- Trang Chủ
- Điện - Điện tử
- Giáo trình Kỹ thuật điều khiển điện tử (Nghề: Cơ điện tử - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
Xem mẫu
- Chương 3: Qui tắc cơ bản để biến đổi trong các sơ đồ luồng tín hiệu
Mục tiêu
- Nguyên lý hoạt động cuả tín hiệu
- Điều chỉnh các thông số
- Lắp ráp các bộ điều chỉnh trong sơ đồ.
- Đánh giá chất lượng cuả các đường đặc tính thời gian
- Chủ động, sáng tạo và đảm bảo an toàn trong quá trình học tập.
3.1. Sự chuẩn hóa các đại lượng ngõ vào và ngõ ra.
Phép biến đổi Laplace
Cho hàm f(t) là hàm xác định với t ≥ 0, biến đổi Laplace của f(t) là:
F ( s ) L f (t ) f (t )e st dt
0
Trong đó: s: Biến phức (Laplace) s =σ + jω
L: Toán tử Laplce
F(s): Hàm ảnh của f(t) qua phép biến đổi Laplace
Tính chất:
Tính tuyến tính:
Nếu hàm f1(t) và f2(t) có phép biến đổi Laplace tương ứng là
L1 f1 (t ) F1 (s) và L2 f 2 (t ) F2 (s) thì: La1 f1 (t ) a2 f 2 (t ) a1F1 (s) a2 F2 (s)
Ảnh của đạo hàm
Nếu hàm f(t) có phép biến đổi Laplace là L f (t ) F (s) thì
df (t ) +
sF ( s ) f (0 ) trong đó f(0 ) là điều kiện đầu
L
dt
Nếu f(0+) = 0 thì L
df (t )
sF ( s)
dt
Ảnh của tích phân
Nếu hàm f(t) có phép biến đổi Laplace L f (t ) F (s) thì:
t F ( s)
L f ( )d
0 s
Nếu f(t) được là hàm trễ một khoảng thời gian T ta có hàm f(T – τ) là:
21
- L f (t T ) eTs L f (t ) eTs F (s)
Biến đổi Laplcace một số hàm cơ bản
1-Tín hiệu bậc thang đơn vị:
Là loại tín hiệu thường dùng trong các hệ thống điều khiển tự động
0 khi t 0
ổn định hóa. Tín hiệu có dạng: u(t)=1(t ) (2.1)
1 khi t 0
Theo định nghĩa phép biến đổi Laplace ta có
e st
e e0
L u(t ) u(t ).e dt
st
e dt
st
0 0
s 0 s s
1
L u (t )
s
2-Tín hiệu xung đơn vị:
d 0 khi t 0
x(t)= (t ) 1(t ) (2.2)
dt khi t 0
Hàm (t ) có tính chất:
(t )dt 1
0 0
Theo định nghĩa: L f (t ) (t ).e dt (t ).e dt (t ).e0 dt 1
st st
0 0 0
3-Tín hiệu tăng dần đều:
t khi t 0
u (t ) t. f (t ) (2.3)
0 khi t 0
Theo định nghĩa ta có:
0
t.e st e st 1
L f (t ) f (t ).e dt t. f (t ).e dt
st st
2 L t. f (t ) 2
0 0 s s 0 s
4-Tín hiệu xung vuông:
1
x(t ) [1(t ) 1(t T )] (2.4)
T
3-Tín hiệu điều hoà:
sin t khi t 0
f(t)= sin(t ).u (t )
0 khi t 0
e jt e jt
ta có theo công thức Euler sin t
2j
theo định nghĩa ta có:
22
-
e jt e jt st 1 1 1
L sin(t ).u (t ) e dt
0
2j 2 j s j s j
L sin(t ).u (t )
s 2
2
Một số hàm biến đổi Laplace cơ bản
f(t) F(s)
(t ) 1
1
1
s
1
T
s2
1 2 1
t
2 s3
1
e at
sa
1
t.e at
( s a)2
1 2 at 1
t .e
2 ( s a )3
a
1 e at
