Xem mẫu
- DỰ ÁN NHÀ HÀNG
SUDOFER
TRANG
- LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên chúng em xin gởi tới cô Lê Thị Tuyết Thanh, giảng viên
hướng dẫn môn maketting căn bản lớp TCNHE lời chúc sức khỏe và l ời c ảm
ơn sâu sắc nhất.
Trong thời gian vừa qua cô đã tận tình hướng dẫn cho chúng em về các kĩ
năng vốn có của môn maketting căn bản, giúp chúng em hiểu sâu hơn về môn
học, và thời gian đó cô đưa ra một đề tài thú vị cho chúng em. Nhóm Friend Ship
đã chọn mở nhà hàng sudofer, Cũng nhờ kiến thức mà cô đã truyền dạy, nhóm
em đã làm hoàn thành dự án của mình. Không những v ậy còn giúp chúng em rèn
luyện thêm khả năng làm việc theo nhóm.
Cuối cùng, chúng em một lần nữa cảm ơn cô và chúc cô luôn có s ức kh ỏe t ốt và
gặt hái nhiều thành công trên con đường giảng dạy
TPHCM, Ngày 26 tháng 10 năm 2010
Nhóm Friendship
TRANG
- LỜI MỞ ĐẦU
Trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế như hiện nay thì việc hội nhập kinh tế
quốc tế đã đưa nước ta lên một vị trí mới. Nền kinh tế nước ta ngày càng phát
triển đặc biệt là ngành thương nghiệp và dịch vu.Việc hội nhập kinh t ế qu ốc t ế
cũng tạo ra cho nước ta nhiều cơ hội để phát triển, việc giao lưu,trao đổi, mua
bán hàng hóa cũng như việc chuyển giao khoa học, kĩ thu ật t ạo đi ều ki ện thuân
lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam. Bên cạnh đó, nó cũng tạo ra thách th ức cho
nền kinh tế non trẻ của Việt Nam. Để hội nhập được với quốc tế, Đảng và Nhà
Nước cần phải có chính sách phù hợp, tạo điều kiện thuận l ợi cho vi ệc phát
triển Đất Nước, đặc biệt là lĩnh vực kinh tế.Các doanh nghiệp cần ph ải nhanh
chóng thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao cơ sở vật chất,khoa học kĩ thuật hiện
đại, tiên tiến, đón đầu thời đại. Trong lĩnh vực kinh doanh nhà hàng, các ch ủ
đầu tư phải xác định mục tiêu, lĩnh vực và phải xây dựng kế hoạch thích h ợp
với nhu cầu của con người, xã hội hiện đại, đồng thời phải có các chiến lược
kinh doanh hiệu quả.
Để làm đươc điều này thì doanh nghiệp phải điều tra, phân tích thị trường,đặc
biệt là đánh vào yếu tố tâm lí khách hàng, tìm ra những gì khách hàng muốn và
bán những gì khách hàng cần.Nhà hàng của chúng tôi với phương châm” vui lòng
khách đến,vừa lòng khách đi”,để làm được hiệu quả việc này thì chúng tôi đã
xây dựng đội ngũ nhân viên ân cần,lịch sự đảm bảo đưa l ại cho quí khách hàng
sự hài lòng nhất,đặc biêt với các món ăn hấp dẫn hợp vệ sinh an toàn thực
phẩm. Với kiến trúc theo phong cách Nhật sang trọng, lịch s ự thoáng mát với
điểm nhấn là các khu riêng tư, kín đáo trên tầng th ượng sẽ tạo cho quý khách
thoải mái, thuận tiện phù hợp với từng yêu cầu.Nhà hàng còn là n ơi lí t ưởng mà
quí khách hàng có thể kí kết các hợp đồng làm ăn buôn bán cũng nh ư gi ải trí, x ả
stress trong những lúc mệt mỏi,căng thẳng.Và cũng trong xu th ế đó chúng tôi
cũng mong muốn nhận được sự đóng góp của quí khách hàng về các món ăn và
đội ngũ nhân viên của nhà hàng.Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và hân h ạnh
được phục vụ quí khách.
