- Trang Chủ
- Năng lượng
- Giáo trình hướng dẫn ứng dụng bán kính khối lượng của các khối bán cầu có năng suất phân giải p10
Xem mẫu
- h a n g e Vi h a n g e Vi
XC XC
e e
F- F-
w w
PD
PD
er
er
!
!
W
W
O
O
N
N
y
y
bu
bu
to
to
k
k
lic
lic
C
C
35 Equuleus Equulei Little horse Tiểu mã Equ 21 +10
w
w
m
m
w w
w
w
o
o
.c .c
.d o .d o
c u -tr a c k c u -tr a c k
−20
36 Eridanus Eridani River Ba giang Eri 3
−30
37 Formax Fornacis Furnace Lò sưởi For 3
38 Gemini Geminorum Twins Song tử Gem 7 +20
−45
39 Grus Gruis Grane Con sếu Gru 22
40 Hercules Herculis Hercules Vũ tiên, lực sĩ Her 17 +30
−60
41 Horologium Horologii Clock Đồng hồ Hor 3
−20
42 Hydra Hydrae Sea serpent Trường xà, Giao Hya 10
long
−75
43 Hydrus Hydri Water Snake Rắn nước Hyi 2
−55
44 Indus Ind Indian Người da dỏ Ind 21
45 Lacerta Lacertae Lizard Thằn lằn Lac 22 +45
46 Leo Leonis Lion Sư tử Leo 11 +15
47 Leo Minor Leonis Minoris Little lion Sư tử nhỏ LMi 10 +35
−20
48 Lepus Leporis Hare Thỏ rừng Lep 6
−15
49 Libra Librae Balance Cái cân, thiên bình Lib 15
−45
50 Lupus Lupi Wolf Chó sói Lup 15
51 Lynx Lyncis Lynx Linh miêu Lyn 8 +45
52 Lyra Lyrae Lyre or harp Thiên cầm Lyr 19 +40
−80
53 Mensa Mensae Table Mountian Núi bàn Men 5
−35
54 Microscopium Microscopii Microscope Kính hiển vi Mic 21
−5
55 Monoceros Monocerotis Unicorn Kỳ lân Mon 7
−70
56 Musca Muscae Fly Con ruồi Mus 12
−50
57 Norma Normae Carpenter’s level Thước đo độ bằng Nor 16
(Ni vô)
−85
58 Octans Octanis Octant Thước đo gốc Oct 22
59 Ophuchus Ophiuchi Holder of serpent Xà phu Oph 17 0
60 Orion Orionis Orion the hunter Lạp hộ, Thợ săn, Ori 5 +5
tráng sĩ
−65
61 Pavo Pavonis Peacock Con công Pav 20
62 Pegasus Pegasi Pegasus Phi mã Peg 22 +20
−3
63 Perseus Persei Perseus Anh tiên Per +45
−50
64 Phoenix Phoenicis Phoenix Phượng hoàng Phe 1
−55
65 Pictor Pictoris Easel Giá vẽ Pic 6
66 Pisces Piscium Fishes Song ngư Psc 1 +15
−30
67 Piscis Austrinus Piscis Austrini Southern fish Nam ngư PsA 22
−40
68 Puppis * Puppis Stern Cột buồm Pup 8
−30
69 Pyxis* (=Malus) Pyxidus Compass La bàn Pyx 9
−60
70 Reticulum Reticuli Net Lưới đánh cá Ret 4
71 Sagitta Sagittae Arrow Mũi tên Sge 20 +10
−25
72 Sagittarius Sagittarii Archer Nhân mã, cung thủ Sgr 19
−40
73 Scorpuis Scorpii Scorpion Bồ cạp, Thần nông Sco 17
−30
74 Sculptor Sculptoris Sculpor’s tools Giá tượng Scl 0
−10
75 Scutum Scuti Shield Cái khiên, lá chắn Sct 19
76 Serpens Serpentis Serpent Mãng xà Ser 17 0
- h a n g e Vi h a n g e Vi
XC XC
e e
F- F-
w w
PD
PD
er
er
!
!
W
W
O
O
N
N
y
y
bu
bu
to
to
k
k
lic
lic
C
C
77 Sextans Sextantis Sextant Kính lục phân Sex 10 0
w
w
m
m
w w
w
w
o
o
.c .c
.d o .d o
c u -tr a c k c u -tr a c k
78 Taurus Tauri Bull Kim ngưu, con trâu Tau 4 +15
−50
79 Telescopium Telescopii Telescope Kính viễn vọng Tel 19
80 Triangulum Trianguli Triangle Tam giác Tri 2 +30
−65
81 Triangulum Trianguli Southern triangle Tam giác Phương TrA 16
Australe Australis Nam
−65
82 Tucana Tucanae Toucan Bồ Nông Tuc 0
83 Ursa Major Ursae Majoris Big bear Đại hùng , Gấu lớn VMa 11 +50
84 Ursa Minor Ursae Minoris Little bear Tiểu hùng, Gấu nhỏ VMi 15 +70
−50
85 Vela Velorum Sail Cánh buồm Vel 9
86 Virgo Virginis Virgin Trinh nữ Vir 13 0
−70
87 Volans Volantis Flying fish Cá kiếm Vol 8
88 Vulpecula Vulpeculae Fox Con cáo Vul 20 +25
* The four constellations Carina, Puppis, Pyxis and Vela orinally formed the single
constellation, Argo Navis.
( 4 chòm Carina, Puppis, Pyxis và Vela làm thành một chòm chung là Argo Navis
(Thuyết phàm)
Theo Pasachoff
- h a n g e Vi h a n g e Vi
XC XC
e e
F- F-
w w
PD
PD
er
er
!
