Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN: KỸ THUẬT LẠNH NGÀNH, NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định Số: 257 /QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 2017
  2. I
  3. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. II
  4. LỜI GIỚI THIỆU Giáo trình “ Kỹ Thuật Lạnh“ được biên soạn dùng cho bổ trợ kiến thức cho sinh viên trong chương trình dạy nghề ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP của hệ Cao đẳng và Trung cấp nghề. Nội dung của giáo trình cung cấp các kiến thức, kỹ năng về lắp đặt, bảo dưỡng và xử lý các thao chủ yếu trong các các loại máy lạnh dan dung và máy điều hòa không khí dân dụng dạng treo tường là loại máy đang được sử dụng thông dụng trong sinh hoạt hiên nay. Cấu trúc của giáo trình gồm 5 bài trong thời gian 105 giờ. Giáo trình được biên soạn không thể tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp để giáo trình được chỉnh sửa và ngày càng hoàn thiện hơn. Đồng Tháp, ngày ……tháng …….năm 2017 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Nguyễn Văn An III
  5. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU .......................................................................................................... iii MỤC LỤC ......................................................................................................................iv BÀI 1: CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA TỦ LẠNH ..................................1 1. ĐĂC ĐIỂM CẤU TẠO TỦ LẠNH ........................................................................1 1.1 Đặc điểm ............................................................................................................1 1.2 Cấu tạo ...............................................................................................................1 2. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA TỦ LẠNH GIA DỤNG..........................................................2 2.1 Sơ đồ khối ..........................................................................................................2 2.2 Chức năng của các khối trên sơ đồ ....................................................................3 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA TỦ LẠNH ..........................................................3 3.1. Nguyên lý làm việc ............................................................................................3 3.2. Môi chất lạnh và dầu bôi trơn ............................................................................4 4. KHẢO SÁT NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN CỦA TỦ LẠNH ........5 4.1 Trang thiết bị cần thiết .......................................................................................5 4.2 Khảo sát chi tiết các bộ phận .............................................................................5 4.3 Đáng giá kết quả ................................................................................................5 BÀI 2: HỆ THỐNG LẠNH CỦA TỦ LẠNH .................................................................8 1. MÁY NÉN...............................................................................................................8 1.1 Chức năng của máy nén .....................................................................................8 1.2 Cấu tạo của máy nén ..........................................................................................8 1.3 Thực hành quan sát, nhận biết máy nén .............................................................9 2. DÀN NGƯNG TỤ ................................................................................................14 2.1 Nhiệm vụ của dàn ngưng tụ .............................................................................14 2.2 Cấu tạo .............................................................................................................14 2.3 Quan sát vị trí lắp đặt dàn ngưng .....................................................................15 3. DÀN BAY HƠI (Dàn