Xem mẫu

  1. DỰ ÁN NHÀ HÀNG SUDOFER TRANG
  2. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên chúng em xin gởi tới cô Lê Thị Tuyết Thanh, giảng viên hướng dẫn môn maketting căn bản lớp TCNHE lời chúc sức khỏe và l ời c ảm ơn sâu sắc nhất. Trong thời gian vừa qua cô đã tận tình hướng dẫn cho chúng em về các kĩ năng vốn có của môn maketting căn bản, giúp chúng em hiểu sâu hơn về môn học, và thời gian đó cô đưa ra một đề tài thú vị cho chúng em. Nhóm Friend Ship đã chọn mở nhà hàng sudofer, Cũng nhờ kiến thức mà cô đã truyền dạy, nhóm em đã làm hoàn thành dự án của mình. Không những v ậy còn giúp chúng em rèn luyện thêm khả năng làm việc theo nhóm. Cuối cùng, chúng em một lần nữa cảm ơn cô và chúc cô luôn có s ức kh ỏe t ốt và gặt hái nhiều thành công trên con đường giảng dạy TPHCM, Ngày 26 tháng 10 năm 2010 Nhóm Friendship TRANG
  3. LỜI MỞ ĐẦU Trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế như hiện nay thì việc hội nhập kinh tế quốc tế đã đưa nước ta lên một vị trí mới. Nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển đặc biệt là ngành thương nghiệp và dịch vu.Việc hội nhập kinh t ế qu ốc t ế cũng tạo ra cho nước ta nhiều cơ hội để phát triển, việc giao lưu,trao đổi, mua bán hàng hóa cũng như việc chuyển giao khoa học, kĩ thu ật t ạo đi ều ki ện thuân lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam. Bên cạnh đó, nó cũng tạo ra thách th ức cho nền kinh tế non trẻ của Việt Nam. Để hội nhập được với quốc tế, Đảng và Nhà Nước cần phải có chính sách phù hợp, tạo điều kiện thuận l ợi cho vi ệc phát triển Đất Nước, đặc biệt là lĩnh vực kinh tế.Các doanh nghiệp cần ph ải nhanh chóng thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao cơ sở vật chất,khoa học kĩ thuật hiện đại, tiên tiến, đón đầu thời đại. Trong lĩnh vực kinh doanh nhà hàng, các ch ủ đầu tư phải xác định mục tiêu, lĩnh vực và phải xây dựng kế hoạch thích h ợp với nhu cầu của con người, xã hội hiện đại, đồng thời phải có các chiến lược kinh doanh hiệu quả. Để làm đươc điều này thì doanh nghiệp phải điều tra, phân tích thị trường,đặc biệt là đánh vào yếu tố tâm lí khách hàng, tìm ra những gì khách hàng muốn và bán những gì khách hàng cần.Nhà hàng của chúng tôi với phương châm” vui lòng khách đến,vừa lòng khách đi”,để làm được hiệu quả việc này thì chúng tôi đã xây dựng đội ngũ nhân viên ân cần,lịch sự đảm bảo đưa l ại cho quí khách hàng sự hài lòng nhất,đặc biêt với các món ăn hấp dẫn hợp vệ sinh an toàn thực phẩm. Với kiến trúc theo phong cách Nhật sang trọng, lịch s ự thoáng mát với điểm nhấn là các khu riêng tư, kín đáo trên tầng th ượng sẽ tạo cho quý khách thoải mái, thuận tiện phù hợp với từng yêu cầu.Nhà hàng còn là n ơi lí t ưởng mà quí khách hàng có thể kí kết các hợp đồng làm ăn buôn bán cũng nh ư gi ải trí, x ả stress trong những lúc mệt mỏi,căng thẳng.Và cũng trong xu th ế đó chúng tôi cũng mong muốn nhận được sự đóng góp của quí khách hàng về các món ăn và đội ngũ nhân viên của nhà hàng.Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và hân h ạnh được phục vụ quí khách. TRANG
