Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Đ NT CƠ BẢN NGÀNH, NGHỀ ĐI N T CÔNG NGHI P TRÌNH ĐỘ: Cao đ , Trung c (Ban hành kèm theo Quyết định Số: 257/QĐ-TCĐNĐT ngày 13 tháng 07 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng ngh Đồng Tháp) Đồ Thá , ăm 2017
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu ày thuộc loại sách iáo trì h ê các uồ thô ti có thể được hé dù uyê bả hoặc trích dù cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác ma tí h lệch lạc hoặc sử dụ với mục đích ki h doa h thiếu là h mạ h sẽ bị hiêm c m.
  3. LỜ G Ớ TH U Giáo trì h ày được biê soạ th o Chư trì h chi tiết mô đu Điệ tử c bả ba hà h k m th o Chư trì h đào tạo hề Điệ tử công nghiệ trì h độ cao đ . C u tr c c a iáo trì h bao ồm 5 bài. Cụ thể hư sau Bài : NH NĐ NT . Bài 2: M CH CHỈNH U. Bài : M CH PHÂN C C B T, MOSFET, SCR. Bài : M CH N ÁP. Bài : M CH DA ĐỘNG. Tác iả i ch thà h cảm u Th y hoa Điệ -Điệ đ biê soạ h tài liệu iả dạy có liê ua đế mô đu ày trước đó ua hiều iai đoạ . Tác iả i ch thà h cảm Th y Trư ă Tám là iả viê hoa Cô hệ Trư Đại học C Th là tác iả c a các Giáo trì h: NH N Đ N T và Giáo M CH Đ N T . Tác iả c i ch thà h cảm các u tác iả trê t r t có bài viết, tài liệu, bài iả , iáo trì h liê ua đế mô đu Đ N T C B N ày. Trong quá trì h biê soạ mặc dù đ có hiều c hư ch c ch khó trá h kh i các sai sót hư l i đá h máy, cách dù c u, hì h ả h chưa r ét, chưa đồ bộ c hư c hạ chế về mặt chuyê mô . R t mo các iả viê tro hoa Điệ -Điệ tử và học si h si h viê các lớ đó ó thêm để Giáo trì h Điệ Tử c bả ày ày cà hoà thiệ h . Mọi đó ó kiê i vui l trao đ i ua s điệ thoại: 0989297510 hoăc mail: tha h ia 76@gmail.com. i ch thà h cảm ! Đồng Tháp, ngày 13 tháng 07 năm 2017 Giả viê biê soạ : Phan Thanh Giang 1
  4. MỤC LỤC  Trang 1 i iới thiệu 1 2 Bài : NH NĐ NT . 5 3 Bài 2: M CH CHỈNH U. 55 4 Bài : M CH PHÂN C C B T, MOSFET, SCR. 69 5 Bài : M CH N ÁP. 83 6 Bài : M CH DA ĐỘNG 102 7 Tài liệu tham khảo. 117 2
  5. G ÁO TRÌNH MÔ ĐUN T Đ NT CƠ BẢN. Mã MĐ 12. Vị trí, tí h chất, ý ghĩa và vai trò của Vị trí: à mô đu thuộc hóm các mô học, mô đu chuyê mô . Mô đu ày được b trí sau khi học o mô Đo lư điệ -điệ tử, yêu c u hải được b trí iả dạy ay đ u học k đ u để đảm bảo tí h lo ic cho các mô đu thực hà h, thực tậ . Tí h chất: à mô đu b t buộc, có tí h ch t ua trọ tro đào tạo hề Điệ tử công nghiệ . Mô đu là kiế th c ề tả để hục vụ các mô học, mô đu chuyê mô chuyê s u thực hà h, thực tậ . Do đó, yêu c u ư i học hải hiểu, thực hà h thà h thạo các k ă th o t bài học. ghĩa và vai trò của h c: à mô đu cu c cho ư i học