lạnh) ...................................................................................15 3.1. Nhiệm vụ của dàn bay hơi ...............................................................................15 3.2. Cấu tạo .............................................................................................................15 3.3. Quan sát vị trí lắp đặt dàn bay hơi ...................................................................16 4. BỘ PHẬN TIẾT LƯU...........................................................................................16 4.1. Nhiệm vụ của bộ phận tiết lưu .........................................................................16 4.2. Cấu tạo .............................................................................................................16 4.3. Quan sát vị trí lắp đặt bộ phận tiết lưu .............................................................17 5. PHIN SẤY LỌC ....................................................................................................17 5.1. Nhiệm vụ của phin sấy lọc ...............................................................................17 IV
  6. 5.2. Cấu tạo .............................................................................................................17 5.3. Quan sát vị trí lắp đặt phin sấy lọc ...................................................................17 6. THÁO LẮP CÁC BỘ PHẬN LẠNH TRONG HỆ THỐNG LẠNH CỦA TỦ LẠNH ............................................................................................................................17 6.1. Trang thiết bị cần thiết .....................................................................................17 6.2. Khảo sát, ghi nhận và tháo các bộ phận hệ thống lạnh ....................................18 6.3. Kết nối hệ thống lạnh .......................................................................................18 6.4. Hoàn thiện và đánh giá kết quả ........................................................................18 BÀI 3: HỆ THỐNG ĐIỆN CỦA TỦ LẠNH ................................................................20 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ. ..........................................................................................20 1.1 Mạch điện của tủ lạnh đơn giản .......................................................................20 1.2 Mạch điện của tủ lạnh có hệ thống xả tuyết ....................................................21 2. CÁC BỘ PHẬN TRONG MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH............................................24 2.1. Rơ le khởi động ................................................................................................24 2.2. Rờ le bảo vệ .....................................................................................................26 2.3. Thermostat (Rơle nhiệt độ) ..............................................................................26 2.4. Hệ thống xả tuyết .............................................................................................27 3. THÁO, LẮP CÁC BỘ PHẬN TRONG MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH ......................28 3.1. Tháo cầu đấu nguồn .........................................................................................28 3.2. Tháo lắp bộ phá băng .......................................................................................28 3.3. Tháo lắp Rơ le nhiệt độ, Rơ le nhiệt ................................................................28 3.4. Tháo lắp Rơ le khởi động và tụ khởi động ......................................................29 3.5. Vận hành và kiểm tra chế độ làm việc .............................................................29 BÀI 4: SỬ DỤNG, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TỦ LẠNH ................................31 1. SỬ DỤNG, BẢO DƯỠNG TỦ LẠNH.................................................................31 1.1 Chọn mua tủ lạnh .............................................................................................31 1.2 Chọn vị trí đặt tủ ..............................................................................................31 1.3 Sử dụng và bảo quản tủ lạnh ............................................................................32 1.4 An toàn khi sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa tủ lạnh ......................................32 2. SỨA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN ..............................................................................32 2.1. Sửa chữa, thay thế rơ le bảo vệ ........................................................................32 2.2. Sửa chữa, thay thế rơ le khởi động ..................................................................33 2.3. Sửa chữa, thay thế thermostat ..........................................................................34 2.4. Sửa chữa, thay thế tụ điện ................................................................................34 2.5. Sửa chữa, thay thế hệ thống xả đá ...................................................................35 3. SỬA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH .........................................................................37 3.1. Sửa chữa thay thế thiết bị ngưng tụ .................................................................37 V
  7. 3.2. Sửa chữa thay thế thiết bị bay hơi ....................................................................37 3.3. Sửa chữa, thay thế cáp tiết lưu .........................................................................38 3.4. Sửa chữa, thay thế phin sấy lọc........................................................................38 4. NHỮNG HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP ..................................................................39 4.1 Dấu hiệu hoạt động bình thường của một tủ lạnh ............................................39 4.2 Những hư hỏng và cách khắc phục ..................................................................39 BÀI 5: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ THÔNG DỤNG .......................................................................................................................................45 1. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. ...........................................................................................45 1.1 Định nghĩa ........................................................................................................45 1.2 Phân loại ...........................................................................................................45 1.3 Nguyên lý của một số hệ thống điều hòa không khí thông dụng ....................46 2. QUI TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 47 2.1. Quy trình lắp đặt máy điều hòa không khí.......................................................47 2.2. Phương pháp lắp đặt máy.................................................................................48 3. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ ........................................................48 3.1. Lắp đặt cụm bên ngoài .....................................................................................48 3.2. Lắp đặt cụm bên trong .....................................................................................50 3.3. Lắp đặt đường ống gas, đường dây điện ống thoát nước ngưng và thiết bị phụ khác 53 3.4. Chạy thử, kiểm tra và hoàn thiện .....................................................................58 4. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ .................................................64 4.1 Kiểm tra hệ thống trước khi bảo dưỡng ...........................................................64 4.2 Lập quy trình bảo dưỡng hệ thống lạnh ...........................................................66 4.3 Làm sạch thiết bị trao đổi nhiệt........................................................................66 4.4 Làm sạch hệ thống nước ngưng .......................................................................67 4.5 Làm sạch hệ thống lưới lọc ..............................................................................69 4.6 Bảo dưỡng các thiết bị hệ thống điện ..............................................................71 4.7 Bảo dưỡng quạt ................................................................................................72 4.8 Vận hành và hoàn thiện toàn hệ thống .............................................................73 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................75 VI