  4. XIN TRÂN TRỌNG KÍNH MỜI Ý NGHĨA CỦA NHÀ HÀNG SUDOFER Mỗi nhà hàng đều có tên riêng và ý nghĩa riêng. Nhà hàng chúng tôi cũng vậy,Tên là Sudofer bởi kiến trúc nhà hàng rất đặc biệt,là sự kết hợp hoàn hảo của các loại buffet. ”Su” có nghĩa là Sushi,món ăn được chế biến và thưởng thức ở tầng trệt. “Do” có nghĩa là dong(trong tiếng Nhật là lẩu),quý khách s ẽ được ăn chúng ở tầng 1. “fer “có nghĩa là coffee,nơi mọi người th ưởng th ức nh ững giọt café nguyên chất từ BuonMeThuot,các loại sinh tố tươi mát nhằm giảm stress và tận hưởng cảm giác thoải mái,dễ chiu. Sudofer restauran xây dựng theo xu thế hội nhập, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng.Chỉ một nhà hàng nhưng kết hợp giữa Sushi,Lẩu và Coffee để quý khách lựa chon”three in one” Sudofer restauran: “món ăn ngon còn gì phải ngại” TRANG
  5. DỰ ÁN NHÀ HÀNG SUDOFER PHẦN 1: TÊN DỰ ÁN Tên nhà hàng: Sudofer Địa điểm: số:10 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé ,Q1,TPHCM Tổng diện tích sử dụng: 800 m2 Sổ hồng Pháp lý: Hướng: Đông Nam Vị trí điạ ốc: Đường lớn Gần :Trung tâm thương mại Diamon Plaza Gần :Khu công xã Paris Gần : Saigon Sky Garden Dân số TPHCM: 7.123.340 người Dân số Q1 : 204.899 người với diện tích: 7,7211 km2 Nghiên Cứu Pháp Luật Nhà nước ta hiện nay có rất nhiều bộ luật về vấn đề kinh doanh và các vấn đề khác liên quan. Đối với nhà hàng Sudofer thì chúng tôi đã tìm hiểu rất kĩ về vấn đề này, và thi hành theo Quyết định số 747/TM/KD ngày 07 tháng 09 năm 1995 của Bộ Thương mại của nước Việt Nam. Chúng tôi đã có đầy đủ các giấy tờ cần thiết cho việc kinh doanh như giấy phép kinh doanh, đăng kí mã số thuế, đăng kí bảo hiểm xã hội,giấy chứng nhận bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm. Đồng thời chúng tôi cũng thực hiện tốt vai trò của một doanh nghiệp là đóng thuế thu nhập doanh nghiệp cũng như thuế thu TRANG
  6. nhập cá nhân và chúng tôi sẽ thưc hiện tốt các nghĩa vụ khác mà nhà nước nêu ra. Một số nhà hàng cạnh tranh: - The SuShi Bar 2 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh. - Kichi Kichi ở Công Trường Mê Linh, Quận 1, TPHCM. - Nhà hàng Kuru Kuru Sushi ở 129 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1 Vốn đầu tư: Do 5 thành viên của nhóm Friend Ship : + Nguyễn Thị Thu Hoài + Võ Thị Thơm + Nguyễn Thị Ngọc Vân + Lê Bá Tịnh +Nguyễn Văn Thành Nhà cung ứng : Metro, Điện máy Thiên Hòa, Tổng Công Ty Cổ Phần Bia Rượu Nước Giải Khát Sài Gòn Mô hình quán bao gồm: + Tầng trệt + Tầng 1 + Tầng 2 và (sân thượng) • Với tầng trệt thì nhà hàng chọn làm nơi trưng bày và chào đón khách hàng đến với quán qua đội ngũ lễ tân, thân mật, lịch sự, vui vẻ và tiếp đãi khách hàng những món