s( s a)
1 a
(at 1 e at )
a s (s a)
2
s
e at (1 at )
( s a)2
a
sin at
a s2
2
s
cos at
s a2
2
a
e at . sin ct
( s a) 2 c 2
sa
e a cos ct
( s a) 2 c 2
23
- 3.2. Sơ đồ khối
Hàm truyền
Hàm truyền của hệ thống là tỷ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và
biến đổi tín hiệu vào khi điều kiện bằng 0
X(t) Y(t)
Hệ thống
Tín hiệu vào Tín hiệu ra
Hình 3.1. Tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống tự động
d n Y(t ) d n 1Y(t ) d n 2 Y(t ) dY(t )
a0 n
a1 n 1
a2 n2
.... an 1 an (t )
dt dt dt dt
d m x(t ) d m1 X (t ) d m 2 X (t ) dX (t )
b0 m
b1 m 1
b2 m2
.... bm1 bm (t )
dt dt dt dt
Trong đó ai (i 0, n) và b j (i 0, m) là thông số của hệ thống ( a j 0, b j 0 )
Giả sử điều kiện ban đầu bằng 0, biến đổi 2 vế ta có:
(a0s n a1s n 1 a1s n 1.... an 1s+a n ).Y ( s) (b0s m b1s m1 b1s m1.... bm1s+b m ). X ( s)
Y ( s) (b0s m b1s m1 b1s m1.... bm1s+bm )
X ( s) (a0s n a1s n1 a1s n 1.... an 1s+a n )
Y ( s) (b0s m b1s m1 b1s m1.... bm1s+bm )
G(s)
X ( s) (a0s n a1s n 1 a1s n 1.... an1s+a n )
Đại số sơ đồ khối
Sơ đồ khối của một hệ thống là hình vẽ mô tả chức năng của các phần tử
và sự tác động qua lại giữa các phần tử trong hệ thống. Sơ đồ khối bao gồm khối
chức năng, bộ tổng và bộ rẽ nhánh
Khối chức năng: tín hiệu ra của khối chức năng bằng tích tín hiệu vào và
hàm truyền
Điểm rẽ nhánh: Là điểm tại đó các tín hiệu đều bằng nhau
Bộ tổng: Tín hiệu ra của bộ tổng bằng tổng đại số các tín hiệu vào
Thí dụ sơ đồ cấu trúc của một hệ thống ĐKTĐ
Các quy tắc biến đổi sơ đồ khối:( Đại số sơ đồ khối).
Đại số sơ đồ khối là thuật toán để xác định hàm truyền đạt của hệ thống
khi biết được hàm truyền đạt của các phần tử thành phần. Nó bao gồm: Thuật
toán để xác định hàm truyền đạt của các phần tử mắc nối tiếp, mắc song song,
mạch phản hồi và nguyên lí chuyển đổi tín hiệu.
24
- Các phép biến đổi tương đương.
Hệ thống gồm các phần tử mắc nối tiếp.
Hệ thống gồm các phần tử được gọi là mắc nối tiếp nếu: Tín hiệu ra của
phần tử trước là tín hiệu vào của phần tử sau. Do đó, tín hiệu vào của hệ thống là
tín hiệu vào của phần tử đầu tiên, tín hiệu ra của phần tử cuối cùng là tín hiệu ra
của hệ thống.
Do đó:
n n
Y ( p)
Yn = WnXn = WnWn-1Yn-1 = ... = i 1
W1 X . Suy ra: W ( p) Wi ( p) (1.35)
X ( p) i 1
Kết luận: Hàm truyền đạt của hệ thống gồm các phần tử mắc nối tiếp bằng
tích số hàm truyền đạt của các phần tử thành phần.
Hệ thống gồm các phần tử mắc song song.
