Xem mẫu

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: KỸ THUẬT ĐIỆN NGÀNH, NGHỀ: CNKT ĐI N ĐI N T TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG/TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định Số: /QĐ-CĐNĐT ngày… tháng…năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 2018
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU K thu t điện là một trong nh ng môn học c sở c a nghề Công nghệ k thu t Điện – Điên tử đ được biên soạn d a theo chư ng trình khung đ x y d ng và ban hành n m 2018 c a trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp trước đ y dành cho nghề Công nghệ k thu t Điện – Điện tử hệ Cao đẳng và Trung cấp. Giáo trình được biên soạn làm tài liệu học t p giảng dạy ở trình độ Trung cấp nên tài liệu đ được x y d ng ở mức độ đ n giản và dễ hiểu trong mỗi bài học đều có thí dụ và bài t p tư ng ứng để áp dụng và làm sáng t ph n l thuyết. Khi biên soạn người viết đ d a trên kinh nghiệm th c tế giảng dạy tham khảo đồng nghiệp tham khảo các giáo trình hiện có và c p nh t nh ng kiến thức mới có liên quan để phù hợp với nội dung chư ng trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo nội dung được biên soạn gắn với nhu c u th c tế. Nội dung giáo trình được biên soạn với dung lượng thời gian đào tạo 45 tiết gồm có: Chư ng 1 MH07-01: Các khái niệm c bản về mạch điện. Chư ng 2 MH07-02: Mạch điện một chiều. Chư ng 3 MH07-03: Dòng điện xoay chiều hình sin. Chư ng 4 MH07-04: Mạch ba pha. Giáo trình c ng là tài liệu tham khảo t t cho các nghề Điện tử công nghiệp Điện tử dân dụng Điện công nghiệp K thu t máy lạnh & ĐHKK. Mặc dù đ c gắng t chức biên soạn để đáp ứng được mục tiêu đào tạo nhưng không tránh được nh ng thiếu sót. Rất mong nh n được s đóng góp kiến c a Qu th y cô các bạn sinh viên để l n tái bản sau sẽ điều ch nh hoàn thiện h n. Đồng Tháp, ngày tháng n m 2018 Tham gia biên soạn 1
  4. MỤC LỤC  TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN…………………………………………………………1 Tên môn học: KỸ THUẬT ĐIỆN .............................. Error! Bookmark not defined. 2.1 Các định lu t và biểu thức c bản trong mạch điện một chiều ...........................15 2.1.1 Định lu t Ohm..................................................................................................15 2.1.2 Công suất và điện n ng trong mạch điện một chiều ........................................16 2.1.3 Định lu t Joule-Lenz ........................................................................................17 2.1.4 Định lu t Faraday .............................................................................................17 2.1.5 Hiện tượng nhiệt điện (Ứng dụng c a hiện tượng nhiệt điện) .........................18 2.1.6 Định lu t Kirchhoff 1 (K1) ..............................................................................19 2.1.7 Định lu t Kirchhoff 2 (K2) ..............................................................................19 2.2 Các phư ng pháp giải mạch điện một chiều .......................................................20 2.2.1. Phư ng pháp biến đ i điện trở .........................................................................20 2.2.2. Phư ng pháp xếp chồng ...................................................................................20 2.2.3. Phư ng pháp ứng dụng định lu t Kirchhoff ....................................................21 2.2.4. Phư ng pháp dòng điện