ăn Sushi ngon, nổi tiếng của Nhật • Qua tầng 1 là nơi hội tụ của các món lẩu đặc sắc ở Việt Nam và các nước lân cậnTrên Thế Giới. với hương vị đậm đà cùng sự quan tâm đặc biệt, chắc chắn sẽ quý khách sẽ hài lòng. • Tới không gian thoáng mát ở tầng 2 cùng khoảng sân thượng rộng rãi, kết cấu mới lạ, thưởng thức vị ngon đậm đà của café BuonMethuot, cùng ngắm nhìn thành phố tươi đẹp kèm theo sự ân cần, lịch thiệp của nhân viên nhà hàng. Mang lai cảm giác tươi mát,thoải mái, và lạng mạn cho quý khách hàng - Đến với nhà hàng của chúng tôi, khách hàng chác chắn sẽ hài lòng với sự phục vụ chu đáo của của nhà hàng. Chúng tôi phục vụ khách hàng theo phương châm :”khách hàng là thượng đế”. “vừa lòng khách đến, vừa lòng khách đi” - thái độ nhân viên được bồi dưỡng, huấn luyện theo phong cách của nhật,luôn vui vẻ và thân thiện PHẦN 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG I. Đối Thủ Cạnh Tranh : The SuShi Bar, Kichi Kichi, Kuru Kuru Sushi. Điểm mạnh: + Kinh nghiêm lâu năm, có lượng khách hàng quen TRANG
  7. + Đã xây dựng được thương hiệu + Đội ngũ nhân viên có kĩ năng làm việc tương đối + Đáp ứng nhu cầu của khách Điểm yếu: + Cơ sở vật chất đã hao mòn + nhà hàng đã xây dựng lâu nên kiến trúc không còn phù hợp II.PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG • Phân khúc theo đối tượng : Khách hàng chủ yếu là khách nước Ngoài, người Nhật và người Việt Nam có công việc tự do với những người có thu nhập cao. • Phân khúc theo độ tuổi Chủ yếu là khách hàng có độ tuổi từ 25-45 tuổi, ở độ tuổi này, đa số đã thành công và có thu nhập cao, là nơi thích hợp để giao lưu làm ăn, kí kết các hợp đồng • Phân khúc theo thu nhập Chủ yếu là khách có thu nhập cao vì nhà hàng Sudofer cung cấp những món ăn mới lạ, hấp dẫn và giá thành phù hợp với họ. • Thị trường mục tiêu Độ tuổi từ 25-45 chiếm ưu thế, với những khách hàng có thu nhập cao, va doanh thu đạt cao nhất vào thứ 7, chủ nhât và nhưng ngày lễ III. PHÂN TÍCH SWOT 1. ĐIỂM MẠNH (TRENGTH) - Có sự sáng tạo, kết hợp giữa Sushi, Buffe lẩu và Coffee - Nhà hàng rộng rãi, thoáng mát - Đội ngũ nhân viên thân thiện, vui vẻ, chu đáo, lịch thiêp, có chuyên môn, kĩ năng - Tọa lạc ở khu đông dân với thu nhập đứng đầu thành phố,là trung tâm thu hút khách nước Ngoài, Các cơ quan chính quyền, các Lãnh sự quán các nước và các tòa nhà cao tầng.Nó được xem là nơi sầm uất, là nơi đẹp nhất trong thành phố và có mức sống cao nhất phù hợp cho việc kinh doanh các loại món ăn hấp dẫn này. - Với thiết kế sang trọng, tiên nghi, kiến trúc tuyệt mĩ, nội thất độc đáo sẽ lam quý khách không khỏi ngac nhiên. 2. ĐIỂM YẾU (WEAKNESS) - Là nhà hang mới mở, khách hàng chưa thực sự đặt lòng tin - Canh tranh với các nhà hàng lớn và lâu năm - Giá thành không thấp 3. CƠ HỘI (OPPORTUNITY) TRANG
