung của luật gồm: Chƣơng I Quy Định Chung (19 Điều – Từ Điều 1 Đến Điều 19) Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tƣợng áp dụng Điều 3. Áp dụng Luật đấu thầu, điều ƣớc quốc tế, thỏa thuận quốc tế Điều 4. Giải thích từ ngữ Điều 5. Tƣ cách hợp lệ của nhà thầu, nhà đầu tƣ Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu Điều 7. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu Điều 8. Thông tin về đấu thầu Điều 9. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu Điều 10. Đồng tiền dự thầu Điều 11. Bảo đảm dự thầu Điều 12. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tƣ Điều 13. Chi phí trong đấu thầu Điều 14. Ƣu đãi trong lựa chọn nhà thầu Điều 15. Đấu thầu quốc tế 5
  6. Điều 16. Điều kiện đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu Điều 17. Các trƣờng hợp hủy thầu Điều 18. Trách nhiệm khi hủy thầu Điều 19. Đào tạo, bồi dƣỡng về đấu thầu Chƣơng II Hình Thức, Phƣơng Thức Lựa Chọn Nhà Thầu, Nhà Đầu Tƣ Và Tổ Chức Đấu Thầu Chuyên Nghiệp (13 điều – từ điều 20 đến điều 32) Mục 1: HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƢ Điều 20. Đấu thầu rộng rãi Điều 21. Đấu thầu hạn chế Điều 22. Chỉ định thầu Điều 23. Chào hành cạnh tranh Điều 24. Mua sắm trực tiếp Điều 25. Tự thực hiện Điều 26. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tƣ trong trƣờng hợp đặc biệt Điều 27. Tham gia thực hiện của cộng đồng Mục 2: PHƢƠNG THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƢ Điều 28. Phƣơng thức một giai đoạn, một túi hồ sơ Điều 29. Phƣơng thức một giai đoạn, hai túi hồ sơ Điều 30. Phƣơng thức hai giai đoạn, một túi hồ sơ Điều 31. Phƣơng thức hai giai đoạn, hai túi hồ sơ Mục 3: TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP Điều 32. Tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp Chƣơng III Kế Hoạch Và Quy Trình Lựa Chọn Nhà Thầu (6 điều – từ điều 33 đến điều 38) Điều 33. Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu Điều 34. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu Điều 35. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu Điều 36. Trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Điều 37. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu 6
  7. Điều 38. Qui trình lựa chọn nhà thầu Chƣơng IV Phƣơng Pháp Đánh Giá Hồ Sơ Dự Thầu, Hồ Sơ Đề Xuất, Xét Duyệt Trúng Thầu (5 điều – từ điều 39 đến điều 43) Điều 39. Phƣơng pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tƣ vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp hỗn hợp Điều 40. Phƣơng pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tƣ vấn Điều 41. Phƣơng pháp đánh giá hồ sơ đề xuất Điều 42. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ tƣ vấn Điều 43. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ phi tƣ vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp Chƣơng V Mua Sắm Tập Trung, Mua Sắm Thƣờng Xuyên, Mua Thuốc, Vật Tƣ Y Tế, Cung Cấp Sản Phẩm, Dịch Vụ Công (11 điều – từ điều 44 đến điều 54) Mục 1 MUA SẮM TẬP TRUNG Điều 44. Quy định chung về mua sắm tập trung Điều 45. Thỏa thuận chung Mục 2 MUA SẮM THƢỜNG XUYÊN Điều 46. Điều kiện áp dụng Điều 47. Tổ chức lựa chọn nhà thầu Mục 3 MUA THUỐC, VẬT TƢ Y TẾ Điều 48. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, vật tƣ y tế Điều 49. Mua thuốc tập trung Điều 50. Ƣa đãi trong mua thuốc Điều 51. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nƣớc trong đấu thầu thuốc, vật tƣ y tế Điều 52. Thanh toán chi phí mua thuốc, vật tƣ y tế Mục 4 CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG Điều 53. Hình thức lựa chọn nhà thầu Điều 54. Quy trình lựa chọn nhà thầu CHƢƠNG VI Lựa Chọn Nhà Đầu Tƣ (5 điều – từ điều 55 đến điều 59) 7
  8. Điều 55. Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tƣ Điều 56. Quy trình lựa chọn nhà đầu tƣ Điều 57. Trình, thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tƣ, hồ sơ mời tuyển, kết quả sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà đầu tƣ Điều 58. Phƣơng pháp đánh giá hồ sơ dự thầu Điều 59. Xét duyệt trúng thầu trong lựa chọn nhà đầu tƣ Chƣơng VII Lựa Chọn Nhà Thầu, Nhà Đầu Tƣ Qua Mạng (2 điều – từ điều 60 đến điều 61) Điều 60. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tƣ qua mạng Điều 61. Yêu cầu đối với hệ thống mạng đấu thầu quốc gia Chƣơng VIII Hợp Đồng (11 điều – từ điều 62 đến điều 72) Mục 1 HỢP ĐỒNG ĐỐI VỚI NHÀ THẦU Điều 62. Loại hợp đồng Điều 63. Hồ sơ hợp đồng Điều 64. Điều kiện ký kết hợp đồng Điều 65. Hợp đồng với nhà thầu đƣợc lựa chọn Điều 66. Bảo đảm thực hiện hợp đồng Điều 67. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng Mục 2 HỢP ĐỒNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƢ Điều 68. Loại hợp đồng Điều 69. Hồ sơ hợp đồng Điều 70. Điều kiện ký kết hợp đồng Điều 71. Hợp đồng với nhà thầu đƣợc lựa chọn Điều 72. Bảo đảm thực hiện hợp đồng Chƣơng IX TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƢ (8 điều – từ điều 73 đến điều 80) Điều 73. Trách nhiệm của ngƣời có thẩm quyền Điều 74. Trách nhiệm của chủ đầu tƣ Điều 75. Trách nhiệm của bên mời thầu 8