nhánh.........................................................................22 2.2.5. Phư ng pháp dòng điện mạch vòng .................................................................23 2.2.6. Phư ng pháp điện áp nút ................................................................................24 2.2.7. Phép biến đ i mạng một cửa (hai c c) không nguồn ......................................26 2.2.8. Phép biển đ i Thevenin – Norton ....................................................................27 3.1. Khái niệm về dòng điện xoay chiều ....................................................................33 3.1.1. Dòng điện xoay chiều ......................................................................................33 3.1.2. Chu kỳ và t n s c a dòng điện xoay chiều .....................................................33 3.1.3. Dòng điện xoay chiều hình sin.........................................................................34 3.1.4. Các đại lượng đặc trưng ...................................................................................34 2
  5. 3.1.5. S lệch pha gi a điện áp và dòng điện: ...........................................................34 3.1.6. Biểu diễn dòng điện xoay chiều hình sin bằng đồ thị vect ............................35 3.2. Giải mạch điện xoay chiều không ph n nhánh ...................................................35 3.2.1. Giải mạch R-L-C..............................................................................................36 3.3. Giải mạch điện xoay chiều ph n nhánh ..............................................................40 3.3.1. Phư ng pháp đồ thị vect ................................................................................40 3.3.2. Phư ng pháp biên độ phức ..............................................................................40 3.3.3. Biểu diễn hình sin bằng s phức ......................................................................42 3.3.4. Giải mạch xoay chiều bằng phư ng pháp biên độ phức ..................................43 3.4. Công suất c a dòng điện hình sin ........................................................................47 3.4.1. Công suất tác dụng (P) .....................................................................................47 3.4.2. Công suất phản kháng (Q) ...............................................................................48 3.4.3. Công suất biểu kiến (S) ....................................................................................48 3.4.4. Phư ng pháp n ng cao hệ s công suất: ..........................................................48 CHƯƠNG 4 : MẠCH BA PHA ....................................................................................59 4.1. Khái niệm chung .................................................................................................59 4.1.1. Hệ th ng ba pha c n bằng ................................ Error! Bookmark not defined. 4.1.2. Đồ thị dạng sóng và đồ thị vect ..................... Error! Bookmark not defined. 4.1.3. Đặc điểm và nghĩa ........................................ Error! Bookmark not defined. 4.2. S đồ dấu d y trong mạng ba pha c n bằng ........ Error! Bookmark not defined. 4.2.1. Cách đấu hình sao (Y)...................................... Error! Bookmark not defined. 4.2.2. Cách đấu hình tam giác (  ) ............................ Error! Bookmark not defined. 