Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG NGÀNH, NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định Số: 257/QĐ-TCĐNĐT ngày 13 tháng 07 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 2017
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Quyển sách này giới thiệu về các sơ đồ hệ thống lạnh, sơ đồ mạch điện trong thực tế như tủ lạnh, kho lạnh, tủ trữ lạnh, các phương pháp lắp đặt vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa. Cuốn sách này nhằm trang bị cho sinh viên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí những kiến thức, kỹ năng cần thiết ứng dụng trong thực tế. Ngoài ra, quyển sách này cũng rất hữu ích cho các cán bộ, kỹ thuật viên muốn tìm hiểu về các hệ thống lạnh dân dụng và thương nghiệp. Xin trân trọng cảm ơn Quý thầy cô trong bộ môn Điện lạnh Trường cao đẳng nghề Đồng Tháp đã hỗ trợ để hoàn thành được quyển giáo trình này. Tài liệu được biên soạn không trách khỏi thiếu sót trên mọi phương diện. Rất mong bạn đọc góp ý kiến để tài liệu được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cám ơn! Đồng Tháp, ngày tháng năm 2017 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Nguyễn Lam 2. Nguyễn Văn An I
  4. MỤC LỤC Trang LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................... I MỤC LỤC .............................................................................................................. i BÀI 1: GIA CÔNG ĐƯỜNG ỐNG ...................................................................... 1 1. GIA CÔNG ĐƯỜNG ỐNG .......................................................................... 1 1.1. Cắt ống ................................................................................................... 1 1.2. Uốn ống ................................................................................................. 2 1.3. Nong ống tạo măng song ....................................................................... 3 1.4. Loe ống trong điều hòa không khí......................................................... 4 1.5. Siết ống mũ ren đầu ống ........................................................................ 6 1.6. Thắt ống ................................................................................................. 6 1.7. Kẹp ống.................................................................................................. 6 2. HÀN ỐNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ ...................... 7 2.1. Hàn ống.................................................................................................. 7 2.2. Hướng dẫn sử dụng dây an toàn, đồng hồ sạc gas sử dụng đồ nghề điên lạnh thông dụng ....................................................................................... 11 BÀI 2: KẾT NỐI HỆ THỐNG LẠNH VÀ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TỦ LẠNH .................................................................................................................. 21 1. KẾT NỐI HỆ THỐNG LẠNH VÀ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH TRỰC TIẾP...................................................................................................................... 21 1.1. Kết nối hệ thống lạnh tủ lạnh trực tiếp ................................................ 21 1.2. Lắp đặt mạch điện tủ lạnh trực tiếp ..................................................... 22 2. KẾT NỐI HỆ THỐNG LẠNH VÀ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH GIÁN TIẾP 25 2.1. Kết nối hệ thống lạnh tủ lạnh gián tiếp .................................................... 25 2.2. Lắp đặt mạch điện tủ lạnh gián tiếp ......................................................... 25 3. KẾT NỐI HỆ THỐNG LẠNH VÀ LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH INVERTER ......................................................................................................... 28 i