các kiế th c về các loại li h kiệ điệ tử c bả , thiết kế được các mạch mạch điệ tử c bả mạch ch h lưu điệ á , mạch h cực, mạch á , mạch dao độ và hì h thà h các k ă l mạch, đo các thô s c a các mạch điệ tử c bả , vẽ đực các tí hiệu c a mạch. M c ti của : au khi học o mô đu ày, ư i học có khả ă : i th c: Đọc, hiểu được các k hiệu c a li h kiệ điệ tử trê s đồ uyê l . Giải thích được uyê l hoạt độ các mạch điệ tử c bả . Hiểu được uy trì h l , đo các thô s các mạch điệ tử c bả . g: ử dụ thà h thạo các dụ cụ đo kiểm. iểm tra được các i h kiệ điệ tử. Thay thế được các i h kiệ điệ tử. tư đư . thà h thạo được các mạch điệ tử c bả th o uy trì h. ác đị h được hư h các mạch điệ tử c bả và sửa ch a được các hư h . N g c t chủ và tr ch hi : Tích cực tro thực hà h. Có khả ă vậ dụ các kiế th c, k ă đ học để á dụ vào các mô đu khác và l h vực chuyê mô hề hiệ . 3
  6. Đảm bảo a toà tro thực hà h. Nội d g của 4
  7. BÀ 1 L NH NĐ NT Mã Bài: MĐ 2-01 Giới thiệu: Bài i h iệ Điệ Tử iới thiệu một s li h kiệ điệ tử thô dụ được sử dụ tro các mạch điệ tử. Bài ày cu c kiế th c về c u tạo, tí h ch t c a li h kiệ điệ tử thô dụ . Hướ d cho ư i học hậ biết, đọc iá trị, các thô s khác c a li h kiệ điệ tử thô dụ . Hướ d cho ư i học l mạch, đo các thô s c a các mạch điệ tử thô dụ . M c ti au khi học o bài ày ư i học có khả ă : iế th c: Trì h bày được đị h h a, c u tạo, k hiệu và cô dụ c a li h kiệ điệ tử. Trì h bày được uy trì h đo, kiểm tra li h kiệ điệ tử. ă : Nhậ dạ chí h ác các loại li h kiệ . Đo, kiểm tra được li h kiệ điệ tử. ác đị h chí h ác li h kiệ t t, u và biết thay thế. Thái độ: N hiêm t c, tích cực tro thực hà h. Đảm bảo a toà tro thực hà h về ư i, thiết bị, dụ cụ. Chịu trách hiệm với h sả h m mì h tạo ra. Có khả ă vậ dụ các kiế th c, k ă đ học để á dụ vào thực tế. Nội du bài: 5
  8. 1. Li h i i t th ộ g. 1.1 Đi tr . 1.1.1 Đị h ghĩa -Cấ t - ý hi i tr . 1.1.1.1 Đị h ghĩa. a. Đị h ghĩa i tr (Resistance). Điệ tr về vật l ) là đại lượ vật l đặc trư cho tí h ch t cả tr dòng điệ c a vật liệu. Điệ tr được đị h h a là t s c a hiệu điệ thế i a hai đ u vật thể đó với cư độ d điệ đi ua ó. R=U/I. Tro đó: U: là hiệu điệ thế i a hai đ u vật d điệ , đo bằ Vôn (V). I: là cư độ d điệ đi ua vật d điệ , đo bằ Ampe (A). R: là điệ tr c a vật d điệ , đo bằ Ohm Ω . Thí dụ hư có một đoạ d y d có điệ tr là Ω và có d điệ A chạy ua thì điệ á i a hai đ u d y là . Điệ tr R c a d y d t lệ thuậ với điệ tr su t và độ dài d y d , t lệ hịch với tiết diệ c a d y. R= /S Tro đó: L là chiều dài c a d y d , đo th o mét. là tiết diệ diệ tích mặt c t , đo