TRANG
- XIN TRÂN TRỌNG KÍNH MỜI
Ý NGHĨA CỦA NHÀ HÀNG
SUDOFER
Mỗi nhà hàng đều có tên riêng và ý nghĩa riêng. Nhà hàng chúng tôi cũng
vậy,Tên là Sudofer bởi kiến trúc nhà hàng rất đặc biệt,là sự kết hợp hoàn hảo
của các loại buffet. ”Su” có nghĩa là Sushi,món ăn được chế biến và thưởng thức
ở tầng trệt. “Do” có nghĩa là dong(trong tiếng Nhật là lẩu),quý khách s ẽ được
ăn chúng ở tầng 1. “fer “có nghĩa là coffee,nơi mọi người th ưởng th ức nh ững
giọt café nguyên chất từ BuonMeThuot,các loại sinh tố tươi mát nhằm giảm
stress và tận hưởng cảm giác thoải mái,dễ chiu.
Sudofer restauran xây dựng theo xu thế hội nhập, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao
của quý khách hàng.Chỉ một nhà hàng nhưng kết hợp giữa Sushi,Lẩu và Coffee
để quý khách lựa chon”three in one”
Sudofer restauran: “món ăn ngon còn gì phải ngại”
TRANG
- DỰ ÁN NHÀ HÀNG SUDOFER
PHẦN 1: TÊN DỰ ÁN
Tên nhà hàng: Sudofer
Địa điểm: số:10 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé ,Q1,TPHCM
Tổng diện tích sử dụng: 800 m2
Sổ hồng
Pháp lý:
Hướng: Đông Nam
Vị trí điạ ốc: Đường lớn
Gần :Trung tâm thương mại Diamon Plaza
Gần :Khu công xã Paris
Gần : Saigon Sky Garden
Dân số TPHCM: 7.123.340 người
Dân số Q1 : 204.899 người với diện tích: 7,7211 km2
Nghiên Cứu Pháp Luật
Nhà nước ta hiện nay có rất nhiều bộ luật về vấn đề kinh doanh và các vấn đề
khác liên quan. Đối với nhà hàng Sudofer thì chúng tôi đã tìm hiểu rất kĩ về vấn
đề này, và thi hành theo Quyết định số 747/TM/KD ngày 07 tháng 09 năm 1995
của Bộ Thương mại của nước Việt Nam.
Chúng tôi đã có đầy đủ các giấy tờ cần thiết cho việc kinh doanh như giấy phép
kinh doanh, đăng kí mã số thuế, đăng kí bảo hiểm xã hội,giấy chứng nhận bảo
đảm vệ sinh an toàn thực phẩm. Đồng thời chúng tôi cũng thực hiện tốt vai trò
của một doanh nghiệp là đóng thuế thu nhập doanh nghiệp cũng như thuế thu
TRANG
- nhập cá nhân và chúng tôi sẽ thưc hiện tốt các nghĩa vụ khác mà nhà nước nêu
ra.
Một số nhà hàng cạnh tranh:
- The SuShi Bar 2 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh.
- Kichi Kichi ở Công Trường Mê Linh, Quận 1, TPHCM.
- Nhà hàng Kuru Kuru Sushi ở 129 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1
Vốn đầu tư: Do 5 thành viên của nhóm Friend Ship :
+ Nguyễn Thị Thu Hoài
+ Võ Thị Thơm
+ Nguyễn Thị Ngọc Vân
+ Lê Bá Tịnh
+Nguyễn Văn Thành
Nhà cung ứng : Metro, Điện máy Thiên Hòa, Tổng Công Ty Cổ Phần Bia Rượu
Nước Giải Khát Sài Gòn
Mô hình quán bao gồm:
+ Tầng trệt
+ Tầng 1
+ Tầng 2 và (sân thượng)
• Với tầng trệt thì nhà hàng chọn làm nơi trưng bày và chào đón khách hàng
đến với quán qua đội ngũ lễ tân, thân mật, lịch sự, vui vẻ và tiếp đãi
khách hàng những món ăn Sushi ngon, nổi tiếng của Nhật
• Qua tầng 1 là nơi hội tụ của các món lẩu đặc sắc ở Việt Nam và các nước
lân cậnTrên Thế Giới. với hương vị đậm đà cùng sự quan tâm đặc biệt,
chắc chắn sẽ quý khách sẽ hài lòng.
