Xem mẫu

  1. TRUNG TÂM TIN HỌC­ ĐẠI HỌC AN GIANG Số 25 ­ Võ Thị Sáu, TP Long xuyên, An giang Tels: +84­76­840120;  Fax: +84­76­842560 E­mail: agu@hcm.vnn.vn ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ A Thời gian thi: 180 phút Ngày thi: 06/04/2003 Đề thi số: 11 Lưu ý: - Thí sinh lưu các tập tin, thư mục vào ổ đĩa Z: để ch ấm đi ểm. - Thí sinh không được mang tài liệu vào phòng thi. - Bài thi gồm 3 phần. Nếu điểm của phần Windows < 0,5 đi ểm; ho ặc Word + Powerpoint
  2. Phần II: Microsoft Word và Microsoft Powerpoint A. Microsoft Word (3,5 điểm) Anh (Chị) hãy nhập và định dạng văn bản sau và lưu vào th ư m ục g ốc đĩa z:\ với tên tập tin là CHAT.DOC: Theo thuậậtngữữInternet, Chat là mộộtddịchvvụnói chuy ệệntrtr ựctiti ếptrên Theo thu t ng Internet, Chat là m t ịch ụ nói chuy n ực ếp trên mạạnghay còn ggọilà tán ggẫutrên mạạng.Đây là công cc ụkhá lý thú giúp m ng hay còn ọi là tán ẫu trên m ng. Đây là công ụ khá lý thú giúp bbạn có thể trò chuyện vớngười nào đó ởở khắp nơtrên thếế giới. ạn có thể trò chuyện với i người nào đó khắp nơi i trên th giới. Có ba loại Chat được dùng đó là Type,Voice Chat và Video Chat. L L L oại thứ nhất bạn chỉ oại thứ hai cần phải oại thứ ba cần có dùng bàn phím để thêm một camera có sound card và đánh nội dung cần gửi đi headphone. Dùng loại nhỏ gọi là Webcam để này bạn có thể nói ghi hình ảnh của bạn và và Enter (Send). Chat loại này không cần gắn chuyện trực tiếp bằng gửi đi, khi đó bạn có thể thêm thiết bị ngoại vi, chỉ giọng nói của mình với cho người khác thấy cần máy bạn đang nối người đang trò chuyện được bạn khi đang nói mạng Internet là được. nếu người đó cũng dùng chuyện. như bạn . MỘT SỐ WEBSITE “CHAT” TRONG NƯỚC Sau đây là địa chỉ một số địa chỉ Website “chat” trong n ước s ử d ụng ch ương trình Chat client MIRC: Description IRC Server Port(s) (đặt tên tuỳ ý) (Domain Name or IP address) Saigon chat 203.162.6.124 6667 Saigon Net chat 203.162.6.162 23 Vietchat Irc.hoithoai.com 23 WorldVietchat Irc.worldviet.com 23 Đất Việt chat Irc.datviet.net 23 Hẹn hò chat Irc.henho.net 23 * Đề thi gồm có 4 trang Trang 2 *
  3. B. Microsoft Powerpoint (1 điểm) Slide 1: Slide 2: Yêu cầu: Anh (chị) hãy nhập và trình bày 2 slide này. 1- 2- Tạo hiệu ứng chuyển tiếp slide (slide transition) bất kỳ cho 2 slide . 3- Áp dụng các hiệu ứng hoạt hình bất kỳ cho các đối tượng trên mỗi slide. 4- Lưu tập tin vào thư mục gốc đĩa Z:\ với tên là Thongbao.ppt * Đề thi gồm có 4 trang Trang 3 *
  4. Phần III: Microsoft Excel (3,5 điểm) Cho bảng tính sau đây: CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU ÔTÔ AZ Nước Lắp Giá Xuất Thuế Mã Hàng Tên Xe Giá Thành Xưởng Ráp TOZAVN FOLAVN TOCONB MIJOVN TOCAVN FOLANB MIPAVN FOESVN MIJONB Bảng 1: Mã hiệu TO FO MI Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI Bảng 2: Bảng Thống kê Đơn Giá (USD) Mã Loại Loại Xe VN NB Nhãn Hiệu Số Giá Thành CO COROLLA 20.500 21.500 Lượng CA CAMRY 36.300 37.000 TOYOTA ZA ZACE 20.000 22.000 FORD LA LASER 21.500 23.000 MITSUBISHI ES ESCAPE 34.000 35.000 JO JOLIE 20.000 21.000 PA PAJERO 36.000 38.000 Anh (chị) hãy nhập nội dung của bảng tính, sau đó th ực hiện các yêu c ầu bên d ưới và l ưu vào thư mục gốc đĩa z:\ với tên tập tin là OTO.XLS. Lưu ý: - 2 ký tự đầu trong Mã Hàng cho biết Mã hiệu. - ký tự 3,4 cho biết Mã loại. - 2 ký tự cuối cho biết nước lắp ráp. Yêu cầu: Nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. 1- 2- Tên xe: Gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu c ủa Mã Hàng tra trong Bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự thứ 3,4 trong Mã Hàng tra trong B ảng 2 và được thể hiện như sau: Vd: FOLA -> FORD LASER 3- Nước lắp ráp: Căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng, n ếu VN thì ghi là Vi ệt Nam, n ếu NB thì ghi là Nhật Bản. 4- Giá Xuất Xưởng: Căn cứ vào Mã Loại và Nước Lắp Ráp, dò tìm trong Bảng 2. 5- Thuế: Nếu xe được lắp ráp ở Việt Nam thì không có thuế, ng ược l ại thu ế bằng 10% của Giá xuất xưởng. 6- Giá thành = Giá xuất xưởng + Thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn. 7- Thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào b ảng th ống kê trên. 8- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên xe. --- Hết --- * Đề thi gồm có 4 trang Trang 4 *
nguon tai.lieu . vn