4.3. Công suất mạng ba pha c n bằng ........................................................................63 4.3.1. Công suất tác dụng P........................................................................................63 4.3.2. Công suất phản kháng Q ..................................................................................64 4.3.3. Công suất biểu kiến ..........................................................................................64 4.4. Phư ng pháp giải mạng ba pha c n bằng ............................................................64 3
  6. 4.4.1. Khi không xét t ng trở đường d y ...................................................................64 4.4.2. Khi có xét đến t ng trở đường d y ..................................................................65 5.1. Mạng ba pha bất đ i xứng ...................................................................................66 5.1.1. Mạng ba pha bất đ i xứng ...............................................................................66 5.1.2. Khi có xét đến t ng trở đường d y ..................................................................70 5.2. Giải mạch ba pha có nhiều nguồn tác động ........................................................71 5.2.1. Hai định lu t Kirchooff dạng phức ..................................................................71 5.2.2. Phư ng pháp dòng điện nhánh.........................................................................71 5.2.3. Phư ng pháp dòng điện mạch vòng .................................................................71 5.3. Giải mạch có thông s nguồn phụ thuộc .............................................................72 5.3.1. Các nguồn áp n i tiếp ......................................................................................72 5.3.2. Các nguồn dòng song song ..............................................................................72 4
  7. CHƢƠNG 1 : CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN. Mã chƣơng MH07 - 01 Giới thiệu: - Ph n tích được nhiệm vụ vai trò c a các ph n tử cấu thành mạch điện như: nguồn điện d y dẫn phụ tải thiết bị đo lường đóng cắt... - Giải thích được cách x y d ng mô hình mạch điện các ph n tử chính trong mạch điện. Ph n biệt được ph n tử l tưởng và ph n tử th c. - Ph n tích và giải thích được các khái niệm c bản trong mạch điện hiểu và v n dụng được các biểu thức tính toán c bản. - Rèn luyện tính cẩn th n t m trong tính toán. Nội dung chính: 1.1. Mạch điện và mô hình 1.1.1. Mạch điện o Mạch điện: là một hệ gồm các thiết bị điện điện tử ghép lại thành vòng kín có dòng điện trong đó xảy ra các quá trình truyền đạt biến đ i n ng lượng Mỗi ph n tử trong mạch th c hiện một chức n ng xác định gọi là ph n tử mạch điện. Có 2 loại ph n tử chính là nguồn và phụ tải. o Nguồn điện: là thiết bị tạo ra điện n ng. Về nguyên l nguồn điện là thiết bị biến đ i các dạng n ng lượng như c n ng hóa n ng nhiệt n ng … thành điện n ng. Ví dụ: Máy phát điện ắc quy pin mặt trời … o Phụ tải: là các thiết bị tiêu thụ n ng lượng và biến đ i điện n ng thành các dạng n ng lượng khác như c n ng nhiệt n ng quang n ng …. Ví dụ: động c điện bếp điện đèn điện… - C c c a ph n tử điện là các đ u ra. Ph n tử có thể 2 c c 3 c c 4 c c … - Trên các c c c a ph n tử có dòng điện điện áp và công suất. 1.1.2. Các hiện tƣợng điện từ Các hiện tượng điện từ c a thiết bị điện gồm rất nhiều như: tiêu tán phóng thích tạo sóng tạo xung phát c n ng khuếch đại ch nh lưu…. Tuy nhiên xét về th c tiễn có thể ph n tích mọi quá trình trao đ i n ng lượng thành nhóm các hiện tượng c bản sau đ y: - Hiện tượng tiêu tán n ng lượng ứng với vùng tiêu tán là vùng biến n ng lượng điện từ thành các dạng n ng lượng khác như: c n ng nhiệt n ng… (tức là vùng tiêu thụ mất n ng lượng c a trường điện từ). 5
  8. - Hiện tượng phát ứng với vùng (nguồn) phát là vùng biến các dạng n ng lượng khác thành n ng lượng điện từ. - Hiện tượng tích phóng n ng lượng điện trường là vùng n ng lượng điện từ t p trung vào vùng điện trường c a một không gian như các bản c c tụ điện cuộn d y… . 1.1.3. Mô hình mạch điện Mô hình mạch dùng trong l thuyết mạch điện được x y d ng từ các ph n tử mạch l tưởng sau đ y: o Phần tử điện trở R: Là ph n tử đặt trưng cho hiện tượng tiêu tán n ng lượng điện từ. Công suất tiêu tán P = RI2 Hình 1 - 1. - K hiệu ph n tử điện trở R (hình 1-1) - Với quan hệ u = Ri(V) - Đ n vị điện trở R là Ohm[  ] o Phần tử điện cảm L: là ph n tử đặt trưng cho hiện tượng tích phóng n ng lượng từ trường. Hình 1 - 2. - N ng lượng từ trường: W  1/ 2* Li 2 - K hiệu ph n tử điện cảm L (hình 1-2). - L là thông s c bản c a mạch điện đặc trưng cho hiện tượng phong tích n ng lượng trường từ được gọi là điện cảm. - Đ n vị điện cảm L là Henry [H] o Phần tử điện dung C: là ph n tử đặt trưng cho hiện tượng tích phóng n ng lượng điện trường. - K hiệu ph n tử điện dung C(hình 1-3). Hình 1 - 3. - N ng lượng điện trường: W  1/ 2* CU 2 . - Đ n vị điện dung C là Fara [F] o Phần tử nguồn độc lập: Là ph n tử đặt trưng cho hiện tượng nguồn ph n tử nguồn gồm hai loại: Ph n tử nguồn áp e(t) Hình 1 - 4. - K hiệu ph n tử nguồn áp (hình 1-4) 6
  9. - Với quan hệ u(t) = e(t) trong đó e(t) không phụ thuộc dòng điện i(t) chảy qua ph n tử và được gọi là sức điện động. o Ph n tử nguồn dòng j(t) - K hiệu ph n tử nguồn dòng (hình 1-5) Hình 1 - 5. - Với quan hệ i(t) = j(t) trong đó j(t) không phụ thuộc điện áp u(t) đặt trên 2 c c c a ph n tử - e(t) và j(t) là hai thông s c bản c a mạch điện đặt trưng cho hiện tượng nguồn do có khả n ng phát c a nguồn. o Phần tử nguồn phụ thuộc: là ph n tử nguồn mà chúng phụ thuộc vào dòng điện hay điện áp nào đó c a mạch. Ph n tử nguồn áp phụ thuộc áp: (hình 1-6a) (VCVS – Voltage Controlled Voltage source). - Nguồn áp u2 phụ thuộc vào u1 c a mạch. - Với u2 =  u1;  : không thứ nguyên Ph n tử nguồn áp phụ thuộc dòng: (hình 1-6b) (CCVS – Current Controlled Voltage source) - Nguồn áp u2 phụ thuộc vào dòng i1c a mạch. - Với u2 = r.i1; r: thứ nguyên  (Ohm) Ph n tử nguồn dòng phụ thuộc áp: (hình 1-6c) (VCCS – Voltage Controlled Current source) - Ph n tử nguồn dòng phụ thuộc này phát ra dòng điện i2 phụ thuộc vào điện áp u1 theo hệ thức Nguồn dòng i2 phụ thuộc vào u1 c a mạch. - Với i2=gu1 : g thứ nguyên S(Siemen) hay 1 Ph n tử nguồn dòng phụ thuộc dòng:(hình1-6d) (CCVS – Current Controlled Current source) - Nguồn dòng i2 phụ thuộc vào dòng i1 c a mạch. - Với i2 =  i1:  không thứ nguyên. Hình 1 - 6. 7
