Xem mẫu

  1. -96- BÀI 4: SỬA CHỮA HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƢƠNG NGHIỆP MĐ ĐL 18 - 04 Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này ngƣời học có khả năng: * Về kiến thức: - Phân tích được sơ đồ cấu tạo, trình bầy nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống máy lạnh thương nghiệp. - Kiểm tra phân tích kết luận được các thiết bị hư hỏng. - Biết phòng tránh các lỗi thường gặp khi sửa chữa tủ lạnh * Về kỹ năng: - Sửa chữa được các thiết bị hư hỏng và lắp ráp lại vào hệ thống theo đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Phòng tránh và khắc phục được các lỗi thường gặp khi sửa chữa. - Sử dụng đúng cách các trang thiết bị bảo hộ, bộ dụng cụ đồ nghề. * Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác và an toàn vệ sinh công nghiệp. - Tự chịu trách nhiệm khi thực hiện các việc được giao. Nội dung của bài: 1. Sửa chữa hệ thống lạnh: a) Cấu tạo Tủ lạnh-Thùng lạnh-Tủ đông-Tủ kết đông: Hình 4.1 Hình 4.1: Cấu tạo Tủ lạnh-Thùng lạnh-Tủ đông-Tủ kết đông
  2. -97- 1. Máy nén; 2. Đầu đẩy; 3. Đoạn dàn ngƣng làm mát dầu; 4. Đƣờng làm mát đầu vào; 5.Đƣờng làm mát đầu ra; 6. Ống xoắn dƣới đáy tủ; 7. Dàn ngƣng tụ; 8. Phin sấy lọc; 9.Ống mao; 10. Dàn bay hơi; 11. Bầu tích lỏng; 12. Hồi nhiệt; 13. Ống hút; 14. Ống dịch vụ; 15. Đầu cảm biến; 16. Cách nhiệt - Tủ lạnh có hình dáng nhƣ tủ đứng một, hai hoặc nhiều cửa có nhiệt độ trên 0oC - Thùng lạnh giống nhƣ tủ lạnh đặt nằm ngang có nắp mở lên trên, nhiệt độ trên 0oC - Tủ đông có hình dáng giống nhƣ tủ lạnh nhƣng có nhiệt độ bảo quản -18 ÷ 24 o C - Tủ kết đông có hình dáng giống tủ lạnh có nhiệt độ -18 ÷ 24 oC nhƣng có khả năng kết đông sản phẩm. b) Nguyên lý hoạt động: Có nguyên lý hoạt động giống nhƣ tủ lạnh gia đình những loại này trao đổi nhiệt đối lƣu tự nhiên hoặc cƣỡng bức với môi trƣờng làm lạnh 1.1. Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén 1.1.1 Cấu tạo, hoạt động: Phần cơ: 1: Thân máy nén 2: Xi lanh 3: Pittông 4: Tay biên 5: Trục khuỷu 6: Van đẩy 7: Van hút 8: Nắp trong xilanh 9: Nắp ngoài xilanh 10: Ống hút 11: Stato 12: Rôto 13: Ống dịch vụ 14: Ống đẩy Hình 4.2: Cấu tạo máy nén * Gồm 2 phần: Động cơ điện và máy nén đƣợc bố trí trong một vỏ máy và đƣợc hàn kín
