Xem mẫu

F

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

------

Đề tài: “SỬ DỤNG SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG,
ĐƯỜNG CẦU PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG GIÁ CỦA
NGÀNH XĂNG DẦU”

GVHD

: TS. Trƣơng Sỹ Quý

Lớp

: K36.QLK.KT

Nhóm HV :

- Nguyễn Văn Hải Đức
- Nguyễn Đức Hiển
- Trần Thị Ánh Chung
- Dƣơng Thị Lam Giang
- Lƣơng Viết Tú
- Nguyễn Minh Vƣơng

Kon Tum, tháng 04 năm 2018

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................................1
PHẦN I: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, ................................................................................2
MỤC TIÊU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................2
1. Đối tƣợng v ph m vi nghi n cứu .................................................................. 2
2.

Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2

3.

Phƣơng pháp nghi n cứu ................................................................................ 2

PHẦN II: THỰC TRẠNG CUNG CẦU XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM ......................3
I. T ng qu n v thị trƣ ng xăng dầu Việt N m. ..................................................3
1.

Gi i o n trƣ c năm 2000 .......................................................................... 3-4

2.

Gi i o n từ năm 2000 ến trƣ c th i iểm Nh nƣ c công bố chấm dứt bù

giá, vận h nh giá xăng dầu theo thị trƣ ng (tháng 9/2008)................................. 4-6
3.

Gi i o n từ cuối năm 2008 ầu năm 2009 ến nay .................................. 6-8
3.1.

Cung xăng dầu .........................................................................................8

3.2.

Cầu xăng dầu ..................................................................................... 9-11

3.3.

Những biến ộng v giá cả xăng dầu Việt Nam .............................. 11-13

3.4.

Những tác ộng củ tăng giá xăng dầu ến xã hội .......................... 13-14

Vận dụng cung cầu trong thị trƣ ng xăng dầu ..................................................14

II.
1.

Xét v khía c nh cung: ........................................................................... 14-17

2.

X t v kh c nh cầu ............................................................................... 17-18

3.

Các yếu tố khác (phi kinh tế) .................................................................. 19-20

III.

Chính sách của Chính phủ ối v i ng nh xăng dầu nƣ c ta............................20
i u h nh giá xăng dầu: .................................................................... 20-21

1.

V

2.

Bi n ộ i u chỉnh giá bán lẻ xăng dầu ........................................................ 21

3.

V Quỹ bình n giá xăng dầu ....................................................................... 22

4.

Hệ thống phân phối xăng dầu ....................................................................... 22

5.

Tăng cƣ ng công khai, minh b ch ............................................................... 23

IV.

Các ch nh sách xăng dầu trên thị trƣ ng thế gi i ...................................... 23-25

V.

Kinh tế Việt N m v tác ộng từ giá dầu thế gi i ....................................... 25-28

VI.

Bài học kinh nghiệm .................................................................................. 28-30

KẾT LUẬN ...................................................................................................................31
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................32

Bài tập nhóm môn: Kinh tế Vi mô

GVHD: TS. Trương Sỹ Quý

LỜI NÓI ĐẦU
Quá trình phát triển lo i ngƣ i gắn li n v i quá trình l o ộng. Ch nh nh l o
ộng sản xuất m con ngƣ i m i ƣ xã hội l n tầm c o m i, xuất hiện nhi u n n văn
minh m i, khám phá nhi u nguồn năng lƣợng m i cho cuộc sống. Đặc biệt l sự xuất
hiện “dầu mỏ” một nguồn năng lƣợng vô cùng cần thiết cho tất cả các quốc gia trên
thế gi i. Dầu l một trong những nguồn năng lƣợng ầu v o qu n trọng nhất trong hầu
hết các ho t ộng kinh tế, do vậy sự biến ộng củ giá dầu có tác ộng áng kể t i n n
kinh tế. Dầu mỏ l một lo i t i nguy n khoáng sản quý m thi n nhi n b n tặng cho
con ngƣ i. So v i các khoáng sản khác nhƣ: th n á, ồng, chì, nhôm, sắt…thì dầu mỏ
ƣợc con ngƣ i biết ến v sử dụng tƣơng ối muộn hơn. Dầu mỏ, cùng v i các sản
ph m dầu mỏ, trong ó có xăng dầu tr th nh nguồn năng lƣợng không thể thiếu ối
v i lo i ngƣ i. Xăng dầu l nhi n liệu thiết yếu cho tất cả các lo i phƣơng tiện vận tải
hiện i, gi p con ngƣ i thuận tiện trong lƣu thông, i l i. Ch ng c ng l nhi n liệu
dùng cho máy móc trong sản xuất, gián tiếp t o r củ cải vật chất cho xã hội. Vì vậy,
xăng dầu có ý ngh rất qu n trọng trong

i sống sinh ho t v sản xuất, thƣơng m i.

