Xem mẫu

  1. TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2008 1
  2. MỤC TIÊU CỦA KHOÁ ĐÀO TẠO  Giúp học viên có được các kỹ năng thực hành đánh giá cần thiết và làm báo cáo cho một cuộc đánh giá nội bộ.  Phát triển được các kỹ năng quan sát, đặt câu hỏi mà vẫn giữ được mối quan hệ nghề nghiệp, thân thiện và hỗ trợ với bên được đánh giá.  Mang lại lợi ích thiết thực cho học viên thông qua việc thực hành đánh giá tại hiện trường / thảo luận và phân tích các tình huống đánh giá thực tế. 2
  3. MỤC LỤC Phần Nội dung Trang 1. Thuật ngữ, định nghĩa và khái niệm; 2 2. Các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008; 9 3. Chính sách và kế hoạch ĐGNB, 6 nguyên tắc đánh giá; 15 4. Chuẩn bị đánh giá, 9 kỹ thuật đánh giá 20 5. Tiến trình đánh giá; Đánh giá tiếp cận theo quá trình 25 6. Chuẩn bị Báo cáo đánh giá; 37 7. Theo dõi sau đánh giá- Sửa chữa, Hành động khắc phục, 43 Biện pháp theo dõi. 8. Giải pháp duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng 52 9. Bài tập tình huống 58 3
  4. PHẦN 1 THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ KHÁI NIỆM 4
  5. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA 1. Chất lượng Mức độ của một tập họp các đặc trưng vốn có thỏa mãn các yêu cầu. Yêu cầu Nhu cầu hoặc mong muốn được công bố, ngụ ý hoặc bắt buộc 5
  6. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA 2. Sản phẩm của dịch vụ hành chính Sản phẩm trong lĩnh vực hành chính thường là kết quả giải quyết công việc hành chính như giấy phép đầu tư, cấp hộ chiếu, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất … 3. Thỏa mãn khách hàng (Công dân, tổ chức …) Cảm nhận của khách hàng về mức độ thỏa mãn các yêu cầu của họ. 6
  7. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA 4. Đánh giá Là quá trình được lập thành văn bản, độc lập, có hệ thống nhằm thu thập các bằng chứng và đánh giá các bằng chứng này một cách khách quan để xác định mức độ thực hiện các chuẩn mực đánh giá. 7
  8. KHÁI NIỆM VỀ ĐÁNH GIÁ Mức độ thực hiện Điều mong muốn Mức độ thực hiện Thời gian 8
  9. THUẬ T NGỮ VÀ ĐỊ NH NGHĨA 5. Chuẩn mực đánh giá Toàn bộ các chính sách, quy trình/thủ tục hoặc yêu cầu sử dụng để tham khảo và so sánh với các bằng chứng đánh giá. 6. Chương trình đánh giá Tập họp của một hoặc nhiều cuộc đánh giá được lập kế hoạch theo một khung thời gian cụ thể và định hướng theo một mục đích cụ thể, 7. Phạm vi đánh giá Mức độ và giới hạn của một cuộc đánh giá 9
  10. THUẬ T NGỮ VÀ ĐỊ NH NGHĨA 8. Bằng chứng đánh giá Các hồ sơ, lời nói về một sự kiện hoặc các thông tin khác có liên quan đến các chuẩn mực đánh giá và chúng có thể xác nhận được. 9. Đánh giá viên Người có đủ năng lực để tiến hành một cuộc đánh giá. 10. Bên được đánh giá Tổ chức được đánh giá 10
  11. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA 11.Điểm phát hiện khi đánh giá Các kết quả đánh giá các bằng chứng thu thập được dựa vào chuẩn mực đánh giá. 12. Độ sâu đánh giá  Hệ thống: Xác nhận tất cả các yêu cầu tiêu chuẩn đã được áp dụng,  Sự phù hợp: Xác nhận các quá trình thực hành nhất quán với các tài liệu và/ hoặc mang lại hiệu quả. 11
  12. CHU TRÌNH DEMING TRONG ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ Điều chỉnh cho lần lập Lập kế hoạch kế hoạch sau đánh giá A P C D Xác nhận, phân tích Thực hiện điểm không đánh giá phù hợp 12
  13. 8 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nguyên tắc 1: Tổ chức hướng về khách hàng a.Thấu hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, b.Đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và nỗ lực vượt qua sự mong đợi của khách hàng. Nguyên tắc 2: Tính Lãnh đạo a. Người lãnh đạo thiết lập sự đồng nhất về mục đích và chủ trương của Tổ chức, b. Tạo ra môi trường bên trong để nhân viên tham gia toàn diện nhằm đạt được mục tiêu của Tổ chức. 13
  14. 8 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nguyên tắc 3: Sự tham gia của con người a. Con người là cốt lõi của Tổ chức b. Sự tham gia toàn diện của họ sẽ tạo ra lợi ích cho Tổ chức Nguyên tắc 4: Tiếp cận theo quá trình Khi các nguồn lực và hoạt động đều được quản lý theo quá trình, kết quả đạt được hiệu quả hơn 14
  15. 8 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nguyên tắc 5: Tiếp cận quản lý theo hệ thống Nhận biết, thấu hiểu và quản lý một hệ thống gồm các quá trình liên hệ lẫn nhau để cải tiến hiệu quả và hiệu suất quá trình của Tổ chức theo mục tiêu đã định. Nguyên tắc 6: Cải tiến thường xuyên Cải tiến thường xuyên là mục tiêu của tổ chức 15
  16. 8 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nguyên tắc 7: Tiếp cận thực tiễn để đưa ra quyết định Quyết định có hiệu quả dựa trên sự phân tích số liệu và các thông tin. Nguyên tắc 8: Mối quan hệ lợi ích hỗ tương với nhà cung ứng Tổ chức và nhà cung ứng phụ thuộc lẫn nhau và mối quan hệ lợi ích hỗ tương sẽ nâng cao khả năng cả hai đều tạo ra giá trị. 16
  17. MÔ HÌNH TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH  Mục tiêu của quá trình  KPI của quá trình Quá trình Đầu vào (một tập họp các hoạt động Đầu ra làm gia tăng giá trị) Nguồn lực 17
  18. PHẦN 2 CÁC YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 18
  19. 4. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 4.1 Các yêu cầu chung 4.2 Các yêu cầu về hệ thống tài liệu 4.2.1 Tổng quát 4.2.2 Sổ tay chất lượng 4.2.3 Kiểm soát tài liệu 4.2.4 Kiểm soát hồ sơ 19
  20. 5. TRÁCH NHIỆM CỦA LÃNH ĐẠO 5.1 Cam kết của lãnh đạo 5.2 Định hướng khách hàng 5.3 Chính sách chất lượng 5.4 Hoạch định 5.4.1 Các mục tiêu chất lượng 5.4.2 Hoạch định hệ thống quản lý chất lượng 20
nguon tai.lieu . vn