Hệ thống gồm các phần tử mắc song song nếu tín hiệu vào của hệ thống là
tín hiệu vào của các phần tử thành phần, tín hiệu ra của hệ thống bằng tổng đại
số tín hiệu ra của các phần tử thành phần:
Ta có: Y1 = W1X1 = W1X
n n
Y2 = W2X2 = W2X Suy ra: Y = Yi W i X
i 1 i 1
Yn = WnXn = WnX
n
Y ( p)
Vậy: W ( p) Wi ( p)
X ( p) i 1
Hình 3.2. Tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống tự động theo k
Kết luận: Hàm truyền của hệ thống gồm các phần tử mắc song song bằng
tổng đại số hàm truyền của các phần tử thành phần.
* Hệ thống có mạch mắc phản hồi.
25
- Hệ thống gồm có 2 mạch: Mạch thuận và mạch phản hồi. Tín hiệu ra của
mạch thuận là tín hiệu ra của hệ thống, là tín hiệu vào của mạch phản hồi.
Chuyển đổi vị trí các tín hiệu.
Chuyển đổi vị trí tín hiệu nhằm đơn giản hóa sơ đồ khối, chuyển đổi các
mạch liên kết (các mối liên hệ) phức tạp thành các mạch liên kết (các mối liên
hệ) đơn giản trong sơ đồ khối, chẳng hạn: Mạch mắc song song, mạch mắc nối
tiếp, mạch mắc phản hồi... Dựa vào đó để xác định hàm truyền đạt của hệ thống.
Nguyên tắc: Không làm thay đổi đường truyền tín hiệu trong hệ thống.
X(p) Y(p)
G(p)
- +
a b c d
)
) động học. b) Cơ cấu so sánh. c) Cơ cấu cộng. d) Nút phân nhánh. ) )
a) Khâu
Các thành phần trong sơ đồ cấu trúc.
* Chuyển đổi tín hiệu vào.
- Chuyển đổi tín hiệu vào từ trước 1 khối ra sau khối đó:
Ta có: Y = (X1 +X2)W
- Chuyển đổi tín hiệu vào từ sau 1 khối ra trước khối đó:
X
X 1
1
X /W
1 X Y
W
2 2 W
Chuyển đổi tín hiệu ra.
- Chuyển đổi tín hiệu ra từ trước 1 khối ra sau khối đó:
Y
Y
1 1
X
1 X /W
W W
Y
Y
2
- Chuyển đổi tín hiệu
2
ra từ sau 1 khối ra trước khối đó:
Y
Y W
1
1
X Y X Y
W W
2 2
Y1 = Y2 = W.X
26
- Tìm hàm truyền đạt tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như sau:
H
X 3 Y
G G G (p)
(p) ( ( (
1 2 3
-) -) -) H
2
H
1
- Cộng tín hiệu vào ba bộ cộng ghép liên tiếp.
- Chuyển tín hiệu ra từ sau G3 về trước G3.
Khi đó, ta có sơ đồ khối tương đương:
Hình 3.3. Biến đổi tương đương sơ đồ khối
Ta được
G2 G1 W1W2 W5
W1 ; W2 ;W3 W1 .W2 ;W4 ;W5 W4 .G3 ;W6 WHT
1 G 2 H 3G3 1 G1 H 2 1 H 1W1W2 1 W5
W 4 G3 W1W2 G3 G1G2 G3
1 W4 G3 1 H 1W1W2 W1W2 G3 (1 G2 H 3G3 )(1 G1 H 2 ) G1G2 ( H 1 G3 )
Đường tác dụng
Các điểm phân nhánh
Sự đảo dấu
Bộ cộng và bộ so sánh
Hoán vị, kết hợp bộ cộng.
X X
Y X Y 3X Y
1 1 1
X ( X X X ( X (
-)
2 3 3 2 -) 2
-)
27
- Y = X1 + X3 – X2
Ví dụ: Tính hàm truyền tương đương của hệ thống
Ví dụ 1:
Áp dụng tính chất xếp chồng của hệ tuyến tính, tìm đáp ứng Y của hệ cho
dưới đây dưới tác dụng của kích thích X và nhiễu N:
N
X Y
G G
( 1 2
H
-)
2
H
1
Hình 3.4. Biến đổi tương đương sơ đồ khối tín hiệu
HD: Áp dụng tính chất xếp chồng của hệ tuyến tính ta có:
Y = X.WX + N.WN.