!
W
W
O
O
N
N
y
y
bu
bu
to
to
k
k
lic
lic
C
C
w
w
m
m
w w
w
w
o
o
.c .c
.d o .d o
c u -tr a c k c u -tr a c k
PHỤ LỤC 5
Tên 25 ngôi sao sáng trên bầu trời
Thứ tự Ký hiệu Tên tiếng Tên tiếng Việt Cấp sao Cấp sao Khoảng cách
la tinh (nếu có) nhìn thấy tuyệt đối (Ps)
α CMA
1 Sirius Thiên lang - 1,46 1,4 2,6
α Car
2 Canopus Lão nhân - 0,72 - 8,5 360
α Boo
3 Arcturus Đại giác - 0,04 - 0,2 280
α Cen A Rigil Kentaurus
4 Nam môn 0,00 + 4,4 1,3
α Lyr
5 Vega Chức nữ 0,03 + 0,5 8,1
α Aur
6 Capella Ngũ xa, trụ lục 0,08 + 0,3 13
β Ori A
7 Rigel Sâm tú 7 (Tham tú) 0,12 - 7,1 280
α Cmi A Procyon
8 Nam hạ 0,38 + 2,6 3,5
α Ori
9 Betelgeeuse Sâm tú 4 0,5 - 5,6 95
α Eri
10 Achenar Thủy ủy 0,46 - 1,6 26
β Cen AB Hadar
11 Bắc hà 0,61 - 5,1 140
α Aql
12 Altair Ngưu lang 0,77 + 2,2 5,1
α Tau A
13 Aldebaran Tất tú 5 0,85 - 0,3 21
α Vir
14 Spica Phỉ thúy 0,98 - 3,5 79
α Sco A
15 Antares Tâm, đại hỏa, thương 0,96 4,7 100
α Ps A
16 Formalhaut Bắc lạc 1,16 + 2,0 6,7
β Gem
17 Pollux 1,14 + 0,2 11
α Cyg
18 Deneb Thiên tân 1,25 - 7,5 560
β Cru
19 Beta Crucis 1,25 - 5,0 130
α Leo A
20 Regulus Nữ chúa 1,35 - 0,6 26
α Cru A
21 Acrux 1,41 - 3,9 110
ε CMAA Adhara
22 1,5 - 4,4 150
λ Sco
23 Shaula 1,63 - 3,0 84
γ Ori
24 Bellatrix 1,64 - 3,6 110
β Tam
25 Elnath 1,65 -1,6 40
− Theo Pasachoff
- h a n g e Vi h a n g e Vi
XC XC
e e
F- F-
w w
PD
PD
er
er
!
!
W
W
O
O
N
N
y
y
bu
bu
to
to
k
k
lic
lic
PHỤ LỤC 6
C
C
w
w
m
m
w w
w
w
o
o
.c .c
.d o .d o
c u -tr a c k c u -tr a c k
Tên các chòm sao trên Hoàng Đạo
Tháng Tên La tinh Việt Anh Pháp
1 Capricornus Con Hươu (Ma kết), Nam dương, Sea –Goat Capricorne
dê biển
2 Aquarius Cái bình (Bão bình) Water – Carrier Verseau
3 Pisces Song ngư Fishes Poissons
4 Aries Con dê, dương cưu (Bạch dương) Ram Bélier
5 Taurus Con trâu (Kim Ngưu) Bull Taureau
6 Gemini Song tử, song nam Twins Gémeaux
7 Cancer Con tôm (Cự giải), Bắc giải Crab Cancer
8 Leo Sư tử, Hải sư Lion Lion
9 Virgo Trinh nữ, thất nữ, xử nữ Virgin Vierge
10 Libra Cái cân, Thiên xứng Scales Balance
11 Scorpius Thần nông, hổ cáp (bồ cạp), con vịt Scorpion Scorpion
12 Sagittarius Nhân mã, cung thủ Archer Sagitaire
PHỤ LỤC 7
Tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời
- h a n g e Vi h a n g e Vi
XC XC
e e
F- F-
w w
PD
PD
er
er
!
!
W
W
O
O
N
N
y
y
bu
bu
to
to
k
k
lic
lic
PHỤ LỤC 8
C
C
w
w
m
m
w w
w
w
o
o
.c .c
.d o .d o
c u -tr a c k c u -tr a c k
Tên các chòm sao trên xích đạo trời
Tháng Tên La Việt Anh Pháp Nga
tinh
1 Aquila Đại bàng (Thiên ưng) Eagle Airle
2 Aquarius Bão bình Watercarrier Verseau
Πζαζ
3 Fisces Song ngư Fishes Poissons
ϑηθ
4 Cetus Cá voi Whale Baleine
Νοηµλ
5 Orion Lạp hộ (Thợ săn) (Tráng sĩ) Orion Orion
Φδηλµοµχ
6 Monoceros Kỳ lân Unicorn Licorne
∆η|ο⎯
7 Hydra Trường xà Sea-Serpent Hydre
Θειθ⎯λθ
8 Sextans Kính lục phân Sextant Sextant
Εεβ⎯
9 Virgo Trinh nữ (Thất nữ) Virgin Vierge
Ηκε∼
10 Serpents Mãng xà Serpent Serpent
Ηκε⎡λµπευ
11 Ophiuchus Xà phu Serpentholder Ophiuchus
Ηκε∼
12 Serpents Mãng xà Serpent Serpent
nguon tai.lieu . vn