  8. MÔ ĐUN KỸ THUẬT LẠNH Mã mô đun: MĐ 32 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: - Vị trí: Mô đun này bố trí dạy sau môn học kỹ thuật cơ sở - Tính chất: Là mô đun tự chọn trang bị kiến thức, kỹ năng làm nền tảng các mô đun thưc hành. - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Là mô đun tự chọn trong nghề Công nghệ kỹ thuât Điên – Điện tử, trang bị cho học sinh kiến thức, kỹ năng lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại thiết bị máy lạnh dân dụng và các loại máy điều hòa không khí dân dụng thông dung vì trong quá trình học tập cũng như làm việc chúng ta thường xuyên phải tiếp xúc với các công việc như thế. Mục tiêu môđun: Kiến thức: - Mô tả được:cấu tạo, nguyên lý làm việc của tủ lạnh, máy điều hòa không khí - Trình bày được Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong tủ lạnh và máy điều hòa không khí Kỹ năng: - Bảo dưỡng tủ lạnh, máy điều hòa không khí sử dụng trong dân dụng đúng qui trình, đúng phương pháp và các yêu cầu kỹ thuật - Kiểm tra, thay thế các bộ phận hư hỏng trong mạch điện tủ lạnh theo tiêu chuẩn sửa chữa Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Nghiêm túc, cẩn thận, đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp Nội dung của môđun: Bài 1: Cấu tạo, nguyên lý làm việc của 1 8 2 6 tủ lạnh 1. Đăc điểm cấu tạo tủ lạnh 2. Sơ đồ khối của tủ lạnh gia dụng 3. Nguyên lý làm việc của tủ lạnh 4. Khảo sát nhận biết, phân biệt các bộ phận của tủ lạnh 2 Bài 2: Hệ thống lạnh của tủ lạnh 24 2 22 VII
  9. 1. Máy nén 2. Dàn ngưng tụ 3. Dàn bay hơi (Dàn lạnh) 4. Bộ phận tiết lưu 5. Phin sấy lọc 6. Tháo lắp các bộ phận lạnh trong hệ thống lạnh của tủ lạnh 3 Bài 3: Hệ thống điện của tủ lạnh 12 2 10 1. Sơ đồ nguyên lý. 2.Các bộ phận trong mạch điện tủ lạnh 3.Tháo, lắp các bộ phận trong mạch điện tủ lạnh Bài 4: Sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa 4 16 2 14 tủ lạnh 1. Sử dụng, bảo dưỡng tủ lạnh 2. Sứa chữa thiết bị điện 3. Sửa chữa hệ thống lạnh 4. Những hư hỏng thường gặp Kiểm tra 4 4 Bài 5: Lắp đặt, bảo dưỡng máy điều 5 30 4 26 hòa không khí thông dụng 1. Định nghĩa, phân loại, nguyên lý hoạt động của hệ thống điều hòa không khí. 2. Qui trình và phương pháp lắp đặt máy điều hoà không khí 3. Lắp đặt máy điều hoà không khí 4. Bảo dưỡng máy điều hòa không khí Kiểm tra 4 4 VIII
  10. Ôn thi 3 3 Thi/kiểm tra kết thúc mô đun 4 4 Cộng 105 15 78 12 IX
  11. BÀI 1: CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA TỦ LẠNH Mã Bài: MĐ 32-01 Giới thiệu: Tủ lạnh ngày nay rất đa dạng về chủng loại, chức năng, kích cỡ… mỗi loại có những đặc điểm cấu tạo riêng nhau nhưng tổng quát về sử dụng chúng có nguyên lý chung. Mục tiêu: Kiến thức: - Nêu được cấu tạo, trình bày được nguyên lý làm việc của tủ lạnh. Kỹ năng: - Phân biệt được các bộ phận của tủ lạnh. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Nghiêm túc, cẩn thận, đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. Nội dung chính 1. ĐĂC ĐIỂM CẤU TẠO TỦ LẠNH 1.1 Đặc điểm Tủ lạnh gia đình dùng để bảo quản nhắn hạn các thực phẩm và thức ăn dể bị ôi thiu hư hỏng hằng ngày trong gia đình. Nó là mắc xích cuối cùng trong dây chuyền lạnh để bảo quản sản phẩm ngay trước khi tiêu dùng. Ngoài ra tủ lạnh còn dùng làm đá viên phục vụ sinh hoạt hằng ngày. Từ những tủ lạnh đơn giản đầu tiên xuất hiện vào những năm 1926 do hang General Electric Cooperation Monitor Top của Mỹ sản xuất, đến nay tủ lạnh đã có những bước tiến nhảy vọt về độ tin cậy, tuổi thọ, sự tiện nghi và hình thức thẩm mĩ. 1.2 Cấu tạo Hình 1.1 Hình dáng bên ngoài tủ lạnh 1
  12. Hình 1.2 Cấu tạo chi tiết tủ lạnh 2. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA TỦ LẠNH GIA DỤNG 2.1 Sơ đồ khối 1- Võ tủ; 2- Dàn ngưng; 3- Phin lọc; 4- Máy nén; 5- tiết lưu; 6- Cửa tủ Hình 1.3 Cấu tủ lạnh 2
  13. 2.2 Chức năng của các khối trên sơ đồ + Máy nén(Block): chủ yếu là loại máy nén một hoặc hai pittong, dùng cơ cấu quay tay thanh truyền biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến qua lại của pittong. Nhiệm vụ của máy nén là: hút hết hơi môi chất lạnh tạo ra ở dàn bay hơi đồng thời duy trì áp suất cần thiết cho sự bay hơi ở nhiệt độ thấp và nén hơi từ áp suất bay hơi lên áp suất ngưng tụ, đẩy vào dàn ngưng. + Dàn ngưng: là thiết bị trao đổi nhiệt giữa một bên là môi chất lạnh ngưng tụ, một bên là môi trường làm mát (nước hoặc không khí). Nhiệm vụ của dàn ngưng là thải nhiệt của môi chất ngưng tụ ra ngoài môi trường. Vì thế, nó được lắp đặt: một đầu (đầu vào) được lắp vào đầu đẩy của máy nén, đầu kia (đầu môi chất lỏng ra) được lắp vào phin sấy lọc trước khi nối với ống mao. Dàn ngưng thường làm bằng sắt, đồng, có cánh tản nhiệt. + Dàn bay hơi: là thiết bị trao đổi nhiệt giữa một bên là môi chất lạnh, một bên là môi trường cần làm lạnh. Nhiệm vụ của dàn bay hơi là thu nhiệt của môi trường lạnh cấp cho môi chất lạnh sôi ở nhiệt độ thấp. Dàn này được lắp sau ống mao hoặc van tiết lưu, trước máy nén trong hệ thống lạnh. + Van tiết lưu: Tiết lưu môi chất từ áp suất ngưng tụ pk, nhiệt độ ngưng tụ tk xuống áp suất bay hơi p0, nhiệt độ t0 vào dàn bay hơi thu nhiệt môi trường trong tủ lạnh. + Chất làm lạnh(Gas): là chất lỏng dễ bay hơi đặt trong tủ lạnh để tạo nhiệt độ lạnh. Nhiều hệ thống lắp đặt công nghệ sử dụng amoniac tinh khiết như là chất làm lạnh. Nhiệt độ bay hơi của nó là khoảng -27 độ F (khoảng -32 độ C). 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA TỦ LẠNH 3.1. Nguyên lý làm việc Sơ đồ nguyên lý Hình 1.4 Sơ đồ nguyên lý 3
  14. Nguyên lý hoạt động Tủ lạnh làm lạnh theo phương pháp làm lạnh trực tiếp hoặc gián tiếp dùng máy lạnh nén hơi tức là: môi chất lạnh lỏng sôi ở áp suất thấp (từ 0-1 at) và nhiệt độ thấp (từ – 290C đến - 50C) trong dàn bay hơi, để thu nhiệt của môi trường cần làm lạnh theo phương pháp đối lưu tự nhiên và sản phẩm tiếp xúc trực tiếp tại dàn lanh, sau đó được máy nén hút về và nén lên ở áp suất cao (7 đến 11at) và nhiệt độ cao (35 đến 500C) đẩy vào dàn ngưng. Ở dàn ngưng, môi chất thải nhiệt cho không khí làm mát và ngưng tụ lại thành lỏng, sau đó đi qua ống mao (4) để trở lại dàn bay hơi, khép kín vòng tuần hoàn môi chất. Để tăng hiệu suất làm việc của tủ lạnh người ta ghép ống mao sát vào vách ống hút. Phin lọc đặt giữa ống mao và dàn ngưng tụ có nhiệm vụ lọc bụi bẩn và hấp thụ hơi nước trong hệ thống lạnh để tránh tắc ẩm và tắc bẩn ống mao. 3.2. Môi chất lạnh và dầu bôi trơn 1. Định nghĩa môi chất lạnh (gas lạnh) Môi chất lạnh hay còn gọi là gas lạnh. Là một dạng chất lỏng (hoặc là hỗn hợp chất lỏng) được sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí và các quy trình làm lạnh. Trong hầu hết các quy trình làm lạnh, môi chất được chuyển hóa từ dạng lỏng sang dạng khí và ngược lại. Trong quá trình nãy cũng sẽ kèm theo thay đổi về nhiệt độ, áp suất nhằm đáp ứng mục đích làm lạnh hay luân chuyển nhiệt từ nơi này qua nơi khác. 2. Các môi chất lạnh (gas lạnh) phổ biến - R22: Công thức hóa học là CHCIF2. Là chất khí không màu, có mùi nhẹ, nặng hơn không khí. Nhiệt độ sôi ở áp suất khí quyển là -40,8°C. Được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp HVAC/R. Nhưng vì ảnh hưởng xấu đến môi trường (phá hủy tầng Ozon) nên chỉ được sử dụng đến 2020. - R134A: Có công thức hóa học là CH2FCF3. là môi chất lạnh không chứa Chlorine nên chỉ số ODP = 0. Nên R134A đã được thương mại hóa trên thị trường và dùng để thay thế R12 ở nhiệt độ cao và trung bình. Chủ yếu sử dụng trong điều hòa không khí Ô tô, điều hòa hệ thống, máy hút ẩm và bơm nhiệt. Ở nhiệt độ thấp R134A không hữu dụng bằng các loại môi lạnh khác. - R32: Có công thức hóa học là CH2F2, là loại gá đơn chất. Gas lạnh R32 thuộc những chất cháy yếu, tỉ lệ cháy trong không khí từ 14% đến 30% vì vậy khi nạp gas lạnh R32 phải thận trọng sự cố rò rỉ gas. - R410A: là hôn hợp gồm 50% R32 và 50% R125. Đây là loại gas lạnh phổ biến trong các máy điều hòa nhiệt độ hiện nay. Vì môi chất lạnh này không phá hủy tầng ozon. Chú ý khi sử dụng: áp suất ngưng lớn nên ống đồng phải dày hơn để tránh cháy nổ. Đây là một hỗn hợp đồng sôi. Nên khi có rò rỉ ga, cần xả hết và nạp lại ở dạng lỏng. Vì loại môi này gần như không mùi, nên cần các thiết bị chuyên dụng để phát hiện và tìm kiếm điểm rò rỉ. - R404: Thường được dùng trong hệ thống làm đông. Nhiệt độ làm đông sâu hơn các loại gas lạnh ở trên 4