th o m2. ρ tiế Hy ạ : rô) là điệ tr su t hay c ọi là điệ tr riêng hoặc su t điệ tr , ó là thước đo khả ă khá lại d điệ c a vật liệu. Điệ tr su t c a một d y d là điệ tr c a một d y d dài m có tiết diệ 1mm2, ó đặc trư cho vật liệu d y d . . Đị h ghĩa i tr (R: Resistor). Điệ tr (R sistor: co điệ tr ) là một li h kiệ điệ tử thụ độ ồm hai tiế điểm kết i, thư được dù để hạ chế cư độ d điệ chảy tro mạch, điều ch h m c độ tí hiệu, dù để chia điệ á , kích hoạt các li h kiệ điệ tử tích cực ch độ hư transistor, tiế điểm cu i tro đư truyề điệ và có trong r t hiều dụ khác. 1.1.1.2 Cấ t . Điệ tr có c u tạo hư Hì h 1. 6
  9. (a): C u tạo điệ tr tha . b : Mặt c t điệ tr tha . c : Mặt c t điệ tr mà . d : Mặt c t điệ tr d y u y. đ : C u tạo biế tr . : C u tạo biế tr . Hì h . Một s c u tạo điệ tr . ật liệu c u tạo điệ tr thư được chế tạo t h hợ bụi cacbo hoặc tha chì mị tư tự hư chì tro viết chì và bột m đ t sét khô d điệ để liê kết t t cả với hau. Tỷ lệ c a bụi cacbo và m uyết đị h iá trị điệ tr . Tỷ lệ carbo cà cao thì tr khá cà th và ược lại. H hợ được đ c thà h dạ hì h trụ với d y kim loại hoặc d y d được vào m i đ u để kết i điệ , sau đó được bọc bằ vật liệu cách hiệt bê oài và đá h d u m màu hoặc m iá trị để biểu thị iá trị điệ tr c a ó. V h i i tr : 7
  10. Trê thị trư có r t hiều loại điệ tr khác hau cho h mục đích, cô dụ khác hau. Có hiều cách để h loại điệ tr hư th o tí h ch t, th o vật liệu, th o cô dụ , ... Để đ iả , ta tìm hiểu h loại điệ tr th o vật liệu c u tạo ê điệ tr . Điệ tr carbo : là loại c u tạo t hợ ch t tha hoặc tha chì và h bê oài là bột m cách điệ . oại ày có cô su t th , hù hợ với các dụ t s cao. oại ày có khả ă ch hi u t t. Điệ tr mà ilm hoặc m kim loại: oại có cô su t được m là th h t. Có thà h h t bột ô it kim loại hư thiết, hoặc ik kết t a. Điệ tr d y u : Có thà h h là hợ kim Nik -Crom. Ch được tạo thà h bằ cách u d y kim loại m vào một lớ m cách điệ dưới dạ l o o . Ch có cô su t khá cao chịu được hiệt độ cao . Một loại khác c a điệ tr d y u là điệ tr d y u cô su t cao. Đ y là h loại điệ tr chịu đự được với hiệt độ cao, cô su t cao. Điệ tr ua (hay ua tr , photoresistor, photocell, LDR viết t t tiế Anh: i ht D d t R sistor : được chế tạo bằ ch t đặc biệt có điệ tr thay đ i iảm th o m c ánh sáng chiếu vào. Các hợ ch t để chế tạo điệ tr ua là: Chì(II) Sunfua (PbS) và Indi Antimonua b được sử dụ cho vù h hồ oại. 1.1.1. í hi i tr tr ch i ). Tùy th o chu khu vực khác hau, điệ tr có h k hiệu trê mạch điệ khác hau hư Hì h 2. (a) (b) (c) (d) Biế tr R: điệ tr thay đ đ i được) Biế tr R: điệ tr thay đ i được) Hì h 2. hiệu điệ tr trê mạch điệ 8