  5. 3.1. Kết nối hệ thống lạnh tủ lạnh loại inverter ............................................... 28 3.2. Lắp đặt mạch điện tủ lạnh loại inverter .................................................... 28 BÀI 3: CÂN CÁP VÀ NẠP GAS TỦ LẠNH .................................................... 35 1. THỰC HIỆN CÂN CÁP HỞ ...................................................................... 35 1.1. Đọc sơ đồ bố trí thiết bị ....................................................................... 35 1.2. Kết nối thiết bị theo sơ đồ.................................................................... 36 1.3. Chạy máy, xác định chiều dài ống mao ............................................... 36 2. THỰC HIỆN CÂN CÁP KÍN ......................................................................... 37 2.1. Đọc sơ đồ bố trí thiết bị ............................................................................ 37 2.2. Kết nối thiết bị theo sơ đồ ........................................................................ 38 2.3. Chạy máy, xác định chiều dài ống mao ................................................... 38 3. Nạp gas và chạy thử hệ thống ......................................................................... 39 3.1. Thử kín và hút chân không làm sạch hệ thống .................................... 39 3.2. Nạp gas và chạy thử hệ thống .............................................................. 41 3.3. Kiểm tra thông số kỹ thuật, cân chỉnh lượng gas nạp ......................... 43 BÀI 4: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG TỦ LẠNH .......................................... 47 1. NHỮNG HƯ HỎNG THÔNG THƯỜNG VÀ BIỆN PHÁP SỬA CHỮA, THAY THẾ ......................................................................................................... 48 1.1. Kiểm tra và vận hành thử toàn hệ thống .............................................. 48 1.2. Xác định hư hỏng và biện pháp sửa chữa, thay thế ............................. 49 2. XÁC ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ LỰA CHỌN MÁY NÉN THAY THẾ . 58 2.1 Xác định các thông số vận hành block ................................................... 58 2.2 Đánh giá và lựa chọn lock thay thế ........................................................ 60 2.3 Thay block và vận hành kiểm tra hệ thống ............................................. 61 3. BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN, BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG 62 3.1. Sửa chữa, thay thế Rơle bảo vệ ........................................................... 62 3.2. Sửa chữa, thay thế Rơle khởi động...................................................... 64 3.3. Sửa chữa, thay thế thermostat (Rơle điều khiển nhiệt độ) .................. 64 ii
  6. 3.4. Sửa chữa, thay thế tụ điện ................................................................... 65 3.5. Sửa chữa, thay thế hệ thống xã đá ....................................................... 65 3.6. Sửa chữa, thay thế các thiết bị điện khác ............................................ 66 4. BẢO DƯỠNG, SỮA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH .................................... 67 4.1. Sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt ................................................... 67 4.2. Sửa chữa, thay thế cáp tiết lưu ............................................................ 69 4.3. Sửa chữa, thay thế phin sấy lọc ........................................................... 69 4.4. Sửa chữa, thay thế các thiết bị khác .................................................... 70 5. VẬN HÀNH, KIỂM TRA TOÀN HỆ THỐNG ......................................... 70 5.1 Lập quy trình vận hành và kiểm tra toàn hệ thống ................................. 70 5.2 Vận hành, đo kiểm thông số và đánh giá hệ thống................................. 71 6. SỬ DỤNG, BẢO DƯỠNG TỦ LẠNH DÂN DỤNG ................................ 71 6.1 Cách bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh ................................................. 