  10. 1.2. Các khái niệm cơ bản trong mạch điện Cƣờng độ dòng điện - Dòng điện: là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. - Chiều dòng điện là chiều chuyển động dòng điện tích dư ng. - Cường độ dòng điện: (gọi tắt là dòng điện) là lượng điện tích chuyển qua một bề mặt nào đó (tiết diện ngang c a d y dẫn) trong một đ n vị thời gian. - Đ n vị cường độ dòng điện là Ampere (A). - K hiệu: i - Trong tính toán i là đại lượng đại s kèm theo chiều dư ng qui ước. - Sau khi giải: o Nếu i dư ng: Chiều th c c a dòng điện trùng với chiều dư ng qui ước. o Nếu i m: Chiều ngược lại. Ví dụ: Dòng điện một chiều (DC) Dòng điện xoay chiều (AC) Hình 1 - 7. Dạng tín hiệu dòng điện một chiều và xoay chiều Điện áp - Là công sinh ra khi 1 đ n vị điện tích dư ng dịch chuyển từ A đến B. - Với UAB = φA - φB; φA và φB là điện thế điểm A và B. - Đ n vị : Volt (V) - K hiệu : U Trong tính toán điện áp U là lượng đại s theo chiều xác định ví dụ UAB. Khi UAB > 0 thế A cao h n thế B và UAB < 0 thế B cao h n thế A. Ví dụ: Điện áp một chiều (DC) Điện áp xoay chiều (AC) 8
  11. Hình 1 - 8. Dạng tín hiệu điện áp một chiều và xoay chiều Công suất (P) Trong mạch điện một nhánh một ph n tử có thể nh n n ng lượng hoặc phát n ng lượng. Khi chọn chiều dòng điện và điện áp trùng nhau khi tính toán công suất P c a nhánh ta có kết lu n sau về quá trình n ng lượng c a nhánh. Ở thời điểm thời nào đó nếu : - P = u.i > 0 : nhánh phát n ng lượng. - P= u.i < 0 : nhánh nh n n ng lượng. Khi dòng điện có đ n vị là Ampe (A) và điện áp có đ n vị là Vôn (Volt: V) thì công suất có đ n vị là Watt (W). Ví dụ Công suất một chiều P = U.I Công suất xoay chiều P = U.I.Cos 1.3. Các phép biến đổi tƣơng đƣơng 1.3.1. Biến đổi điện trở nối tiếp, song song o Điện trở ghép n i tiếp Hình 1 - 9. Điện trở ghép n i tiếp o Điện trở ghép song song Hình 1 - 10. Điện trở ghép song song 9
  12. 1.3.2. Biến đổi nguồn o Các nguồn áp n i tiếp Hình 1 - 11. Nguồn áp ghép n i tiếp Chọn chiều dư ng là chiều đi từ A đến B nên E1, E3 mang dấu “dư ng” (vì có chiều cùng với chiều dư ng đ chọn) và E2 có dấu “ m” (vì có chiều ngược với chiều dư ng đ chọn). Nếu chọn chiều “dư ng” là chiều ngược lại đi từ B đến A thì dấu c a E1, E3 và E2 là ngược lại. o Các nguồn dòng song song Hình 1 - 12. Nguồn dòng song song Do mạch tư ng đư ng sau khi biến đ i chọn chiều dòng điện là chiều hướng lên trên cùng chiều với J1 và J3 nên J1 và J3 có dấu “dư ng”. Ngược lại J2 có dấu “ m” 1.3.3. Phép biến đổi sao - tam giác 10
  13. Hình 1 - 13. S đồ sao và tam giác Ví dụ: Tìm dòng điện i(t) trong mạch c a hình sau: Hình 1 - 14. Bài giải: Biến đ i tam giác bcd thành hình sao Hình 1 - 15. Tiếp tục biến đ i tư ng đư ng ta được 11
  14. d e f g Hình 1 - 16. Từ hình (g) ta dễ dàng suy ra: Bài t p cu i chư ng : 1.1. Mạch điện là gì? Nguồn điện là gì? Tải là gị? Hãy cho ví dụ về nguồn điện và tải. 1.2. Cuờng độ dòng điện là gì? Qui ước chiều dòng điện? Vẽ tín hiệu i(t) = 10 A, i(t)= 5Sin100t A? 1.3. Viết công thức biến đ i tư ng đư ng điện trở sao – tam giác? Tam giác – sao? 1.4. Có một dụng cụ nung nóng khi điện áp c a lưới là 220V thì dòng chạy trong đó là 5A. H y tính n ng lượng điện trong 1 ngày đêm (24h). 1.5. Ba bóng đèn có điện trở R1 = 60 ; R2 = 120 ; R3 = 150 ; đấu song song đặt vào điện áp U = 120V. Tính điện trở tư ng đư ng dòng điện qua mỗi bóng trong mạch chính.  YÊU CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CHƢƠNG 1 Nội dung: + Về kiến thức: + Các khái niệm c bản. - K n ng: 12
  15. + Khả n ng nh n ra bản chất mạch điện tính toán các bài t p về dòng điện. - N ng l c t ch và trách nhiệm: + T m cẩn th n nghiêm túc trong th c hiện tính toán. 2. Phư ng pháp: + Được đánh giá bằng hình thức kiểm tra viết trắc nghiệm theo các nội dung kiến thức: + Kiểm tra k n ng th c hành bằng khả n ng nh n ra bản chất mạch điện tính toán các bài t p về dòng điện. 13