  8. Nhà hàng Gần :Trung tâm thương mại Diamon Plaza, Khu công xã Paris Saigon Sky Garden nên sẽ có thêm nhiều khách hàng tiềm năng. 4. THÁCH THỨC (THREAT) • Chiến lược tiếp thị tổng hợp - Product (sản phẩm) - Chất lượng sản phẩm cao - Hình dáng, thiết kế bắt mắt - Đặc tính tốt, nhãn hiệu, thương hiệu là định vị cao cấp - Sản phẩm có giáy xác nhận vệ sinh an toàn thực phẩm của bộ y tế cấp ngày 25/09/2010 • (Price ) Giá - Định vị cao cấp và chất lượng sản phẩm cao, nên giá thành phù hợp với khách Tây và khách có thu nhập cao. - Không giảm giá. • Place (Phân phối) - Sản phẩm tiếp xúc với khách hàng mục tiêu bằng cách quảng cáo trên truyền hình,bảng hiệu ngoài trời,đường phố, online, tổ chức sự kiện tại quán và siêu thị. hợp tác sản xuất ra bút viết, móc chìa khóa có hình ảnh của cửa hàng. - Dán poster quảng cáo trên các khách sản lớn như New World, Vincom Center….. - Đăng kí in logo quảng cáo sau các bill tính tiền của trung tâm thương mại Daimon Plaza,Saigon Sky Garden • Promotion (Xúc tiến) - Dùng phương pháp quảng cáo, quan hệ hợp tác chiến lược với các nhà hàng lân cận. - Huấn luyện đội ngũ nhân viên giỏi, nhiệt huyết. Lịch thiệp. Thân thiện. Chuyên nghiệp • Tự nhiên: nước ta thuộc đai nhiệt đới gió mùa ẩm mỗi năm có bốn mùa đó là thuộc miền bắc nhưng đối với miền nam thì lại khác,mỗi năm chỉ có hai mùa mưa và nắng. với nhà hàng của chúng tôi thì lại thích hợp hơn vào mùa nắng,nhưng chúng tôi nghĩ rằng với kết cấu nhà hàng phù hợp hơn về các mùa,giúp cho khách hàng thoải mái về mùa hè,ấm áp về mùa mưa. IV.ĐẦU TƯ BAN ĐẦU SỐ LƯỢN ST KH TSCĐ 1 KHTSCĐ TÊN TÀI SẢN ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN T G NĂM 1 NGÀY 1 Bàn Coffee 2,390,000 50 119,500,000 23,900,000 65,479.45 Ghế Coffee 2 754,500 200 150,900,000 30,180,000 82,684.93 Ghế Ăn SuShi 3 281,818 90 25,363,620 5,072,724 13,897.87 Dây Chuyền Thức 4 489,703,000 2 979,406,000 195,881,200 536,660.82 TRANG
  9. ăn Tủ Lạnh 5 Whirlpool 9,300,000 10 93,000,000 18,600,000 50,958.90 Máy Giặt 6 3,200,000 2 6,400,000 1,280,000 3,506.85 Máy lạnh 7 Panasonic 8,800,000 15 132,000,000 26,400,000 72,328.77 Máy Cắt Thịt,Cá 8 10,000,000 2 20,000,000 4,000,000 10,958.90 Lò Nướng 9 Panasonic 1,700,000 2 3,400,000 680,000 1,863.01 Tủ Làm mát 10 14,620,000 2 29,240,000 5,848,000 16,021.92 Máy Nước Nóng 11 PPR 32,200,000 2 64,400,000 12,880,000 35,287.67 7 4 4. Máy Vắt Cam 1 12 Panasonic 679,000 2 1,358,000 271,600 1 Máy pha Coffee 13 Pelonghi 30,000,000 2 60,000,000 12,000,000 32,876.71 Máy Sinh Tố 14 Electronic 1,611,000 8 12,888,000 2,577,600 7,061.92 Máy Hút Bụi 15 1,120,000 3 3,360,000 672,000 1,841.10 Máy Đếm Tiền 16 2,370,000 1 2,370,000 474,000 1,298.63 Desktop 17 PCELEAD 5,700,000 3 17,100,000 3,420,000 9,369.86 18 Ti VI LG 50' 13,690,000 12 164,280,000 32,856,000 90,016.44 19 loa 1,900,000 12 22,800,000 4,560,000 12,493.15 20 Âm li 4,500,000 3 13,500,000 2,700,000 7,397.26 21 Chén,Đũa 70,500 200 14,100,000 2,820,000 7,726.03 Muỗng,Dao,Nỉa 