  15. R600: Đây là loại gas được sử dụng ở các dòng tủ lạnh cao cấp như Inverter. Đây là loại gas mang lại hiểu quả giữ lạnh lâu và tiết kiệm điện vượt trội. 4. KHẢO SÁT NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT CÁC BỘ PHẬN CỦA TỦ LẠNH 4.1 Trang thiết bị cần thiết Tùy theo vị trí, điều kiện lắp đặt chuẩn bị thiết bị vật tư, dụng cụ vừa đủ. TT Loại trang thiết bị 1 Tủ lạnh 2 Bộ dụng cụ đồ nghề điện lạnh 3 Phụ kiện 4.2 Khảo sát chi tiết các bộ phận Khảo sát chi tiết được mô tả hình 1.2 và hình 1.3 4.3 Đáng giá kết quả Các chi tiết khi tháo sắp xếp đúng theo thứ tự Quan sát ghi nhận vị trí tên, tên chi tiết Lắp theo trình chi tiết tháo trươc lắp sau QUI TRÌNH THỰC HIỆN * Qui trình tổng quát: Tiêu Tên các Lỗi thường chuẩn STT bước công Thiết bị, dụng cụ, vật tư gặp, cách khắc thực hiện việc phục công việc Khảo sát tủ - Tủ lạnh gián tiếp; - Phải - Tháo lắp các lạnh gián - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng thực hiện chi tiết không tiếp cụ điện, đồng hồ đo điện, đúng qui đúng. 1 trình Am pe kìm, - Dây nguồn 220V – 50Hz, dây điện, băng cách điện. Vận hành tủ - Tủ lạnh gián tiếp; - Phải - Không thực lạnh gián - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng thực hiện hiện đúng qui 2 tiếp cụ điện, đồng hồ đo điện, đúng trình, qui định; Am pe kìm, Đồng hồ nạp - Không chuẩn gas, cưa sắt tay hoặc máy. bị chu đáo các dụng cụ, vật tư * Qui trình cụ thể: 5
  16. Bước 1: Khảo sát tủ lạnh gián tiếp: - Xem và ghi lại các thông số kỹ thuật của các loại máy lạnh gián tiếp. - Xem và ghi lại sơ đồ mạch điện của các loại máy lạnh gián tiếp. TIMER THERM0STAT THERMIC C 3 4 2 CTC 1 SL R S ÐTSC ÐTXD TUÏKÑ 220V M SN QDL Ð QDL: quạt dàn lạnh; M: động Hình 6.2cơ:Sô quạt ñoà maïlạnh; dàn n công tắc cửa; Đ: đèn; ch ñieä CTC: ĐTSC: điện trở sưởi cửa; ĐTXĐ: điện trở xả đá; SN: sò nóng Hình 1.5. Sơ đồ mạch điện máy lạnh gián tiếp - Mở và xem các thiết bị như máy nén, rơle khởi động, rơle bảo vệ, tụ điện (nếu có) ở mặt sau của máy. Hình 1.6. Mặt sau máy lạnh gián tiếp - Mở cửa tủ và xem các thiết bị thermostat, đèn, nút nhấn, dàn lạnh, quạt dàn lạnh. 6
  17. Hình 1.7. Bên trong máy lạnh gián tiếp Bước 2: Vận hành các loại tủ: - Đặt tủ ở vị trí thuận lợi và tủ phải được đặt cân bằng. - Kiểm tra thông mạch: Dùng Ω kế (để Ω kế ở thang đo x1) đo điện trở của phích cắm điện: + Nếu kim của Ω kế đứng yên (chỉ giá trị ∞ )⇨ mạch điện đang bị hở ⇨ không cấp điện. + Nếu kim của Ω kế chỉ số 0⇨ mạch điện bị chập⇨không cấp điện. + Nếu kim của Ω kế chỉ một giá trị nào đó⇨ cấp điện - Đo dòng làm việc bằng A kìm, so sánh với các thông số định mức của tủ. - Ghi chép các thông số kỹ thuật của tủ vào sổ tay, vở, hoặc nhật ký vận hành. 7
  18. BÀI 2: HỆ THỐNG LẠNH CỦA TỦ LẠNH Mã Bài: MĐ 32-02 Giới thiệu: Các tủ lạnh có khác nhau về hình dáng, chủng loại nhưng về nguyên lý làm việc như nhau từ chu trình hoạt động đến các thiết bị chính trong hệ thống Mục tiêu: Kiến thức: - Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo các bộ phận trong hệ thống lạnh của tủ lạnh. Kỹ năng: - Tháo, lắp được các bộ phận trong hệ thống lạnh của tủ lạnh Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Có ý thức chủ động, sáng tạo trong học tập có tác phong công nghiệp và thái độ nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong rèn luyện kỹ năng. Nội dung chính 1. MÁY NÉN 1.1 Chức năng của máy nén Máy nén lạnh có chức năng làm gas lưu thông tuần hoàn trong một vòng tròn khép kín. Gas có chức năng làm lạnh ở dàn bay hơi giúp ích cho việc bảo quản thực phẩm. 1.2 Cấu tạo của máy nén a) b) 1- Thân máy nén; ; 2- Xi lanh; 3- Pittông; 4- Tay biên; 5- Trục khuỷu; 6- Van đẩy; 7- Van hút; 8- Nắp trong xilanh; 9- Nắp ngoài xilanh; 10- Ống hút; 11- Stato; 12- Rôto;; 13- Ống dịch vụ; 14: Ống đẩy a) Hình dáng bên ngoài; b) Cấu tạo máy nén pittông Hình 2.1 : Cấu tạo máy nén 8
