Xem mẫu

D. Phíkiểmđịnhantoàn Kỷthuậtvàchấỉ lượngxecơgiới D. PHÍ KIỂM ĐỊNH a n to àn kỷ thuật VÀ CHẤT Lượng xe c ơ giói • Những loại phi kiếm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng (tr.l20l • Đối tượng nộp phi kiếm định an toàn kỹ thuật uà chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng ttr.l2ỉ) • Mức phi kiểm định an toàn kỹ thuật và chất ỉượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng (tr.122) •Mức phi, nguyên tắc thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơgiới đang lưu hành (tr.l22) • Mức phi, nguyên tắc thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành (tr.ỉ25) ■Mức phi kiểm định an toàn kv thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng khi thực hiện cải tạo (tr.l29) ■Mức phi kiểm định chất lượng linh kiện yà xe 119 Tìmhiểu pháp luật vể phí và lệ phi (Tập 4) cơ giới trong thử nghiệm để sản xuất, lắp ráp (tr.l30) ■Mức phi kiếm định an toàn kỹ thuật L`à chất lượng xe cơ giới và thiết bị, xe máy chuyên dừng trong sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam (tr. 132) ■Mửc phí kiêm định an toàn kỷ thuật và chát lượng xe cơgiới và thiết bị, xe máy chuyên dùng nhập khẩu (tr. 134) • Mức phí kiểm định chất lượng thiết bị kiếm tra xe cơgiới (tr.ĩ35) 1 Có những loại phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ gỉới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng nào? Theo quy định tại Điều 1 Quyết định sô` 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trướng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỷ thuật và chà`t lượng xe cơ giối và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng thì phi kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới uà các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng, bao gồm: a. Phí kiểm định an toàn kỷ thuật xe cơ giới đar.p lưu hành; b. Phí kiểm dịnh an toàn kỹ thuật thiết bị. xe máy chuyên dùng đang lưu hành; 120 D. Phi kiếmdịnhan toàn kỹỉhuậtvà chất lượngxe cơgiới c. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và xe chuvên dùng trong cái tạo; đ, Phí kiểm định chất Iượng linh kiện và xe cđ giới trong thử nghiệm để sản xuất, lắp ráp; đ. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, thiết bị, xe máy chuyên dùng trong sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam: e. Phí kiểm định an toàn kỷ thuật và châ*t lượng xe cơ giỏi, thiết bị, xe máy chuyên dùng nhập khẩu: g. Phí kiểm định chất lượng thiết bị kiểm tra xe cđ giói. Đối tượng nộp phí kiếm định an toàn kỹ thuật ■ và chất lượng xe cd giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng dược quy định nhưthếnào? Theo quy định tại Điều 1 Quyết định sô” 13/2004/QĐ-BTC ngày 15/01/2004 của Bọ trưởng Bộ Tài chính vế việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 thì đốí tượng nộp phi là các tổ chức, cá nhân được cơ quan Đăng kiếm Việt Nam thực hiện kiêm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đôi với xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng trong sàn xuất, lắp ráp nhập khẩu, cải tạo và đang lưu hành; kiểm định chất lượng các thiết bị kiêm tra xe cơ giới; kiểm định chất lượng động cơ của 121 Tìmhiểu pháp luật vể phí và lệ phi (Tập 4) môtô và động cơ của xe gán máy nhập kháu. Mức phí kiểm dịnh an toàn kỹ thuật và chất ■ lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng được quy định nhưthé`nào? Theo quy định tại Điểu 2 Quyết định sô` 10/2003/QĐ-BTC. thì mức thu phi kiêm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dừng đã bao gồm thuế giá trị gia tâng nhưng chưa bao gồm lộ phí cấp Giây chứng nhận chát lượng và an toàn kỹ thuật cho xe cơ giói, các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng và chi phi về ản ỏ, đi lại. thông tin liên lạc để phục vụ cóng tác kiểm định ỏ nhừng ndi xa trụ sở trên 100 km. 4 Mức phí, nguyên tắc thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đang lưu hành được quy dịnh như thếnào? Theo quy định tại Biểu phi kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giâi và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng ban hành kèm theo Quvết định sô’ 10/2003/QĐ-BTC thì mức phi kiếm định an toàn kỹ thuật xe cơgiới đang lưu hành được quy định như sau: a. Mức phí cơ bản: 122 D. Phi kiểmdính antoàn kỹthuậtvà chất lượngxecơ giới Đơn vị tinh: 1.000 đồng!xe n Loại xe cơ giới MỨC ph( òtổ tải, đoán ôtò (ỗlò dáu kèo + sơ mí rơ moóc), có 1 trọng lải trẽn 20 tấn và các loại ỏtõ chuyên dùng, 300 măy kéo ỏtố lải, doán ỗtỗ (òtố đáu kèo + sơ mi rơ moốc), có (rọng tải trên 7 tân đẻn 20 {ân và các loại ỏtổ chuyên 2 dũng, máy kéo 200 3 ỏtò (ải có ỉrọng (ải trẽn 2 lẫn dén 7 tản 180 4 ốtò tải cố trọng {ài dén 2 tấn 150 Máy kéo bóng sen. còng nông vá càc loại phương tiện 5 vặn chuyển (ương tự 100 6 Rơ moóc, sơ mi rơ moóc 100 7 ồtỏ khách trẽn 40 ghé (kể cà lái xe), xe buýt 200 8 õtô khách từ 25 dén 40 ghé (kể cà láí xe) 180 9 Ôtô khách từ 10 ghế đến 24 ghé (kể cà lái xe) 150 ốtỏ con từ 9 ghé (kể cá lái xe) trở xuổng, òtủ cứu 10 120 thương 11 Xe lam, xích lõ máy loại 3 bánh 50 b. Nhừng xe cơ giói kiếm định không đạt tiêu chuẩn 123 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn