Xem mẫu

  1. DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN “PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN LIÊN XÃ, LIÊN THÔN XÃ HOẰNG ĐẠO, HUYỆN HOẰNG HOÁ, TỈNH THANH HOÁ”.
  2. NỘI DUNG Phần 1 - BỐI CẢNH CỘNG ĐỒNG Phần 2 - VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN KHÓ KHĂN Phần 3 - MỤC TIÊU CỦA DỰA ÁN Phần 4 - ĐẦU RA MONG ĐỢI Phần 5 - XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN Phần 6 - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN Phần 7 - HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ CỦA DỰ ÁN Phần 8 - ĐẦU VÀO CẦN THIẾT Phần 9 - CÁC BÊN LIÊN QUAN Phần 10 - KẾ HOẠCH CỤ THỂ Phần 11- BIỆN MINH
  3. PHẦN 1 - BỐI CẢNH CỘNG ĐỒNG  Hoằng Đạo thuộc Đông Nam của huyện Hoằng Hoá  Phía Đông giáp xã Hoằng Ngọc  Phía Nam giáp xã Hoằng Thắng  Phía Tây giáp thị trấn Bút Sơn  Phí Bắc giáp xã Hoằng Phúc, Hoằng Đạt, Hoằng Hà  Diện tích tự nhiên là 674,9 ha  Đất sản xuất NN là 507,36 ha  Dân số là 5.636 người  Thu nhập bình quân dầu người là 675.000/người/tháng   GTNT kém phát triển
  4. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT  100% 80% 60% 40% 20% 0% 2005 2007 1. Đ ất nông nghi ệp 2. Đất thổ c ư 3. Đất chuyên dùng 4. Đất chư a s ử dụng
  5. CÁC NGÀNH CHÍNH NN là nguồn thu chính nhưng gặp rất nhiều khó khăn do: Địa hình không thuận lợi Cơ sở hạ tầng thấp kém Thiên tai dịch họa  Đời sống gặp nhiều khó khăn Các ngành công nghiệp dịch vụ Chưa dám nghĩ dám làm Thiếu trình độ Thiếu nguồn lực CSHT, Giao thông thấp kém  không đem lại kết quả cao
  6. KINH TẾ XÃ HỘI 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% 2005 2006 2007 Nông nghiệp Công nghiệp DV
  7. Tình hình lao động của xã  100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% 2005 2006 2007 Khẩu NN Khẩu phi NN
  8. PHẦN 2: VẤN ĐỀ KHÓ KHĂN Sản xuất quy mô nhỏ, phân tán => thu nhập thấp. Khó phát triển kinh tế NN hàng hoá Dân trí thấp => Khó áp dụng những tiến bộ của công nghệ, KHKT. CSHT thấp kém => Không thu hút đầu tư. Thiên nhiên khắc nghiệt => Cản trở bước phát triển.
  9. CÂY VẤN ĐỀ Đi lại khó khăn Trình độ dân trí Hàng hóa lưu thấp thông chậm Hệ thống giao thông  kém phát triển Thu nhập  Đầu tư thấp thấp Năng suất Thiếu vốn SXNN nhiều  Cơ chế thấp rủi ro ĐK tự Ruộn Phươn Không Không Trình  Thủ nhiên g đấ t g thức vay thu hồi độ tục HC khắc manh SX lạc được được CBQL rườm nghiệ mún hậu vốn vốn kém rà t
  10. PHẦN 3: MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN Mục tiêu kinh tế Phát triển kinh tế hàng hoá, thúc đẩy quá trình lưu thông. Xoá đói giảm nghèo, nâng cao thu nhập Phát triển CSHT nông thôn,Thu hút đầu tư Mục tiêu an ninh, xã hội Tăng cường an ninh trật tự Thúc đẩy giao lưu văn hoá trong và ngoài xã. Nâng cao đời sống tinh thần
  11. • CÂY MỤC TIÊU Giao thông thuận tiện Nâng cao trình độ dân trí Lưu thông hàng hóa GT Xây mới hệ thống Nâng cao thu nhập Thu hút đầu tư Cơ chế thông Đa dạng hóa ngành thoáng Tăng năng suất Tăng vốn SX nghề Áp dụng Dồn Cải tiến Phát Phát Cân đối Nắm Đơn giống điền đổi phương triển triển chi phí bắt giản hóa mới thửa thức DV NN HTX tín & doanh thông tin thủ tục trong sx canh tác dụng thu kịp thời HC
  12. PHẦN 4: ĐẦU RA MONG ĐỢI •  Hệ thống đường giao thông liên thôn với tổng chiều dài 6km , rộng 2.5m được đổ bê tông cùng với hệ thống rãnh thoát nước • Đường liên xã nối Hoằng Đạo với các xã lân cận với chiều dài 3,411km, rộng 3.5m trải nhựa , hệ thống cống thoát nước nối với hệ thống cống thoát của huỵện • Nâng cao trình độ dân trí của người dân, ý thức của người dân cũng được cải thiện đáng kể.