71 6.2 Cách đặt vị trí tủ lạnh và điều chỉnh nhiệt độ làm việc của tủ ............... 72 6.3 Phá tuyết tủ lạnh trực tiếp ....................................................................... 73 6.4 Lặp quy trình và bảo dưỡng tủ lạnh ....................................................... 73 BÀI 5: LẮP ĐẶT CÁC HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƯƠNG NGHIỆP ......... 79 1. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TỦ LẠNH, THÙNG LẠNH, TỦ ĐÔNG VÀ TỦ KẾT ĐÔNG ........................................................................................... 80 1.1. Đọc sơ đồ mạch điện ................................................................................ 80 1.2. Lắp đặt mạch điện .................................................................................... 82 1.3. Vận hành mạch điện ................................................................................. 83 2. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TỦ, QUẦY KÍNH LẠNH, TỦ KÍNH ĐÔNG VÀ QUẦY KÍNH ĐÔNG ...................................................................... 83 2.1. Đọc sơ đồ mạch điện ................................................................................ 84 2.2. Lắp đặt mạch điện .................................................................................... 84 2.3. Vận hành mạch điện ................................................................................. 85 3. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN CÁC LOẠI TỦ, QUẦY LẠNH ĐÔNG HỞ . ..................................................................................................................... 85 iii
  7. 3.1. Đọc sơ đồ mạch điện ................................................................................ 85 3.2. Lắp đặt mạch điện .................................................................................... 86 3.3. Vận hành mạch điện ................................................................................. 86 4. LẮP ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LẠNH THƯƠNG NGHIỆP VÀ CHẠY THỬ HỆ THỐNG ............................................................................................... 86 4.1. Đọc bản vẽ các sơ đồ hệ thống lạnh thương nghiệp ............................ 87 4.2. Lắp đặt các hệ thống lạnh thương nghiệp............................................ 90 4.3. Kiểm tra thử kín và vệ sinh toàn hệ thống........................................... 92 4.4. Hút chân không và nạp gas cho hệ thống ............................................ 92 4.5. Kiểm tra, Chạy thử và điều chỉnh hệ thống lạnh ................................. 95 BÀI 6: SỬA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH THƯƠNG NGHIỆP ......................... 99 1. XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG ................................................... 99 1.1. Quan sát xem xét hệ thống ....................................................................... 99 1.2. Kiểm tra xem xét các thiết bị liên quan đến hệ thống .............................. 99 1.3. Khẳng định nguyên nhân hư hỏng ......................................................... 100 2. SỬA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH ................................................................. 102 2.1 Lập quy trình sửa chữa ......................................................................... 102 2.2 Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén .................................................. 102 2.3 Sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt .................................................... 103 2.4 Sửa chữa, thay thế van tiết lưu ............................................................. 104 2.5 Sửa chữa, thay thế van sấy lọc .............................................................. 105 2.6 Sửa chữa, thay thế quạt ......................................................................... 