Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: HỆ THỐNG ĐHKK CỤC BỘ NGÀNH, NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định Số: 257/QĐ-TCĐNĐT ngày 13 tháng 07 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp) Đồng Tháp, năm 2017 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  3. LỜI GIỚI THIỆU Quyển giáo trình này giới thiệu về các hệ thống máy điều hòa không khí dân dụng; Các sơ đồ mạch điện thực tế. Các phương pháp lăp đặt , vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa. Giáo trình này nhằm trang bị cho sinh viên ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí những kiế thức, kỹ năng cần thiết để ứng dụng vào thực tế. Ngoài ra, giáo trình này cũng là tài liệu hữu ích cho những ai muốn nghiên cứu, tìm hiểu về hệ thống máy điều hòa không khí dân dụng. Tài liệu được biên soạn với sự cố gắng của bản thân, tuy vậy cũng không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp của quý đồng nghiệp, quý đọc giả để tôi chỉnh sửa giáo trình này được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn quý Thầy, Cô trong tổ bộ môn Điện lạnh cũng như quý Thầy, Cô trong khoa Điện – Điện tử đã hỗ trợ, giúp đỡ để Tôi hoàn thành được quyển giáo trình này Sađéc, ngày tháng năm 2017 Tham gia biên soạn Chủ biên: Nguyễn Thanh Tùng I
  4. MỤC LỤC  Trang LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................... I BÀI 1 : LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ MỘT CỤC ..................................................................................... 1 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỘT CỤC ........................................................................................................................... 1 1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ................................................. 1 1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 12 2. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 1 CỤC .......... 24 2.1. Đọc bản vẽ sơ đồ lắp máy ........................................................................ 24 2.2. Lấy dấu, đục tường ............................................................................... 25 2.3. Đưa máy vào vị trí ................................................................................ 26 2.4. Cố định máy vào vị trí .......................................................................... 27 2.5. Lắp đặt đường điện và đường nước ngưng .......................................... 27 2.6. Chạy thử hệ thống, kiểm tra thông số kỹ thuật .................................... 28 3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 1 CỤC .......................... 28 3.1. Kiểm tra hệ thống lạnh ......................................................................... 28 3.2. Lập quy trình bảo dưỡng hệ thống lạnh ............................................... 29 3.3. Làm sạch thiết bị trao đổi nhiệt ............................................................ 29 3.4. Làm sạch hệ thống nước ngưng ........................................................... 30 3.5. Làm sạch hệ thống lưới lọc .................................................................. 31 3.6. Bảo dưỡng các thiết bị hệ thống điện ................................................... 31 3.7. Bảo dưỡng quạt .................................................................................... 31 3.8. Vận hành và hoàn thiện toàn hệ thống ................................................. 32 4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 1 CỤC ............................. 32 4.1. Xác định nguyên nhân hư hỏng ........................................................... 32 4.2. Lập quy trình sửa chữa, thay thế .......................................................... 32 -1-
  5. 4.3. Kiểm tra, thay thế Block máy............................................................... 33 4.4. Sửa chữa, thay thế các dàn trao đổi nhiệt ............................................. 34 4.5. Sửa chữa, thay thế van tiết lưu ............................................................. 34 4.6. Sửa chữa, thay thế van lọc.................................................................... 35 4.7. Sửa chữa, thay thế van đảo chiều ......................................................... 36 4.8. Sửa chữa, thay thế quạt ........................................................................ 37 4.9. Sửa chữa hệ thống điện ........................................................................ 37 4.11. Lập quy trình sửa chữa, thay thế ........................................................ 38 4.12. Sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng ..................................................... 38 4.13. Lắp đặt đường điện nguồn cho máy ................................................... 38 4.14. Vận hành và đánh giá kết quả ............................................................ 38 BÀI 2: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG ........................................................................................... 41 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG ........................................................................................................... 41 1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................... 41 1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 43 2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG ................... 45 2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ................................................................................. 45 2.2. Lắp đặt cục ngoài trời ........................................................................... 48 2.3. Lắp đặt cục trong nhà ........................................................................... 50 2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ...................... 53 2.5. Thử xì hệ thống .................................................................................... 58 2.6. Hút chân không .................................................................................... 59 2.7. Chạy thử máy và nạp gas bổ xung ....................................................... 60 3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG ............ 61 3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ..................................................................... 61 3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ..................................................................... 65 4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG ............... 66 -2-
  6. 4.1. Sửa chữa hệ thống điện ........................................................................ 66 4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ........................................................................ 69 BÀI 3: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT SÀN ................................................................................................................. 74 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẶT SÀN ......................................................................................................................... 74 1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................... 74 1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 75 2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẶT SÀN ........................... 76 2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ................................................................................. 76 2.2. Lắp đặt cục ngoài trời........................................................................... 77 2.3. Lắp đặt cục trong nhà ........................................................................... 78 2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ..................... 78 2.5. Thử xì hệ thống .................................................................................... 80 2.6. Hút chân không .................................................................................... 81 2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ xung ....................................................... 81 3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ ĐẶT SÀN .................... 81 3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ..................................................................... 81 3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ..................................................................... 86 4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ ĐẶT SÀN ....................... 87 4.1. Sửa chữa hệ thống điện ........................................................................ 87 4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ........................................................................ 90 BÀI 4: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT ÁP TRẦN ........................................................................................................ 95 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẶT ÁP TRẦN .............................................................................................................. 95 1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................... 95 1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................... 96 2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ÁP TRẦN ............................ 98 2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ................................................................................. 99 -3-
  7. 2.2. Lắp đặt cục ngoài trời ........................................................................... 99 2.3. Lắp đặt cục trong nhà ......................................................................... 100 2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng .................... 102 2.5. Thử xì hệ thống .................................................................................. 104 2.6. Hút chân không .................................................................................. 104 2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ xung ..................................................... 105 3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ ÁP TRẦN .................. 105 3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ................................................................... 105 3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ................................................................... 110 4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ ÁP TRẦN ...................... 111 4.1. Sửa chữa hệ thống điện ...................................................................... 111 4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ...................................................................... 113 BÀI 5: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT ÂM TRẦN ......................................................................................................... 119 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẶT ÂM TRẦN ............................................................................................................ 119 1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................. 119 1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................. 120 2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ÂM TRẦN ........................ 123 2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ............................................................................... 123 2.2. Lắp đặt cục ngoài trời ......................................................................... 