  13. PHẦN 5: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN
  14. TIỀM NĂNG Sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng uỷ - UBND xã, phối hợp chặt chẽ của các đoàn thể từ xã xuống thôn. Lao động trẻ - là lực lượng chủ yếu trong quá trình thực hiện dự án. Có đường Tỉnh lộ Gòng - Vực đi qua, nên thuận tiện cho việc chuyên chở nguyên vật liệu. Tận dụng được nguồn xỉ phế thải của quá trình sản xuất gạch. Hưởng ứng của cộng đồng với các dự án chính
  15. TRỞ NGẠI  Thu nhập của người dân còn thấp.  Trình độ dân trí của người dân trong xã đang còn thấp, xuất hiện tệ nạn, cản trở dự án.  Trình độ quản lý của đội ngũ cán bộ xã còn nhiều hạn chế.  Địa hình không bằng phẳng.  Thiên tai không báo trước.
  16. PHÁT TRIỂN CÁC PHƯƠNG ÁN PA 1: Nhựa hóa đường giao thông PA 2: Bê tông hoá đường giao thông
  17. BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ NHỰA HÓA ĐƯỜNG LIÊN XÃ STT Tuyến Chiều dài Kết cấu 1 Cầu điều tiết nhân 884,8m - Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m2 gồm Tổng kinh phí: 838 460 000 Trạch - Đạo Khang Cống tròn 2 lớp đá dăm dầy 20cm. -Xây lắp: 780 347 000 Ngã ba Đạo Tài D50 - Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn. -Chi khác: 58 113 000 - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải. 2 Ngã ba Đạo Tài - 894,4m - Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m2 gồm Tổng kinh phí: 838 688 000 Đằng Trung 2 lớp đá dăm dầy 20cm. -Xây lắp: 775 935 000 Dài 567,7m - Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn. -Chi khác: 57 753 000 Đạo Ninh - Nhân Phúc - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải. Dài 326,7m 3 Đạo Tài - Đạo Ninh - 834,0m - Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m2 gồm Tổng kinh phí: 676 180 000 Di tích Cồn 2 lớp đá dăm dầy 20cm. -Xây lắp: 627 261 000 Mã Nhón - Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn. -Chi khác: 48 819 000 - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải. 4 Luyện Tây - Đường 798,0m + - Mặt rộng 3,5m rải nhựa 3,5kg/m2 gồm Tổng kinh phí: 621 249 000 WB2 - Luyện Phú cống bản 2 lớp đá dăm dầy 20cm. -Xây lắp: 574 866 000 - Móng: Đất đá thải dầy 15cm đã lu lèn. -Chi khác: 46 383 000 - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
  18. BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG LIÊN XÃ STT Tuyến Chiều dài Kết cấu 1 Cầu điều tiết 884,8m - Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy Tổng kinh phí: 982 848 000 nhân Trạch - Đạo Cống tròn 20cm M200. -Xây lắp: 901 444 000 Khang Ngã ba D50 - Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn. -Chi khác: 81 404 000 Đạo Tài - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải. 2 Ngã ba Đạo Tài - 894,4m - Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy Tổng kinh phí: 1 037 153 000 Đằng Trung 20cm M200. -Xây lắp: 952 445 000 Dài 567,7m - Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn. -Chi khác: 84 708 000 Đạo Ninh - Nhân - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải. Phúc Dài 326,7m 3 Đạo Tài - Đạo 834,0m - Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy Tổng kinh phí: 814 686 000 Ninh - Di tích Cồn 20cm M200. -Xây lắp: 770 911 000 - Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn. -Chi khác: 70 775 000 Mã Nhón - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải. 4 Luyện Tây - 798,0m + - Mặt rộng 3,5m đổ bê tông đá 1x2 dầy Tổng kinh phí: 954 492 000 Đường WB2 - cống bản 20cm M200. -Xây lắp: 876 071 000 Luyện Phú - Móng: đá 4x6 dầy 20cm đã lu lèn. -Chi khác: 78 421 000 - Lề: 0,75m gia cố 0,5x0,15 đất đá thải.
  19. Đường giao thông liên thôn Tuyến Phương Chiề Kết cấu Kinh phí xây dựng đường án u dài liên thôn PA1 6km - Mặt đường rộng Tổng KP cho 1km đường: 700 Nhựa 2.5m -Chuẩn bị đầu tư: 7 cứng - Móng đá xô bồ dày -Xây lắp chính: 615,5 hoá 10cm lu lèn chặt. -Chi phí khác: 7 - Mặt đường rải nhựa -Giải phóng mặt bằng: 10,5 2,5kg/m2 gồm 2lớp đá -Dự phòng: 60 dăm dầy 15cm. PA2 6km - Mặt đường rộng Tổng KP cho 1km đường: 728,2 Bê 2.5m -Chuẩn bị đầu tư: 7 tông - Móng: đá xô bồ và -Xây lắp chính: 643,4 hoá đất đá thải dày 10cm -Chi phí khác: 7,3 lu lèn chặt. -Giải phóng mặt bằng: 10,5 - Mặt đường bê tông -Dự phòng: 60 M150 dày 15cm.
  20. PHẦN 6: LỰA CHỌN PHƯƠNGÁN 6.1. Đối với tuyến đường giao thông liên xã: Nhận thấy đối với tuyến đường giao thông liên xã thì PA1 có tổng chi phí thấp hơn và khả năng thành công cũng cao hơn vì đây là tuyến đường chính nên có rất nhiều xe trọng tải lớn qua lại. Chính vì vậy mà làm đường giao thông bằng nhựa cứng hoá sẽ đảm bảo sức chống chịu cho các loại xe qua lại trên tuyến đường này nên khả năng thành công của phương án này là cao hơn.
nguon tai.lieu . vn