  9. Điều 76. Trách nhiệm của tổ chuyên gia Điều 77. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tƣ Điều 78. Trách nhiệm của tổ chức thẩm định Điều 79. Trách nhiệm của bên mời thầu tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia Điều 80. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tƣ tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia Chƣơng X Quản Lý Nhà Nƣớc Về Hoạt Động Đấu Thầu (8 điều – từ điều 81 đến điều 88) Điều 81. Nội dung quản lý nhà nƣớc về hoạt động đấu thầu Điều 82. Trách nhiệm của Chính phủ, Thủ tƣớng Chính phủ Điều 83. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu Tƣ Điều 84. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các cấp Điều 85. Trách nhiệm của tổ chức vận hành hệ thống mạng đấu thầu quốc gia Điều 86. Xử lý tình huống Điều 87. Thanh tra, kiểm tra và giám sát hoạt động đấu thầu Điều 88. Khiếu nại, tố cáo Chƣơng XI Hành Vi Bị Cấm Và Xử Lý Vi Phạm Về Đấu Thầu (2 điều – từ điều 89 đến điều 90) Điều 89. Các hành vi bị cấm trong đấu thầu Điều 90. Xử lý vi phạm Chƣơng XII GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ VÀ TRANH CHẤP TRONG ĐẤU THẦU (4 điều – từ điều 91 đến điều 94) Mục 1: GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU THẦU Điều 91. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu Điều 92. Quy trình giải quyết kiến nghị Mục 2: Giải Quyết Tranh Chấp Trong Đấu Thầu Tại Tòa Án Điều 93. Nguyên tắc giải quyết Điều 94. Quyền yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Chƣơng XIII Điều Khoản Thi Hành (2 điều – từ điều 95 đến điều 96) 9
  10. Điều 95. Hiệu lực thi hành Điều 96. Quy định chi tiết 2. Luật xây dựng. - Luật xây dựng hiện hành số 50/2014/QH13 (168 điều). - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tƣ kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tƣ. 3. Thông tƣ, nghị định Thông tƣ: - Thông tƣ 03/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp. - Thông tƣ 05/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa. - Thông tƣ 10/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - Thông tƣ 11/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh. - Thông tƣ 19/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. - Thông tƣ 23/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu. - Thông tƣ 03/2016/TT-BKHĐT Quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dƣỡng về đấu thầu. - Thông tƣ 07/2016/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng. - Thông tƣ 10/2016/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu. - Thông tƣ 10/2016/TT-BKHĐT Hƣớng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC). - Thông tƣ 14/2016/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tƣ vấn. - Thông tƣ 15/2016/TT-BKHĐT Hƣớng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tƣ thực hiện dự án đầu tƣ theo hình thức đối tác công. - Thông tƣ 16/2016/TT-BKHĐT Hƣớng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tƣ thực hiện dự án đầu tƣ có sử dụng đất. 10
  11. - Thông tƣ 04/2017/TT-BKHĐT Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. - Thông tƣ 06/2017/TT-BKHĐT Quy định chi tiết cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. Nghị định: - Nghị định 63/2014/NĐ-CP về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Nghị định 30/2015/NĐ-CP về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tƣ. 4. Đơn giá XDCB, định mức dự toán - Nghị định 30/2015/NĐ-CP về Quy định chi tiết về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng - Áp dụng Khoản 17, Điều 4 Luật Đấu thầu - Áp dụng Điểm b Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP - Áp dụng Điều 33 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng II. HỒ SƠ PHÁP LÝ KHI LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU Áp dụng Thông tƣ 14/2016/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tƣ vấn. CÁC BIỂU MẪU DỰ THẦU Áp dụng STT Nội dung Ghi chú Mẫu Áp dụng trong trƣờng hợp nhà thầu Mẫu số 1(a) có đề xuất giảm giá trong thƣ giảm giá 1 Đơn dự thầu Áp dụng trong trƣờng hợp nhà thầu Mẫu số 1(b) có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp đại 2 Giấy ủy quyền Mẫu số 2 diện theo pháp luật của nhà thầu có ủy quyền trong đấu thầu Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp nhà 3 Thỏa thuận liên danh Mẫu số 3 thầu liên danh tham dự thầu 11
  12. Áp dụng trong trƣờng hợp nhà thầu độc lập thực hiện bảo đảm dự thầu Mẫu số 4(a) theo hình thức bảo lãnh của ngân hàng 4 Bảo lãnh dự thầu Áp dụng trong trƣờng hợp nhà thầu liên danh thực hiện bảo đảm dự Mẫu số 4(b) thầu theo hình thức bảo lãnh của ngân hàng Mẫu số 5(a) Áp dụng đối với hợp đồng trọn gói Áp dụng đối với hợp đồng theo đơn Bảng tổng hợp giá dự Mẫu số 5(b) 5 giá cố định thầu Áp dụng đối với hợp đồng theo đơn Mẫu số 5(c) giá điều chỉnh Bản kê khai thông tin Mẫu số 6(a) về nhà thầu 6 Bản kê khai thông tin Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp nhà về thành viên của nhà Mẫu số 6(b) thầu liên danh tham dự thầu thầu liên danh Danh sách các công ty Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp nhà 7 đảm nhận phần công Mẫu số 7 thầu tham dự thầu là công ty mẹ việc của gói thầu Hợp đồng không hoàn 8 Mẫu số 8 thành trong quá khứ Tình hình tài chính 9 Mẫu số 9 trƣớc đây của nhà thầu Doanh thu bình quân Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp 10 Mẫu số 10 hàng năm HSMT có yêu cầu Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp 11 Nguồn lực tài chính Mẫu số 11 HSMT có yêu cầu Yêu cầu về nguồn lực Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp 12 Mẫu số 12 tài chính HSMT có yêu cầu 12