124 2.3. Lắp đặt cục trong nhà ......................................................................... 125 2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng .................... 127 2.5. Thử xì hệ thống .................................................................................. 128 2.6. Hút chân không .................................................................................. 129 2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ xung ..................................................... 129 3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ ÂM TRẦN ................. 129 3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ................................................................... 129 3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ................................................................... 133 -4-
  8. 4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ ÂM TRẦN .................... 134 4.1. Sửa chữa hệ thống điện ...................................................................... 134 4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ...................................................................... 137 BÀI 6: LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ ĐẶT MULTY ......................................................................................................... 142 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MULTY ....................................................................................................................... 142 1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh ............................................. 142 1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điện ............................................. 144 2. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MULTY ............................ 146 2.1. Đọc sơ đồ, bản vẽ ............................................................................... 146 2.2. Lắp đặt cục ngoài trời......................................................................... 147 2.3. Lắp đặt cục trong nhà ......................................................................... 148 2.4. Lắp đặt đường ống dẫn gas-điện và đường nước ngưng ................... 149 2.5. Thử xì hệ thống .................................................................................. 151 2.6. Hút chân không .................................................................................. 152 2.8. Chạy thử máy và nạp gas bổ xung ..................................................... 152 3. BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ MULTY ..................... 152 3.1. Bảo dưỡng hệ thống lạnh ................................................................... 152 3.2. Bảo dưỡng hệ thống điện ................................................................... 156 4. SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ MULTY ........................ 157 4.1. Sửa chữa hệ thống điện ...................................................................... 157 4.2. Sửa chữa hệ thống lạnh ...................................................................... 159 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 165 -5-
  9. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ DÂN DỤNG Mã mô đun: MĐ26 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của/mô đun: - Vị trí: Mô đun này bố trí dạy sau môn học MH 12: An toàn điện lạnh; MH 13: Cơ sở kỹ thuật nhiệt và điều hòa không khí, MĐ 17: Điện tử cơ bản, MH 28: Bơm, quạt, máy nén; MĐ 29: Máy điện - Tính chất: + Cung cấp cho học sinh các kiến thức cơ bản về hệ thống điều hoà không khí dân dụng + Hình thành kỹ năng về lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hoà dân dụng + Tổ chức nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp - Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: Đây là môn học tự chọn có ý nghĩa khá quan trọng và nó có vai trò hỗ trợ tốt hơn cho việc HSSV trong việc tiếp cận với các Block tủ lạnh, máy lạnh. Mục tiêu của môn học/mô đun: - Kiến thức: + Trình bày được nguyên lý hoạt động của hệ thống và cấu tạo các thiết bị trong hệ thống điều hoà cục bộ + Biết cách xác định hư hỏng, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống điều hoà cục bộ + Củng cố kiến thức lặp được qui trình lắp đặt, , sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống điều hoà cục bộ - Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề + Sửa chữa, bảo dưỡng thành thạo hệ thống điều hoà cục bộ + Lắp đặt được hệ thống điều hoà cục bộ đúng quy trình kỹ thuật - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Đảm bảo an toàn lao động i
  10. + Cẩn thận, tỷ mỉ + Biết làm việc theo nhóm Nội dung của môn học/mô đun: ii
  11. BÀI 1 : LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ MỘT CỤC Mã mô đun: MĐ26-01 * Giới thiệu Trong nội dung bài này, hướng dẫn cho HSSV tìm hiểu về nguyên lý, sơ đồ mạch điện của hệ thống điều hòa không khí một cục. Cũng như việc hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa cho hệ thống. * Mục tiêu của bài: Kiến thức - Trình bày được nguyên lý làm việc của máy điều hoà 1 cục - Lập quy trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống máy điều hoà một cục Kỹ năng - Lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống máy điều hoà một cục - Xác định được các vị trí lắp đặt, sửa chữa, thay thế và bảo dưỡng hệ thống máy điều hoà một cục - Sử dụng dụng cụ, thiết bị đo kiểm đúng kỹ thuật Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Cẩn thận,an toàn chính xác, nghiêm chỉnh thực hiện theo quy trình * Nội dung của bài: 1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỘT CỤC 1.1. Nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh Hình 1.1. Hình dạng và vị trí các bộ phận của máy đhkk 1 cục 1