  16. CHƢƠNG 2 : MẠCH ĐIỆN MỘT CHIỀU Mã chƣơng MH07 -02 Giới thiệu: Trong th c tế mạch điện một chiều được ứng dụng nhiều ở lĩnh v c điện điện tử dòng điện một chiều tư ng đ i n định và việc nghiên cứu để giải mạch điện một chiều là c sở để chuyển đ i và giải các mạch điện biến đ i khác về dạng mạch điện một chiều và các cách biến đ i các phư ng pháp giải mạch điện một chiều được nghiên cứu k . Mục tiêu: - Trình bày giải thích và v n dụng linh hoạt các biểu thức tính toán trong mạch điện DC (dòng điện điện áp công suất điện n ng nhiệt lượng...). - Tính toán được các thông s (điện trở dòng điện điện áp công suất điện n ng nhiệt lượng) c a mạch DC một nguồn nhiều nguồn từ đ n giản đến phức tạp. - Ph n tích được s đồ và chọn phư ng pháp giải mạch hợp l . - Rèn luyện tính cẩn th n t m trong tính toán. Nội dung chính: 2.1.Những khái niệm cơ bản về mạch điện một chiều o Dòng điện Dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không thay đ i theo thời gian. Mạch điện có dòng điện một chiều gọi là mạch điện một chiều. Dòng điện có trị s và chiều không thay đ i theo thời gian gọi là dòng điện không đ i. Dòng điện i có trị s bằng t c độ biến thiên c a điện lượng Q qua tiết diện ngang c a v t dẫn dQ i e dt Hình 2 - 1. i Đ n vị c a dòng điện là Ampe (A). Người ta qui ước chiều c a dòng điện chạy trong v t dẫn ngược chiều với chiều chuyển động c a điện tử. o Điện áp Tại mỗi điểm trong mạch điện có một điện thế  . Hiệu điện thế gi a hai điểm gọi là điện áp U đ n vị là Vôn (V). A R B UAB= Hình 2 - 2. Chiều c a điện áp qui ước là chiều có điện thế cao đến chiều có điện thế thấp. 14
  17. Điện áp gi a hai c c c a nguồn điện khi hở mạch ngoài (dòng điện I=0) được gọi là sức điện động E. o Công suất Công suất c a nguồn sức điện động là: P=EI Công suất c a mạch ngoài là: P=UI Đ n vị c a công suất là Oát (W). 2.1 Các định luật và biểu thức cơ bản trong mạch điện một chiều 2.1.1 Định luật Ohm  Định lu t Ohm cho nhánh điện trở Định lu t Ohm nói lên m i liên hệ gi a dòng điện qua một đoạn mạch và điện áp gi a hai đ u đoạn mạch đó. + U - I R Hình 2 - 3. Giả sử điện áp đặt vào hai đ u đoạn mạch (v t dẫn) dài l là U nó sẽ tạo ra điện trường đều có cường độ là: U  l Dưới tác dụng c a điện trường các ph n tử dẫn điện sẽ di chuyển tạo thành dòng điện. Điện trường càng mạnh thì m t độ dòng điện càng lớn tức cường độ dòng điện tỷ lệ với cường độ điện trường. I     S ở đ y  được gọi là điện dẫn suất phụ thuộc vào bản chất dẫn điện c a v t liệu. Điện dẫn suất càng lớn v t liệu dẫn điện càng t t. Thay giá trị  vào ta được: I U  S l S  I  U  gU l g: được gọi là điện dẫn c a đoạn mạch 15
  18. Từ biểu thức trên ta thấy: Dòng điện qua một đoạn d y dẫn tỷ lệ với điện áp gi a hai đ u đoạn mạch và với điện dẫn c a đoạn mạch đó. Đó là định lu t Ohm cho một đoạn mạch. Nghịch đảo c a điện dẫn gọi là điện trở k hiệu R 1 1 l l R   g  S S  : là điện trở suất c a v t liệu. Từ đó ta có dạng khác c a định lu t Ohm: U I R Phát biểu như sau: Dòng điện qua một đoạn mạch tỷ lệ thu n với điện áp gi a hai đ u đoạn mạch và tỷ lệ nghịch với điện trở c a đoạn mạch đó.  Định lu t Ohm cho nhánh điện trở R mắc n i tiếp sức điện động E U I R E Hình 2 - 4. Được tính theo công thức: U = (R).I - E Sức điện động E và dòng điện I cùng chiều U lấy dấu dư ng (+) ngược lại lấy dấu m (-). 2.1.2 Công suất và điện năng trong mạch điện một chiều Xét một mạch điện chịu tác động ở 2 đ u một điện áp u qua đó sẽ có dòng điện i. Chiều dư ng dòng điện i và điện áp u như hình sau: + u - i Hình 2 - 5. công suất tức thời được xác định theo công thức sau p(t) = ui nếu p(t) > 0: ph n tử hấp thụ n ng lượng p(t) < 0: ph n tử phát ra n ng lượng Đ n vị: Wats (W) Đ n vị c a n ng lượng là Jounle (J) Công suất trên điện trở R : Công suất trên điện dung C: : 16