Y Y
Trong đó: WX = N 0 ; WN X 0
X N
Khi N =0, sơ đồ khối của hệ như sau:
X Y
G G
( 1 2
H
-)
2
H
Hình 3.5. Biến đổi1 tương đương sơ đồ khối tín hiệu
Dựa vào đại số sơ đồ khối, ta dễ dàng xác định được:
G1G2
WX (Khi N = 0)
1 G2 H 2 G1G2 H1
N
( Khi X = 0): Y
G G
(1 2
-) H
2
H
1
Hình 3.6. Biến đổi tương đương sơ đồ khối tín hiệu
G1G2 G2
Vậy, Y X N
1 G2 H 2 G1G2 H1 1 G2 H 2 G1G2 H1
28
- Các loại khối chức năng
Sơ đồ luồng tín hiệu grap
Cấu trúc chuỗi
Cấu trúc song song
Cấu trúc vòng
Bài tập thực hành
29
- 3.3. Đặc tính động
Đặc tính động của hệ thống là sự mô tả thay đổi tín hiệu đầu ra của hệ
thống theo thời gian khi có tín hiệu tác động ở đầu vào.
Tùy theo dạng tín hiệu mà ta có đặc tính thời gian hoặc đặc tính tần số
Đặc tính thời gian
Đặc tính thời gian của hệ thống mô tả sự thay đổi tín hiệu ở đầu ra của hệ
thống khi tín hiệu vào là hàm xung đơn vị hay hàm nấc đơn vị.
x(t) y(t)
Hệ thống
X (s) Y(s)
Hình 3.7. Tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống
Nếu tín hiệu vào là hàm xung đơn vị x(t ) (t ) thì đáp ứng của hệ thống là
Y( s ) X( s ).G( s ) G( s ) do X(s) = 1
Khi đó:
y(t ) L-1Y(s) = L -1 G(s) = g(t)
g(t) được gọi là hàm đáp ứng xung hay còn gọi là hàm trọng lượng của hệ thống.
vậy đáp ứng xung là đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm xung
đơn vị.
Nếu tín hiệu vào là nấc đơn vị thì r(t) = 1(t) thì đáp ứng của hệ thống là
G( s ) 1
Y( s ) X ( s ).G( s ) do ( X ( s) )
s s
30
- t
G(s)
Do đó, y(t)= y (t ) L g ( )d
-1
s 0
t
h(t ) g d
0
H(t) được gọi là đáp ứng nấc
Vậy đáp ứng nấc là đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là hàm nấc đơn vị.
Ví dụ:
Cho hệ thống có hàm truyền:
s 1
G(s)
s ( s 5)
Xác định hàm trọng lượng và hàm quá độ của hệ thống
Giải:
s 1 1 1 s
g (t ) L 1 L
s( s 5) 5s 5( s 5)
1 4
g (t ) e5t
5 5
t t
1 4 1 4 t
Hàm quá độ: h(t ) g ( )d e5t d e5
0 0
5 5 5 25 0
1 4 5t 4
h(t ) e
5 25 25
Ví dụ 2: Cho hệ thống có đáp ứng nấc thang đơn vị là
h(t ) 1 3e2t 2e3t . Xác định hàm truyền của hệ thống
dh(t ) 6 6 6
L 6e 6e
2 t 3t
G(s) L
dt s 2 s 3 s 2 . s+3
Đặc tính tần số
Đặc tính tần số của hệ thống tuyến tính liên tục mô tả quan hệ giữa tín
hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống ở trạng thái xác lập khi thay đổi tần số của
tín hiệu dao động điều hòa tác động ở đầu vào của hệ thống.