22 131,000 200 26,200,000 5,240,000 14,356.16 Dụng cụ bếp 23 20,000,000 2 40,000,000 8,000,000 21,917.81 Dụng Cụ Quầy 24 Bar 30,000,000 1 30,000,000 6,000,000 16,438.36 Tủ Rượu Sake 25 10,150,000 1 10,150,000 2,030,000 5,561.64 Tủ Rượu 26 2,670,000 3 8,010,000 1,602,000 4,389.04 Ly Rượu 27 298,000 150 44,700,000 8,940,000 24,493.15 Ly Nước Ngọt,Bia 28 21,700 170 3,689,000 737,800 2,021.37 Hệ Thống Camera 29 12,689,000 3 38,067,000 7,613,400 20,858.63 Hệ Thống Đèn 30 Trang Trí 176,800,000 1 176,800,000 35,360,000 96,876.71 Ly Sinh Tố,Cốc 31 Tai 97,000 90 8,730,000 1,746,000 4,783.56 32 Chén,Đũa 200,000,000 1 200,000,000 40,000,000 109,589.04 6,575,342.4 33 Tòa Nhà 12,000,000,000 1 12,000,000,000 2,400,000,000 7 Tủ kem Cao Cấp 34 27,349,000 1 27,349,000 5,469,800 14,985.75 Máy làm nóng rươu Sake 35 6,739,000 1 6,739,000 1,347,800 3,692.60 Máy Bắn Nóng 36 4,027,000 1 4,027,000 805,400 2,206.58 TRANG
  10. Hệ Thống Chữa 37 Cháy 132,000,000 2 264,000,000 52,800,000 144,657.53 Bếp Điện Từ 38 940,000 45 42,300,000 8,460,000 23,178.08 Bếp Ga 39 2,653,800 5 13,269,000 2,653,800 7,270.68 Máy Làm Nguội 40 1,500,000 2 3,000,000 600,000 1,643.84 Dụng Cụ Trôn Cơm 41 2,200,000 1 2,200,000 440,000 1,205.48 8,155,942.8 TỔNG 14,884,595,620 2,976,919,124 1 Chi phí khác 100,000,000 BẢNG NGUYÊN LIỆU TRONG 1 NGÀY Số Thành TÊN MẶT HÀNG Đơn Giá Lượng Tiền STT 1,500,0 1 Cá Ngừ Kg 150,000 10 00 3,300,0 2 Cá Hồi Kg 330,000 10 00 1,800,0 3 Cá Bống Mú Kg 150,000 12 00 4 Cá trích Kg 8,000 12 96,000 780,30 5 Cá Thu Nhật Kg 86,700 9 0 1,080,0 6 Lươn Thường Kg 120,000 9 00 1,200,0 7 Tôm Kg 100,000 12 00 1,080,0 8 Mực Kg 90,000 12 00 840,00 9 Thịt Heo Kg 60,000 14 0 135,00 10 Trứng Gà Vỉ 27,000 5 0 980,00 11 Tôm Tích Kg 140,000 7 0 180,00 12 Nấm Đông Cô Kg 30,000 6 0 13 Khoai Mỡ Kg 15,000 6 90,000 14 Cà Tím Kg 6,000 14 84,000 208,00 15 Đậu Bắp Kg 13,000 16 0 TRANG
  11. 800,00 16 Ghẹ Kg 80,000 10 0 130,00 17 Cải Trắng Kg 10,000 13 0 1,467,5 18 Sườn cừu Úc đông lạnh Kg 244,595 6 70 173,53 19 Rau Mồng tơi Kg 12,395 14 0 994,00 20 Nấm kim châm Kg 142,000 7 0 149,52 21 Bầu Sao Kg 9,345 16 0 513,00 22 Nấm rơm Kg 57,000 9 0 145,53 23 Cải Thảo Đà Lạt Kg 10,395 14 0 626,50 24 Nấm bầu ngư Kg 89,500 7 0 119,55 25 Củ cải trắng Đà Lạt Kg 7,970 15 0 26 Ớt chuông xanh Đà Lạt Kg 17,745 3 53,235 218,29 27 Đậu Cove giống Nhật Đà Lạt Kg 19,845 11 5 162,43 28 Cải ngọt Kg 12,495 13 5 12 Bí xanh Bắc Kg 13,545 7 94,815 13 Quế tây Đà Lạt gói 100g 9,345 6 56,070 649,95 14 Nạc đùi heo Kg 64,995 10 0 556,60 15 Vịt Siêu thịt Kg 61,845 9 5 912,45 16 Cổ Nát / U vai bò Kg 91,245 10 0 518,80 17 Giò heo rút xương Kg 57,645 9 5 1,049,1 18 Đùi Bitết bò Úc đông lạnh Kg 131,145 8 60 2,065,5 19 Đầu thăn ngoại bò úc tươi Kg 258,195 8 60 828,45 20 Nạm bò tinh Kg 82,845 10 0 1,756,7 21 Tôm sú sống Kg 195,195 9 55 795,79 22 Đùi ếch tươi Kg 72,345 11 5 TRANG