• Tới không gian thoáng mát ở tầng 2 cùng khoảng sân thượng rộng rãi, kết
cấu mới lạ, thưởng thức vị ngon đậm đà của café BuonMethuot, cùng
ngắm nhìn thành phố tươi đẹp kèm theo sự ân cần, lịch thiệp của nhân
viên nhà hàng. Mang lai cảm giác tươi mát,thoải mái, và lạng mạn cho quý
khách hàng
- Đến với nhà hàng của chúng tôi, khách hàng chác chắn sẽ hài lòng với sự
phục vụ chu đáo của của nhà hàng. Chúng tôi phục vụ khách hàng theo
phương châm :”khách hàng là thượng đế”. “vừa lòng khách đến, vừa lòng
khách đi”
- thái độ nhân viên được bồi dưỡng, huấn luyện theo phong cách của
nhật,luôn vui vẻ và thân thiện
PHẦN 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
I. Đối Thủ Cạnh Tranh : The SuShi Bar, Kichi Kichi, Kuru Kuru Sushi.
Điểm mạnh:
+ Kinh nghiêm lâu năm, có lượng khách hàng quen
TRANG
- + Đã xây dựng được thương hiệu
+ Đội ngũ nhân viên có kĩ năng làm việc tương đối
+ Đáp ứng nhu cầu của khách
Điểm yếu:
+ Cơ sở vật chất đã hao mòn
+ nhà hàng đã xây dựng lâu nên kiến trúc không còn phù hợp
II.PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
• Phân khúc theo đối tượng :
Khách hàng chủ yếu là khách nước Ngoài, người Nhật và người Việt Nam
có công việc tự do với những người có thu nhập cao.
• Phân khúc theo độ tuổi
Chủ yếu là khách hàng có độ tuổi từ 25-45 tuổi, ở độ tuổi này, đa số đã
thành công và có thu nhập cao, là nơi thích hợp để giao lưu làm ăn, kí kết
các hợp đồng
• Phân khúc theo thu nhập
Chủ yếu là khách có thu nhập cao vì nhà hàng Sudofer cung cấp những
món ăn mới lạ, hấp dẫn và giá thành phù hợp với họ.
• Thị trường mục tiêu
Độ tuổi từ 25-45 chiếm ưu thế, với những khách hàng có thu nhập cao, va
doanh thu đạt cao nhất vào thứ 7, chủ nhât và nhưng ngày lễ
III. PHÂN TÍCH SWOT
1. ĐIỂM MẠNH (TRENGTH)
- Có sự sáng tạo, kết hợp giữa Sushi, Buffe lẩu và Coffee
- Nhà hàng rộng rãi, thoáng mát
- Đội ngũ nhân viên thân thiện, vui vẻ, chu đáo, lịch thiêp, có chuyên
môn, kĩ năng
- Tọa lạc ở khu đông dân với thu nhập đứng đầu thành phố,là trung tâm
thu hút khách nước Ngoài, Các cơ quan chính quyền, các Lãnh sự
quán các nước và các tòa nhà cao tầng.Nó được xem là nơi sầm uất,
là nơi đẹp nhất trong thành phố và có mức sống cao nhất phù hợp
cho việc kinh doanh các loại món ăn hấp dẫn này.
- Với thiết kế sang trọng, tiên nghi, kiến trúc tuyệt mĩ, nội thất độc
đáo sẽ lam quý khách không khỏi ngac nhiên.
2. ĐIỂM YẾU (WEAKNESS)
- Là nhà hang mới mở, khách hàng chưa thực sự đặt lòng tin
- Canh tranh với các nhà hàng lớn và lâu năm
- Giá thành không thấp
3. CƠ HỘI (OPPORTUNITY)
TRANG
- Nhà hàng Gần :Trung tâm thương mại Diamon Plaza, Khu công xã
Paris Saigon Sky Garden nên sẽ có thêm nhiều khách hàng tiềm năng.
4. THÁCH THỨC (THREAT)
• Chiến lược tiếp thị tổng hợp
- Product (sản phẩm)
- Chất lượng sản phẩm cao
- Hình dáng, thiết kế bắt mắt
- Đặc tính tốt, nhãn hiệu, thương hiệu là định vị cao cấp
- Sản phẩm có giáy xác nhận vệ sinh an toàn thực phẩm của bộ y tế
cấp ngày 25/09/2010
• (Price ) Giá
- Định vị cao cấp và chất lượng sản phẩm cao, nên giá thành phù
hợp với khách Tây và khách có thu nhập cao.
- Không giảm giá.
• Place (Phân phối)
- Sản phẩm tiếp xúc với khách hàng mục tiêu bằng cách quảng cáo
trên truyền hình,bảng hiệu ngoài trời,đường phố, online, tổ chức sự
kiện tại quán và siêu thị. hợp tác sản xuất ra bút viết, móc chìa khóa
có hình ảnh của cửa hàng.
- Dán poster quảng cáo trên các khách sản lớn như New World,
Vincom Center…..
- Đăng kí in logo quảng cáo sau các bill tính tiền của trung tâm
thương mại Daimon Plaza,Saigon Sky Garden
• Promotion (Xúc tiến)
- Dùng phương pháp quảng cáo, quan hệ hợp tác chiến lược với các
nhà hàng lân cận.
- Huấn luyện đội ngũ nhân viên giỏi, nhiệt huyết. Lịch thiệp. Thân
thiện. Chuyên nghiệp
• Tự nhiên: nước ta thuộc đai nhiệt đới gió mùa ẩm mỗi năm có bốn mùa
đó là thuộc miền bắc nhưng đối với miền nam thì lại khác,mỗi năm chỉ có
hai mùa mưa và nắng. với nhà hàng của chúng tôi thì lại thích hợp hơn vào
mùa nắng,nhưng chúng tôi nghĩ rằng với kết cấu nhà hàng phù hợp hơn về
các mùa,giúp cho khách hàng thoải mái về mùa hè,ấm áp về mùa mưa.
IV.ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
SỐ
LƯỢN
ST KH TSCĐ 1 KHTSCĐ
TÊN TÀI SẢN ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
T G NĂM 1 NGÀY
1 Bàn Coffee 2,390,000 50 119,500,000 23,900,000 65,479.45
Ghế Coffee
2 754,500 200 150,900,000 30,180,000 82,684.93
Ghế Ăn SuShi
3 281,818 90 25,363,620 5,072,724 13,897.87
Dây Chuyền Thức
4 489,703,000 2 979,406,000 195,881,200 536,660.82
TRANG
- ăn
Tủ Lạnh
5 Whirlpool 9,300,000 10 93,000,000 18,600,000 50,958.90
Máy Giặt
6 3,200,000 2 6,400,000 1,280,000 3,506.85
Máy lạnh
7 Panasonic 8,800,000 15 132,000,000 26,400,000 72,328.77
Máy Cắt Thịt,Cá
8 10,000,000 2 20,000,000 4,000,000 10,958.90
Lò Nướng
9 Panasonic 1,700,000 2 3,400,000 680,000 1,863.01
Tủ Làm mát
10 14,620,000 2 29,240,000 5,848,000 16,021.92
Máy Nước Nóng
11 PPR 32,200,000 2 64,400,000 12,880,000 35,287.67
7
4
4.
Máy Vắt Cam 1
12 Panasonic 679,000 2 1,358,000 271,600 1
Máy pha Coffee
13 Pelonghi 30,000,000 2 60,000,000 12,000,000 32,876.71
Máy Sinh Tố
14 Electronic 1,611,000 8 12,888,000 2,577,600 7,061.92
Máy Hút Bụi
15 1,120,000 3 3,360,000 672,000 1,841.10
Máy Đếm Tiền
16 2,370,000 1 2,370,000 474,000 1,298.63
Desktop
17 PCELEAD 5,700,000 3 17,100,000 3,420,000 9,369.86
18 Ti VI LG 50' 13,690,000 12 164,280,000 32,856,000 90,016.44
19 loa 1,900,000 12 22,800,000 4,560,000 12,493.15
20 Âm li 4,500,000 3 13,500,000 2,700,000 7,397.26
21 Chén,Đũa 70,500 200 14,100,000 2,820,000 7,726.03
Muỗng,Dao,Nỉa
22 131,000 200 26,200,000 5,240,000 14,356.16
Dụng cụ bếp
23 20,000,000 2 40,000,000 8,000,000 21,917.81
Dụng Cụ Quầy
24 Bar 30,000,000 1 30,000,000 6,000,000 16,438.36
Tủ Rượu Sake
25 10,150,000 1 10,150,000 2,030,000 5,561.64
Tủ Rượu
26 2,670,000 3 8,010,000 1,602,000 4,389.04
Ly Rượu
27 298,000 150 44,700,000 8,940,000 24,493.15
Ly Nước Ngọt,Bia
28 21,700 170 3,689,000 737,800 2,021.37
Hệ Thống Camera
29 12,689,000 3 38,067,000 7,613,400 20,858.63
Hệ Thống Đèn
30 Trang Trí 176,800,000 1 176,800,000 35,360,000 96,876.71
Ly Sinh Tố,Cốc
31 Tai 97,000 90 8,730,000 1,746,000 4,783.56