  3. -98- - Phần động cơ điện: Gồm stato và roto + Stato đƣợc quấn bởi 2 cuộn dây: cuộn làm việc CR và cuộn khởi động CS C.S.R là 3 chữ viết tắt từ tiếng Anh C: Common - Chân chung S: Start - Chân đề R: Run - Chân chạy Cuộn CS có điện trở lớn hơn cuộn CR + Roto là một lõi sắt đƣợc nối với trục khửu của máy nén. - Phần máy nén pittông: + Gồm xilanh, piston + Clape hút, clape đẩy + Tay biên và trục khuỷu Toàn bộ động cơ điện và máy nén đƣợc đặt trong một vỏ kim loại bọc kín trên 3 hoặc 4 lò xo giảm rung. Trên trục khửu có rãnh để hút dầu bôi trơn các chi tiết chuyển động. b) Nguyên lý hoạt động: 1. Xilanh 2. Pittông 3. Séc măng 4. Clapê hút 5. Clapê đẩy 6. Khoang hút 7. Khoang đẩy 8. Tay biên 9. Trục khuỷu. Hình 4.3: Cấu tạo bộ phận nén Pittông chuyển động tịnh tiến qua lại đƣợc trong xilanh là nhờ cơ cấu tay quay thanh truyền hoặc trục khuỷu tay biên biến chuyển động quay từ động cơ thành chuyển động tịnh tiến qua lại. Khi pittông từ trên đi xuống, clapê hút 4 mở, clapê đẩy 5 đóng, máy nén thực hiện quá trình hút. Khi đạt đến điểm chết dƣới quá trình hút kết thúc, pittông đổi hƣớng, đi
  4. -99- lên, quá trình nén bắt đầu. Khi áp suất ở bên trong xilanh lớn hơn áp suất trong khoang đẩy 7, clapê đẩy 5 mở ra để pittông đẩy hơi nén vào khoang đẩy để vào dàn ngƣng tụ. Khi pittông đạt đến điểm chết trên, quá trình đẩy kết thúc, pittông lại đổi hƣớng đi xuống để thực hiện quá trình hút của chu trình mới. 1.1.2 Trình tự thực hiện: Bƣớc 1: Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị, vật tư Số lượng 1 Máy lạnh thƣơng nghiệp 10 cái 2 Máy nén 10 cái 3 Máy hàn oxy - actylen 10 bộ 4 Que hàn 2 kg 5 Dụng cụ cơ khí 10 bộ 6 Các thiết bị khác 10 Bộ Bƣớc 2. Qui trình thực hiện: 1. Qui trình tổng quát: Tên các bước công Tiêu chuẩn thực hiện STT Thiết bị, dụng cụ, vật tư việc công việc Đồng hồ vom Kiểm tra thay thế máy Phải thực hiện đúng qui 1  Dụng cụ cơ khí nén trình cụ thể ở mục 2.1. Các thiết bị khác 2 Sửa chữa, thay thế Máy lạnh thƣơng nghiệp Phải thực hiện đúng qui máy nén  Máy nén và phụ kiện trình cụ thể ở mục 2.2  Dụng cụ cơ khí  Các thiết bị khác 3 Vệ sinh công nghiệp - Yêu cầu sạch sẽ, cẩn thận. 2.Qui trình cụ thể: 2.1. Kiểm tra thay thế máy nén: * Kiểm tra cuộn dây của máy nén: + Kiểm tra chạm vỏ : - Tháo dây điện khỏi máy nén.
  5. -100- - Đặt đồng hồ thang Rx1K và đo điện trở giữa các giắc cắm với vỏ ống hút (phần ống đồng). Nếu điện trở dƣới 1000K (1M) là máy nén đã bị chạm vỏ  Thay máy nén + Kiểm tra điện trở cuộn dây: - Đặt đồng hồ thang Rx1 và đo 2 trong 3 chân R,S,C Ví dụ: R - S → 4.5Ω; C - S → 3Ω C - R → 1.5Ω - Khi không đo đƣợc giá trị điện trở ->cuộn dây bị đứt  thay máy nén. * Chú ý: - Một số loại máy nén LG có giá trị điện trở các cuộn R và S gần bằng nhau - Với các máy nén có OLP bên trong, phải chắc chắn OLP ở trạng thái “ĐÓNG” khi đo điện trở cuộn dây (làm nguội máy nén trƣớc khi đo) - Hỏng phần cơ máy nén (kẹt) + Không khởi động (Có dòng điện vào máy nén nhƣng máy không khởi động) - Kiểm tra tụ điện - Kiểm tra ga (thừa quá nhiều ga) - Kiểm tra điện áp (Chú ý các trƣờng hợp đo khi không tải điện áp vẫn đủ nhƣng khi máy nén khởi động điện áp tụt nhiều) - Khi các yếu tố trên không có vấn đề gì thì máy nén bị kẹt cơ. + Khắc phục: - Thử dùng tụ khởi động đấu song song với tụ ngâm hoặc dùng tụ ngâm lớn hơn (sau khi khởi động đƣợc phải thay tụ về giá trị ban đầu) - Thử xả bỏ toàn bộ ga và khởi động máy nén - Nếu không khởi động đƣợc, thay máy nén. - Máy nén bị yếu (Máy nén vẫn chạy nhƣng năng suất lạnh giảm. Áp suất hút cao, áp suất nén thấp, dòng điện thấp) + Kiểm tra: - Khởi động cụm máy nén sau khi tháo dây điện quạt gió. Nếu thấy áp suất, dòng điện không tăng thì máy nén bị hỏng - Kiểm tra nhiệt độ ống đẩy. Nếu dƣới 50độ C -> Máy nén hỏng - Đo dòng điện. Nếu dòng thấp (khoảng ½ định mức) -> Máy nén hỏng - Thử tiến hành thu ga (đóng van đẩy và chạy máy nén). Nếu áp suất hút không giảm hoặc giảm ít -> Máy nén hỏng
  6. -101- + Sửa chữa: - Thay thế máy nén mới - Chú ý: Trong trƣờng hợp máy nén bị cháy cuộn dây hoặc bị hỏng phân cơ (hút, nén yếu) thì khă năng các chất bẩn tạo ra từ máy nén theo ga đi vào hệ thống. Trƣớc khi thay máy nén phải vệ sinh bên trong hệ thống đặc biệt là cáp, phin lọc 2.2. Sửa chữa, thay thế máy nén: - Ngắt điện cho hệ thống - Giải phóng gas cho hệ thống - Tháo máy nén cũ ra - Kiểm tra máy nén mới - Lắp máy nén vào - Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra. 1.1.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: TT Lỗi thƣờng gặp Nguyên nhân Biện pháp xử lý, phòng tránh 1 Máy nén dò khí Hàn chƣa kín Kiểm tra hàn lại những chỗ bị dò khí 2 Máy nén kêu, nhiệt Chƣa thêm dầu vào Tháo máy nén, đổ thêm dầu độ cao bất thƣờng máy nén và lắp lại Kiểm tra máy nén trƣớc khí lắp 1.1.4 Bài tập ứng dụng: * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành sửa chữa thay thế máy nén. 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục tiêu Nội dung Điểm Kiến thức Phân tích đƣợc nguyên lý hoạt động các chi tiết 3
  7. -102- Phân tích đƣợc các sự cố xảy ra của máy nén - Trình bày qui trình sửa chữa thay thế máy nén Kỹ năng 5 - Thao tác sửa chữa thay thế máy nén chính xác Thái độ - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp 2 Tổng 10 1.2. Sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt: 1.2.1 Cấu tạo, hoạt động: Hình 4.4: Cấu tạo dàn trao đổi nhiệt 1. Máy nén; 2. Phin sấy lọc; 3. Dàn ngƣng sơ bộ; 4. Dàn ngƣng chính; 5. Đƣờng quay về máy nén; 6. Ống làm mát dầu; 7. Ống đẩy; 8. Ống mao; 9. Dàn bay hơi quạt; 10.Hồi nhiệt (ống hút + ống mao); 11. Ống hút b) Nguyên lý hoạt động: Có nguyên lý hoạt động giống nhƣ tủ lạnh gia đình những loại này trao đổi nhiệt đối lƣu cƣỡng bức với môi trƣờng làm lạnh. 1.2.2 Trình tự thực hiện: Bƣớc 1: Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ
  8. -103- (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị, vật tư Số lượng 1 Máy lạnh thƣơng nghiệp 10 cái 2 Dàn trao đổi nhiệt 10 cái 3 Khí Nitơ 5 chai 4 Máy hàn oxy - actylen 10 bộ 5 Que hàn 2 kg 6 Dụng cụ cơ khí 10 bộ 7 Các thiết bị khác 10 Bộ Bƣớc 2. Qui trình thực hiện: 1. Qui trình tổng quát: Tên các bước công Tiêu chuẩn thực hiện STT Thiết bị, dụng cụ, vật tư việc công việc Khí Nitơ Kiểm tra thay thế dàn Xà phòng Phải thực hiện đúng qui 1 trao đổi nhiệt  Dụng cụ cơ khí trình cụ thể ở mục 2.1. Các thiết bị khác 2 Sửa chữa, thay thế dàn Máy lạnh thƣơng nghiệp Phải thực hiện đúng qui trao đổi nhiệt  dàn ngƣng tụ và phụ trình cụ thể ở mục 2.2 kiện  Dụng cụ cơ khí  Các thiết bị khác 3 Vệ sinh công nghiệp - Yêu cầu sạch sẽ, cẩn thận. 2.Qui trình cụ thể: 2.1. Kiểm tra thay dàn trao đổi nhiệt: - Kiểm tra các coil của dàn, nếu chúng bị nứt hay bể thì cần phải đƣợc thay thế - Nếu ống (coil) của dàn trao đổi nhiệt bị nứt thì phải gỡ ra bằng mỏ hàn, bật lửa hàn lớn để tháo các mối hàn kết nối dàn trao đổi nhiệt với hệ thống, trƣớc khi tháo dàn trao đổi nhiệt phải xử lý gas trong hệ thống không xả trực tiếp ra ngoài gây ô nhiễm môi trƣờng. 2.2. Sửa chữa, thay thế dàn trao đổi nhiệt:
  9. -104- - Ngắt điện cho hệ thống - Giải phóng gas cho hệ thống - Tháo dàn trao đổi nhiệt cũ ra - Kiểm tra dàn trao đổi nhiệt mới - Lắp dàn trao đổi nhiệt mới vào - Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 1.2.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: TT Lỗi thƣờng gặp Nguyên nhân Biện pháp xử lý, phòng tránh 1 Dàn trao đổi nhiệt dò Hàn chƣa kín Kiểm tra hàn lại những chỗ khí bị dò khí 2 Móp méo cánh tản Nguyên nhân khách Lắn, chải lại cánh tản nhiệt nhiệt quan dàn ngƣng 1.2.4 Bài tập ứng dụng: * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt. 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục tiêu Nội dung Điểm Phân tích đƣợc nguyên lý hoạt động các chi tiết Kiến thức 3 Phân tích đƣợc các sự cố xảy ra của dàn trao đổi nhiệt - Trình bày qui trình sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt Kỹ năng 5 - Thao tác sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt chính xác Thái độ - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp 2 Tổng 10