Xét tín hiệu tuyến tính liên tục có hàm truyền là G(s), giả sử tín hiệu vào
dạng sin:
31
- Xm
x(t ) X msin t X(s)=
s2 2
Tín hiệu ra của hệ thống là
X
Y (s) X ( s).G( s) 2 m 2 .G( s)
s
Giả sử G(s) có n cực pi phân biệt thỏa mãn pi j ta có thể phân tích
Y(s) dưới dạng:
n
i
Y ( s)
s j s j i 1 s pi
Biến đổi Laplace ta có
n
y (t ) e jt
.e jt
i e pit
i 1
Nếu hệ thống ổn định thì tất cả các cực pi đều có phần thực âm (khái niệm
về sự ổn định)
n
lim i e pit 0
x
i 1
Do đó: cxl (t ) e jt e jt
Đặc tính tần số của hệ thống là tỷ số giữa tín hiệu ra ở trạng thái xác lập cà
tín hiệu vào dạng sin
Y ( j )
Đặc tín tần số =
X ( j
Đặc tính tần số G(s)= G ( s ) G ( j )
s j
10( s 3)
Ví dụ: Nếu hệ thống có hàm truyền G( s) thì đặc tính hàm
s( s 1)
10( j 3)
truyền của hệ thống có dạng G( j ) j.( j 1)
Hàm truyền G(s) có dạng số phức G( j ) P( ) jQ( ) M ( )e j ( )
Trong đó P(ω) là phần thực, Q(ω) là phần ảo cuả đặc tính tần số hệ thống
M(ω) là đáp ứng biên độ φ(ω) là đáp ứng pha
Quan hệ giữa các biểu diễn đó là:
32
- M(ω) = G( j ) P2 Q2
Q
G ( j ) tg 1
P
P M cos
Q M sin
Các dạng đồ thị thường sử dụng
Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm 2 phần:
Biểu đồ Bode biên độ: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa Logaritđa[s ứng
biên độ L theo tần số ω
L =20lgM(ω)
L(ω) – là đáp ứng theo biên độ tính theo dB (decibel)
Biểu đồ Bode pha: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa đáp ứng pha φ(ω)
theo tần số ω
Cả hai đồ thị được vẽ trong hệ trục tọa độ vuông góc với hoành độ ω chia
theo thang Logarit cơ số 10, khoảng cách giữa 2 tần số hơn kém nhau 10dB
33
- Chương 4
Lắp ráp, thí nghiệm ứng dụng các bộ điều chỉnh trong sơ đồ mạch
Mục tiêu
- Nguyên lý hoạt động cuả bộ điều chỉnh;
- Điều chỉnh các thông số P, I, D
- Lắp ráp các bộ điều chỉnh trong sơ đồ.
- Đánh giá chất lượng cuả các đường đặc tính thời gian
- Chủ động, sáng tạo và đảm bảo an toàn trong quá trình học tập.
4.1. Bộ tỉ lệ
Hàm truyền G(s) = K (với K > 0)
Đặc tính thời gian Y(s) = X(s).G(s) = K. X(s)
Vậy tín hiệu ra của khâu tỉ lệ bằng tín hiệu vào khuếch đại lên K lần.
g(t) h(t)
K
t
a. t b.
Hình 4.1. Đặc tính thời gian của khâu tỷ lệ
a. Hàm trọng lượng b. Hàm quá độ
Biểu đồ đặc tính của khâu tỉ lệ
Đặc tính tần số:
G (jω) = K
Biên độ: M (ω) = K L (ω) = 20lg K
Pha φ (ω) = 0
Kết luận: Đặc tính tần số của khâu tỉ lệ là hằng số với mọi ω do đó biểu đồ
Bode về biên độ là đ\ường thẳng song song với trục hoành, cách trục hoành 20lg
K.
