Xem mẫu
- CHƢƠNG 5
DUNG DỊCH ĐIỆN
LY
1
- Nội dung
5.1. Tính bất thường của dung dịch điện ly
5.2. Thuyết điện ly
5.3. Độ điện ly – Hằng số điện ly
5.4. Sự solvat hóa các ion
5.5. Hoạt độ và hệ số hoạt độ
5.6. Lực ion
5.7. Bài tập
2
- 5.1. Tính bất thường của dung dịch điện ly
P
Thực nghiệm Lý thuyết
Tđ
Ts
Phát hiện – Điều chỉnh
ACID – BAZ – MUỐI Arrhenius Van’t Hoff
3
- 5.1. Tính bất thường của dung dịch điện ly
Hệ số điều chỉnh i
Van’t Hoff
T i.K.Cm ΔPtn ΔTS, tn ΔTD,tn π tn
i
ΔPlt ΔTS, lt ΔTD,lt π lt
π i.C.R.T
i phụ thuộc vào bản chất và nồng độ chất tan
Trong dung dịch loãng, có giá trị từ 2 – 4
4
- 5.2. Thuyết điện ly
Thuyết điện ly
Thuyết điện ly Thuyết điện ly
Arrhenius hiện đại
5
- 5.2. Thuyết điện ly
Thuyết điện ly Arrhenius
Bất thƣờng Giải thích Arrhenius
do
không giải thích đƣợc khả
năng dẫn điện khác nhau
và nguyên nhân. Quá trình điện ly
6
- 5.2. Thuyết điện ly
Thuyết điện ly Arrhenius
Arrhenius cho rằng:
Khi hòa tan trong nƣớc các dung dịch bị phân ly thành các phần tử
nhỏ hơn mang điện tích gọi là các ion. Ion dƣơng gọi là cation và ion
tích điện âm đƣợc gọi là anion.
7
- 5.2. Thuyết điện ly
Thuyết điện ly hiện đại
Sự điện ly là do có tác dụng tƣơng hỗ giữa
chất điện ly và các phân tử dung môi để
tạo thành các ion bị solvat hóa.
8
- 5.2. Thuyết điện ly
Thuyết điện ly hiện đại
Ví dụ
NaCl + mH2O = Na+.nH2O + Cl-.(m - n)H2O
9
- 5.2. Thuyết điện ly
Phân lọai chất điện ly
Chất điện ly
Chất điện ly mạnh Chất điện ly yếu
10
- 5.3. Độ điện ly và hằng số điện ly
Hằng số điện ly - K
n m m n
A B
KD
A mB n
11
- 5.3. Độ điện ly và hằng số điện ly
Độ điện ly -
n Trong đó:
hay α
n0 n : là số phân tử phân ly
12
n0 : là số phân tử ban đầu hòa tan.
- 5.3. Độ điện ly và hằng số điện ly
Hệ số Van’t Hoff:
i = 1 + (v - 1)α
i 1 T i.K.Cm
α
ν 1
π i.C.R.T
Với = m + n
13
- 5.4. Hoạt độ - Hệ số hoạt độ
Dung dịch rất loãng, dung dịch chất điện ly yếu giống dung dịch lý
tƣởng.
Dung dịch có nồng độ cao hơn không sử dụng đƣợc nhƣ dung dịch
lý tƣởng. Do đó, cần hiệu chỉnh:
+ Nồng độ Hoạt độ
+ Áp suất Hoạt áp.
14
- 5.4. Hoạt độ - Hệ số hoạt độ
Xét quá trình phân ly của M +A -:
M +A - = +M + -A
Trong đó:
= + + -: chỉ số trong công thức chất M +A -
a , a+,a-: hoạt độ trung bình, hoạt độ ion của ion M + và A -
Gọi:
m , m+,m-: molan trung bình và molan thành phần của ion M + và A -
, +, -: hệ số hoạt độ trung bình, ion của ion M + và A -
15
- 5.4. Hoạt độ - Hệ số hoạt độ
Ta có: a+ = +. m+; a- = -. m- ; a = .m
a a ν .a ν
Hoạt độ chất điện ly hòa tan:
1
Đặc trƣng cho sự củalệch là:
Molan trung bình sai ion nồng m mν .m ν ν
độ dung dịch so với lý tƣởng
1
Hoạt độ trung bình của ion là: a a .a
1
Hệ số hoạt độ trung bình của ion là: .
16
- 5.5. Lực ion
Định nghĩa
Là một nửa tổng của tích số nồng độ của mỗi ion
với bình phƣơng của số điện tích (hóa trị) của tất
cả các ion có mặt trong dung dịch.
17
- 5.5. Lực ion
Công thức
1 1
Im mi Z 2
i
IC Ci Z i2
2 2
Trong đó:
i - ký hiệu của tất cả các ion trong dung dịch
mi hay Ci - nồng độ thực của các ion
18
- CHƢƠNG 6
ĐIỆN HÓA HỌC
19
- Nội dung
6.1. Khái niệm cơ bản
6.2. Độ dẫn điện
6.3. Linh độ ion và linh độ ion H+ - OH-
6.4. Độ dẫn điện của dung dịch điện ly trong dung môi khác
6.5. Số chuyển vận của các ion
6.6. Phƣơng pháp đo độ dẫn điện và ứng dụng
6.7. Bài tập
20
nguon tai.lieu . vn