Xem mẫu

  1. -1- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  2. -2- LỜI GIỚI THIỆU Quyển giáo trình này giới thiệu về các sơ đồ hệ thống lạnh, sơ đồ mạch điện trong thực tế nhƣ tủ lạnh, kho lạnh, tủ trữ lạnh; các phƣơng pháp lắp đặt vận hành, bảo dƣỡng và sửa chữa. Quyển giáo trình này nhằm trang bị cho sinh viên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí những kiến thức, kỹ năng cần thiết ứng dụng trong thực tế. Ngoài ra, quyển giáo trình này cũng rất hữu ích cho các cán bộ, kỹ thuật viên muốn tìm hiểu về các hệ thống lạnh dân dụng và thƣơng nghiệp. Xin trân trong cảm ơn Quý thầy cô trong Khoa Điện tử - Điện lạnh Trƣờng cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ đã hổ trợ để hoàn thành đƣợc quyển giáo trình này. Giáo trình lần đầu tiên đƣợc biên soạn nên không tránh khỏi sai sót, rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của quý bạn đọc. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 BAN CHỦ NHIỆM BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÕA KHÔNG KHÍ TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
  3. -3- MỤC LỤC Trang LỜI GIỚI THIỆU ........................................................................................................... 2 MỤC LỤC ...................................................................................................................... 3 BÀI 1: SỬA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH TỦ LẠNH DÂN DỤNG ........................... 10 1. Khái niện, phân loại và vai trò; ................................................................................. 10 2. Sửa chữa, thay thế máy blook (máy nén) tủ lạnh ..................................................... 13 2.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc ............................................................................... 13 2.2. Trình tự thực hiện: .............................................................................................. 15 2.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ................ 23 2.4. Bài tập ứng dụng: ............................................................................................... 23 3. Sửa chữa, thay thế dàn ngƣng tụ của tủ lạnh: ........................................................... 24 3.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc ............................................................................... 24 3.2. Trình tự thực hiện: .............................................................................................. 24 3.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ................. 29 3.4. Bài tập ứng dụng: ............................................................................................... 29 4. Sửa chữa, thay thế dàn bay hơi của tủ lạnh .............................................................. 30 4.1. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động ............................................................................. 30 4.2. Trình tự thực hiện: .............................................................................................. 31 4.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ................. 36 4.4. Bài tập ứng dụng ................................................................................................ 37 5. Sửa chữa, thay thế phin lọc, ống mao (tiết lƣu) của tủ lạnh ..................................... 37 5.1. Cấu tạo, nhiệm vụ: ............................................................................................. 37 5.2. Trình tự thực hiện: .............................................................................................. 39 5.2.1. Cân cáp hở: .................................................................................................. 39 5.2.2. Cân cáp kín: ................................................................................................. 39 5.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ................ 40 5.4. Bài tập ứng dụng ................................................................................................ 41 BÀI 2: SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN TỦ LẠNH DÂN DỤNG ............................. 42 1. Sơ đồ, nguyên lý hoạt động của mạch điện tủ lạnh: ................................................. 42 1.1. Sơ đồ, nguyên lý hoạt động của mạch điện tủ lạnh trực tiếp: ............................ 42 1.2. Sơ đồ, nguyên lý hoạt động của mạch điện tủ lạnh gián tiếp: ........................... 44 1.2.1. mạch điện xả đá tự động sử dụng timer loại 1 mắc nối tiếp: ...................... 44
  4. -4- 1.2.2 mạch điện xả đá tự động sử dụng timer loại 1 mắc song song: ................... 46 2. Sửa chữa, thay thế thiết bị trong mạch điện tủ lạnh: ................................................ 48 2.1. Sửa chữa, thay thế thermostat: ........................................................................... 48 2.1.1. Cấu tạo, hoạt động: ...................................................................................... 48 2.1.2 Trình tự thực hiện: ........................................................................................ 48 2.1.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 49 2.1.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 50 2.2. Sửa chữa, thay thế rơle thời gian (Timer): ......................................................... 50 2.2.1 Cấu tạo, hoạt động: ....................................................................................... 50 2.2.2 Trình tự thực hiện: ........................................................................................ 51 2.2.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 52 2.2.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 53 2.3. Sửa chữa, thay thế quạt: ..................................................................................... 53 2.3.1 Cấu tạo, hoạt động: ....................................................................................... 53 2.3.2 Trình tự thực hiện ......................................................................................... 54 2.3.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 56 2.3.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 56 2.4. Sửa chữa, thay thế rơ le bảo vệ: ......................................................................... 56 2.4.1 Cấu tạo, hoạt động: ....................................................................................... 56 2.4.2 Trình tự thực hiện: ........................................................................................ 57 2.4.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 58 2.4.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 58 2.5. Sửa chữa, thay thế rơ le khởi động: ................................................................... 59 2.5.1 Cấu tạo, hoạt động: ....................................................................................... 59 2.5.2 Trình tự thực hiện: ........................................................................................ 61 2.5.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 62 2.5.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 63 2.6. Sửa chữa, thay thế tụ điện: ................................................................................. 63 2.6.1 Cấu tạo, hoạt động: ....................................................................................... 63 2.6.2 Trình tự thực hiện : ....................................................................................... 64 2.6.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 66 2.6.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 66
  5. -5- 2.7. Sửa chữa, thay thế các thiết bị điện khác: .......................................................... 66 2.7.1 Cấu tạo, hoạt động: ....................................................................................... 66 2.7.2 Trình tự thực hiện : ....................................................................................... 67 2.7.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 69 2.7.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 69 BÀI 3: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƢƠNG NGHIỆP ............................ 71 1. Lắp đặt hệ thống làm lạnh: ....................................................................................... 71 1.1 Lắp đặt cụm máy nén ngƣng tụ: ........................................................................ 72 1.1.1 Sơ đồ cấu tạo và qui trình lắp đặt: ................................................................ 72 1.1.2 Trình tự thực hiện: ........................................................................................ 74 1.1.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 75 1.1.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 76 1.2. Lắp đặt quầy lạnh, thùng lạnh, tủ đông, tủ kết đông : ........................................ 76 1.2.1 Sơ đồ cấu tạo vị trí lắp đặt: ........................................................................... 76 1.2.2. Trình tự thực hiện: ....................................................................................... 77 1.2.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 78 1.2.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 79 1.3. Lắp đặt đƣờng ống dẫn gas và nƣớc: ................................................................. 79 1.3.1 Bản vẽ, sơ đồ đƣờng ống dẫn gas và nƣớc: .................................................. 79 1.3.2 Trình tự thực hiện: ........................................................................................ 80 1.3.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ........... 83 1.3.4 Bài tập ứng dụng: ......................................................................................... 84 2. Lắp đặt hệ thống điện:............................................................................................... 84 2.1. Bản vẽ sơ đồ điện: .............................................................................................. 84 2.2. Trình tự thực hiện: .............................................................................................. 85 2.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ................ 86 2.4. Bài tập ứng dụng: ............................................................................................... 87 3. Thử kín, hút chân không hệ thống: ........................................................................... 87 3.1. Sơ đồ thực hiện: ................................................................................................. 87 3.2. Trình tự thực hiện: .............................................................................................. 88 3.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ................ 91 3.4. Bài tập ứng dụng: ............................................................................................... 91
  6. -6- 4. Nạp gas và vận hành hệ thống: ................................................................................. 92 4.1. Sơ đồ thực hiện: ................................................................................................. 92 4.2. Trình tự thực hiện: .............................................................................................. 93 4.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ................ 95 4.4. Bài tập ứng dụng: ............................................................................................... 95 BÀI 4: SỬA CHỮA HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƢƠNG NGHIỆP ........................ 96 1. Sửa chữa hệ thống lạnh: ............................................................................................ 96 1.1. Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén ................................................................ 97 1.1.1 Cấu tạo, hoạt động: ....................................................................................... 97 1.1.2 Trình tự thực hiện: ........................................................................................ 99 1.1.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ......... 101 1.1.4 Bài tập ứng dụng: ....................................................................................... 101 1.2. Sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt: ............................................................... 102 1.2.1 Cấu tạo, hoạt động: ..................................................................................... 102 1.2.2 Trình tự thực hiện: ...................................................................................... 102 1.2.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ......... 104 1.2.4 Bài tập ứng dụng: ....................................................................................... 104 1.3. Sửa chữa, thay thế van tiết lƣu: ........................................................................ 105 1.3.1 Cấu tạo, hoạt động: ..................................................................................... 105 1.3.2 Trình tự thực hiện: ...................................................................................... 106 1.3.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ......... 107 1.3.4 Bài tập ứng dụng: ....................................................................................... 107 1.4. Sửa chữa, thay thế phin sấy lọc: ....................................................................... 108 1.4.1 Cấu tạo, hoạt động: ..................................................................................... 108 1.4.2 Trình tự thực hiện: ...................................................................................... 108 1.4.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ......... 109 1.4.4 Bài tập ứng dụng: ....................................................................................... 110 1.5. Sửa chữa, thay thế quạt: ................................................................................... 110 1.5.1 Cấu tạo, hoạt động: ..................................................................................... 110 1.5.2 Trình tự thực hiện: ...................................................................................... 111 1.5.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ......... 112 1.5.4 Bài tập ứng dụng: ....................................................................................... 112
  7. -7- 2. Sửa chữa hệ thống điện: .......................................................................................... 113 2.1. Sơ đồ hệ thống điện:......................................................................................... 113 2.2. Trình tự thực hiện:............................................................................................ 114 2.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: .............. 115 2.4 Bài tập ứng dụng: .............................................................................................. 115 BÀI 5: BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƢƠNG NGHIỆP ................... 116 1. Bảo dƣỡng hệ thống lạnh: ....................................................................................... 116 1.1. Kiểm tra tình trạng làm việc của hệ thống lạnh: .............................................. 116 1.2. Bảo dƣỡng thiết bị trao đổi nhiệt: .................................................................... 117 1.2.1 Cấu tạo, hoạt động: ..................................................................................... 117 1.2.2 Trình tự thực hiện: ...................................................................................... 117 1.2.3 Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: ......... 118 1.2.4 Bài tập ứng dụng: ....................................................................................... 118 2. Bảo dƣỡng hệ thống điện: ....................................................................................... 119 2.1. Hệ thống điện máy lạnh dân dụng.................................................................... 119 2.2. Trình tự thực hiện:............................................................................................ 119 2.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: .............. 120 2.4. Bài tập ứng dụng: ............................................................................................. 120 3. Kiểm tra xử lý nạp gas: ........................................................................................... 121 3.1. Kiểm tra lƣợng gas trong máy: ........................................................................ 121 3.2. Trình tự thực hiện:............................................................................................ 121 3.3. Những lỗi thƣờng gặp, cách khắc phục và biện pháp phòng chánh: .............. 123 3.4. Bài tập ứng dụng: ............................................................................................. 123 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 124
  8. -8- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN Tên môn học/mô đun: LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG VÀ THƢƠNG NGHIỆP Mã môn học/mô đun: MĐ ĐL 18 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: - Vị trí của môn học/mô đun: + Hệ thống lạnh công nghiệp là mô đun chuyên môn trong chƣơng trình Cao đẳng nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí. + Môn học đƣợc sắp xếp sau khi học xong các môn học cơ sở: Cơ sở kỹ thuật lạnh và điều hoà không khí, Đo lƣờng điện - lạnh và Lạnh cơ bản; - Tính chất của môn học/mô đun: + Là mô đun bắt buộc, không thể thiếu trong nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí vì trong quá trình học tập cũng nhƣ làm việc chúng ta thƣờng xuyên phải tiếp xúc với các công việc nhƣ: lắp đặt, vận hành, bảo dƣỡng, sửa chữa các hệ thống máy lạnh dân dụng và thƣơng nghiệp nhƣ các loại tủ lạnh, thùng lạnh, tủ đông,... * Mục tiêu của môn học/ mô đun: + Về kiến thức: - Phân tích đƣợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động hệ thống máy lạnh dân dụng và thƣơng nghiệp - Lập đƣợc quy trình lắp đặt, bảo dƣỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng và thƣơng nghiệp - Nhận biết đƣợc các lỗi thƣờng gặp khi lắp đặt, bảo dƣỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng và thƣơng nghiệp + Về kỹ năng: - Lắp đặt đƣợc hệ thống máy lạnh dân dụng và thƣơng nghiệp đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Bảo dƣỡng, sửa chữa đƣợc hệ thống máy lạnh dân dụng và thƣơng nghiệp đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Sử dụng thành thạo đúng cách các trang thiết bị bảo hộ, bộ dụng cụ đồ nghề. + Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác và an toàn vệ sinh công nghiệp. - Tự chịu trách nhiệm khi thực hiện các việc đƣợc giao.