32 Chén,Đũa 200,000,000 1 200,000,000 40,000,000 109,589.04
6,575,342.4
33 Tòa Nhà 12,000,000,000 1 12,000,000,000 2,400,000,000 7
Tủ kem Cao Cấp
34 27,349,000 1 27,349,000 5,469,800 14,985.75
Máy làm nóng
rươu Sake
35 6,739,000 1 6,739,000 1,347,800 3,692.60
Máy Bắn Nóng
36 4,027,000 1 4,027,000 805,400 2,206.58
TRANG
- Hệ Thống Chữa
37 Cháy 132,000,000 2 264,000,000 52,800,000 144,657.53
Bếp Điện Từ
38 940,000 45 42,300,000 8,460,000 23,178.08
Bếp Ga
39 2,653,800 5 13,269,000 2,653,800 7,270.68
Máy Làm Nguội
40 1,500,000 2 3,000,000 600,000 1,643.84
Dụng Cụ Trôn
Cơm
41 2,200,000 1 2,200,000 440,000 1,205.48
8,155,942.8
TỔNG 14,884,595,620 2,976,919,124 1
Chi phí khác 100,000,000
BẢNG NGUYÊN LIỆU TRONG 1 NGÀY
Số Thành
TÊN MẶT HÀNG Đơn Giá Lượng Tiền
STT
1,500,0
1 Cá Ngừ Kg 150,000 10 00
3,300,0
2 Cá Hồi Kg 330,000 10 00
1,800,0
3 Cá Bống Mú Kg 150,000 12 00
4 Cá trích Kg 8,000 12 96,000
780,30
5 Cá Thu Nhật Kg 86,700 9 0
1,080,0
6 Lươn Thường Kg 120,000 9 00
1,200,0
7 Tôm Kg 100,000 12 00
1,080,0
8 Mực Kg 90,000 12 00
840,00
9 Thịt Heo Kg 60,000 14 0
135,00
10 Trứng Gà Vỉ 27,000 5 0
980,00
11 Tôm Tích Kg 140,000 7 0
180,00
12 Nấm Đông Cô Kg 30,000 6 0
13 Khoai Mỡ Kg 15,000 6 90,000
14 Cà Tím Kg 6,000 14 84,000
208,00
15 Đậu Bắp Kg 13,000 16 0
TRANG
- 800,00
16 Ghẹ Kg 80,000 10 0
130,00
17 Cải Trắng Kg 10,000 13 0
1,467,5
18 Sườn cừu Úc đông lạnh Kg 244,595 6 70
173,53
19 Rau Mồng tơi Kg 12,395 14 0
994,00
20 Nấm kim châm Kg 142,000 7 0
149,52
21 Bầu Sao Kg 9,345 16 0
513,00
22 Nấm rơm Kg 57,000 9 0
145,53
23 Cải Thảo Đà Lạt Kg 10,395 14 0
626,50
24 Nấm bầu ngư Kg 89,500 7 0
119,55
25 Củ cải trắng Đà Lạt Kg 7,970 15 0
26 Ớt chuông xanh Đà Lạt Kg 17,745 3 53,235
218,29
27 Đậu Cove giống Nhật Đà Lạt Kg 19,845 11 5
162,43
28 Cải ngọt Kg 12,495 13 5
12 Bí xanh Bắc Kg 13,545 7 94,815
13 Quế tây Đà Lạt gói 100g 9,345 6 56,070
649,95
14 Nạc đùi heo Kg 64,995 10 0
556,60
15 Vịt Siêu thịt Kg 61,845 9 5
912,45
16 Cổ Nát / U vai bò Kg 91,245 10 0
518,80
17 Giò heo rút xương Kg 57,645 9 5
1,049,1
18 Đùi Bitết bò Úc đông lạnh Kg 131,145 8 60
2,065,5
19 Đầu thăn ngoại bò úc tươi Kg 258,195 8 60
828,45
20 Nạm bò tinh Kg 82,845 10 0
1,756,7
21 Tôm sú sống Kg 195,195 9 55
795,79
22 Đùi ếch tươi Kg 72,345 11 5
TRANG
- 287,59
23 Cá Nục bông 100-300g / con Kg 26,145 11 5
1,000,7
24 Mực ống tươi 20-30cm / con Kg 111,195 9 55
887,35
25 Cá thu cắt khúc Kg 98,595 9 5
477,54
26 Bao tử cá Basa tươi Kg 39,795 12 0
261,45
27 Thịt hến Kg 26,145 10 0
170,95
28 Cá Basa tươi 0.8-1.5 kg / con Kg 18,995 9 5
Sữa chua men sống Probi chai Lốc 347,35
29 65ml 5x65 13,894 25 0
1,090,0
30 Bơ Président thỏi 250g Thỏi 64,119 17 23
Gói 300 279,08
31 Tôm cuốn khoai tây g 31,009 9 1
Gói 500 460,25
32 Ba rọi xông khói Horeca g 51,139 9 1
Gói 900 1,959,6
33 Cá hồi Atlantic phi lê g 244,959 8 72