  12. 1.1.1. Đặc điểm máy điều hoà cửa sổ. Máy điều hòa một cục còn gọi là máy điều hòa cửa sổ, hoặc nguyên cụm vì toàn bộ hệ thống hệ thống lạnh cũng như phần điện điều khiển được bố gọn vào trong một vỏ nhựa hoặc kim loại hình hộp chữ nhật. Hình 1.2. Cấu tạo máy đhkk 1 cục Mặt trước của máy được bố trí trong phòng nên được trang trí đẹp để có thể hài hòa với một căn phòng hiện đại, và được chia làm hai phần. Phần có diện tích lớn nhất là cửa hút, phần có diện tích nhỏ hơn bố trí cửa thổi với các cánh hướng gió và đảo gió. Các nút điều khiển bố trí ngay ở mặt trước. 1.1.2. Nguyên lý làm việc máy điều hoà một cục: * Nguyên lý làm việc máy điều hoà một cục một chiều Dàn ngưng Dàn lạnh Quạt dàn ngưng Máy nén Tách lỏng Động cơ quạt Vách ngăn Quạt dàn lạnh Phin Cáp/Ống mao Hình 1.3. Sơ đồ nguyên lý của máy điều hòa hòa một khối. 2
  13. lgp 0 pk 3 44 C 2 2 1=s 0 6C s po 1 4 h Hình 1.4. Đồ thị lgp-h Máy nén hút hơi bảo hòa khô R22 từ dàn bay hơi ở điểm 1 trên đồ thị và nén lên áp suất cao và nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ngưng tụ ở điểm 2 đẩy vào dàn ngưng tụ tại đây hơi có nhiệt độ cao được giải nhiệt ra môi trường nhờ quạt cưỡng bức, khi nhiệt độ môi chất giảm xuống bằng nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tương ứng với áp suất ngưng tụ thì môi chất bắt đầu ngưng tụ lại thành lỏng và thành lỏng hoàn toàn ở điểm 3, lỏng ở áp suất cao được đưa qua phin sấy lọc để hút ẩm và lọc cặn, tiếp tục được đưa qua ống mao để giảm áp suất từ áp suất ngưng tụ xuống áp suất bay hơi vào dàn bay hơi ở điểm 4, tại đây môi chất lỏng đã bị giảm áp suất nên nhiệt độ sôi của môi chất lúc này cũng giảm theo, nhiệt độ môi trường lại lớn hơn nhiệt độ sôi của môi chất nên môi chất thu nhiệt của môi trường và bay hơi (sôi) thành hơi bảo hòa khô khép kín chu trình. Tốc độ bay hơi của môi chất phụ thuộc vào tốc độ trao đổi nhiệt giữa môi chất và môi trường. Chu trình trên cư lập đi lập lại liên tục cho đến khi nhiệt độ phòng đạt yêu cầu đặt ra. * Nguyên lý làm việc của máy điều hoà hai chiều Ở máy điều hòa một khối hai chiều thì chu trình hoạt động trương tự nhưng do yêu cầu đặt ra và máy phải chạy được ở hai chế độ là làm mát vào mùa hè hoặc sưởi ấm vào mùa đông nên ngoài nhửng thiết bị trên máy được bố trí thêm một van đảo chiều để đảo chiều chuyển động của môi chất đến các dàn trao đổi nhiệt khi thay đổi chế độ làm việc. Van đảo chiều có cấu tạo như sau: thân van hình trụ có 4 cửa vào ra của môi chất. Cửa phía trên luôn nối với đầu đẩy của máy nén, cửa phía dưới luôn nối với đầu hút của máy nén, cửa bên trái luôn nối với dàn lạnh, cửa bên phải luôn nối với dàn nóng. Bên trong có pittong và mang trên nó một nắp đậy để điều khiển chiều chuyển động của môi chất. 3
  14. Khi pittong di chuyển qua trái thì hơi nóng đi vào dàn bên phải (chế độ làm mát) còn dàn bên trái là dàn lạnh. Khi pittong di chuyển qua phải thì hơi nóng đi vào dàn bên trái (chế độ sưởi) còn dàn bên phải là dàn lạnh. Toàn bộ hoạt động của van được điều khiển bởi cuộn dây và kim van phía trên. Khi kim van ở phía phải thì ống phía trái bị hút nên pittong di chuyển qua trái và ngược lại ống phía phải bị hút pittong di chuyển qua phải. Van đảo chiều được bố trí như sau: Chế độ làm mát. Cuộn dây Van đảo chiều Máy nén Ống mao LẠNH NÓNG Hình 1.5. Sơ đồ nguyên lý điều khiển van đảo chiều ở chế độ làm mát Chế độ sưởi. Cuộn dây Van đảo chiều Máy nén Ống mao NÓNG LẠNH Hình 1.6. Sơ đồ nguyên lý điều khiển van đảo chiều ở chế độ sưởi 4
  15. Trong nhiều trường hợp do đặc điểm khí hậu ở từng vùng, chế độ chạy lạnh và chế độ chạy sưởi không giống nhau nên về lý thuyết ống mao cho chế độ lạnh khác với chế độ sưởi. Ở máy lạnh hai chiều khi chạy ở chế độ sưởi do độ chênh lệch áp suất lớn hơi chế độ lạnh do đó phải lắp thêm ống mao phụ đẻ tăng trở lực của ống mao khi chạy ở chế độ sưởi. Ví dụ: Vào mùa hè chạy chế độ lạnh, người ta tính toán nhiệt độ ngoài trời là 350C, trong nhà là 270C, độ chênh lệch nhiệt độ là 35 – 27 = 8K, trong khi chế độ sưởi mùa đông thiết kế cho nhiệt độ trong nhà là 200C, ngoài trời là 70C, chênh lệch nhiệt độ là 20 – 7 = 13K. Chính vì vậy ở chế độ sưởi ấm ống mao phải dài hơn, hiệu áp suất đòi hỏi phải lớn hơn. Phương pháp nối thêm ống mao phụ cho chế độ sưởi ấm. Chiều lạnh Ống nối dàn ngoài nhà Van 1 chiều Ống mao chính Ống nối dàn trong nhà Phin sấy lọc Phin sấy lọc Ống mao phụ Chiều sưởi Hình 1.7. Sơ đồ nối thêm ống mao cho chế độ sưởi 1.1.3. Các thiết bị có trong sơ đồ: a. Máy nén: * Cấu tạo, hoạt động của máy nén Công dụng: Hút gas từ dàn lạnh về nén gas lên áp suất cao và đẩy vào dàn nóng Đầu đẩy Cọc tiếp điện Đầu hút Rotor Bình tách lỏng Stator Xilanh Pittong lệch tâm Hình 1.8 Sơ đồ cấu tạo máy nén 5
  16. Lò xo Tấm chắn cố định Cửa hút Cửa nén Clape đẩy Xilanh Rotor lăn Hình 1.9. Sơ đồ mặt cắt cơ cấu rotor Phân loại: Có 2 lọai + Máy nén piston (block piston) + Máy nén roto (block gale) + Phân biệt công suất block theo kích thước ống về  8 block ¾ HP (ống đường về).  10 block 1 HP (ống đường về).  13 block 1,5 HP (ống đường về).  16 block 3 HP (ống đường về). Công dụng và họat động : Máy nén thường được coi là bộ phận cơ bản của hệ thống lạnh. Mọi hệ thống lạnh kiểu nén đều phải sử dụng máy nén, công dụng của máy nén là nén và tuần hòan môi chất lạnh giữa các bộ phận trong hệ thống. Khi làm việc máy nén hút hơi chất làm lạnh từ bộ hóa hơi, hạ áp suất trong bộ hóa hơi để chất làm lạnh có thể sôi và hấp thụ nhiệt ở áp suất và nhiệt độ vận hành mong muốn. Máy nén sau đó sẽ tăng áp suất chất làm lạnh, đẩy chất làm lạnh đi vào bộ ngưng tụ. Tác động nén đối với hơi làm cho áp suất chất làm lạnh có nhiệt độ bão hòa cao hơn nhiệt độ của chất được dùng để làm nguội bộ ngưng tụ, và để ngưng tụ chất làm lạnh. * Thử nghiệm máy nén Ta chỉ có thể tin tưởng vào thông số kỹ thuật của một Block kín còn nút cao su hoặc trong hộp xốp 6
nguon tai.lieu . vn