  10. -105- 1.3. Sửa chữa, thay thế van tiết lƣu: 1.3.1 Cấu tạo, hoạt động: Tủ lạnh, thùng lạnh, tủ đông, tủ kết đông, tủ kín lạnh, quầy kín lạnh, tủ kính đông, quầy kín đông thƣờng tiết lƣu bằng ống mao rất dễ xảy ra sự cố tắc ẩm do nhiệt sôi của môi chất rất thấp nên chỉ cần một lƣợng hơi nƣớc tồn tại trong hệ thống thì sẽ gây ra sự cố tắc ẩm ngay tức khắc nên trong quá trình sữa chữa ta cần chú ý triệt tiêu hoàn toàn không khí trong hệ thống. Khi xảy ra sự cố tắc ẩm ta khắc phục bằng cách xả bỏ toàn bộ gas trong hệ thống thay phin sấy lọc và cân cáp lại nếu có thể hoặc khi ta tiến hành nạp gas lại cho hệ thống ta có thể cho vào 1 lƣợng rƣợu methanol, nhƣng loại này gây ăn mòn dẫn đến xì môi chất rất cao nên ta hạn chế sử dụng. Hình 4.5: Cấu tạo van tiết lƣu 1. Bulong 6. Vòng đệm 2. Màng ngăn 7. Thân van 3. Lò xo 8. Bầu cảm biến 4. Vòng đệm thân 9. Ống mao 5. Vòng đệm thân Những loại tủ quầy lạnh đông hở thƣờng đƣợc tiết lƣu bằng van tiết lƣu nhiệt nên sự cố tắc ẩm rất khó xảy ra chỉ ra xảy sự cố tắc bẩn trong giai đoạn đầu khi chúng ta mới lắp đặt do những xỉ hàn và cặn bẩn gây ra nên khi lắp đặt hàn nối ống ta nên cho nitơ đi qua trong đƣờng ống, khi hàn nối hoàn thiện hệ thống xong ta dùng nitơ thối sạch hết đƣờng ống. Chú ý tránh cho nitơ vào trong máy nén do nitơ có áp suất rất
  11. -106- lớn sẽ gây công vênh các lá van gây hỏng máy. Khi bị tắc bẩn ta cũng xả bỏ hết môi chất tiến hành thay ty van của van tiết lƣu nhiệt, thay phin lọc rồi hút chân không nạp gas lại cho hệ thống. 1.3.2 Trình tự thực hiện: Bƣớc 1: Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị, vật tư Số lượng 1 Máy lạnh thƣơng nghiệp 10 cái 2 Van tiết lƣu và phụ kiện 10 cái 3 Khí nitơ 5 chai 4 Dụng cụ cơ khí 10 bộ 5 Các thiết bị khác 10 Bộ Bƣớc 2. Qui trình thực hiện: 1. Qui trình tổng quát: Tên các bước công Tiêu chuẩn thực hiện STT Thiết bị, dụng cụ, vật tư việc công việc Khí Nitơ Kiểm tra thay thế van Phải thực hiện đúng qui 1  Dụng cụ cơ khí tiết lƣu trình cụ thể ở mục 2.1. Các thiết bị khác 2 Sửa chữa, thay thế van Máy lạnh thƣơng nghiệp Phải thực hiện đúng qui tiết lƣu  Van tiết lƣu và phụ kiện trình cụ thể ở mục 2.2  Dụng cụ cơ khí  Các thiết bị khác 3 Vệ sinh công nghiệp - Yêu cầu sạch sẽ, cẩn thận. 2.Qui trình cụ thể: 2.1. Kiểm tra thay dàn trao đổi nhiệt: Sửa chữa thay thế các chi tiết hƣ hỏng nếu cần thiết thay thế van tiết lƣu mới, khi thay thế van tiết lƣu mới cần lƣu ý lựa chọn công suất phù hợp, nếu công suất của van lớn khi vận hành thƣờng hay bị ngập lỏng, ngƣợc lại công suất của van nhỏ thì lƣợng môi chất cung cấp không đủ cho khối trong nhà, ảnh hƣởng nhiều đến năng suất lạnh của hệ thống.