105 3. SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN .................................................................. 105 3.1. Xác định hư hỏng hệ thống điện ........................................................ 105 3.2. Lập quy trình sửa chữa ...................................................................... 106 3.3. Sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng .................................................... 106 3.4. Vận hành và đánh giá kết quả............................................................ 107 BÀI 7: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH THƯƠNG NGHIỆP ................... 109 1. KIỂM TRA HỆ THỐNG MÁY LẠNH THƯƠNG NGHIỆP .................. 109 iv
  8. 2. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LẠNH ......................................................... 110 3. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN ........................................................... 112 3.1. Tắt nguồn tổng cấp vào máy ............................................................. 112 3.2. Kiểm tra tiếp xúc, thông mạch .......................................................... 112 3.3. Vệ sinh tiếp điểm đóng cắt ................................................................ 113 3.4. Vệ sinh lắp ráp hoàn trả hệ thống ...................................................... 113 4. VẬN HÀNH VÀ HOÀN THIỆN HỆ THỐNG ........................................ 116 4.1 Vận hành hệ thống ................................................................................ 116 4.2 Đánh giá kết quả ................................................................................... 116 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 119 v
  9. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: HỆ THỐNG LẠNH MÁY DÂN DUNG. Mã mô đun: MĐ 24. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Mô đun này bố trí dạy sau môn học Cơ sở kỹ thuật điện, An toàn điện lạnh và Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh & điều hòa không khí. - Tính chất: Mô đun Hệ thống máy lạnh dân dụng là mô đun thực hành chuyên môn. - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Trang bị cho người học kỹ thuật chuyên môn về các loại tủ lạnh dân dụng và thương nghiệp. Mục tiêu của mô đun: - Kiến thức: +Trình bày được các lý thuyết cơ bản về sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp. + Trình bày được quy trình bảo dưỡng, sửa chữa máy lạnh dân dụng và thương nghiệp - Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề. + Sửa chữa, bảo dưỡng thành thạo hệ thống máy lạnh đân dụng và thương nghiệp - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Đảm bảo an toàn lao động + Cẩn thận, tỷ mỉ + Tổ chức nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp + Biết cách làm việc theo nhóm. Nội dung của mô đun:
  10. BÀI 1: GIA CÔNG ĐƯỜNG ỐNG Mã Bài: MĐ 24-01 Giới thiệu: Trong ngành kỹ thuật máy lạnh thì việc thao tác trên đường ống là rất thông dụng. Vì vậy kỹ thuật gia công trên đường ống đồng là rất cơ bản đối với người kỹ thuật điện lạnh. Trong bài này sẽ trình bày một số các kỹ thuật cơ bản để gia công đường ống đồng trong hệ thống lạnh. Mục tiêu: Kiến thức: - Biết được các yêu cầu kỹ thuật gia công đường ống trong ngành kỹ thuật lạnh - Hiểu và lựa chọn phương pháp gia công phù hợp Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các phương pháp gia công đường ống đúng yêu cầu kỹ thuật. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, tư duy khoa học và tiết kiệm vật tư Nội dung chính: 1. GIA CÔNG ĐƯỜNG ỐNG 1.1. Cắt ống Để cắt được ống đồng cần dùng bộ cắt ống (Hình 1.1) để cắt ống. 2 1 3 4 1- Lưỡi dao cắt; 2- Trục lăn; 3- Núm vặn điều chỉnh lưỡi dao; 4- Lưỡi dao làm sạch mạt đồng Hình 1.1: Dụng cụ cắt ống đồng và cạo bavia 1
