Xem mẫu

  1. Exchange 2007 Tài liệu dành cho học viên SMTP I. Mục đích: Tìm hiểu cơ chế hoạt động của SMTP II. Các bước chuẩn bị: Máy đã cài Exchange 2007 và Outlook 2007 - Tạo user hpbao và cấu hình OE để user check mail bằng POP3 III. Thực hiện: 1. Dùng SMTP command để gởi mail trực tiếp a. Dùng nslookup để tìm MX record của mail server cần gởi b. Dùng telnet để gởi mail : dùng lệnh telnet 209.191.118.103 25 Vào yahoo kiểm tra xem coi có nhận được email không? VSIC Education Corporation Trang 93
  2. Exchange 2007 Tài liệu dành cho học viên 2. Gởi mail trực tiếp bằng Outlook Express - Khai báo Outlook Express theo các thông số sau : o Display name : Hoang Phung Bao o Email address : hpbao@vsiclab.net o Incomming mail : localhost o Outgoing mail : 209.191.118.103 (1 trong các MX record của yahoo) - Sau đó gởi mail vào yahoo gởi được. - Muốn gởi mail đến account trên server khác (VD : hotmail.com) thì các bước làm cũng tương tự. 3. Outlook Express relay mail vào Exchange Server Xóa account mail trong OE - Khai báo account mới trong Outlook Express theo các thông số sau : o Display name : Hoang Phung Bao o Email address : hpbao@vsiclab.net o Incomming mail : IP của Exchange server o Outgoing mail : IP của Exchange server o Check vào ô My Server Require Authentication Gởi mail thử ra ngoài và đi đến bất kỳ account nào gởi được. 4. Exchange server relay mail vào Exchange server khác : VD : Mail server domain vsiclab.net replay vào mail server domain vsicopenlab.com a. Tại domain vsicopenlab.com tạo 1 mailbox có tên RelayAccount b. Gán cho account vừa tạo quyền relay: Add-ADPermission –Identity “Default Ex-server2K7” –User RelayAccount - ExtendedRights ms-exch-smtp-accept-any-sender Lưu ý : lệnh trên được viết trên cùng 1 dòng c. Tại domain vsiclab.net tạo ra 1 Send connector để lọc ra những mail gởi ra yahoo.com và relay sang vsicopenlab.com Mở Exchange Management Console Organization Configuration Hub Transport Send Connectors New Send Connector VSIC Education Corporation Trang 94
  3. Exchange 2007 Tài liệu dành cho học viên Khai báo như hình minh họa Next d. Trong màn hình Address space click Add, khai báo domain name: *.yahoo.com Next e. Trong màn hình Network settings: chọn ô Route mail through the following smart host click Add khai báo tên mail server đầy đủ của domain vsicopenlab.com next f. Trong màn hình Configure smart host …, khai báo UN/PW đã tạo ở domain vsicopenlab.com Next … Finish g. Restart Microsoft Exchange Transport service h. Từ mail server vsiclab.net gởi mail thử ra yahoo i. Tại domain vsicopenlab.com Queue Viewer thấy mail đang chờ gởi ra yahoo VSIC Education Corporation Trang 95
  4. Exchange 2007 Tài liệu dành cho học viên Anti Spam I. Mục đích: Triển khai chức năng Anti Spam trên Exchange II. Các bước chuẩn bị: - 2 Máy đã cài Exchange 2007 và Outlook 2007 - 2 domain gởi mail qua lại được với nhau - Màn hình trước khi install Anti Spam - Cài đặt Anti spam : gõ vào lệnh sau : “C:\Program Files\Microsoft\ExchangeServer\Scripts\install-AntispamAgents.ps1 Sau đó restart Microsoft Exchange Transport service Màn hình sau khi install Anti Spam VSIC Education Corporation Trang 96
  5. Exchange 2007 Tài liệu dành cho học viên III. Thực hiện: 1. Cấu hình IP Block list: Không nhận email từ những server có IP được liệt ke trong “Block List”. Trước hết, từ domain vsicopenlab.com gởi mail qua domain vsiclab.net tốt a. Tại domain vsiclab.net IP Block List Properties VSIC Education Corporation Trang 97
  6. Exchange 2007 Tài liệu dành cho học viên b. Trong Blocked Addresses click Add nhập vào IP của domain vsicopenlab.com OK c. Từ domain vsicopenlab.com gởi thử mail sang domain vsiclab.net chờ 1 phút sẽ nhận được thông báo lỗi trả về đọc thông báo lỗi c. Trở về domain vsiclab.net disable chức năng IP Block List lúc này bên domain vsicopenlab.com sẽ gởi mail qua lại được. 2. Cấu hình IP Block List Provider: Thay vì tự tạo 1 danh sách các IP trong “Block List”, vsiclab.net sẽ khai thác danh sách này từ một Provider a. Properties trên IP Block List Providers b. Click Add VSIC Education Corporation Trang 98
nguon tai.lieu . vn