  12. -107- Khi lắp đặt van tiết lƣu cần chú ý lắp đặt bầu cảm biến đúng vị trí, không đƣợc quấn và làm dập ống mao tới bầu cảm biến. 2.2. Sửa chữa, thay thế dàn trao đổi nhiệt: - Ngắt điện cho hệ thống - Giải phóng gas cho hệ thống - Tháo van tiết lƣu cũ ra - Kiểm tra van tiết lƣu mới - Lắp van tiết lƣu vào - Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 1.3.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: TT Lỗi thƣờng gặp Nguyên nhân Biện pháp xử lý, phòng tránh 1 Lắp không chuẩn Lắp đặt sai kỹ thuật Tháo ra lắp đặt lại van tiết van tiết lƣu không lƣu hoạt động tốt 2 Móp méo dập ống Lắp đặt sai kỹ thuật Tháo ra lắp đặt lại van tiết mao tới bầu cảm lƣu mới. biến 1.3.4 Bài tập ứng dụng: * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành sửa chữa thay thế van tiết lƣu. 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục tiêu Nội dung Điểm Phân tích đƣợc nguyên lý hoạt động các chi tiết Kiến thức 3 Phân tích đƣợc các sự cố xảy ra của van tiết lƣu - Trình bày qui trình sửa chữa thay thế van tiết lƣu Kỹ năng 5 - Thao tác sửa chữa thay thế van tiết lƣu chính xác Thái độ - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp 2 Tổng 10
  13. -108- 1.4. Sửa chữa, thay thế phin sấy lọc: 1.4.1 Cấu tạo, hoạt động: Phin lọc dùng để khử hơi nƣớc và tạp chất, bên trong có chứa một lõi xốp đúc, lõi có chứa chất hấp thụ nƣớc cao, chứa tác nhân axit trung hòa để loại bỏ tạp chất. Van lọc thƣờng lắp trên đƣờng cấp dịch trƣớc khi đến các van tiết lƣu và van cấp dịch Hình 4.6: Phin lọc Khi phin lọc bị tắc cần phải sửa chữa hay thay thế, khi thay thế van lọc: - Ngắt điện cho hệ thống - Nếu hệ thống có gắn van chặn ở 2 đầu ta khóa van để cô lập phin lọc sau đó thay thế phin lọc, nếu hệ thống không có van chặn ta cần giải phóng gas sau đó mới thay thế phin lọc mới - Kiểm tra phin lọc mới - Lắp đặt phin đặt mới cho hệ thống 1.4.2 Trình tự thực hiện: Bƣớc 1: Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị, vật tư Số lượng 1 Máy lạnh thƣơng nghiệp 10 cái 2 phin lọc và phụ kiện 10 cái 3 Khí nitơ 5 chai 4 Dụng cụ cơ khí 10 bộ 5 Các thiết bị khác 10 Bộ
  14. -109- Bƣớc 2. Qui trình thực hiện: 1. Qui trình tổng quát: Tên các bước công Tiêu chuẩn thực hiện STT Thiết bị, dụng cụ, vật tư việc công việc Khí Nitơ Kiểm tra thay thế phin Phải thực hiện đúng qui 1  Dụng cụ cơ khí lọc trình cụ thể ở mục 2.1. Các thiết bị khác 2 Sửa chữa, thay thế Máy lạnh thƣơng nghiệp Phải thực hiện đúng qui phin lọc  Phin lọc và phụ kiện trình cụ thể ở mục 2.2  Dụng cụ cơ khí  Các thiết bị khác 3 Vệ sinh công nghiệp - Yêu cầu sạch sẽ, cẩn thận. 2.Qui trình cụ thể: 2.1. Kiểm tra thay phin lọc: Khi phin lọc bị tắc cần phải sửa chữa hay thay thế, khi thay thế van lọc: - Ngắt điện cho hệ thống - Nếu hệ thống có gắn van chặn ở 2 đầu ta khóa van để cô lập phin lọc sau đó thay thế phin lọc, nếu hệ thống không có van chặn ta cần giải phóng gas sau đó mới thay thế phin lọc mới. 2.2. Sửa chữa, thay thế phin lọc: - Ngắt điện cho hệ thống - Giải phóng gas cho hệ thống - Tháo phin lọc cũ ra - Kiểm tra phin lọc mới - Lắp phin lọc mới vào - Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 1.4.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: TT Lỗi thƣờng gặp Nguyên nhân Biện pháp xử lý, phòng tránh 1 Lắp phin không Lắp đặt sai kỹ thuật Tháo ra lắp đặt lại phin lọc đúng làm phin bị
