- Trang Chủ
- Điện - Điện tử
- Giáo trình Điện tử cơ bản (Nghề: Điện tử công nghiệp - CĐ/TC): Phần 2 - Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp
Xem mẫu
- BÀ 3
M CH PH N C C B T, FET, SCR
Mã Bài: MĐ 2-03
Giới thiệu:
Bài Mạch phân cực BJT, FET, SCR giới thiệu một s mạch phân cực được
sử dụ trong mạch điệ tử.
Bài này cung c kiế th c một s mạch phân cực BJT, FET, SCR cho
ư i học về cách phân cực.
Hướ d cho ư i học tí h toá các thông s c a một s mạch phân cực.
Mục tiêu c a bài:
au khi học o bài ày, ư i học có khả ă :
iế th c:
Giải thích được uyê l hoạt độ c a mạch h cực B T, FET, SCR.
ă :
Tí h toá được các thô s c a mạch h cực B T, MOSFET, SCR.
mạch điệ thà h thạo.
Đo, đọc chí h ác các thô sô c a mạch.
Đo, kiểm tra hát hiệ các hư h c a mạch và kh c hục được.
Thái độ:
N hiêm t c, tích cực tro thực hà h.
Đảm bảo a toà tro thực hà h về ư i, thiết bị dụ cụ.
Chịu trách hiệm với h sả h m mì h tạo ra.
Nội du bài:
69
- PH N C C B T
B T có thể hoạt độ tro 03 vùng:
ù tác độ (hay ù khuếch đại hay tuyế tính):
N i B-E h cực thuậ .
N i B-C h cực hịch.
ù bảo h a:
N i B-E phân cực thuậ .
N i B-C h cực thuậ .
ù ư : N i B-E h cực hịch.
Tùy th o hiệm vụ mà hoạt độ c a B T hải được đặt tro vù
ào. Như vậy, h cực BJT là đưa các điệ thế một chiều vào các cực c a
BJT hư thế ào để BJT hoạt độ tro vù mo mu . D hiê , ư i
ta c hải thực hiệ một s biệ há khác để đị h hoạt độ BJT h t
là khi hiệt độ c a BJT thay đ i.
Trong bài này, khảo sát ch yếu B T NPN hư các kết a và
hư há h tích v đ với B T PNP, ch c ch đế chiều
d điệ và cực tí h c a uồ điệ thế chiều.
1. M ch h c c B T h N).
1.1 Ph c c cố ị h (FIXED-BIAS).
Mạch h cực hư bê dưới.
Hì h 1. Mạch phân cực c đị h.
ự bảo h a c a BJT:
ự liê hệ i a C và IB sẽ uyết đị h B T có hoạt độ tro vù tuyế tí h
hay khô . Ðể B T hoạt độ tro vù tuyế tí h thì i thu - ề hải h cực
hịch. B T NPN và cụ thể hì h . ết quả như sau:
70
- thì B T sẽ đi d vào hoạt độ tro vù b o h a. T điều kiệ ày và
liê hệ C = IB ta tìm được trị s t i đa c a B, t đó chọ RB sao cho thích hợ .
1.2 Ph c c ổ ị h c c h t (EMITTER - STABILIZED BIAS).
Mạch hư hì h bê dưới.
Hì h 2.
Mạch phân cực đị h cực phát.
ả hòa của B T
Tư tự hư tro mạch h cực c đị h, bằ cách cho i t t i a cực
thu và cực hát ta tìm được d điệ cực thu bảo h a Csat.
71
- Ta th y khi thêm RE vào, ICsat h h tro trư hợ h cực c đị h, t c
B Td b oh ah .
1. Ph c c ằ g cầ chia i th (VOLTAGE - DIVIDER BIAS).
Mạch c bả có dạ hì h 3 (a). Dù đị h l Th v i biế đ i thà h mạch
hình 3 (b).
Hì h 3.
Mạch phân cực bằ c u chia điệ thế.
Tro đó:
72
- 1.4. PH N C C VỚ HỒ T ẾP Ð N THẾ (DC Bias With Voltage Feedback)
Ð yc là cách h cực cải thiệ độ đị h cho hoạt độ c a B T
Hì h 4.Mạch phân cực hồi tiếp điệ thế.
BJT h t ộ g h ột ch ch
B T khô h ch được sử dụ tro các mạch điệ tử thô thư hư
khuếch đại tí hiệu, dao độ , ... mà c có thể được dù hư một t điệ
(Switch). Hình bê dưới là mạch că bả c a một mạch đảo (inverter).
Hì h 5. BJT hoạt độ như một chuyể mạch.