  9. -9- Nội dung mô đun: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: Thời gian Thi/ Số TT Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra 1 Bài 1: Sửa chữa, thay thế thiết bị hệ 32 8 23 1 thống lạnh 2 Bài 2: Sửa chữa, thay thế thiết bị hệ 30 8 21 1 thống điện tủ lạnh 3 Bài 3: Lắp đặt hệ thống máy lạnh thƣơng 29 7 21 1 nghiệp 4 Bài 4: Sửa chữa máy lạnh thƣơng nghiệp 20 5 15 5 Bài 5: Bảo dƣỡng hệ thống lạnh thƣơng 10 2 7 1 nghiệp 6 Thi kết thúc mô đun 4 4 Cộng 125 30 87 8 2. Nội dung chi tiết:
  10. -10- BÀI 1: SỬA CHỮA THAY THẾ THIẾT BỊ HỆ THỐNG LẠNH MĐ ĐL 18 - 01 Mục tiêu: Sau khi học xong bài học này ngƣời học có khả năng: * Về kiến thức: - Phân tích đƣợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động của thiết bị trong hệ thống tủ lạnh gia đình - Kiểm tra phân tích kết luận đƣợc thiết bị hƣ hỏng trong hệ thống lạnh. - Biết phòng tránh các lỗi thƣờng gặp khi sửa chữa tủ lạnh * Về kỹ năng: - Sửa chữa đƣợc các thiết bị hƣ hỏng và lắp ráp lại vào hệ thống lạnh theo đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Phòng tránh và khắc phục đƣợc các lỗi thƣờng gặp khi sửa chữa tủ lạnh - Sử dụng đúng cách các trang thiết bị bảo hộ, bộ dụng cụ đồ nghề. * Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác và an toàn vệ sinh công nghiệp. - Tự chịu trách nhiệm khi thực hiện các việc đƣợc giao. Nội dung bài học: 1. Khái niện, phân loại và vai trò; a) Khái niệm: Máy lạnh dân dụng là những hệ thống lạnh nhỏ sử dụng trong gia đình nhằm phục vụ cho nhu cầu thiết yếu của con ngƣời trong cuộc sống. b) Phân loại: gồm 2 loại * Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp (đối lƣu tự nhiên) Sơ đồ nguyên lý: 1.Block 2.Dàn ngƣng tụ 3.Phin sấy lọc 4.Ống mao 5.Dàn bay hơi Hình 1.1: Sơ đồ nguyên lý tủ lạnh trực tiếp
  11. -11- Nguyên lý hoạt động: Hơi sinh ra ở dàn bay hơi đƣợc máy nén hút về và nén lên thành hơi có áp suất cao và nhiệt độ cao rồi đẩy vào dàn ngƣng tụ. Trong dàn ngƣng tụ, môi chất nóng thải nhiệt cho môi trƣờng làm mát là không khí để ngƣng tụ lại thành lỏng. Lỏng đi qua phin sấy lọc rồi vào ống mao. Khi qua ống mao áp suất bị giảm xuống áp suất bay hơi rồi tiếp tục đi vào dàn bay hơi. Tại dàn bay hơi môi chất trao đổi nhiệt đối lƣu tự nhiên với môi trƣờng làm lạnh thu nhiệt của môi trƣờng làm lạnh để sôi bay hơi môi chất và cứ nhƣ thế khép kín chu trình. * Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (đối lƣu cƣỡng bức nhờ quạt). Sơ đồ nguyên lý: TB tách lỏng Phin lọc Hình 1.2: Sơ đồ nguyên lý tủ lạnh gián tiếp Nguyên lý hoạt động: Hơi sinh ra ở dàn bay hơi đƣợc máy nén hút về và nén lên thành hơi có áp suất cao và nhiệt độ cao rồi đẩy vào dàn ngƣng tụ. Trong dàn ngƣng tụ, môi chất nóng thải nhiệt cho môi trƣờng làm mát là không khí để ngƣng tụ lại thành lỏng. Lỏng đi qua phin sấy lọc sau đó vào ống mao. Khi qua ống mao áp suất bị giảm xuống áp suất bay hơi rồi tiếp tục đi vào dàn bay hơi. Tại dàn bay hơi môi chất trao đổi nhiệt đối lƣu cƣởng bức với môi trƣờng làm lạnh thu nhiệt của môi trƣờng làm lạnh để sôi bay hơi môi chất và cứ nhƣ thế khép kín chu trình. Bộ tích lỏng đƣợc bố trí ở cuối dàn bay hơi dùng để tránh cho máy nén hút phải lỏng trong trƣờng hợp xả băng hoặc tải lạnh quá lớn, khi dàn bay hơi có quá nhiều lỏng. c) Vai trò: Dùng dể bảo quản thực phẩm hàng ngày của con ngƣời nhƣ: thức ăn, đồ uống, hoa quả ...và làm đá sử dụng hàng ngày.