  12. 287,59 23 Cá Nục bông 100-300g / con Kg 26,145 11 5 1,000,7 24 Mực ống tươi 20-30cm / con Kg 111,195 9 55 887,35 25 Cá thu cắt khúc Kg 98,595 9 5 477,54 26 Bao tử cá Basa tươi Kg 39,795 12 0 261,45 27 Thịt hến Kg 26,145 10 0 170,95 28 Cá Basa tươi 0.8-1.5 kg / con Kg 18,995 9 5 Sữa chua men sống Probi chai Lốc 347,35 29 65ml 5x65 13,894 25 0 1,090,0 30 Bơ Président thỏi 250g Thỏi 64,119 17 23 Gói 300 279,08 31 Tôm cuốn khoai tây g 31,009 9 1 Gói 500 460,25 32 Ba rọi xông khói Horeca g 51,139 9 1 Gói 900 1,959,6 33 Cá hồi Atlantic phi lê g 244,959 8 72 685,98 34 Rau hỗn hợp 4 loại Gói 2 kg 76,220 9 0 Gói 550 520,41 35 Bánh mì Sandwich đen g 27,390 19 0 Gói 550 538,78 36 Bánh mì Sandwich ngũ cốc g 26,939 20 0 324,22 37 Bánh mì cóc 6 x 45g Gói 6 cái 12,969 25 5 Gói 550 339,73 38 Bánh mì Sandwich lúa mì g 22,649 15 5 Gói 900 218,84 39 Hạt Nêm Knorr 900 g g 43,769 5 5 Nước tương tỏi ớt Chinsu 250 Lốc 321,09 40 ml 4x250 32,109 10 0 1,000,0 41 Cá ngừ đại dương Kg 100,000 10 00 1,760,0 42 Cá sa ba Kg 220,000 8 00 480,00 43 Lươn biển Kg 60,000 8 0 800,00 44 Lươn nước ngọt Kg 100,000 8 0 2,000,0 45 Cá hồi Kg 250,000 8 00 TRANG
  13. 286,00 46 Trứng vĩ 22,000 13 0 3,054,0 47 lươn biển nhật Kg 509,000 6 00 4,560,0 48 Bạch tuộc Kg 760,000 6 00 585,00 49 Mực Kg 65,000 9 0 500,00 50 Sò lông Kg 50,000 10 0 1,200,0 51 Cá bống mú Kg 150,000 8 00 240,00 52 nghêu Kg 20,000 12 0 770,00 53 Măng tây Kg 70,000 11 0 225,00 54 Bơ sáp Kg 25,000 9 0 1,520,0 55 Cua Kg 190,000 8 00 3,100,00 9,300,0 56 Trứng cá mập đen kg 0 3 00 1,530,00 4,590,0 57 Trứng cá hồi kg 0 3 00 2,450,00 7,350,0 58 Trứng cá bay kg 0 3 00 792,00 59 Trứng cá tuyết ớt Nhật kg 198,000 4 0 600,00 60 Sò điệp kg 50,000 12 0 61 Củ cải vàng kg 8,000 8 64,000 62 Hành kg 6,000 6 36,000 132,00 63 salach kg 12,000 11 0 64 Dưa leo kg 9,000 10 90,000 112,00 65 Tia tô kg 14,000 8 0 3,200,00 6,400,0 66 Đâu nành lên men của Nhật kg 0 2 00 67 Bánh tráng gói 6,000 13 78,000 300,00 68 Mè kg 50,000 6 0 685,00 69 Gừng đỏ kg 137,000 5 0 70 Củ cải trắng kg 7,000 9 63,000 TRANG
  14. 540,00 71 Gừng kg 90,000 6 0 272,00 72 Gạo tam thái kg 16,000 17 0 210,00 73 Nấm hương kg 30,000 7 0 175,00 74 Nấm mèo kg 25,000 7 0 200,00 75 Nấm Mỡ Kg 25,000 8 0 245,00 76 Mộc nhĩ đen Kg 35,000 7 0 288,00 77 Mộc nhĩ trắng Kg 48,000 6 0 540,00 78 Hành tỏi Kg 90,000 6 0 250,00 79 Các loại gia vị Kg 50,000 5 0 90,653, Tổng 972 BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN TRONG 1 THÁNG SỐ TIỀN THÀNH CHỨC VỤ LƯỢNG LƯƠNG TIỀN STT Quản Lí 1 3 7,000,000 21,000,000 Trợ Lí 2 6 5,000,000 30,000,000 Phục Vụ 3 5 3,500,000 17,500,000 Lễ Tân 4 3 3,500,000 10,500,000 5 Cashier 3 4,500,000 13,500,000 Bếp Trưởng 6 1 10,000,000 10,000,000 Phụ Bếp 7 5 5,000,000 25,000,000 Trưởng Quầy 8 Sushi 1 10,000,000 10,000,000 Trợ Lí Quầy 9 Sushi 7 5,000,000 35,000,000 Nhân viên Pha chế 10 3 7,000,000 21,000,000 Kế Toán 11 1 7,000,000 7,000,000 Bảo Vệ 12 5 2,500,000 12,500,000 Tạp Vụ 13 6 2,500,000 15,000,000 228,000,00 TỔNG 0 TRANG