Điệ thế ra c a C là đảo đ i với điệ thế tí hiệu á vào cực ề
vào). Lưu là đ y khô có điệ á một chiều h cực cho cực ề mà ch có
điệ thế một chiều i vào cực thu.
73
- 2. M ch h c c MO T.
FET (JFET và MOSFET), sự liê hệ i a vào và ra khô tuyế
tí h hư B T. Một sự khác biệt a là B T ư i ta dù sự biế thiê c a
d điệ vào B làm cô việc điều khiể , c FET, việc điều khiể là sự
biế thiê c a điệ thế vào GS.
ới FET các hư trì h liê hệ dù để h iải mạch là:
IG 0A d điệ cực c
ID = IS d điệ cực má d điệ cực uồ .
2.1 Ph c c -MOSFET (kênh n).
2.1.1 Phân c c bằ g cầ chia i th .
Khảo sát mạch h cực c u chia điệ á điều hà h th o kiểu tă Cực D n i
với nguồ dư ng à VGS >0).
Ð y là dạ mạch h cực thô dụ h t. Nê ch là do điều hà h th o
kiểu tă ê các điệ tr R1, R2 , RS hải được chọ sao cho G>VS t c GS >0.
Dạ mạch ư bê dưới.
VDS = VDD - (RS+RD)ID
Hì h 6. Mạch h cực c u chia điệ á (DE-MOSFET kênh n).
2.1.2 Ph c c ằ g ch h i ti i th .
VGS = VDS = VDD - RDID
Hì h 7. Mạch h cực hồi tiếp điệ á (DE-MOSFET kênh n).
74
- 2.2 Ph c c -MOSFET (kênh n).
Do E-M FET ch h cực th o kiểu tă GS >0 kê h N và GS VGS(th) thì ID được ác đị h b i:
Hệ s k được ác đị h t các thô s c a hà sả u t. Thư hà sả ut
cho biết GS(th) và một d D(on) tư với một điệ thế GS(on).
Suy ra:
2.2.1 Ph c c ằ g h i ti i th .
Mạch phân cực như bê dưới.
Vì IG = 0 nên VD = VG và VGS = VDS
VGS = VDS = VDD - RDID
Hì h 8. Mạch h cực hồi tiếp điệ á (E-MOSFET kênh n).
2.2.2 Ph c c ằ g cầ chia i th .
Mạch phân cực như bê dưới.
VG = VGS - RSID
VGS = VG - RSID
Hì h 9. Mạch h cực c u chia điệ á (E-MOSFET kênh n).
Do điều hà h th o kiểu tă ê ta hải chọ R1, R2, RS sao cho:
VGS >VS = RSID t c GS >0.
75
- 3. M ch h c c CR.
3.1 ơ g ý
Mạch uyê l hư hì h bê dưới.
1K
R1
BAT2
12V R2
1k D1
LED
U1
S6010LS3
Hì h 10. Mạch kích SCR.
3.2 Tí h t ch th g số th t.
Mu CR d điệ thì A > VK và hải có d kích G.
Các thô s c a CR c ua t m: điệ á , d điệ phân cực cho SCR
và d kích cho SCR.
4. Th c hà h.
4.1 L , ch h c c B T.
4.1.1 L , ch h c c B T h N.
Mạch uyê l hư hì h vẽ bê dưới.
SW3
BAT2
VM1
12V
R2 +88.8
R4 2.2k Volts
100K
AM1
VM2
Q1
+88.8 2N2926 +88.8
µA Volts
VM4
+88.8
SW1 SW2 Volts
VM5
R1
+88.8 330
Volts +88.8
Volts
AM2
R5 R3 VM3
+88.8
mA
10K 1K
Hì h 11. Mạch h cực B T kênh n bằ c u chia điệ thế.
76
- Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
a. Mạch a.
Vcc Trư hợ W , W2, W : h
Vc VB VE VBE VCE IB IC IE
b. Mạch b.
Vcc Trư hợ W , W : đó W2: h
Vc VB VE VBE VCE IB IC IE
c. Mạch c.
Vcc Trư hợ W3, SW2: đó W :h
Vc VB VE VBE VCE IB IC IE
d. Nhậ ét:
Nhậ ét độ d điệ c a BJT kênh n khi điệ á tại châ B thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
77
- 4.1.2 L , ch h c cB T h P.
Mạch uyê l hư hì h vẽ bê dưới.
SW3
VM1
R2
BAT2 1K
12V +88.8
Volts
R4 D1
100K LED
AM1
Q2
+88.8 +88.8 VM2
2N3702
µA Volts
VM5
+88.8 VM4
+88.8 Volts
Volts SW1 SW2
R1
330
+88.8 VM3
Volts
AM2
R5 R3
+88.8
mA
100K 1K
Hì h 12. Mạch h cực B T kênh p bằ c u chia điệ thế.
Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
a. Mạch a.
Vcc Trư hợ W , W2, W : h
Vc VB VE VBE VCE IB IC IE
b. Mạch b.
Vcc Trư hợ W , W : đó W2: h
Vc VB VE VBE VCE IB IC IE
c. Mạch c.
Vcc Trư hợ W , W2: đó W :h
Vc VB VE VBE VCE IB IC IE
d. Nhậ ét:
78
- Nhậ ét độ d điệ c a BJT kênh n khi điệ á tại châ B thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4.2 L , ch h c c MO T.
4.2.1 L , ch h c c E-MOSFET kênh N.
Mạch uyê l hư hì h vẽ bê dưới.
Hì h 13. Mạch phân cực c u chia điệ á E-MOSET kênh n.
Các bước thực hiệ :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
79
- a. Mạch a.
Cho R1=10M; R2=1M; RD=1,8K; RS=150.
Điệ á VD VG VS VSG VSD IG ID IS
ết uả
đo
b. Mạch b.
Cho R1=100M; R2=10M; RD=1,8K; RS=150.
Điệ á VD VG VS VSG VSD IG ID IS
ết uả
đo
d. Nhậ ét:
Nhậ ét độ d điệ c a MOSFET kênh n khi điệ á tại chân G thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4.2.2 L , ch h c c MO T h P.
Mạch uyê l hư hì h vẽ bê dưới.
Hì h 14. Mạch phân cực c u chia điệ á E-MOSET kênh p.
80
- Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
- C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
a. Mạch a.
Cho R1=10M; R2=1M; RS = 2,2K; RD=150.
Điệ á VD VG VS VSG VSD IG ID IS
ết uả
đo
b. Mạch b.
Cho R1=100M; R2=10M; RS = 2,2K; RD=150.
Điệ á VD VG VS VSG VSD IG ID IS
ết uả
đo
d. Nhậ ét:
Nhậ ét độ d điệ c a MOSFET kênh p khi điệ á tại châ G thay đ i.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
. L , ch h c c CR.
Mạch uyê l hư hì h vẽ bê dưới.
1K
R1
BAT2
12V R2
1k D1
LED
U1
S6010LS3
Hì h 15. Mạch kích SCR.
81
- Các bước thực hiệ l :
- Quy trì h trì h l .
- Kiểm tra.
-C nguồ cho mạch hoạt độ .
Thực hiệ đo các thô s c a mạch hi vào bả bê dưới:
Khi chưa kích chân G SCR, quan sát LED D1 có sá hay không ? Giải
thích.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Khi kích chân G SCR, quan sát LED D1 có sá hay không ? Giải thích.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Khi LED D1 đ sá , t c SCR đ d sau khi được kích chân G. Bây gi
nhả công t c ra, LED c sá hay không ? Giải thích.
82
- BÀ 4
M CH N ÁP
Mã Bài: MĐ 2-05
Giới thiệu:
Bài Mạch á iới thiệu một s mạch á được sử dụ tro mạch điệ
tử.
Bài ày cu c kiế th c một s mạch á cho ư i học điệ á c
đị h hoặc có thể điều ch h được.
Hướ d cho ư i học l mạch, kiểm tra, đo thô s và kh c hục
được sai h .
Mục tiêu c a bài:
au khi học o bài ày, ư i học có khả ă :
iế th c:
Giải thích được uyê l hoạt độ c a mạch á dù diod r, C
họ 78 , 7 và diod r kết hợ với B T, IC LM 317, IC LM 337.
Ph tích được s đồ uyê l các mạch á .
ă :
Tí h toá được các thô s c a mạch á dù diod r, C họ 78 ,
7 và diod r kết hợ với B T C, LM 317, IC LM 337.
mạch điệ hà h thạo.
Đo điệ á chí h ác.
iểm tra và sửa ch a được các mạch á .
Thái độ:
N hiêm t c, tích cực tro thực hà h.
Đảm bảo a toà tro thực hà h về ư i, thiết bị dụ cụ.
Biết vậ dụ các kiế th c, k ă đ học để á dụ vào thực tế.
Chịu trách hiệm với h sả h m mì h tạo ra.
Nội du chư :
83
- 1. M ch ổ d g di d N R.
1.1 ơ g ý.
Mạch s đồ uyê l h cực cho diod z r hư hì h bê dưới.
Hì h . Mạch uyê l á bằ diod z r.
1.2. Ph tích sơ ch.
Mạch ồm uồ CC, điệ tr R1, R1 và điod z r.
hi h cực cho diod z r là hải h cực ược (VN > VP ).