  11. hiệu khác một s loại điệ tr : (e) (f) (g) PTC Điệ tr hiệt dư ) NTC Điệ tr hiệt m) Điê tr ua Hì h 3. hiệu loại điệ tr khác trê mạch điệ . 1.1.2 C c th g số cơ ả . Các thô s c bả c a điệ tr ồm: iá trị c a điệ tr hm: ), cô su t P W , hiệt độ 0C , vật liệu c u tạo ê điệ tr . 1.1. Đơ vị của i tr . Đ vị điệ tr là:  (Ohm), K, M. 1K (Kilô Ohm) = 1.000 . 1M (Mêga Ohm) = 1.000 K = 1.000.000 . 1.1. C ch th c ấ ối. Các cách th c đ u i: i tiế , so so và h hợ . 1.1. .1 M ch c ối ti : Hì h 4. Mạch m c i tiế . 1.1.4.2 M ch cs g s g: Hì h 5. Mạch m c so so . 1.1. . M ch ch h : Hì h 6: Mạch m c h hợ . 9
  12. 1.1. Một số h h d g của i tr tr g th c t : Tro thực tế, tùy th o h dụ khác hau, tùy th o đặc tí h c a mạch điệ , ư i ta sả u t h loại điệ tr khác hau. Hì h 6 là một s loại hì h dạ điệ tr tro thực tế. Điệ tr Điệ tr Điệ tr Điệ tr v màu) v màu) v màu) 6v màu) (a) (b) (c) (d) Điệ tr Điệ tr Điệ tr dá ) Điệ tr dá ) cô su t) cô su t) đ (e) (f) (g) NTC PTC Điệ tr tha h) Điệ tr hiệt m) Điệ tr hiệt dư ) (h) (i) (j) Điệ tr ua Điệ tr hiệt cô su t) Điệ tr tha h) (l) (m) (k) Điệ tr hiệt cô su t) Điệ tr hiệt cô su t) Điệ tr d y u ) (n) (0) (p) 10
  13. Biế tr volum trục oay) Các loại biế tr t áo (q) (r) Hì h 7. Một s hì h dạ thực tế c a điệ tr . Bả g c à ốc t của i tr vò g à ) Màu Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4 Ghi chú A B C ai s Hệ s h ) Giá trị c a C) 0 Đ 0 0 x10 1 Nâu 1 1 x101  1% 10 Đ 2 2 x102  2% 100 Cam 3 3 x103 1.000 4 Vàng 4 4 x10 10.000 Xanh lá 5 5 x105 100.000 a h dư 6 6 x106 1.000.000 7 Tím 7 7 x10 10.000.000 Xám 8 8 x108 100.000.000 Tr 9 9 x109 1.000.000.000  5% -1 Vàng kim x10 0,1 (J) Bạc x10-2  10% 0,01 (K) Không màu  20% (M) 11
  14. 1.1.6 C ch c gi trị i tr . 1.1. .1 Gi trị i tr ghi tr c ti tr th i tr . Là điệ tr có cô su t lớ , được hà sả u t hi iá trị và cô su t tiêu tá trê th điệ tr . Hì h 8. Điệ tr cô su t. * Ghi chú: - N oài ra trê th điệ tr c hi các ch R, , M. Cách đọc hư sau: í dụ: 3M3 = 3,3M; 3K9 =3,9K; R47 = 0,47. 1.1. .2 Gi trị i tr c sơ ằ g ã à . Ph lớ các điệ tr sử dụ tro mạch điệ tử đều được hi iá trị th o mã màu. a. Đ i với điệ tr có v màu: Giá trị c a điệ tr : A: B: 2)x10C C: 3)  20 hô có mặc đị h sai s 20%). í dụ: Tìm iá trị c a điệ tr có v màu sau. Cam Cam Nâu N uĐ Đ N uĐ N u 12x101 = 120   20% 12x100 = 12   20% 33x101 = 330   20% b. Đ i với điệ tr có v màu: Giá trị c a điệ tr : 2)x10C 3)  ai s ). í dụ: Tìm giá trị c a điệ tr có v màu sau. N uđ đ và kim Đ tím cam và kim a h lá a hdư cam và kim 10x102 = 1K  5% 27x103 = 27 K  5% 56x103 = 56 K  5% c. Đ i với điệ tr có v màu: Giá trị c a điệ tr : 12