  11. Kỹ thuật cắt ống: - Kiểm tra chiều dài ống, sau đó lấy dũa vạch dấu vào chổ cần cắt ống. - Đặt ống vào giữa con lăn và đĩa cắt. - Đặt lưỡi dao cắt vào vạch dấu. - Vặn tay vít để lưỡi cắt chạm vào ống. - Quay từ từ dao cắt xung quanh ống để dao cắt ăn sâu dần vào ống. Giữ ngay dao và quay dao xoay quanh trục ống. - Khi thấy nhẹ tay, siết thêm tay vít để tăng sức ép dao cắt và quay dao xung quanh ống. Vừa quay dao vừa xoáy núm vặn, làm liên tục đến khi ống đồng đứt. - Tiếp tục cắt bằng cách tăng dần sức ép của đĩa cắt nhưng không mạnh quá để khỏi làm ống hỏng. (ảnh hưởng đến quá trình nông ống và loe ống để kết nối với hệ thống). - Tẩy sạch rìa (nạo ba via) miệng ống bằng dao cạo ba via. Trong khi làm sạch rìa, phải để dốc đầu ống xuống để phôi đồng không rơi vào bên trong ống. Yêu cầu đoạn ống cắt tròn đều không móp méo, trên ống chỉ một vết cắt. 1.2. Uốn ống Đường ống đôi khi cần uốn cong, vì vậy khi uốn ống phải đảm bảo thẩm mĩ, không làm ảnh hưởng chất lượng ống, yêu cầu hệ thống. Dụng cụ uốn ống Lò xo uốn ống 1: Rãnh đặt ống; 2: Mỏ giữ ống cố định. 3: Mỏ giữ để uốn ống động; 4: Mặt chia độ. Hình 1.2: Bộ uốn ống (Vam uốn ống) và một vài dụng cụ uốn ống. 2
  12. Uống ống dùng (vam uốn ống) thực hiện qua các bước sau: Xác định góc Đặt ống vào rãnh Quay cần gạt một góc đúng bằng góc cần uốn tương ứng cần uốn để tạo hình ống theo yêu cầu Hiện nay thường sử dụng voam uốn ống, với các kích thước ống nhỏ hơn (D ≤ 16) để tiết kiệm chi phí có thể sử dụng lò xo uốn ống. 1.3. Nong ống tạo măng song Để nối hai đầu ống có cùng đường kính, ta làm rộng một đầu để đầu kia có thể đưa lọt khít vào, sau đó hàn lại. Bộ nông ống và các kiểu đầu nông 1- Bộ kẹp ống; 2- Lỗ kẹp ống; 3- Ốc vặn siết kẹp; 4- Đầu nông ống;5- Tay vặn; 6- Đồ gá. Hình 1.3: Bộ nông ống và các dụng cụ nong ống khác. Các bước thực hiện: - Đưa ống vào bộ kẹp và chọn đường kính lỗ cho phù hợp. - Đặt ống lên khỏi mặt kẹp 1 độ dài bằng đường kính ống cộng thêm 3mm. Ví dụ nếu ống Φ6mm, thì chiều dài ống thò lên là: 6 + 3 = 9mm. - Kẹp chặt và chọn đầu nông phù hợp. Gắn đồ gá có gắn đầu nông vào thiết bị và tiến hành vặn tay vặn để đầu nông tiến sâu vào ống (thao tác chậm rãi, tránh làm biến dạng ống) 3
  13. - Khi vặn xuống vừa đủ thì vặn ngược lại để rút đầu nông ra. Tháo ống ra và lắp vào đầu ống kia. Kỹ thuật nông ống còn được thực hiện bằng các dụng cụ nông ống đồng khác nhau như Hình 1.5 (do nhu cầu sử dụng và chi phí của dụng cụ nông ống). 1.4. Loe ống trong điều hòa không khí Khi thực hiện nối ống bằng mối nối rắc co, cần phải loe rộng đầu ống để đầu ống xát vào đầu rắc co tạo nên một mối kín. Dụng cụ loe ống có 2 chi tiết giá kẹp ống và đầu côn để loe ống. Hình 1.4: Dụng cụ loe ống lệch tâm Trên giá kẹp có các lỗ kẹp tương ứng với đường kính các ống. Bộ loe ống có hai dạng (đồng tâm và lệch tâm), bộ loe lệch tâm có độ chính xác cao hơn so với bộ đồng tâm. Hình 1.5: Các tiêu chuẩn loe ống 4
  14. Quy trình thực hiện: Bước 1 : Làm sạch đầu ống Hình 1.6: Cách dùng dụng cụ và loe ống đồng Bước 2: Đặt ống cần loe vào lỗ tương ứng trên giá kẹp, đầu ống nhô lên bằng mặt kẹp (với trường hợp kẹp có mặt nón cụt sâu tương ứng độ dài đoạn cần loe). Nếu độ sâu mặt nón cụt trên kẹp không đủ, cần đặt đoạn ống cần loe cao hơn mặt kẹp khoảng 3 mm. Bước 3: Xiết chặt 2 tai hồng để kẹp chặt ống Bước 4: Đặt đầu côn vào giá kẹp sao cho đầu côn nằm đúng tâm ống, vặn tịnh tiến đầu côn đi xuống, đầu côn sẽ làm roãng rộng từ từ đầu ống (chú ý khi xoay 1 vòng đầu côn lại tháo 1/4 vòng. Để mặt côn nhẵn phẳng có thể lấy dầu lạnh bôi lên trên mặt côn trong quá trình loe), vặn đến khi chặt tay thì dừng lại. Bước 5: Vặn tịnh tiến đầu côn đi lên và vặn 2 tai hồng để lấy ống ra. Đầu loe phải đảm bảo các yêu cầu: - Phải tròn đều - Mặt trong của đầu loe không có gờ - Đầu loe không bị rạn nứt, lệch. - Đầu loe phải ôm hết vào đầu côn của rắc co 5
  15. Hình 1.7: các hình dạng ống sau khi loe 1.5. Siết ống mũ ren đầu ống Hình 1.8: cách siết ống mũ ren đầu ống 1.6. Thắt ống Dùng kẹp, kẹp dẹp ống cách mặt đầu khoảng 10mm, sau đó làm dẹp mặt đầu trước khi tiến hành hàn bít. Hình 1.9: Cách thắt ống 1.7. Kẹp ống Kẹp ống cố định ống trong gia công hay cố định ống trong khi lắp đặt 6
nguon tai.lieu . vn