685,98
34 Rau hỗn hợp 4 loại Gói 2 kg 76,220 9 0
Gói 550 520,41
35 Bánh mì Sandwich đen g 27,390 19 0
Gói 550 538,78
36 Bánh mì Sandwich ngũ cốc g 26,939 20 0
324,22
37 Bánh mì cóc 6 x 45g Gói 6 cái 12,969 25 5
Gói 550 339,73
38 Bánh mì Sandwich lúa mì g 22,649 15 5
Gói 900 218,84
39 Hạt Nêm Knorr 900 g g 43,769 5 5
Nước tương tỏi ớt Chinsu 250 Lốc 321,09
40 ml 4x250 32,109 10 0
1,000,0
41 Cá ngừ đại dương Kg 100,000 10 00
1,760,0
42 Cá sa ba Kg 220,000 8 00
480,00
43 Lươn biển Kg 60,000 8 0
800,00
44 Lươn nước ngọt Kg 100,000 8 0
2,000,0
45 Cá hồi Kg 250,000 8 00
TRANG
- 286,00
46 Trứng vĩ 22,000 13 0
3,054,0
47 lươn biển nhật Kg 509,000 6 00
4,560,0
48 Bạch tuộc Kg 760,000 6 00
585,00
49 Mực Kg 65,000 9 0
500,00
50 Sò lông Kg 50,000 10 0
1,200,0
51 Cá bống mú Kg 150,000 8 00
240,00
52 nghêu Kg 20,000 12 0
770,00
53 Măng tây Kg 70,000 11 0
225,00
54 Bơ sáp Kg 25,000 9 0
1,520,0
55 Cua Kg 190,000 8 00
3,100,00 9,300,0
56 Trứng cá mập đen kg 0 3 00
1,530,00 4,590,0
57 Trứng cá hồi kg 0 3 00
2,450,00 7,350,0
58 Trứng cá bay kg 0 3 00
792,00
59 Trứng cá tuyết ớt Nhật kg 198,000 4 0
600,00
60 Sò điệp kg 50,000 12 0
61 Củ cải vàng kg 8,000 8 64,000
62 Hành kg 6,000 6 36,000
132,00
63 salach kg 12,000 11 0
64 Dưa leo kg 9,000 10 90,000
112,00
65 Tia tô kg 14,000 8 0
3,200,00 6,400,0
66 Đâu nành lên men của Nhật kg 0 2 00
67 Bánh tráng gói 6,000 13 78,000
300,00
68 Mè kg 50,000 6 0
685,00
69 Gừng đỏ kg 137,000 5 0
70 Củ cải trắng kg 7,000 9 63,000
TRANG
- 540,00
71 Gừng kg 90,000 6 0
272,00
72 Gạo tam thái kg 16,000 17 0
210,00
73 Nấm hương kg 30,000 7 0
175,00
74 Nấm mèo kg 25,000 7 0
200,00
75 Nấm Mỡ Kg 25,000 8 0
245,00
76 Mộc nhĩ đen Kg 35,000 7 0
288,00
77 Mộc nhĩ trắng Kg 48,000 6 0
540,00
78 Hành tỏi Kg 90,000 6 0
250,00
79 Các loại gia vị Kg 50,000 5 0
90,653,
Tổng 972
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN TRONG 1 THÁNG
SỐ TIỀN THÀNH
CHỨC VỤ LƯỢNG LƯƠNG TIỀN
STT
Quản Lí
1 3 7,000,000 21,000,000
Trợ Lí
2 6 5,000,000 30,000,000
Phục Vụ
3 5 3,500,000 17,500,000
Lễ Tân
4 3 3,500,000 10,500,000
5 Cashier 3 4,500,000 13,500,000
Bếp Trưởng
6 1 10,000,000 10,000,000
Phụ Bếp
7 5 5,000,000 25,000,000
Trưởng Quầy
8 Sushi 1 10,000,000 10,000,000
Trợ Lí Quầy
9 Sushi 7 5,000,000 35,000,000
Nhân viên Pha chế
10 3 7,000,000 21,000,000
Kế Toán
11 1 7,000,000 7,000,000
Bảo Vệ
12 5 2,500,000 12,500,000
Tạp Vụ
13 6 2,500,000 15,000,000
228,000,00
TỔNG 0
TRANG
- Trả lương trong 1
ngày 7,600,000
NGUYÊN LIỆU PHỤC VỤ GIẢI KHÁT
ĐƠN SỐ THÀNH
VỊ LƯỢNG TIỀN
STT TÊN GIÁ
1 CAM SÀNH Kg 15,000 7 105,000
DƯA HẤU
2 Kg 7,000 10 70,000
BƯỞI
3 Kg 15,000 8 120,000
4 DÂU TÂY Kg 41,000 7 287,000
5 XOÀI Kg 28,000 8 224,000
6 NHO Kg 53,000 8 424,000
7 TÁO Kg 25,000 9 225,000
8 LÊ Kg 27,000 8 216,000
9 KIWI Kg 65,000 7 455,000
MẴNG CẦU XIÊM
10 Kg 9,000 10 90,000