  15. 2 3)x10D 4)  ai s ). í dụ: Tìm iá trị c a điệ tr có 0 v màu sau. Đ Tím à Đ N u a h dư ám Đ Đ a h lá Đ N u Đ N u à kim 274x102 = 27,4K  1% 680x102 = 68 K  5% 521x100 = 521  1% * Ghi chú : Nếu khô có v s t c là loại điệ tr ch có v màu thì sai s là  20%. + Điệ tr là li h kiệ khô h cực, ê khi m c vào mạch điệ ta khô c hải h biệt hai đ u c a điệ tr . Một s iá trị điệ tr tro thực tế: 13
  16. 1.1. . Gi trị i tr c ã h a ằ g số. a/ M g i tr Điệ tr tha h . Điệ tr được h t tro cù một v , iá trị các điệ tr ày là hư hau và ch có một điểm đ u chu . í dụ: Mạ 8 điệ tr 70 (47x 101 = 470)((Rx8x470). (A09 471 - 1/8W 5%) Hì h . Hì h dá mạ điệ tr . b/- Đi tr d (SMD - Surface Mount Devices). Tr gh M c ghi ằ g số: loại ày thư dù các mạch h c tạ hư máy vi tí h, thiệt bị cô hệ cao, … í dụ 1: Tìm iá trị c a điệ tr sau. 0,382  2,3  10 K 4,7  22 K 82 K 0 0 0,22  Hình 10. Hì h dá điệ tr dá . 14
  17. í dụ 2: Tìm iá trị c a điệ tr sau. 47  470  47 K 0,47 M (470 K) 4,7 M 464  10  (10x100) 47 M 464  Hì h . Hì h dá điệ tr dá . d2 - Đi tr d - M ã h a th Mã c d . Mã c d i tr và gi trị t ơ g g Bả g tra C d R sist r SMD 15
  18. - H số h c í hi ằ g chữ c i. - hoặc Y: hệ s h 0-2 - C: hệ s h 02 - R hoặc : hệ s h 0-1 - D: hệ s h 03 - A: hệ s h 00 - E: hệ s h 04 - B: hệ s h 01 - F: hệ s h 05 Ví d Ví d - 51S = 51Y = 332x10-2 = 3.32 ohm - 63C = 442x102 = 44.2 K ohm - 12R = 12X = 130x10-1 = 13 ohm - 20D = 158x103 = 158 K ohm - 09A = 121x100 = 121 ohm - 31E = 205x104 = 2.05 M ohm - 24B = 174x101 = 1.74 K ohm - 74F = 576x105 = 57.6 M ohm - Trị số hi t tr Th - Thermistor ): Nhiệt điệ tr có thể h thà h 2 loại th o hệ s . Nếu K dư , tr khá c a điệ tr tă khi hiệt độ tă , khi đó ó được ọi là hiệt điệ tr dư hay thuậ hiệt tr PTC - positive temperature coef ici t . N ược lại ếu K m, tr khá c a điệ tr iảm khi hiệt độ tă , và ó được ọi là hiệt điệ tr m hay hịch hiệt tr NTC - negative temperature coefficient). í dụ: NTC 0D-9. 0 iá trị điệ tr tại 2 0C. D = Disk ty kiểu đó ói dạ hì h đ a. đư kí h bề a c a li h kiệ mm í dụ: NTC 8D-20. 8 iá trị điệ tr tại 2 0C. D Disk ty kiểu đó ói dạ hì h đ a. 20 đư kí h bề a c a li h kiệ mm í dụ: PTC 0s 00- 00R iá trị í dụ: PTC M 00R 7 độ. t 00 đế 00 hm với 50s). MZ3 50S Hì h 2. Hì h dá c a NTC và PTC. 1.2 T i (Capacitor). 1.2.1 Đị h ghĩa - Cấ t - ý hi . 1.2.1.1 Đị h ghĩa. Tụ điệ là li h kiệ điệ tử thụ độ dù để ạ , ả hó điệ . hả ă tích điệ c a tụ hụ thuộc vào điệ thế đặt vào hai đ u tụ và điệ du c a tụ th o cô th c: Q = C.U. Trong đó: 16