34
- Hình 4.2. Mạch tỷ lệ
4.2. Bộ tích phân
Hàm truyền 1
G(s) =
s
Đặc tính thời gian X ( s)
Y(s) = X(s).G(s) =
s
Hàm trọng lượng 1
g (t ) L 1 G( s) L 1 1(t )
s
Hàm quá độ G( s) 1 1
h(t ) L 1 L 2 t.1(t )
s s
Vậy hàm trọng lượng và hàm quá độ của khâu tích phân lý tưởng là nấc
thang đơn vị và hàm dốc đơn vị.
Hàm quá độ của khâu tích phân lý tưởng tăng đến vô cùng
g(t) g(t)
1
t
a. b. t
Hình 4.3. Đặc tính thời gian của khâu tích phân lý tưởng
a. Hàm trọng lượng b. Hàm quá độ
Đặc tính tần số 1 1
G( j ) j
j s
Biên độ 1
M ( )
1
L( ) 20lg M ( ) 20lg 20lg
Pha ( ) 900
35
- Bode Diagram Nyquist Diagram
10 10
0 dB
0 System: w 8
Frequency System:
(rad/s): 5.11
w
Magnitude (dB)
-10 Magnitude (dB): -14.2 (rad/s): 9.22
Frequency 6
Magnitude (dB): -19.3
-20 4
-30 2 2 dB -2 dB
Imaginary Axis
46 dB -4 dB
10dBdB -10 dB -6 dB
-40 0
-89
-2
-89.5
-4
Phase (deg)
-90
-6
-90.5 -8
-91 -10
0 1 2 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4
10 10 10
Frequency (rad/s) Real Axis
Biểu đồ Bode Biểu đồ Nyquist
Hình 4.4. Đặc tín tần số của khâu tích phân lý tưởng
4.3. Bộ vi phân
Sơ đồ mạch điện
Hàm truyền G(s) = s
Đặc tính thời gian Y(s) = X(s).G(s) = s.G(s)
Hàm trọng lượng d .
g (t ) h(t ) (t )
dt
Hàm quá độ G( s)
h(t ) L 1 L 1 (t )
1
s
Hàm quá độ của khâu vi phân lý tưởng là hàm xung đơn vị
Hàm trọng lượng là đạo hàm của hàm quá độ
Đặc tính tần số G( j ) j
Biên độ M ( )
L( ) 20lg M ( ) 20lg
Pha ( ) 900
Đặc tính tần số của khâu vi phân lý tưởng hoàn toàn ngược với đặc tính tần
số của khâu tích phân lý tưởng.
Biểu đồ bode về biên độ là đường thẳng có độ dốc +20dB/dec
Biểu đồ Bode về pha là đường thẳng nằm ngang ( ) 900 .
Biểu đồ Nyquist nằm phía trên trục tung, trục ảo luôn luôn dương.
36
- Bode Diagram
40
30
Magnitude (dB)
20
10
0
-10
91
90.5
Phase (deg)
90
89.5
89
0 1 2
10 10 10
Frequency (rad/s)
Hình 4.5. Đặc tính tần số biên độ của khâu vi phân lý tưởng
Nyquist Diagram
10
5
Imaginary Axis
-2 dB
-4 dB
-6 dB
-10 dB
0
-5
-0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4
Real Axis
Hình 4.6. Đặc tính tần số pha của khâu vi phân lý tưởng
Khâu quán tính bậc nhất
Hàm truyền 1
G s
Ts 1
Đặc tính thời gian 1
Y(s) = X(s).G(s) = .G(s)
Ts 1
Hàm trọng lượng 1 1 T
1
t
g (t ) L e 1(t )
Ts 1 T
Hàm quá độ 1
1
t
h(t ) L (1 e ).1(t )
T
s (Ts 1)
37
- Đặc tính tần số 1 Tj
1
G ( j )
Tj 1 1 T 2 2
Phần thực 1
P( )
1 T 2 2
Phần ảo T