  15. Trả lương trong 1 ngày 7,600,000 NGUYÊN LIỆU PHỤC VỤ GIẢI KHÁT ĐƠN SỐ THÀNH VỊ LƯỢNG TIỀN STT TÊN GIÁ 1 CAM SÀNH Kg 15,000 7 105,000 DƯA HẤU 2 Kg 7,000 10 70,000 BƯỞI 3 Kg 15,000 8 120,000 4 DÂU TÂY Kg 41,000 7 287,000 5 XOÀI Kg 28,000 8 224,000 6 NHO Kg 53,000 8 424,000 7 TÁO Kg 25,000 9 225,000 8 LÊ Kg 27,000 8 216,000 9 KIWI Kg 65,000 7 455,000 MẴNG CẦU XIÊM 10 Kg 9,000 10 90,000 THƠM 11 Kg 5,000 9 45,000 12 ĐÀO Kg 24,000 8 192,000 DỪA Quả 13 6,000 30 180,000 14 CHERRY Kg 400,000 3 1,200,000 SẦU RIÊNG 15 Kg 20,000 8 160,000 16 SAPOCHE Kg 11,000 10 110,000 CÀ RỐT 17 Kg 7,000 10 70,000 18 CÀ CHUA Kg 6,000 9 54,000 BƠ 19 Kg 15,000 9 135,000 ĐU ĐỦ 20 Kg 13,000 9 117,000 ỔI 21 Kg 14,000 8 112,000 SỮA TƯƠI 22 Lít 21,000 4 84,000 23 CAFE Kg 72,000 2 144,000 24 PHOMAI 140 g 23,000 6 138,000 25 COCA Thùng 105,000 4 420,000 26 PEPSI Thùng 100,000 4 400,000 27 7 UP Chai 10,200 25 255,000 Rượu sake Hakushika Nama 300ml 28 Chai 148,000 7 1,036,000 29 TIGER Thùng 221,000 8 1,768,000 39 HENEKEN Thùng 310,000 5 1,550,000 31 SAKE NAMA SAKE hai 325,000 1 325,000 Rượu BAILEYS 32 Chai 220,000 2 440,000 33 Johnnie Walker Red Label Chai 230,000 2 460,000 34 Johnnie Walker Black Label Chai 380,000 1 380,000 35 CHIVAS 12 YEARS Chai 450,000 1 450,000 36 JOHNNIE WALKER GOLD Chai 600,000 1 600,000 TRANG
  16. LABEL 37 GREEN LABEL 180 Cask Chai 630,000 1 630,000 38 Brandy Edgar X.O - BRP401 Chai 583,000 1 583,000 1,848,00 39 Ballantines 21 VNB-SP0026 Chai 0 1 1,848,000 1,850,00 40 Singleton 18yo 700ml DLW-009 Chai 0 1 1,850,000 2,046,00 41 Chivas Regal 18 (1L) VNB-SP0007 Chai 0 1 2,046,000 2,100,00 42 Chivas Regal Royal Salute 21 Years Chai 0 1 2,100,000 2,650,00 43 Remy Martin XO Special 700ml Chai 0 1 2,650,000 3,375,00 44 Johnnie Walker Black Label 4500ml Chai 0 1 3,375,000 Chivas Regal 12 Years Old Lacroix 4,810,00 45 4500ml Chai 0 1 4,810,000 5,544,00 46 Chivas Regal 25 (0.75L) Chai 0 1 5,544,000 8,184,00 47 Chivas Regal 38 (0.75L) Chai 0 1 8,184,000 48 Malibu Coconut Rum 75 cl Chai 275,000 2 550,000 Bia Chimay Đỏ 7% 49 Chai 95,500 3 286,500 50 Bia Moa Đen 5.5% Chai 82,500 3 247,500 51 Bia Leffe vàng Chai 61,000 6 366,000 52 Bia Duvel Chai 67,000 6 402,000 53 Bia Duvel 9% Chai 135,000 3 405,000 54 Bia Chimay Xanh 9% Chai 107,000 2 214,000 Bia Chimay Trắng 8% 55 Chai 215,000 2 430,000 56 Bia 333 Thùng 208,000 6 1,248,000 Dự tính doanh thu trung bình : 300.000.000 (đ) /1 ngày Số ngày thường hoạt đông là 240 ngày : 250tr X 240 = 60 tỷ Số ngày lễ hoạt động là 120 ngày : 350tr X120 = 42 tỷ Tổng tiền doanh thu :102 tỷ Chi phí 1 ngày : 165.357.857,9 (đ) Chi phí 1 năm : 165.357.857,9 X 365 +1.000.000.000 = 61.462.188.130 (đ) Lợi nhuận trước thuế : 38.537.118.700 (đ) Lợi nhuận ròng : 28.902.839.903 (đ) Thời gian thu hồi vốn : 2,5 năm TRANG