  15. -110- nghẹt 1.4.4 Bài tập ứng dụng: * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành sửa chữa thay thế phin lọc. 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục tiêu Nội dung Điểm Phân tích đƣợc nguyên lý hoạt động các chi tiết Kiến thức 3 Phân tích đƣợc các sự cố xảy ra của phin lọc - Trình bày qui trình sửa chữa thay thế phin lọc Kỹ năng 5 - Thao tác sửa chữa thay thế phin lọc chính xác Thái độ - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp 2 Tổng 10 1.5. Sửa chữa, thay thế quạt: 1.5.1 Cấu tạo, hoạt động: a)Trƣớc khi chạy quạt : - Kiểm tra an toàn điện, cơ khí: Độ cách điện của động cơ tốt thông thƣờng phải lớn hơn 1MW, các thiết bị bảo vệ hoạt động đảm bảo đủ độ tin cậy, quay thử máy bằng tay để kiểm tra xem máy có bị vƣớng kẹt cơ khí không, đồng thời phải đảm bảo trong buồng máy công tác của quạt đã sạch sẽ, không bị quên, sót các vật dụng thừa trong quá trình lắp đặt để lại - Đóng van hút gió về vị trí nhỏ nhất (đặc biệt là đối với quạt cao áp) b) Khởi động quạt: - Đóng điện cho động cơ . - Khi quạt chạy ổn định mở dần van khí cho tới khi dòng điện đạt tối đa là 95 % dòng định mức thì dừng lại. c) Theo dõi khi vận hành quạt:
  16. -111- Cần thƣờng xuyên theo dõi các thông số nhƣ : Nhiệt độ các bộ phận ổ đỡ, nhiệt độ động cơ (70 0C), tránh các va đập cơ khí, dòng điện tăng quá định mức, trƣờng hợp có hiện tƣợng bất thƣờng hay nguy cơ mất an toàn thì phải cắt điện dừng máy. 1.5.2 Trình tự thực hiện: Bƣớc 1: Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị, vật tư Số lượng 1 Máy lạnh thƣơng nghiệp 10 cái 2 Quạt và phụ kiện 10 cái 3  Đồng hồ VOM 10 cái 4 Dụng cụ cơ khí 10 bộ 5 Các thiết bị khác 10 Bộ Bƣớc 2. Qui trình thực hiện: 1. Qui trình tổng quát: Tên các bước công Tiêu chuẩn thực hiện STT Thiết bị, dụng cụ, vật tư việc công việc  Đồng hồ VOM Phải thực hiện đúng qui 1 Kiểm tra thay thế quạt Dụng cụ cơ khí trình cụ thể ở mục 2.1. Các thiết bị khác 2 Sửa chữa, thay thế Máy lạnh thƣơng nghiệp Phải thực hiện đúng qui quạt  quạt và phụ kiện trình cụ thể ở mục 2.2  Dụng cụ cơ khí  Các thiết bị khác 3 Vệ sinh công nghiệp - Yêu cầu sạch sẽ, cẩn thận. 2.Qui trình cụ thể: 2.1. Kiểm tra thay quạt: Quạt dùng để tăng quá trình trao đổi nhiệt giữa dàn nóng với môi trƣờng giải nhiệt và dàn lạnh với môi trƣờng cần làm mát Quạt không hoạt động do: - Tụ quạt ta thay thế tụ mới phù hợp với môtơ quạt đang sử dụng - Cuộn dây bị hƣ ta thay thế cuộn dây khác
  17. -112- - Nguồn điện cho quạt bị hƣ cần sửa chữa - Cánh quạt gãy hay hƣ hỏng ta thay thế cánh quạt khác 2.2. Sửa chữa, thay thế quạt: - Ngắt điện cho hệ thống - Tháo quạt cũ ra - Kiểm tra quạt mới - Lắp quạt mới vào - Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 1.5.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: TT Lỗi thƣờng gặp Nguyên nhân Biện pháp xử lý, phòng tránh 1 Quạt chạy ngƣợc Lắp đặt quạt sai kỹ Tháo ra đảo lại rắc cắm cấp thuật điện cho quạt 2 Lắp quạt không đúng Chƣa kiểm tra kỹ thông Lắp đặt lại quạt có công công suất với dàn số suất phù hợp với dàn 1.5.4 Bài tập ứng dụng: * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành sửa chữa thay thế quạt. 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục tiêu Nội dung Điểm Phân tích đƣợc nguyên lý hoạt động các chi tiết Kiến thức 3 Phân tích đƣợc các sự cố xảy ra của quạt - Trình bày qui trình sửa chữa thay thế quạt Kỹ năng 5 - Thao tác sửa chữa thay thế quạt chính xác Thái độ - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp 2 Tổng 10
  18. -113- 2. Sửa chữa hệ thống điện: 2.1. Sơ đồ hệ thống điện: a) Hệ thống điện quầy kín lạnh, tủ kín đông và quầy kính đông: Hình 4.7 Sơ đồ nguyên lý của mạch điện b) Hệ thống điện các loại tủ, quầy lạnh đông hở: Hình 4.8 Sơ đồ nguyên lý của mạch điện c) Xác định hƣ hỏng hệ thống điện: Khi hệ thống không hoạt động ta cần kiểm tra những lổi sau: nguồn điện, các mối nối của đƣờng dây điện, rơ le khống chế nhiệt độ, rơ le bảo vệ, rơ le khởi động, các rơ le bảo vệ áp suất của hệ thống.