Q( )
1 T 2 2
Biên độ 2 2
1 T
M ( ) P ( ) Q ( )
2
2 2
2
2 2
1 T 1 T
1
1 T 2 2
L( ) 20lg M ( ) 20lg 1 T 2 2
Pha Q( )
( ) tg 1 tg T
1
P( )
Bode Diagram Nyquist Diagram
0 0
-20 dB -10 dB
System: w 2 -6 dB
-10 Frequency (rad/s): 0.988
-0.1
Magnitude (dB)
Magnitude (dB): -2.96
-20
-0.2
-30
Imaginary Axis
-0.3
-40
0
-0.4
Phase (deg)
-0.5
-45
System: w 2
Frequency (rad/s): 1.04 -0.6
Phase (deg): -46.2
-90
-2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
Frequency (rad/s) Real Axis
Hình 4.7. Đặc tính tần số biên độ pha – loga của khâu quán tính bậc nhất
Nhận xét:
ω 0 thì φ(ω) 0
1
ω thì φ(ω) - 450
T
ω thì φ(ω) - 900
Biểu đồ Nyquist
38
- Biểu đồ Nyquist của khâu quán trính bậc nhất nằm trên đường tròn
1 1 1 Q ( )
,0 có bán kính . Do pha ( ) tg tg T luôn luôn âm khi
1
2 2 P( )
ω thay đổi từ 0 nên biểu đồ Nyquist bằn ở nửa phía dưới đường tròn
Khâu vi phân bậc nhất
Hàm truyền G s Ts 1
Đặc tính thời gian Y(s) = X(s).G(s) = (Ts + 1).G(s)
Hàm trọng lượng . .
g (t ) h(t ) T (t ) (t )
Hàm quá độ (Ts 1)
h(t ) L 1 T (t ) 1(t )
s
Hàm quá độ của khâu vi phân bậc nhất là tổ hợp tuyến tính của hàm xung
đơn vị và nấc thang đơn vị.
Hàm trọng lượng là đạo hàm của hàm quá độ
Đặc tính tần số G( j ) Tj 1
Phần thực P( ) 1
Phần ảo Q( ) T
Biên độ
1 T
2 2
M ( ) P 2 ( ) Q 2 ( )
L( ) 20lg M ( ) 20lg 1 T 2 2
Pha Q( )
( ) tg 1 tg T
1
P( )
Bode Diagram Nyquist Diagram
40 20
0
30
Magnitude (dB)
-20
20
-40
10 -60
Imaginary Axis
-80
0
-100
90
-120
Phase (deg)
-140
45
-160
-180
0
-2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 -200
0 0.5 1 1.5
Frequency (rad/s)
Real Axis
Hình 4.8. Đặc tính tần số biên độ pha – loga của khâu vi phân bậc nhất
39
- Khâu dao động bậc hai
Hàm truyền 1
G s với 0 1
T 2s2 2 Ts 1
n2 1
Hay G s 2 với
s 2n s n2
n
T
Đặc tính thời gian n2
Y(s) = X(s).G(s) = G s 2 .G(s)
s 2n s n2
Hàm trọng lượng
1 n2
g (t ) L 2 2
s 2n s n
g (t )
n .ent
1 2
sin n 1 2 t
Hàm quá độ 1
1 n2
h(t ) L . 2 2
s s 2 n s n
h(t ) 1
ent
1 2
sin n 1 2 t
Đặc tính thời gian của khâu dao động bậc 2 có dạng dao động quy giảm
Hàm trọng lượng là hàm dao động suy giảm về không
Hàm quá độ suy giảm đến giá trị xác lập bằng 1
Đặc tính tần số 1
G( j )
T 2 2 2 Tj 1
Phần thực 1
P( )
1 T 2 2
Phần ảo T
Q( )
1 T 2 2
Biên độ 1
M ( ) G( j )
1 T
2 2 2
4 2T 2 2
L( ) 20lg M ( ) 20lg 1 T
2 2 2
4 2T 2 2
Pha 2 T
( ) G( j ) tg 1 2 2
1 T
40
nguon tai.lieu . vn