  13. Hợp đồng tƣơng tự do 13 Mẫu số 13 nhà thầu thực hiện Bảng đề xuất nhân sự Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp 14 Mẫu số 14 chủ chốt HSMT có yêu cầu Lý lịch nhân sự chủ Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp 15 Mẫu số 15 chốt HSMT có yêu cầu Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp 16 Bảng kê khai thiết bị Mẫu số 16 HSMT có yêu cầu Phạm vi công việc sử Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp sử Mẫu số 17(a) dụng nhà thầu phụ dụng nhà thầu phụ 17 Phạm vi công việc sử Chỉ áp dụng trong trƣờng hợp dụng nhà thầu phụ đặc Mẫu số 17(b) HSMT cho phép sử dụng nhà thầu biệt phụ đặc biệt Giải pháp và phƣơng pháp luận tổng quát do 18 Mẫu số 18 nhà thầu đề xuất để thực hiện dịch vụ 1. Đơn dự thầu Mẫu đơn số 1a ĐƠN DỰ THẦU (áp dụng trong trƣờng hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong thƣ giảm giá.) Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu] Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu] Tên dự án: [ghi tên dự án] Thƣ mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thƣ mời thầu đối với đấu thầu hạn chế] Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu] Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ___[ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận đƣợc, chúng tôi, ___[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ___[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2) cùng với Bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo. 13
  14. Thời gian thực hiện hợp đồng là ___[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](3). Chúng tôi cam kết: 1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tƣ cách là nhà thầu chính. 2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu. 4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này. 5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi đƣợc chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40 CDNT của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ___(4)ngày, kể từ ngày ___tháng ___năm___(5). Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Nhà thầu lƣu ý, đơn dự thầu phải đƣợc ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, đƣợc đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu. (2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tƣ, Bên mời thầu. (3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật nêu trong HSDT. (4) Thời gian có hiệu lực của HSDT đƣợc tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu đƣợc tính là 01 ngày. (5) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 CDNT. (6) Trƣờng hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dƣới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chƣơng này; 14
  15. trƣờng hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dƣới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chƣơng này). Trƣờng hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trƣờng hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chƣơng này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trƣờng hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện nhƣ đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trƣớc khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tƣ bản chụp đƣợc chứng thực các văn bản này. Trƣờng hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm hành vi bị cấm trong đấu thầu quy định tại Mục 3 CDNT. Mẫu đơn số 1b ĐƠN DỰ THẦU (áp dụng trong trƣờng hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu) Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu] Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu] Tên dự án: [ghi tên dự án] Thƣ mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thƣ mời thầu đối với đấu thầu hạn chế] Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu] Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số___[ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận đƣợc, chúng tôi, ___ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu___[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ___[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2) cùng với Bảng tổng hợp giá dự kèm theo. Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là: ___[ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền]. Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: ___[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền](3) Thời gian thực hiện hợp đồng là ___[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](4). Chúng tôi cam kết: 1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tƣ cách là nhà thầu chính. 15
  16. 2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu. 4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này. 5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi đƣợc chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40 - CDNT của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian_____ (5)ngày, kể từ ngày___tháng___năm___(6). Đại diện hợp pháp của nhà thầu (7) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Nhà thầu lƣu ý, đơn dự thầu phải đƣợc ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, đƣợc đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu. (2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tƣ, Bên mời thầu. (3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng mục đƣợc giảm giá). (4) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật nêu trong HSDT. (5) Thời gian có hiệu lực của HSDT đƣợc tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu đƣợc tính là 01 ngày. (6) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 CDNT. (7) Trƣờng hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dƣới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chƣơng này; trƣờng hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dƣới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này 16
