Xem mẫu
- Giao tiếp của 8051
Bài 5
Bộ môn TĐ
Khoa
Kh KTĐK
- Giao tiế ủ
Gi tiếp của 8051
• Các chân IO
• Chức năng các chân của 8051
• Chân cấp nguồn và Reset
• Clock
• Bus địa hỉ à
B đị chỉ và dữ liệliệu
• Bộ nhớ mã chương trình bên ngoài và on-
chip
hi
• Giao tiếp cơ bản của 8051
• Bản đồ địa chỉ và tạo địa chỉ
ồ
- Chân
Châ IO của 8051
ủ
• Cấp nguồn – Vcc, Vss
• Reset – RST
• Dao động - XTAL[1,2]
• Giao tiếp với thiết bị bên
ngoài
– EA, ALE, PSEN, WR, RD
• Cổng I/O
– P0[7:0], P1[7:0], P2[7:0], P3
• P3 được dùng chung với các
đườ g đ ều
đường điều khiển
ể
– Vào ra nối tiếp RxD và TxD
– Các ngắt bên ngoài INT0, INT1
– Điều khiển bộ đếm T0, T1
• P0 và P2 được dồn kênh giữa
bus địa chỉ với bus dữ liệu
- Clock ủ
Cl k của 8051
• 8051 có một bộ tạo
dao động on-chip
• Bộ tạo dao động này
ộ ạ ộ g y
cần một tinh thể thạch
anh bên ngoài
• Kết nối chuẩn như
hình vẽ
• Tinh thể thạch anh
quyết định tần số làm
việc của 8051
iệ ủ
- Chân Reset
Châ R t
• Reset là chân vào tích cực
cao
• Khi Reset được thiết lập
mức cao, 8051 quay trở về
trạng thái lúc bật nguồn
• Bật nguồn reset
– Đưa vào PB và mức tích
cực cao trên RST
– Giải phóng PB, tụ phóng
điện và RST về mức thấp
• RST phải giữ ở mức cao
trong ít nhất 2 chu kỳ máy
- Tách bus địa hỉ
Tá h b đị chỉ
• ALE – Cho phép chốt
p p
địa chỉ
• 8051 điều khiển nó lên
mức cao khi địa chỉ có
hiệu lực trên AD[7,0]
• ALE được sử dụng
như tí hiệu “Enable”
h tín hiệ “E bl ”
của mạch chốt bên
ngoài (74LS573 hoặc
373)
3 3)
• P0 và P2 không có
hiệu lực
- Truy cập bộ nhớ mã lệnh bên ngoài
y ập ộ ệ g
• 8051 có thể có ROM mã lệnh on-chip hoặc bên
ngoài
• Chân đặc biệt EA quyết định bộ nhớ được sử
dụng và PSEN được sử dụng để cho phép bộ nhớ
• EA là đầu vào tích cực thấp đưa tới 8051
– EA nối tới GND (mức thấp) có nghĩa là 8051 sử dụng
bộ nhớ mã lệnh bên ngoài
– EA nối tới Vcc (cao) có nghĩa là 8051 sử dụng bộ nhớ
mã lệnh on-chip
• PSEN – Cho phép lưu chương trình, mức tích cực
thấp
– Nối chân này tới OE (cho phép ra) của bộ nhớ ROM
bên ngoài
- Giao tiếp
Gi tiế cơ bản của bộ vi xử lý
bả ủ i ử
• Bộ vi xử lý bất kỳ (8051) đều có
– Bus địa chỉ A[15:0]
– Bus dữ liệu D[7:0]
– Các đường điều khiển PSEN, RD, WR
• Hệ thống dựa trên bộ xử lý đơn có một
CPU và một vài thiết bị giao tiếp với nó
• Chỉ có một bus địa chỉ và một bus dữ liệu
ở hệ thống có bộ xử lý đơn
– ABUS và DBUS là chung cho các thiết bị giao
g ịg
tiếp và CPU
- Giao tiếp
Gi tiế cơ bản cửa bộ vi xử lý
bả ử i ử
• Tất cả các thiết bị có bộ VXL đều có các
đường cho phép (CE-Chip Enable hoặc
CS-Chip Select)
p )
– Một hàm của bus địa chỉ f(A[15:0]) được nối
tới chân CE của mọi thiết bị giao tiếp
– Hàm này là duy nhất cho mọi thiết bị giao tiếp
ấ ế ế
• CPU truy cập tới mỗi thiết bị giao tiếp
thông
thô qua hà d nhất này.
hàm duy hất à
– Hàm này thường được xem như đường địa
chỉ của thiết bị
- M¹ch gi¶i m· ®Þa chØ
Sö dông cæng L«-gic lμm m¹ch gi¶i m· ®Þa chØ
æ Ø
D0
D7
D7 D0
A0
....
A0
A13 ........
A14 A13
A15
A16 16Kx8
A17
A18
A19
MEMR
MEMW
- C¸ch ghÐp nèi m¹ch gi¶i m· ®Þa chØ víi chÝp nhí
D0
D7
D7 D0
A0 A0
A13 A13
74LS138
A14 16Kx8
A
A15 B Y0 Vcc
V ROM
A16 C MEMR Vpp
A17 g2a Y1 OE
A18 G2b
Y2 mçi ch©n CE
Y3 kÝch ho¹t 1
A19 G1
Y4 khèi
Y5
Y6
Y7
- Giao tiếp
Gi tiế cơ bản của bộ vi xử lý
bả ủ i ử
• Các thiết bị giao tiếp thực hiện đọc hoặc g
ịg p ự ệ ọ ặ ghi
hoặc cả hai trên bus dữ liệu DBUS
– Chỉ có một thiết bị truy cập ở một thời điểm
– Nó thực hiện được bằng cách sử dụng các bus 3
trạng thái
• Chỉ có thiết bị thực hiện ghi tới bus dữ liệu DBUS
mới có CE và RD/OE
– Ở chu kỳ đọc xác lập CE và sau đó xác lập RD/OE
• Các thiết bị thực hiện Đọc và Ghi tới bus dữ liệu
DBUS có CE, RD/OE và WR
– Chu kỳ ghi: Xác lập CE và sau đó xác lập WR
- Chu kỳ đọc bộ nhớ mã lệnh bên
ngoài
- Tạo địa hỉ
T đị chỉ ở 8051
• Bộ tạo địa chỉ là
một bộ phần của
p
phần cứng, nó
g
đưa ra địa chỉ duy
nhất tới mỗi thiết
bị giao tiế
i tiếp
• Ví dụ:
– F1 = A15 . A14
– F2 = A15 . A14’
– F3 = A15’ . A14’
- Bản
Bả đồ đị chỉ của 8051
địa hỉ ủ
• Bản đồ địa chỉ
– Liệt kê địa chỉ của tất cả các thiết
bị giao tiếp
– Liệt kê các kích thước của mỗi
thiết bị giao tiếp
• Ví dụ
• 4K của ROM mã lệnh bắt đầu từ
0x0000
• 4K của RAM mã lệnh bắt đầu từ
ắ ầ
0x4000
• 32K của Ram dữ liệu bắt đầu từ
0x0000
• 16 byte của Ram dữ liệu (LCD)
bắt đầu từ 0x8000
• 2 byte của RAM dữ liệu (các LED
7đđoạn) bắt đầ từ 0 F000
) đầu 0xF000
nguon tai.lieu . vn