Xăng dầu là nguồn năng lƣợng có vị trí chiến lƣợc trong các ngành sản xuất vật
chất, dịch vụ nhƣ gi o thông vận tải, sản xuất th n, iện, thép, an ninh quốc phòng và
ti u dùng. Đối v i tất cả các quốc gi , xăng dầu l ộng lực th c y quá trình công
nghiệp hóa- hiện i hó ất nƣ c, là nhu cầu không thể thiếu của một xã hội hiện i.
Thị trƣ ng xăng dầu nƣ c ta m i hình thành khoảng hơn một thế kỷ, song ã có nhi u
th y i v quy mô, tính chất và cả v số lƣợng, chất lƣợng của chủ thể tham gia.
Cùng v i nhịp ộ phát triển kinh tế không ngừng, nhu cầu sử dụng năng lƣợng
củ con ngƣ i tăng m nh. Những tác ộng củ cung – cầu v một số nh n tố khách
qu n khác khiến giá dầu thô tr n thế gi i li n tục biến ộng, k o giá xăng dầu thế gi i
tăng c o. Trong khi ó, Việt N m l nƣ c nhập kh u xăng dầu n n trực tiếp chịu ảnh
hƣ ng củ những biến ộng giá xăng dầu thế gi i. Trong những năm gần y, giá cả
xăng dầu trong nƣ c luôn trong tình tr ng bất n, khó dự oán, g y ảnh hƣ ng không
nhỏ t i i sống sản xuất v ti u dùng c ng nhƣ to n n n kinh tế. Do ó, một vấn
ƣợc ặt r l cần tìm r những nguy n nh n g y biến ộng giá, từ ó r t r các giải
pháp cần thiết nh m n ịnh thị trƣ ng xăng dầu nội ị . Tr n cơ s nghi n cứu lý
luận v lý thuyết cung cầu ch ng t s tìm hiểu diễn biến cung cầu củ xăng dầu trên
thị trƣ ng Việt N m th i gian qua và hiện n y; ồng th i xuất các giải pháp ối v i
thị trƣ ng xăng dầu

nƣ c t trong th i gian t i.

Xuất phát từ y u cầu thực tiễn n u tr n, nhóm em chọn t i “Sử dụng sự dịch
chuyển đường cung, đường cầu để phân tích sự biến động của ngành Xăng dầu”
Lớp: K36.QLK.KT

1

Bài tập nhóm môn: Kinh tế Vi mô

GVHD: TS. Trương Sỹ Quý

PHẦN I: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI,
MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Đ

t

n v p

mv n

n

u

- Đối tƣợng nghi n cứu: mặt h ng xăng dầu v thị trƣ ng xăng dầu nội ị , diễn
biến giá cả tr n thị trƣ ng xăng dầu; các ch nh sách củ Nh nƣ c có li n qu n t i
quản lý giá cả v mặt h ng xăng dầu nhƣ: các văn bản luật v dƣ i luật có li n qu n
nhƣ Nghị ịnh, Quyết ịnh. Ngo i r
t i c ng i v o ph n t ch khái quát diễn biến
giá cả dầu thô thế gi i, tình hình giá cả các lo i h ng hó nói chung nh m l m n i bật
nội dung vấn

nghi n cứu.

- Ph m vi nghi n cứu: Nghi n cứu v những diễn biến giá cả củ mặt h ng
xăng, dầu tr n thị trƣ ng Việt N m từ trƣ c năm 2000 ến năm 2017.
2. Mụ t u n

n

u

- Tìm hiểu vị tr , v i tr v ặc iểm củ mặt h ng xăng dầu v thị trƣ ng xăng
dầu Việt N m trong những năm gần y;
- Nghi n cứu, phân tích tình hình giá cả xăng dầu tr n thị trƣ ng Việt N m gi i
o n trƣ c năm 2000 – 2017 ể có một cái nhìn t ng qu n nhất v những biến ộng
củ mặt h ng n y trong th i gi n qu . Qu ó ph n t ch những ảnh hƣ ng củ nó ến
i sống kinh tế – xã hội trong nƣ c v chỉ r những nguy n nh n cơ bản d n ến tình
tr ng giá cả tăng giảm thất thƣ ng;
- Tìm r những giải pháp tối ƣu nhất nh m h n chế những tác ộng ti u cực củ
biến ộng giá xăng dầu ối v i n n kinh tế, ồng th i ph n t ch v ƣ r những giải
pháp nhầm bình n giá cả trong th i gi n t i.
3. P

ơn p áp n

n

u

Phƣơng pháp nghi n cứu chủ yếu sử dụng phƣơng pháp ph n t ch – t ng hợp,
phƣơng pháp thống k , phƣơng pháp hệ thống hó t i liệu, phƣơng pháp so sánh…
Các số liệu ƣợc sử dụng trong b i ƣợc thống k từ nhi u nguồn t i liệu: các văn bản
củ Bộ T i ch nh, các b i nghi n cứu, tr o i, các b i ph n t ch ánh giá tr n các t p
ch , tr ng web, các phƣơng tiện thông tin i ch ng… Ngo i r từ những số liệu có s n
từ các bảng thống k , biểu ồ so sánh, hệ thống nh m t ng hợp ể cụ thể hó nội dung
cần ph n t ch.

Lớp: K36.QLK.KT

2

nguon tai.lieu . vn