  17. CHÍNH SÁCH VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA NHÀ HÀNG Đội ngũ quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà hàng: Bộ phận quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà hàng có sứ mệnh quan trọng nhất chính là bảo vệ sức khỏe của người tiêu dùng thông qua bốn mục tiêu: * Đảm bảo tất cả sản phẩm được bày bán tại nhà hàng phải tuân theo các quy định của pháp luật Việt Nam. * Kiểm soát chặt chẽ các nhà máy sản xuất với sự hỗ trợ của đối tác là công ty hàng đầu trong việc kiểm tra, thẩm định, kiểm nghiệm, và chứng nhận. * Áp dụng các tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm vào các quy trình hoạt động. * Tố chức các khóa huấn luyện cho nhân viên nhà hàng. Quy trình 1. Hạ tầng – Cơ sở ► Thiết kế cửa hàng thông thoáng, hiện đại. ► Khu vực thực phẩm tươi sống được bảo quản trong các hệ thống giữ lạnh đặc biệt, điều chỉnh ở nhiệt độ phù hợp ► Trang thiết bị sản xuất chuyên dụng nhập khẩu từ Pháp và được bảo trì định kỳ. 2. Đào tạo ► Định kỳ khám sức khỏe nhân viên => đảm bảo đủ điều kiện sức khỏe để sản xuất thực phẩm ► Chương trình đào tạo đa dạng phù hợp các cấp độ nhân viên khác nhau nhằm nâng cao nhận thức về VSATTP 3. Quy Trình ► Quy trình vệ sinh-diệt khuẩn được thiết lập và áp dụng tại tất cả các khâu trong khu vực chế biến thực phẩm nhằm đảm bảo môi trường sản xuất hiện đại và an toàn. ► Vệ sinh cá nhân, vệ sinh nơi chế biến thực phẩm, vệ sinh-diệt khuẩn thiết bị. ► Tuân thủ quy trình bảo quản thực phẩm, quy trình kiểm tra chất lượng đầu vào, quy trình sử dụng hóa chất an toàn. TRANG
  18. 4 . Sản phẩm ► nhà hàng luôn đặt ra các yêu cầu cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng đối với nhiều loại mặt hàng khác nhau. ► Thực phẩm tươi sống: nhà cung cấp phải đạt các yêu cầu về chất lượng, đóng gói, bảo quản, vận chuyển. 4. Thẩm định – Thẩm tra ► Định kỳ gởi sản phẩm đến các phòng thí nghiệm độc lập nhằm kiểm tra sự phù hợp của sản phẩm so với các tiêu chuẩn công bố ► Đánh giá thường xuyên các môi trường sản xuất thực phẩm như nguồn nước, không khí, các bề mặt tiếp xúc thực phẩm… PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Là bạn đồng hành của Việt Nam, chúng tôi luôn quan tâm và phấn đấu mang đến cho các bạn nhiều hoạt động hữu ích: * Phát triển mô hình hợp tác thành công với các doanh nghiệp địa phương: DONATABA (Tổng công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai), * Tích cực hỗ trợ cộng đồng thông qua việc đóng thuế địa phương. * Tham gia tích cực vào các hoạt động địa phương như: Tháng bán hàng gia đình, hưởng ứng các chương trình lễ hội…. * Tích cực phát động nhiều hoạt động xã hội, chia sẻ với cộng đồng. * Bảo vệ môi trường thông qua ý tưởng Lohas (túi Lohas, thu gom pin đã sử dụng, đầu tư cơ sở hạ tầng để tiết kiệm năng lượng,…) TRANG
nguon tai.lieu . vn