  12. -12- d) Các thông số kỹ thuật chính: Các thông số kỹ thuật chính của một tủ lạnh bao gồm:  Dung tích hữu ích của tủ, ví dụ tủ 75 lít, 100 lít, 150 lít…  Số buồng: 1, 2, 3, 4 … buồng, tƣơng ứng với số cửa  Độ lạnh ngăn đông 1,2,3,4 sao tƣơng nhiệt độ-6,-12,-18,-240C trong ngăn đông  Hãng sản xuất, nƣớc sản xuất  Kiểu máy nén ( blốc) đứng hay nằm ngang.  Điện áp sử dụng 199, 110, 127 hoặc 220/240V, 50 hoặc 60Hz.  Dòng điện làm việc đầy tải, công suất động cơ máy nén.  Kích thƣớc phủ bì, khói lƣợng..  Loại tủ đứng hay nằm, treo…  Loại tủ dàn lạnh tĩnh hay có quạt dàn lạnh, loại tủ No Frost.  Loại tủ có dàn ngƣng tĩnh nằm ngoài tủ, bố trí trong vỏ tủ hay dàn ngƣng quạt. Trong các thông số kể trên, dung tích hữu ích của tủ là quan trọng nhất vì qua đó ta có thể dự đoán đƣợc nhiều thông số của tủ. Tủ lạnh gia đình thƣờng có dung tích 40 đến 800 lít. Tủ lạnh thƣơng nghiệp có dung tích đến vài mét khối.  Dung tích thực tế chỉ chiếm khoảng 0,8 đến 0,93 dung tích thô  Dung tích ngăn đông thƣờng chỉ chiếm tƣ 5 đến 25%  Khối lƣợng của tủ tƣơng ứng dung tích khoảng 0,24 đến 0,5kg/l e) Đặc trƣng công suất động cơ và dung tích tủ Thực tế block tủ lạnh thƣờng có công suất động cơ từ 1/20 HP (37W) đến 3/4 HP(560 W) nhƣng đa số có công suất từ 1/12HP đến 1/6 HP Công suất động cơ của Dung tích tủ lạnh (lít) block Mã lực W 100 125 140 160 180 200 220 250
  13. -13- 1/12 60 x x x x 1/10 75 x x x x x 1/8 92 x x x x x 1/6 120 x x x f) Chỉ tiêu nhiệt độ:  Phân loại theo chế độ nhiệt  Tủ mát: nhiệt độ dƣơng từ 7 – 10oC dung để bảo quản rau quả tƣơi, nƣớc uống nhƣ tủ Cocacola…  Tủ lạnh: nhiệt đôj dƣới 0oC dùng để bảo quản ngắn hạn thực phẩm sống và chin, thông thƣờng từ 2 – 4oC .  Tủ đông: nhiệt độ -18 đến -35oC để bảo quản dài hạn thực phẩm lạnh đông, một số tủ còn có chức năng kết đông thực phẩm.  Tủ kết đông: nhiệt độ -25 đến -35oC để kết đông thực phẩm từ 4oC hoặc từ nhiệt độ môi trƣờng xuống đến -18oC.  Phân biệt theo số (*) ký hiệu trong tủ lạnh  Tủ 1 sao (*) có nhiệt độ ngăn đông đạt -6oC.  Tủ 2 sao (**) có nhiệt độ ngăn đông đạt -12oC  Tủ 3 sao (***) có nhiệt độ ngăn đông đạt -18oC  Tủ 4 sao (****) có nhiệt độ ngăn đông đạt -24oC… 2. Sửa chữa, thay thế máy blook (máy nén) tủ lạnh 2.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc a) Cấu tạo:
  14. -14- Hình 1.3: Cấu tạo máy nén Phần cơ: 7: Van hút 1: Thân máy nén 8: Nắp trong xilanh 2: Xi lanh 9: Nắp ngoài xilanh 3: Pittông 10: Ống hút 4: Tay biên 11: Stato 5: Trục khuỷu 12: Rôto 6: Van đẩy 13: Ống dịch vụ * Gồm 2 phần: Động cơ điện và máy nén đƣợc bố trí trong một vỏ máy và đƣợc hàn kín + Phần động cơ điện: Gồm stato và roto - Stato đƣợc quấn bởi 2 cuộn dây: cuộn làm việc CR và cuộn khởi động CS C.S.R là 3 chữ viết tắt từ tiếng Anh C: Common - Chân chung S: Start - Chân đề R: Run - Chân chạy Cuộn CS có điện trở lớn hơn cuộn CR - Roto là một lõi sắt đƣợc nối với trục khửu của máy nén. + Phần máy nén pittông: - Gồm xilanh, piston - Clape hút, clape đẩy - Tay biên và trục khuỷu