  19. C: điệ du , có đ vị là Farad F . Q: điệ lượ , có đ vị là coulomb C , là độ lớ điệ tích được tích tụ vật thể. U: điệ á , có đ vị là volta , là điệ á vật thể khi tích điệ . 1.2.1.2 Cấ t . C u tạo c a tụ điệ bao ồm một lớ vật liệu cách điệ ằm i a hai bả cực là hai t m kim loại có diệ tích S. Điệ du c a tụ điệ được đo bằ s lượ điệ tích mà nó có thể được tích tro linh kiệ khi điệ áp i a hai bả cực là 1 V. Điệ du có thể được tính khi biết kích thước c a tụ điệ và hằ s điệ môi c a ch t cách điệ . Điệ du hụ thuộc vào diệ tích bả cực, vật liệu làm ch t điệ môi và khoả cách i hai bả cực th o cô th c: Tro đó: C: điệ du , có đ vị là Farad [F] εr: à hằ s điệ môi tư đ i c a ch t điệ môi. ε0: à hằ s điệ môi tuyệt đ i c a khô khí hay ch khô . d: là chiều dày c a lớ cách điệ : là diệ tích bả cực c a tụ điệ . Hì h . C u tạo tụ điệ . V h it i : Thô thư , tê tụ được ọi th o ch t dù làm điệ môi c a tụ. í dụ hư: - Tụ i y: ch t điệ môi là i y, thư có trị s điệ dung khoả t 500 pF đế 50 µF và điệ áp làm việc đế 600 VDC. Tụ i y có giá thành rẻ h t so với các loại tụ có cùng trị s điệ dung. 17
  20. - Tụ mà ch t dẻo ilm hựa mà m : ch t điệ môi là ch t dẻo, có điệ tr cách điệ lớ h 100000 M. Điệ á làm việc cao khoả 600 DC. Tụ mà ch t dẻo h h tụ i y hư đ t h . Giá trị điệ du c a tụ tiêu chu ằm tro khoả t F đế 0, 7 µF. - Tụ mi ca: ch t điệ môi là mi ca, tụ mi ca tiêu chu có giá trị điệ du khoả t F đế 0, µF và điệ áp làm việc cao đế 00 DC. - Tụ m: ch t điệ môi là m. Giá trị điệ du c a tụ m tiêu chu khoả t F đế 0, µF, với điệ áp làm việc một chiều đế 000 DC Tụ d u: ch t điệ môi là d u. Tụ d u có điệ du lớ , chịu được điệ á cao. Tụ ta tali: ch t điệ môi Ta talum. Tụ ta tali có điệ á làm việc lê đế 6 0 DC hư iá trị điệ du ch khoả , µF. 1.2.1. ý hi t i . Một s k hiệu c a tụ điện: Tụ khô cực Tụ có cực tụ hóa học) Tụ oay điều ch h) Hì h . Một s k hiệu tụ điệ . 1.2.2 C c th g số cơ ả . Các thô s c bả c a tụ điệ ồm: iá trị c a điệ du Fara: F), điệ á 0 làm việc , hiệt độ C , vật liệu c u tạo ê tụ điệ , sai s . Ngoài ra, các tham s ti h tế, dà h cho ư i thiết kế hay sửa ch a thiết bị chí h ác cao ồm: Hệ s biế đ i điệ du th o hiệt độ, độ trôi điệ du th o th i ia , độ r điệ , dải t s làm việc, t hao điệ môi, tiế ồ ,… và thư được êu tro thô s k thuật Catalo c a li h kiệ . hi sử dụ tụ điệ ta hải ua t m đế điệ du , điệ á và đặc tí h ạ , ả điệ c a tụ điệ , h cực ếu là tụ có cực dư , cực m). 1.2. Đơ vị của i tr . Đ vị tụ điệ là: Fara (F). 1F = 106 µF (Micro Fara) = 109 nF (Nano Fara)= 1012 pF (Pico Fara). 18
nguon tai.lieu . vn