  19. -114- 2.2 Trình tự thực hiện: Bƣớc 1: Thiết bị, dụng cụ, vật tƣ (Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) TT Loại trang thiết bị, vật tư Số lượng 1 Máy lạnh thƣơng nghiệp 10 bộ 2 Đồng hồ VOM 10 cái 3 Ampe kìm 10 cái 4 Chi tiết thay thế 10 bộ 5 Dây điện nguồn 50m 6 Dụng cụ cơ khí 10 bộ 7 Chi tiết khác 10 bộ Bƣớc 2. Qui trình thực hiện: 1. Qui trình tổng quát: Tên các bước công Tiêu chuẩn thực hiện STT Thiết bị, dụng cụ, vật tư việc công việc Xác định hƣ hỏng hệ Máy lạnh thƣơng nghiệp Phải thực hiện đúng qui 1 thống điện  Dụng cụ cơ khí trình cụ thể ở mục 2.1.  Các thiết bị khác 2 Sửa chữa thay thế Máy lạnh thƣơng nghiệp Phải thực hiện đúng qui thiết bị hƣ hỏng  Chi tiết thay thế trình cụ thể ở mục 2.2  Dụng cụ cơ khí  Các thiết bị khác 3 Vệ sinh công nghiệp - Yêu cầu sạch sẽ, cẩn thận. 2.Qui trình cụ thể: 2.1. Xác định hƣ hỏng hệ thống điện: - Kiểm tra từng thiết bị hệ thống - Xác định hƣ hỏng từng thiết bị hệ thống 2.2. Sửa chữa, thay thế thiết bị hƣ hỏng: - Ngắt nguồn cho hệ thống - Tháo chi tiết cũ ra - Kiểm tra chi tiết mới
  20. -115- - Lắp đặt chi tiết mới - Cho hệ thống hoạt động và kiểm tra 2.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: TT Lỗi thƣờng gặp Nguyên nhân Biện pháp xử lý, phòng tránh 1 Thƣờng xác định Chƣa kiểm tra kỹ thông Kiểm tra lại, đảm bảo hệ không rõ ràng sự cố số thống không hoạt động là do thiết bị hệ thống điện 2 Lắp không chính xác Lắp đặt quạt sai kỹ Kiểm tra lắp đặt lại thiết bị thuật đúng yêu cầu kỹ thuật 2.4 Bài tập ứng dụng: * Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 2. Chia nhóm: Mỗi nhóm từ 2- 4 SV thực hành sửa chữa thay thế các thiết bị hƣ hỏng trong hệ thống điện. 3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: Mục tiêu Nội dung Điểm Phân tích đƣợc nguyên lý hoạt động các chi tiết Kiến thức 3 Phân tích đƣợc các sự cố xảy ra của hệ thống điện - Trình bày qui trình sửa chữa thay thế các thiết bị hƣ hỏng trong hệ thống điện. Kỹ năng 5 - Thao tác sửa chữa thay thế các thiết bị hƣ hỏng trong hệ thống điện chính xác Thái độ - Cẩn thận, lắng nghe, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp 2 Tổng 10
nguon tai.lieu . vn