THƠM
11 Kg 5,000 9 45,000
12 ĐÀO Kg 24,000 8 192,000
DỪA Quả
13 6,000 30 180,000
14 CHERRY Kg 400,000 3 1,200,000
SẦU RIÊNG
15 Kg 20,000 8 160,000
16 SAPOCHE Kg 11,000 10 110,000
CÀ RỐT
17 Kg 7,000 10 70,000
18 CÀ CHUA Kg 6,000 9 54,000
BƠ
19 Kg 15,000 9 135,000
ĐU ĐỦ
20 Kg 13,000 9 117,000
ỔI
21 Kg 14,000 8 112,000
SỮA TƯƠI
22 Lít 21,000 4 84,000
23 CAFE Kg 72,000 2 144,000
24 PHOMAI 140 g 23,000 6 138,000
25 COCA Thùng 105,000 4 420,000
26 PEPSI Thùng 100,000 4 400,000
27 7 UP Chai 10,200 25 255,000
Rượu sake Hakushika Nama 300ml
28 Chai 148,000 7 1,036,000
29 TIGER Thùng 221,000 8 1,768,000
39 HENEKEN Thùng 310,000 5 1,550,000
31 SAKE NAMA SAKE hai 325,000 1 325,000
Rượu BAILEYS
32 Chai 220,000 2 440,000
33 Johnnie Walker Red Label Chai 230,000 2 460,000
34 Johnnie Walker Black Label Chai 380,000 1 380,000
35 CHIVAS 12 YEARS Chai 450,000 1 450,000
36 JOHNNIE WALKER GOLD Chai 600,000 1 600,000
TRANG
- LABEL
37 GREEN LABEL 180 Cask Chai 630,000 1 630,000
38 Brandy Edgar X.O - BRP401 Chai 583,000 1 583,000
1,848,00
39 Ballantines 21 VNB-SP0026 Chai 0 1 1,848,000
1,850,00
40 Singleton 18yo 700ml DLW-009 Chai 0 1 1,850,000
2,046,00
41 Chivas Regal 18 (1L) VNB-SP0007 Chai 0 1 2,046,000
2,100,00
42 Chivas Regal Royal Salute 21 Years Chai 0 1 2,100,000
2,650,00
43 Remy Martin XO Special 700ml Chai 0 1 2,650,000
3,375,00
44 Johnnie Walker Black Label 4500ml Chai 0 1 3,375,000
Chivas Regal 12 Years Old Lacroix 4,810,00
45 4500ml Chai 0 1 4,810,000
5,544,00
46 Chivas Regal 25 (0.75L) Chai 0 1 5,544,000
8,184,00
47 Chivas Regal 38 (0.75L) Chai 0 1 8,184,000
48 Malibu Coconut Rum 75 cl Chai 275,000 2 550,000
Bia Chimay Đỏ 7%
49 Chai 95,500 3 286,500
50 Bia Moa Đen 5.5% Chai 82,500 3 247,500
51 Bia Leffe vàng Chai 61,000 6 366,000
52 Bia Duvel Chai 67,000 6 402,000
53 Bia Duvel 9% Chai 135,000 3 405,000
54 Bia Chimay Xanh 9% Chai 107,000 2 214,000
Bia Chimay Trắng 8%
55 Chai 215,000 2 430,000
56 Bia 333 Thùng 208,000 6 1,248,000
Dự tính doanh thu trung bình : 300.000.000 (đ) /1 ngày
Số ngày thường hoạt đông là 240 ngày : 250tr X 240 = 60 tỷ
Số ngày lễ hoạt động là 120 ngày : 350tr X120 = 42 tỷ
Tổng tiền doanh thu :102 tỷ
Chi phí 1 ngày : 165.357.857,9 (đ)
Chi phí 1 năm : 165.357.857,9 X 365 +1.000.000.000 = 61.462.188.130 (đ)
Lợi nhuận trước thuế : 38.537.118.700 (đ)
Lợi nhuận ròng : 28.902.839.903 (đ)
Thời gian thu hồi vốn : 2,5 năm
TRANG
- CHÍNH SÁCH VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA NHÀ
HÀNG
Đội ngũ quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà hàng:
Bộ phận quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà hàng có sứ mệnh quan
trọng nhất chính là bảo vệ sức khỏe của người tiêu dùng thông qua bốn
mục tiêu:
* Đảm bảo tất cả sản phẩm được bày bán tại nhà hàng phải tuân theo các
quy định của pháp luật Việt Nam.
