Xem mẫu
- BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
- ĐMC áp dụng cho Quy hoạch sử dụng đất
Đánh giá môi trường chiến lược cho
Quy hoạch sử dụng đất
- Giới thiệu Quy hoạch sử dụng đất
Hướng phát triển chính theo Qui hoạch
1. Phát triển công nghiệp, kể cả phát triển các làng nghề
2. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản
1. Phát triển đô thị và khu dân cư, bao gồm phát triển hạ tầng
kỹ thuật (điện, nước, viễn thông)
2. Phát triển giao thông
3. Phát triển du lịch, kể cả khu bảo tồn thiên nhiên
4. Phát triển nông nghiệp, bao gồm canh tác lương thực và
cây công nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, thuỷ lợi
5. Phát triển các khu xử lý chất thải tập trung (xử lý nước thải,
bãi chôn lấp, lò đốt)
6. Các mục tiêu khác (quốc phòng, trụ sở, thể thao…)
- ĐMC áp dụng cho Quy hoạch sử dụng đất
Câu hỏi
B1
Xác định những nhiệm vụ chính mà nhóm ĐMC cần thực hiện
B2
Xác định các vấn đề và mục tiêu môi trường trong Quy hoạch sử dụng đất
B3
Xác định các bên liên quan trong Quy hoạch sử dụng đất
B5 - 6
Xác định các tác động môi trường của Quy hoạch sử dụng đất
- ĐMC áp dụng cho Quy hoạch sử dụng đất
Cách thực hiện
Tổ chức 2-3 nhóm – làm việc theo nhóm
Trình bày từng nhóm trên lớp (20 phút)
- ĐMC áp dụng cho Quy hoạch sử dụng
M ộ t s ố gợ i ý đấ t
• Bộ Kế hoạch và Đầu tư
• Sở Kế hoạch và Đầu tư
• Bộ Tài nguyên và môi trường
• Sở Tài nguyên & Môi trường
• Sở Du lịch
• Phòng Tài nguyên & Môi trường
• Phòng Y tế
• Phòng Di tích Văn hóa
• Phòng Kinh tế
• Ủy ban nhân dân tỉnh
• Ban quản lý Vườn quốc gia
• Sở Giao thông công chính
• Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
• Hội Bảo vệ thiên nhiên và Môi trường Việt Nam
• Các trường, Viện nghiên cứu
• Các nhóm dân cư
- Các bước ĐMC Các vấn đề Các bên liên Các kỹ thuật
cần tiến hành chính cần quan cần tham vấn
tham vấn được tham được tham
vấn vấn
- Ví dụ về xác định các vấn đề và mục tiêu môi trường trong QHSDĐ (1)
Các vấn đề môi Các mục tiêu Các văn bản pháp lý có liên quan Các chỉ số đánh giá
trường môi trường
Đa dạng sinh -Tăng diện tích Kế hoạch hành động quốc gia về Đa dạng -Mức độ phá huỷ thảm thực vật
học rừng trồng sinh học; về bảo tồn và phát triển bền vững -Chỉ tiêu rừng trồng mới
-Duy trì diện các vùng đất ngập nước -Diện tích đất ngập nước bị
tích đất ngập xâm phạm
nước
Chất lượng đất -Chống sa mạc -Chiến lược quốc gia về bảo vệ môi trường -Tính chất cơ lý: độ kết dính
hóa (xói mòn, trượt lở), độ xốp
-Tính chất hoá học: pH, độ mặn,
N, P, kim loại nặng, dầu mỡ
Chế độ thuỷ văn -Đảm bảo nhu -Chiến lược quốc gia về bảo vệ môi trường -Chế độ hạn hán, ngập lụt
cầu sử dụng -Mức độ nhiễm mặn
nước
Biến đ ổi khí -Tăng tỷ lệ -Chiến lược quốc gia về bảo vệ môi trường -Chỉ tiêu rừng trồng mới, tỷ lệ
hậu thảm thực vật cây xanh
-Nhiệt độ không khí, mức dâng
nước biển
Chất lượng -Cải thiện chất -Chiến lược quốc gia về bảo vệ môi trường
không khí lượng không khí
-