  17. (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chƣơng này). Trƣờng hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trƣờng hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chƣơng này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trƣờng hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện nhƣ đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trƣớc khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tƣ bản chụp đƣợc chứng thực các văn bản này. Trƣờng hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm hành vi bị cấm trong đấu thầu quy định tại Mục 3 CDNT. 2. Hồ sơ tƣ cách pháp nhân Mẫu số 06 (a) BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU Ngày: ________________ Số hiệu và tên gói thầu: ________________ Tên nhà thầu: [ghi tên nhà thầu] Trong trƣờng hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động: [ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động] Năm thành lập công ty: Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]: Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu Tên: _________________________________ Địa chỉ: _______________________________ Số điện thoại/fax: _______________________ Địa chỉ email: ___________________________ 1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tƣơng đƣơng do cơ quan có thẩm quyền của nƣớc mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu. 17
  18. Mẫu số 06 (b) BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1) Ngày:___________ Số hiệu và tên gói thầu:___________ Tên nhà thầu liên danh: Tên thành viên của nhà thầu liên danh: Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh: Năm thành lập công ty của thành viên liên danh: Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký: Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh Tên: ______________________________________________ Địa chỉ: ____________________________________________ Số điện thoại/fax: ____________________________________ Địa chỉ e-mail:_______________________________________ 1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tƣơng đƣơng do cơ quan có thẩm quyền của nƣớc mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Trình bày sơ đồ tổ chức. Ghi chú: (1) Trƣờng hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này. 3. Hồ sơ năng lực – kinh nghiệm Mẫu số 13 HỢP ĐỒNG TƢƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1) ___, ngày ___tháng ___năm ___ Tên nhà thầu:___[ghi tên đầy đủ của nhà thầu] Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây: 18
  19. Tên và số hợp đồng [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] Ngày ký hợp đồng [ghi ngày, tháng, năm] Ngày hoàn thành [ghi ngày, tháng, năm] Giá hợp đồng [ghi tổng giá hợp đồng bằng số Tƣơng tiền và đồng tiền đã ký] đƣơng___VND Trong trƣờng hợp là [ghi phần trăm [ghi số tiền Tƣơng thành viên trong liên giá hợp đồng và đồng tiền đƣơng___VND danh, ghi giá trị phần trong tổng giá đã ký] hợp đồng mà nhà thầu hợp đồng] đảm nhiệm Tên dự án: [ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai] Tên Chủ đầu tƣ: [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] Địa chỉ: [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] Điện thoại/fax: [ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, E-mail: địa chỉ e-mail] Mô tả tính chất tƣơng tự theo quy định tại Mục 2 Chƣơng III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT(2). 1. Loại dịch vụ [ghi thông tin phù hợp] 2. Về quy mô thực hiện [ghi quy mô theo hợp đồng] 3. Các đặc tính khác [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết] Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tƣ về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên bằng tài liệu chứng minh bao gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý, quyết toán hợp đồng...). Ghi chú: (1) Trong trƣờng hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. (2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tƣơng tự với yêu cầu của gói thầu. Mẫu số 14 19
  20. BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT (Trường hợp HSMT không quy định về khả năng huy động nhân sự chủ chốt thì xóa bỏ Mẫu này) - Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 15 Chƣơng này. - Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 3 Chƣơng III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không đƣợc kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trƣờng hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. 1 Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] 2 Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] 3 Vị trí công việc Tên 4 Vị trí công việc Tên 5 Vị trí công việc Tên …. Vị trí công việc Tên Mẫu số 15 LÝ LỊCH NHÂN SỰ CHỦ CHỐT (Trường hợp HSMT không quy định về khả năng huy động nhân sự chủ chốt thì xóa bỏ Mẫu này) Vị trí dự kiến đảm nhiệm: Tên nhà thầu: 20
nguon tai.lieu . vn