  19. Công suất trên điện cảm L: 2.1.3 Định luật Joule-Lenz 2.1.2.1 Định luật Joule_Lenz dạng thƣờng Ta biết rằng v t dẫn nóng lên khi có dòng điện chạy qua nó. Joule và Lenz đồng thời bằng th c nghiệm đ tìm ra công thức xác định nhiệt lượng Q t a ra trên v t dẫn R khi có dòng điện I chạy qua nó trong thời gian t. Q=RI2t Phát biểu: Nhiệt lượng Q t a ra trên một đoạn d y dẫn khi có một dòng điện I không đ i chạy qua t lệ với điện trở R với bình phư ng cường độ dòng điện và với thời gian t dòng điện đi qua d y dẫn. Đ i với dòng điện biến đ i theo thời gian i(t) ta có thể tính nhiệt lượng t a raa trên đoạn mạch có điện trở R sau thời gian t bằng công thức: t Q   Ri 2 dt 0 S t a nhiệt trong các v t dẫn điện có dòng điện chạy qua (gọi là hiệu ứng Joule-Lenz) gi một vai trò quan trọng trong k thu t điện. Tất cả các dụng dùng để đ t nóng bằng điện đều d a vào hiệu ứng Joule_Lenz. Tuy nhiên hiệu ứng này c ng có mặt tác hại: Đó là s t a nhiệt làm hao phí vô ích trong nguồn điện trong các d y dẫn truyền tải điện n ng từ nới cung cấp đến n i tiêu thụ. 2.1.2.2 Định luật Joule_Lenz dạng vi phân C ng như với định lu t Ohm ta có thể biểu diễn định lu t Joule_Lenz dưới dạng vi ph n để tính nhiệt lượng t a ra trong v t dẫn bất kỳ . Trong trường hợp này ta c n biết m t độ công suất nhiệt đó là đại lượng có giá trị bằng công suất nhiệt tiêu thụ trong một đ n vị thể tích và trong một đ n vị thời gian được k hiệu w. dl dQ  RI 2 dt   ( jdS )2 dt   . j 2 .dS .dl.dt   j 2 .dV .dt dS Theo định nghĩa m t độ công suất nhiệt được xác định bằng: dQ dV .dt w   j2   j2 dS .dl.dt dV .dt Đ y là biểu thức dạng vi ph n c a định lu t Joule-Lenz 2.1.4 Định luật Faraday 17
  20. Hiện tượng cảm ứng điện từ do Faraday phát hiện n m 1931 nội dung định lu t phát biểu: Khi từ thôngxuyên qua vòng d y biến thiên trong vòng d y sẽ xuất hiện sức điện động sức điện động (sđđ) có chiều sao cho từ thông sinh ra nó có xu hướng ch ng lại s biến thiên c a từ thông. Hình 2 - 6. Nếu chọn chiều dư ng c a sđđ cảm ứng phù hợp với chiều c a từ thông  theo quy tắc vặn nút chai sđđ cảm ứng trong một vòng d y được viết theo Macxoen như sau: d e dt Dấu  ch chiều từ thông đi từ ngoài vào trang giấy. Nếu cuôn d y có W vòng d y thì: d d e  W  dt dt Trong đó:   W gọi là từ thông móc vòng c a cuộn d y Từ thông có đ n vị là vebe (Wb) sđđ cảm ứng là Vôn (V).  Bài t p áp dụng 1: H y xác định trị s và chiều sức điện động cảm ứng khi lõi sắt chuyển động hướng vào cuộn d y. Cho biết cuộn d y có 200 vòng và t c độ biến thiên từ thông xuyên qua mỗi vòng d y 0 5 Wb/s. Hình 2 - 7.  Bài t p áp dụng 2: Một cuộn d y 10 vòng hình ch nh t quay trong từ trường c a một nam ch m. Biết rằng vòng d y quay với v n t c góc  = 314 rad/s và sau thời gian t từ thông xuyên qua vòng dây là  = 0.004cos314t (Wb). Tính sức điện động cảm ứng trong cuộn d y. Hình 2 - 8. 2.1.5 Hiện tƣợng nhiệt điện (Ứng dụng c a hiện tượng nhiệt điện) 18
nguon tai.lieu . vn