- Ví dụ về xác định các vấn đề và mục tiêu môi trường trong QHSDĐ (2)
Các vấn đề môi Các mục tiêu môi Các văn bản pháp lý có liên Các chỉ số đánh giá
trường trường quan
Quản lý chất thải -Quy hoạch bãi chôn lấp -Chiến lược quốc gia về bảo -Số lượng các bãi chôn lấp hợp vệ
rắn vệ môi trường sinh
Cảnh quan -Hồi phục và cải tạo -Chiến lược quốc gia về bảo -Tỷ lệ cây xanh
cảnh quan môi trường vệ môi trường
Sức khỏe cộng đồng -Nâng cao sức khỏe -Chiến lược quốc gia về bảo -Chỉ số cơ cấu bệnh tật
cộng đồng vệ môi trường -Tần xuất bùng phát dịch bệnh
-Định hướng chiến lược phát
triển bền vững
Môi trường xã hội -Nâng cao mức sống văn -Chiến lược quốc gia về bảo -Chỉ số phát triển giáo dục
hóa, giáo dục vệ môi trường -Chỉ số phát triển con người (nhà ở,
-Định hướng chiến lược phát sinh kế, chất lượng cuộc sống)
triển bền vững -Chỉ số rủi ro (an toàn VSTP, an toàn
GT, an ninh xã hội)
Phát triển kinh tế -Phát triển kinh tế toàn -Chiến lược quốc gia về bảo -Chỉ số GDP, chỉ số nghèo đói
vùng lãnh thổ vệ môi trường -Chỉ số thất nghiệp (an ninh việc làm,
-Định hướng chiến lược phát sự đa dạng công việc)
triển bền vững
- Bên liên quan Các vấn đề quan tâm Phương pháp tham vấn
Bộ Tài nguyên và Môi trường -Quản lý đất đai -Thảo luận trực tiếp
-Quản lý môi trường -Lấy ý kiến bằng văn bản
Bộ Kế hoạch và Đầu tư -Quản lý đầu tư -Thảo luận trực tiếp
-Thẩm định quy hoạch, dự án -Lấy ý kiến bằng văn bản
Bộ/Sở Công thương -Quy hoạch các KCN -Thảo luận trực tiếp
-Sử dụng nước -Lấy ý kiến bằng văn bản
Bộ/Sở Nông nghiệp và Phát triển -Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ -Thảo luận trực tiếp
nông thôn sản -Lấy ý kiến bằng văn bản
-Sử dụng nước
Bộ/Sở Xây dựng -Quy hoạch đô thị -Thảo luận trực tiếp
-Quy hoạch bãi chôn lấp -Lấy ý kiến bằng văn bản
Bộ/Sở Giao thông vận tải -Quy hoạch hệ thống giao thông -Thảo luận trực tiếp
-Lấy ý kiến bằng văn bản
Bộ/Sở Lao động-Thương binh-Xã -Xu hướng dân số, hình thái di cư, -Thảo luận trực tiếp
hội vấn đề tái định cư -Lấy ý kiến bằng văn bản
-Các chương trình giảm nghèo
Chính quyền địa phương các cấp -Các vấn đề đặc thù địa phương -Thảo luận trực tiếp
-Các vấn đề về cộng đồng -Lấy ý kiến bằng văn bản
Các Tổ chức phi chính phủ -Các vấn đề đặc thù ngành -Thảo luận trực tiếp
-Các vấn đề về cộng đồng -Lấy ý kiến bằng văn bản
Các Tổ chức nghiên cứu khoa học -Nghiên cứu các vấn đề liên quan -Thảo luận trực tiếp
- Ví dụ về đánh giá mục tiêu và phương án thực hiện trong
No Mục tiêu Phương án thực QHSDĐ (1) Tác động tiêu cực
hiện
1 Phát triển công −Tăng diện tích đất 2 x
nghiệp, kể cả cho các khu công
phát triển các nghiệp
làng nghề −Tăng diện tích đất
cho sản xuất kinh
doanh phi nông
nghiệp
- No Mục tiêu Phương án thực hiện Tác động tiêu cực
5 Phát triển du − Phát triển du lịch sinh thái - Nước thải, chất thải rắn
lịch, kể cả khu −Phát triển resort, sân golf - Suy giảm nguồn nước
bảo tồn thiên - Thay đổi tính chất cơ lý đất và thoái hóa
nhiên đất
- Thay đổi số lượng và cơ cấu việc làm ở
địa phương
- Tệ nạn xã hội
6 Phát triển nông−Chuyển đất trồng lúa sang nuôi - Nước thải: BOD, COD (hóa chất nông
nghiệp, baotrồng thủy sản nghiệp), T-N, T-P
gồm canh tác −Chuyển đất trồng lúa sang đất - Chất thải rắn: bao bì thuốc BVTV
lương thực và thủy lợi - Phá hủy rừng ngập mặn
cây công−Khai hoang đất chưa sử dụng cho - Nhiễm mặn và suy giảm nguồn nước
nghiệp, lâmmục đích sản xuất nông nghiệp và ngầm
nghiệp, thuỷ thủy sản
sản, thuỷ lợi − ảo vệ và tái sinh các khu rừng
B
đầu nguồn, rừng phòng hộ ven biển
7 Phát triển các −Tăng diện tích bãi chôn lấp
khu xử lý chất −Phát triển khu xử lý nước thải tập
thải tập trung trung cho các thành phố, thị trấn
(xử lý nước
thải, bãi chôn
lấp, lò đốt) - Khí thải: bụi, NO , CH , CO, H S, mùi
- Phá hủy thảm thực vật
- Thay đổi tính chất cơ lý đất và thoái hóa
đất
- Ví dụ về dự báo tác động và xu thế diễn biến môi trường khi thực
hiện QHSDĐ (1)
T Các vấn đề môi Các tác động tiềm tàng chính Dự báo xu thế diễn biến
T trường liên quan
1 Thay đổi kết cấu −Xói mòn và lở đất − ến đổi từ cảnh quan vùng nông
Bi
đất, biến đổi −Hoang hóa và bạc màu thôn sang cảnh quan đô thị - công
cảnh quan, địa − ịa hình và cảnh quan thay đổi
Đ nghiệp xen kẽ vùng thâm canh cây
hình, địa mạo lương thực và cây công nghiệp.
− ất lượng đất thay đổi do thay
Ch
đổi phương thức sử dụng đất.
2 Ô nhiễm đất −Tích tụ các chất hữu cơ khó phân huỷ, kim loại nặng −Suy giảm chất lượng đất, đất
do dùng các hoá chất trong nông nghiệp ven đường giao thông, ven khu
− rỉ các hoá chất, dầu mỡ từ các hoạt động công công nghiệp
Rò
nghiệp và từ các trạm xử lý nước thải, chất thải rắn
−Tích tụ, lắng đọng các chất độc hại từ hoạt động
giao thông
− ạo vét và đổ thải bùn đáy sông
N
− ễm mặn do thay đổi chế độ thủy văn
Nhi
3 Suy giảm nguồn − ước thải từ các hoạt động công nghiệp, làng nghề,
N − ạn kiệt nguồn nước, xâm nhập
C
nước mặt và thay đô thị… mặn nếu không làm tốt hệ thống
đổi chế độ thuỷ − ước chảy tràn từ đường giao thông, vùng canh tác
N thuỷ lợi và không sử dụng tiết
văn nông nghiệp, công trường xây dựng, khu vực khai thác kiệm và hợp lý nguồn tài nguyên
khoáng sản nước
−Các tác động thứ cấp: phá rừng, lũ lụt, hạn hán − ất lượng nước sẽ được cải
Ch
thiện so với hiện trạng do yêu
cầu nghiêm ngặt về xử lý nước
thải sơ bộ và xử lý tập trung
- Ví dụ về dự báo tác động và xu thế diễn biến môi trường
khi thực hiện QHSDĐ (2)
TT Các vấn đề môi Các tác động tiềm tàng chính Dự báo xu thế diễn biến
trường liên quan
4 Suy giảm nguồn − nhiễm nitrat từ hoạt động nông nghiệp
Ô − ạn kiệt nguồn nước nếu khai thác
C
nước ngầm − nhiễm hóa chất (thuốc BVTV, kháng quá mức
Ô
sinh, hóa chất công nghiệp
− nhiễm kim loại nặng do thay đổi địa chất
Ô
5 Ô nhiễm không khí − nhiễm không khí do bố trí đất vào những
Ô − ất lượng không khí sẽ xấu đi theo
Ch
mục đích xung khắc nhau xu thế phát triển đô thị và hệ thống
−Tác động ô nhiễm không khí tích luỹ giao thông.