* Kiểm soát chặt chẽ các nhà máy sản xuất với sự hỗ trợ của đối tác là công
ty hàng đầu trong việc kiểm tra, thẩm định, kiểm nghiệm, và chứng nhận.
* Áp dụng các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm vào các quy trình
hoạt động.
* Tố chức các khóa huấn luyện cho nhân viên nhà hàng.
Quy trình
1. Hạ tầng – Cơ sở
► Thiết kế cửa hàng thông thoáng, hiện đại.
► Khu vực thực phẩm tươi sống được bảo quản trong các hệ thống giữ lạnh
đặc biệt, điều chỉnh ở nhiệt độ phù hợp
► Trang thiết bị sản xuất chuyên dụng nhập khẩu từ Pháp và được bảo trì
định kỳ.
2. Đào tạo
► Định kỳ khám sức khỏe nhân viên => đảm bảo đủ điều kiện sức khỏe để
sản xuất thực phẩm
► Chương trình đào tạo đa dạng phù hợp các cấp độ nhân viên khác nhau
nhằm nâng cao nhận thức về VSATTP
3. Quy Trình
► Quy trình vệ sinh-diệt khuẩn được thiết lập và áp dụng tại tất cả các khâu
trong khu vực chế biến thực phẩm nhằm đảm bảo môi trường sản xuất
hiện đại và an toàn.
► Vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơi chế biến thực phẩm, vệ sinh-diệt khuẩn thiết
bị.
► Tuân thủ quy trình bảo quản thực phẩm, quy trình kiểm tra chất lượng đầu
vào, quy trình sử dụng hóa chất an toàn.
TRANG
- 4 . Sản phẩm
► nhà hàng luôn đặt ra các yêu cầu cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng đối
với nhiều loại mặt hàng khác nhau.
► Thực phẩm tươi sống: nhà cung cấp phải đạt các yêu cầu về chất lượng,
đóng gói, bảo quản, vận chuyển.
4. Thẩm định – Thẩm tra
► Định kỳ gởi sản phẩm đến các phòng thí nghiệm độc lập nhằm kiểm tra sự
phù hợp của sản phẩm so với các tiêu chuẩn công bố
► Đánh giá thường xuyên các môi trường sản xuất thực phẩm như nguồn
nước, không khí, các bề mặt tiếp xúc thực phẩm…
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Là bạn đồng hành của Việt Nam, chúng tôi luôn quan tâm và phấn đấu
mang đến cho các bạn nhiều hoạt động hữu ích:
* Phát triển mô hình hợp tác thành công với các doanh nghiệp địa phương:
DONATABA (Tổng công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai),
* Tích cực hỗ trợ cộng đồng thông qua việc đóng thuế địa phương.
* Tham gia tích cực vào các hoạt động địa phương như: Tháng bán hàng gia
đình, hưởng ứng các chương trình lễ hội….
* Tích cực phát động nhiều hoạt động xã hội, chia sẻ với cộng đồng.
* Bảo vệ môi trường thông qua ý tưởng Lohas (túi Lohas, thu gom pin đã sử
dụng, đầu tư cơ sở hạ tầng để tiết kiệm năng lượng,…)
TRANG
nguon tai.lieu . vn