  15. -15- Toàn bộ động cơ điện và máy nén đƣợc đặt trong một vỏ kim loại bọc kín trên 3 hoặc 4 lò xo giảm rung. Trên trục khửu có rãnh để hút dầu bôi trơn các chi tiết chuyển động. b) Nguyên lý hoạt động: 1. Xilanh 2. Pittông 3. Séc măng 4. Clapê hút 5. Clapê đẩy 6. Khoang hút 7. Khoang đẩy 8. Tay biên 9. Trục khuỷu. Hình 1.4: Cấu tạo bộ phận nén Pittông chuyển động tịnh tiến qua lại đƣợc trong xilanh là nhờ cơ cấu tay quay thanh truyền hoặc trục khuỷu tay biên biến chuyển động quay từ động cơ thành chuyển động tịnh tiến qua lại. Khi pittông từ trên đi xuống, clapê hút 4 mở, clapê đẩy 5 đóng, máy nén thực hiện quá trình hút. Khi đạt đến điểm chết dƣới quá trình hút kết thúc, pittông đổi hƣớng, đi lên, quá trình nén bắt đầu. Khi áp suất ở bên trong xilanh lớn hơn áp suất trong khoang đẩy 7, clapê đẩy 5 mở ra để pittông đẩy hơi nén vào khoang đẩy để vào dàn ngƣng tụ. Khi pittông đạt đến điểm chết trên, quá trình đẩy kết thúc, pittông lại đổi hƣớng đi xuống để thực hiện quá trình hút của chu trình mới. 2.2. Trình tự thực hiện: a) Kiểm tra xác định hƣng hỏng: Sử dụng đồng hồ V.O.M chỉnh thang điện trở x1 (x10) lần lƣợt đo điện trở của 2 chân, ta sẽ có 3 lần đo với 3 giá trị khác nhau: - Trong 3 lần đo đó, cặp chân nào có điện trở lớn nhất thì chân còn lại là chân C - Đo chân C với 1 trong 2 chân còn lại, chân nào có điện trở lớn hơn là chân S - Chân còn lại là R. Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng cho tất cả các loại động cơ máy nén 1 pha.
  16. -16- VD: Đo điện trở 3 chân của 1 máy nén có giá trị 1-2: 5  1-3: 10  2-3: 15  Theo kết quả đo đƣợc 3 chân của blook: 1 là chân C 2 là chân R 3 là chân S - Nếu ta đo điện trở của block mà chỉ có 1 cặp chân lên kim hoặc không có cặp chân nào lên kim thì block có vấn đề, cần kiểm tra và sửa chữa. - Cháy cuộn khởi động, rơ le khởi động không ngắt mạch. Cuộn đề dễ cháy hơn vì tiết diện dây nhỏ, điện trở lớn. - Cháy cuộn làm việc do điện áp nguồn giảm quá mức, rơ le khởi động không đóng mạch cuộn đề đƣợc, roto không quay. Cuộn chạy chịu dòng lớn, nóng, rơ le bảo vệ ngắt mạch nhiều lần lặp lại, cuộn chạy dễ cháy. - Máy nén bị kẹt. b) Sửa chữa máy nén : Bƣớc 1: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đồ nghề: Nhằm trang bị đầy đủ thiết bị tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt Dụng cụ Vật tƣ Trang thiết bị an toàn - Máy hàn hơi - Stato - Kính mắt - Máy hàn điện - Roto - Gang tay - Máy hút chân không - Xilanh - Quần áo bảo hộ - Chai Nitơ - Pittông - Chai gas - Séc măng - Bộ cơ khí - Clapê hút - Đồng hồ nạp ga - Clapê đẩy - Ampe kìm - Tay biên - Trục khuỷu. - Vòng bi
  17. -17- Bƣớc 2: Tháo blook tủ lạnh: Hình 1.5: Tháo blook tủ lạnh - Thu hồi, xả gas hệ thống - Tháo phần điện kết nối nào blook - Tháo đầu đẩy, đầu hút bằng máy hàn hơi, khò nhiệt độ cao - Tháo chân ốc cố định máy nén. Bƣớc 3: Cắt mở blook: Hình 1.6: Cắt mở blook tủ lạnh - Sử dụng máy cắt, cƣa sắt cắt phần lắp trên của máy nén Bƣớc 4: Tháo bộ phận nén và động cơ điện:
  18. -18- Hình 1.7: Tháo bộ phận nén và động cơ điện - Sử dụng bộ dụng cụ, đồ nghề chuyên dụng tháo bộ phận nén và động cơ điện rời khỏi vỏ máy nén. Bƣớc 5: Sửa chữa thay thế bộ nén, động cơ điện: * Sửa chữa thay thế bộ nén: 1. Xilanh 2. Pittông 3. Séc măng 4. Clapê hút 5. Clapê đẩy 6. Khoang hút 7. Khoang đẩy 8. Tay biên 9. Trục khuỷu. Hình 1.8: Cấu tạo bộ phận nén * Sửa chữa thay thế động cơ điện:
  19. -19- Hình 1.9: stato và roto của động cơ điện - Cuốn lại hoặc mua mới động cơ điện trên thị trƣờng - Lắp ráp lại động cơ điện và bộ phận nén vào vỏ máy nén. Bƣớc 6: Hàn kín vỏ và thử kín blook: Hình 1.10: Hàn vỏ blook - Hàn lại phần vỏ đã cắt bằng máy hàn điện - Hàn bịt đầu đẩy và đầu hút và hàn kết nối van dịch vụ bằng máy hàn hơi - Thử kín bằng khí nitơ ở áp suất tiêu chuẩn (32 bar, 450 psi) - Lắp lại máy nén vào hệ thống lạnh của tủ lạnh. c) Chạy thử động cơ: Cấp nguồn cho máy nén hoạt động Khi cho máy nén hoạt động nhớ cặp ampe kiềm vào để khảo sát dòng làm việc của máy nén * Đánh giá chất lƣợng động cơ + Phần cơ cần đạt các yêu cầu sau
  20. -20- - Máy chạy êm, không ồn, không rung, không có tiếng động lạ. - Có khả năng hút chân không cao, Có khả năng nén lên áp suất cao. - Các clapê hút và đẩy phải kín, không đóng muội. - Khởi động dễ dàng. + Phần điện cần đạt các yêu cầu: - Các cuộn dây làm việc bình thƣờng, an toàn. - Thông mạch các cuộn dây: Đảm bảo các chỉ số điện trở của các cuộn dây - Đảm bảo độ cách điện giữa vỏ và các cuộn dây, kiểm tra bằng megaôm, độ cách điện phải đạt 5MΩ trở lên. + Kiểm tra phần điện: - Dùng đồng hồ VOM kiểm tra cuộn dây của máy nén: đo điện trở cuộn dây đề và cuộn dây chạy - Kiểm tra cách điện của bộ dây quấn: sử dụng VOM đặt ở thang đo điện trở một que vào một trong 3 cọc CSR của lốc que còn lại đặt vào phần vỏ máy hoặc ống đồng nếu thấy kim VOM dịch chuyển về 0 thì kết luận lốc đã bị rò. - Kiểm tra khả năng khởi động của động cơ: cho lốc hoạt động nén đến áp suất 50 Psi rồi ngừng máy giữ nguyên áp suất cho block nén tiếp lên 100 Psi rồi ngừng máy, giữ nguyên áp suất cho lốc tiếp tục hoạt động nén tiếp lên áp suất 200Psi rồi ngừng máy. Nếu trong các lần dừng máy và chạy lại mà lốc vẫn khởi động tốt thì lốc tốt và ngƣợc lại nếu sau mỗi lần ngừng máy mà block không khởi động đƣợc thì block không sử dụng đƣợc. - Kiểm tra dòng làm việc của block  Kiểm tra phần cơ: Kieå m tra phaà n cô block - Chọn áp kế đến 40bar - Lắp áp kế vào block nhƣ hình 2.4. - Triệt tiêu các chỗ xì hở.
nguon tai.lieu . vn