− nhiễm nhiệt dẫn tới thay đổi điều kiện
Ô −Tác động tích luỹ sẽ làm tăng cục bộ
vi khí hậu cục bộ nồng độ các chất ô nhiễm
6 Suy giảm đa dạng −Suy giảm hệ sinh thái trên cạn do các hoạt − dạng sinh học vùng núi và các khu
Đa
sinh học động khai thác đất quá mức bảo tồn được gìn giữ
−Suy giảm hệ sinh thái dưới nước do thay − dạng sinh học vùng đồng bằng và
Đa
đổi chất lượng nước ven biển sẽ suy giảm
− khả năng phá vỡ cân bằng sinh thái
Có
do du nhập các sinh vật ngoại lai và
thực phẩm biến đổi gen
7 Ô nhiễm môi −Suy giảm hệ sinh thái rừng ngập mặn −Môi trường vùng cửa sông ven biển
trường biển −Suy giảm chất lượng nước biển do các cũng được cải thiện do chất lượng
hoạt động trong nội địa nguồn nước lục địa được cải thiện
8 Biến đổi khí hậu −Tăng các khí nhà kính do thay đổi phương − ến đổi khí hậu cục bộ sẽ không
Bi
thức sử dụng đất và lớp che phủ bề mặt đáng kể vì mức thải khí nhà kính chưa
− ất đất do biến đổi khí hậu toàn cầu
M đ ủ lớ n
- Ví dụ về dự báo tác động và xu thế diễn biến môi trường khi thực hiện
TT Các vấn đề môi Các tác động tiềm (3) chính
QHSDĐ tàng Dự báo xu thế diễn biến
trường liên quan
9 Sức khoẻ cộng − ệnh tật gia tăng hoặc mới xuất hiện là hậu quả của − ất hiện các loại bệnh
B Xu
đồng ô nhiễm không khí tật mới
− ảm các hoạt động thể chất, tăng các bệnh tật liên
Gi
quan do phát triển dịch vụ
−Gia tăng các bệnh thần kinh, gia tăng nguy cơ ngộ độc
thực phẩm
− ất cân bằng sinh thái làm gia tăng các dịch bệnh
M
truyền nhiễm từ sinh vật sang người
10 Biến động xã hội −Xáo trộn lớn đến đời sống, sinh hoạt, phương thức − dân, chuyển đổi cơ cấu
Di
sinh sống (việc làm, sinh kế) và các vấn đề tâm linh nghề nghiệp, có thể dẫn tới
− dân tự phát từ khu vực nông thôn sang khu vực đô
Di phân hóa giàu nghèo
thị −Thay đổi, lối sống, văn hóa,
− nạn giao thông, tai nạn lao động và an toàn vệ sinh
Tai tín ngưỡng, nguy cơ phát
thực phẩm sinh tệ nạn xã hội
−Tăng nguy cơ nảy sinh tệ nạn xã hội
11 Phát triển kinh tế − ninh lương thực bị đe doạ do diện tích đất nông −
An Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
nghiệp màu mỡ bị suy giảm và cơ cấu sản phẩm
− nhiễm môi trường làm ảnh hưởng đến hiệu quả
Ô
hoạt động của một số ngành kinh tế
−Tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các khu vực, các
tầng lớp nhân dân
12 Rủi ro trong thực − ảm hoạ thiên nhiên
Th − ất hiện nhiều loại nguy
Xu
hiện quy hoạch −Tích luỹ các tác động bất lợi liên tục hoặc lâu dài cơ rủi ro với quy mô lớn
−Các sự cố: tắc nghẽn giao thông, tai nạn giao thông,
ngộ độc thực phẩm, dịch bệnh, sự cố tràn/rò rỉ dầu, hoá
chất
nguon tai.lieu . vn