N uồ cu c CC, điệ tr hạ d cho diod z r hải đảm bảo d
ua diod z r a toà .
Điệ á đặt vào 2 đ u c a diod z r (VR2 hải đảm bảo lớ h điệ á
chu c a diod z r (VZ).
1. . Th g số th t.
Điều kiệ để cho diod z r d điệ :
Để ác đị h diod r có d hay khô thì tháo r i h mạch diod
z r D ra oài. au đó ác đị h điệ thế L.
R2
VL =
R1 R 2
Nếu VL z thì diod z r D d điệ l c đó z =VL.
Nếu L< z thì diod z r D khô d . c Diod z r D h ra.
2. M ch ổ d g C 78XX.
2.1 ơ Ch C .
Giới thiệu s đồ ch c a C 78xx.
78XX
1 2 3
IN GND OUT
a) b) c)
Hì h 2. đồ ch C họ 78xx.
Ch s : vào điệ á dư .
Ch s 2: c mass hoặc rou d.
Ch s : ra điệ á dượ .
84
- 2.2 ơ ch.
Mạch c bả hư hì h bê dưới.
1 7805 3
+ +
2
VIN C1 C2 VOUT
- -
Hì h . Dạ mạch C 78xx.
2. Th g số th t.
Họ C 78 có 2 s đ u 78 để ch họ C là họ á uồ dư (VOut > 0 ,
2s cho biết điệ thế ra.
í dụ : 780 : ra là DC 780 : ra là DC. 78 : ra là
+15VDC.
đồ ch c a C họ 78xx:
Dạ mạch:
Họ C78 ch cho d tiêu thụ khoả A tr u , khi rá C tro
mạch thì i > out t đế khi đó C mới hát huy tác dụ á .
í dụ: VOut thì i 8V.
. M ch ổ d g C 79XX.
.1 ơ Ch C .
Giới thiệu s đồ ch c a C 79xx.
Hì h . Th tự C 79xx.
Ch s :c mass hoặc rou d.
Ch s 2: vào điệ á m.
Ch s : ra điệ á m.
85
- .2 ơ ch.
Mạch c bả hư hì h bê dưới.
2 7905 3
- -
1
VIN C1 C2
VOUT
+ +
Hì h . Dạ mạch C 79xx.
. Th g số th t.
Họ C 7 có 2 s đ u 7 để ch họ C là họ á uồ m (VOut < 0 , 2
s cho biết điệ thế ra.
í dụ : 7 0 : ra là – (âm) 5VDC.
7909: ra là – (âm) 9VDC.
7 : ra là – (âm) 15VDC.
Để mạch thực hiệ á t t thì: | i| | o|
í dụ: VOut = -5VDC thì i = -8VDC.
. M ch ổ g i ối x g.
.1 ơ g ý.
Mạch c bả hư bê dưới.
Hì h 6. Mạch á dù uồ đôi.
.2 Ph tích sơ ch.
Giới thiệu các li h kiệ mạch.
Ph tích hoạt độ c a mạch.
5. Dùng zener và BJT.
86
- 5.1 Dùng zener và 01 BJT.
.1.1 ơ ch g ý.
Giới thiệu mạch á z r và 0 B T. Mạch că bả hư hì h vẽ bê
dưới:
Hì h 7. Mạch á dù mạch á z r và 01 BJT.
.1.2 Ph tích sơ ch.
Điệ tr R1 h cực cho ch B C207 và hạ d cho diod z r.
hi z r d điệ thì điệ á ch B C207 được him á bằ với Z.
Điệ tr R2 h cực cho ch E C207 và hạ d cho ED. ED báo
tra thái điệ á ra.
Điệ á ra (VOut) = VZ - 0,7V.
5.2 M ch ổ z r và 02 BJT.
.2.1 ơ ch g ý.
Giới thiệu mạch á z r và 02 B T. Mạch că bả hư hì h vẽ bê
dưới:
Hì h 8. Mạch á dù mạch á z r và 02 BJT.
.2.2 Ph tích sơ ch.
Giới thiệu hiệm vụ các li h kiệ .
Giải thích uyê l hoạt độ c a mạch.
. M ch ổ d ơ g tha ổi c t 1,2 V C +37 VDC).
87
- .1 . ơ ch C LM 1 .
đồ ch
c a C M 317.
Th t c c ch :
Chân 1 : Chân hồi tiế t ch 2 để điều ch h
điệ á th o mu Adjust .
Ch 2 : Điệ á ra out .
Ch : Điệ á vào i .
C c th g số của LM 1
Điệ á vào Vin
nguon tai.lieu . vn