  19. Quan sát bên ngoài máy nén gồm có 2 đầu hút và đẩy và hộp đấu điện cho động cơ bên trong máy nén. Máy nén của tủ lạnh gồm nhiều chủng loại như: máy nén pittông, roto, trục vít,….. nhưng chủ yếu là máy nén kín kiểu máy nén pittông. Cấu tạo gồm 2 phần: Động cơ điện và máy nén được bố trí trong một vỏ máy và được hàn kín Phần máy nén: được mô tả hình 2.1b Phần động cơ điện: dộng cơ điện là loại đông cơ 1 pha hoặc động cơ chuyên dùng inverter. 1.3 Thực hành quan sát, nhận biết máy nén Đối với máy nén mới, ta có thể hoàn toàn tin tưởng những thông số kỹ thuật ghi trên mác máy hoặc ghi trong catolog kỹ thuật kèm theo. Đối với một máy nén cũ, ta có thể kiểm tra phần điện và phần cơ của nó. 1.3.1 Kiểm tra phần điện Các cuộn dây làm việc bình thường, an toàn. - Đảm bảo các chỉ số điện trở của các cuộn dây (đo bằng VOM). - Đảm bảo độ cách điện giữa vỏ và các cuộn dây cũng như giữa các pha. Kiểm tra bằng megaom (500V hoặc 250V). Độ cách điện phải đạt 5MΩ trở lên. 1.3.2 Kiểm tra phần cơ: - Máy chạy êm, không ồn, không rung, không có tiếng động lạ. - Có khả năng hút chân không cao: - Có khả năng nén lên áp suất cao. - Khởi động dễ dàng. 1.3.3 Kiểm tra sự hoàn thiện của máy nén: * Kiểm tra hoàn thiện Bằng cách cho máy nén khởi động ở các tình trạng khác nhau. Cho máy nén chạy thật nóng, sau đó tăng áp suất đầu đẩy lên 14 bar (200 psi), cho dừng máy nén, giữ nguyên áp suất và cho khởi động lại ngay. Máy nén phải khởi động lại được ngay. Nếu không khởi động lại được, có thể do trục trặc về điện hoặc cơ. Riêng về cơ, gối trục có thể bị mòn hoặc trục cơ bị vênh, chỉ bổ máy nén ra mới xác định được chính xác. * Kiểm tra dầu cho máy nén Nhiêm vụ dầu bôi trơn trong máy nén với hai nhiệm vụ chính: - Bôi trơn các bề mặt ma sát giữa các chi tiết chuyển động. - Làm mát máy nén và động cơ bằng cách tải nhiệt bên trong từ các bề mặt ma sát truyền ra vỏ maý nén để thải ra không khí. Yêu cầu nạp dầu cho máy nén phải: - Đúng chủng loại dầu, dầu có độ nhớt thích hợp. 9
  20. - Dầu phải tinh khiết không lẫn cặn bẩn và hơi nước. - Lượng dầu phải vừa đủ, nếu thiếu ảnh hưởng đến quá trình bôi trơn, nếu thừa dầu dễ sủi bọt và bị hút vào xilanh làm máy nén làm việc nặng nề, các dàn trao đổi nhiệt dễ bị ngập dầu. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: Qui trình tổng quát: Tên các Tiêu chuẩn Lỗi thường STT bước công Thiết bị, dụng cụ, vật tư thực hiện công gặp, cách khắc việc việc phục Kiểm tra - Máy nén piston; - Phải thực - Không thực phần điện - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng hiện đúng qui hiện đúng qui máy nén cụ điện, đồng hồ đo điện, trình cụ thể ở trình, qui định; Am pe kìm, Đồng hồ nạp mục 1.3.1. 1 gas; - Dây nguồn 220V – 50Hz, 380V – 50Hz, dây điện, băng cách điện. Kiểm tra - Máy nén piston. - Phải thực - Không thực phần cơ - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng hiện đúng qui hiện đúng qui máy nén cụ điện, đồng hồ đo điện, trình cụ thể ở trình, qui định; 2 Am pe kìm, Đồng hồ nạp mục 1.3.2. - Không chuẩn gas, cưa sắt tay hoặc máy, bị chu đáo các ê tô. dụng cụ, vật tư - Khay đựng, giẻ lau. Kiểm tra - Máy nén piston. - Phải thực - Các chi tiết hoàn thiện - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng hiện đúng qui tháo lắp không 3 máy nén cụ điện, đồng hồ đo điện, trình cụ thể ở đúng qui trình, Am pe kìm, Đồng hồ nạp mục 1.3.3. qui định gas. Đóng máy, - Máy nén lạnh piston; - Phải thực - Không lắp đầy thực hiện vệ - Bộ dụng cụ cơ khí, dụng hiện đúng qui đủ các chi tiết sinh công cụ điện, đồng hồ đo điện, trình - Không chạy 4 nghiệp Am pe kìm; thử lại máy - Dây nguồn 220V-50Hz, - Không lau 380V – 50Hz, dây điện, máy sạch. băng cách điện, ... * Qui trình cụ thể: Bước 1: Kiểm tra phần điện máy nén 10
nguon tai.lieu . vn