Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LUẬT HÌNH SỰ MỤC LỤC Câu hỏi…………………………………………………………………………….. Trang CÂU 1. KHÁI NIỆM VỀ LUẬT HÌNH SỰ. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HÌNH SỰ .................................................................................................................................6 CÂU 2.VỊ TRÍ CỦA LUẬT HÌNH SỰ TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM ...............7 CÂU 3.NHIỆM VỤ CỦA LUẬT HÌNH SỰ .............................................................................................8 CÂU 4 KHOA HỌC LUẬT HÌNH SỰ ......................................................................................................8 CÂU 30: CÁC LUẬT SỬA ĐỔI BLHS NĂM 1985..................................................................................9 CÂU 31: SỰ CẦN THIẾT PHẢI SỬA ĐỔI BLHS NĂM 1985.............................................................9 CÂU 32: NHỮNG TƯ TƯỞNG CHỈ ĐẠO CƠ BẢN CỦA VIỆC SỬA ĐỔI BLHS NĂM 1985. .10 CÂU 33: NHỮNG ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU VỀ HỆ THỐNG CỦA BLHS NĂM 199:.....................11 CÂU 34: NHỮNG ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU VỀ ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ TRONG BLHS NĂM 1999.................................................................................................................................................................11 CÂU 35: NHỮNG ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU VỀ TỘI PHẠM TRONG BỘ LUẬT HÌNH SỰ 199912 CÂU 36. NHỮNG ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU VỀ HÌNH PHẠT VÀ QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT TRONG BLHS 1999....................................................................................................................................13 CÂU 37. NHỮNG ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU VỀ CÁC BIỆN PHÁP THA MIỄN TRONG BLHS 1999.................................................................................................................................................................14 CÂU 38: NHỮNG ĐIỂM MỚI TRONG PHẦN CÁC TỘI PHẠM BLHS 1999? .........................14 CÂU 39: KHÁI NIỆM VÀ SỐ LƯỢNG (HỆ THỐNG) CÁC NGUYÊN TẮC CỦA LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM?...........................................................................................................................................15 CÂU 40: NỘI DUNG CƠ BẢN, SỰ THỂ HIỆN TRONG BLHS 1999 & Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN TẮC PHÁP CHẾ?.....................................................................................................................15 1
  2. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU CÂU 41: NỘI DUNG CƠ BẢN, SỰ THỂ HIỆN TRONG BLHS 1999 VÀ Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN TẮC BÌNH ĐẲNG TRƯỚC LHS? A) NỘI DUNG CƠ BẢN:...........................................................................................................................16 CÂU 42: NỘI DUNG CƠ BẢN, SỰ THỂ HIỆN TRONG BLHS NĂM 1999 & Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN TẮC CÔNG MINH...................................................................................................................17 CÂU 43: NỘI DUNG CƠ BẢN, SỰ THỂ HIỆN TRONG BLHS NĂM 1999 & Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN TẮC NHÂN ĐẠO.....................................................................................................................18 CÂU 44: NỘI DUNG CƠ BẢN, SỰ THỂ HIỆN TRONG BLHS NĂM 1999 & Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN TẮC KHÔNG TRÁNH KHỎI TRÁCH NHIỆM................................................................20 CÂU 45: NỘI DUNG CƠ BẢN, SỰ THỂ HIỆN TRONG BLHS NĂM 1999 & Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN TẮC TRÁCH NHIỆM DO LỖI.............................................................................................21 CÂU 46: NỘI DUNG CƠ BẢN, SỰ THỂ HIỆN TRONG BLHS NĂM 1999 & Ý NGHĨA CỦA NGUYÊN TẮC TRÁCH NHIỆM CÁ NHÂN.........................................................................................23 CÂU 47: KHÁI NIỆM VÀ CẤU TẠO CỦA ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM..........................23 CÂU 48: HIỆU LỰC CỦA ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ THEO KHÔNG GIAN.....................................24 CÂU 49: HIỆU LỰC CỦA ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ VỀ THỜI GIAN................................................25 CÂU 50: VẤN ĐỀ HIỆU LỰC HỒI TỐ CỦA ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ.............................................26 CÂU 51: GIẢI THÍCH ĐẠO LUẬT HÌNH SỰ......................................................................................26 CÂU 52: VIỆC ÁP DỤNG NGUYÊN TẮC TƯƠNG TỰ TRONG PLHS VIỆT NAM..................27 CÂU 53: KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CỦA TNHS................................28 CÂU 54: CƠ SỞ CỦA TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ..............................................................................29 CÂU 55: NHỮNG ĐIỀU KIỆN CỦA TNHS...........................................................................................29 CÂU 56: CHẾ ĐỊNH THỜI HIỆU TRUY CỨU TNHS THEO BLHS NĂM 1999 (ĐIỀU 23).......30 CÂU 57: KHÁI NIỆM MIỄN TNHS VÀ LIỆT KÊ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN TNHS TRONG PHẦN CHUNG VÀ PHẦN CÁC TỘI PHẠM BLHS NĂM 1999...........................31 CÂU 58: MIỄN TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ DO SỰ CHUYỂN BIẾN CỦA TÌNH HÌNH............32 CÂU 59: MIỄN TNHS DO HÀNH VI TÍCH CỰC (SỰ ĂN NĂN HỐI CẢI) CỦA NGƯỜI PHẠM TỘI.................................................................................................................................................................33 CÂU 60: MIỄN TNHS DO CÓ VĂN BẢN ĐẠI XÁ...............................................................................34 CÂU 61: PHÂN BIỆT MIỄN TNHS VỚI MIỄN HÌNH PHẠT...........................................................35 CÂU 62: BẢN CHẤT XÃ HỘI – PHÁP LÝ CỦA TỘI PHẠM TRONG 5 HÌNH THÁI KINH TẾ XÃ HỘI TƯƠNG ỨNG CỦA LỊCH SỬ NHÂN LOẠI?......................................................................36 CÂU 63: KHÁI NIỆM TỘI PHẠM?........................................................................................................37 CÂU 64: NHỮNG NÉT CHỦ YẾU CỦA ĐẶC ĐIỂM THỨ NHẤT CỦA TỘI PHẠM – HÀNH VI NGUY HIỂM CHO XÃ HỘI?..............................................................................................................38 2
  3. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU CÂU 65: : NHỮNG NÉT CHỦ YẾU CỦA ĐẶC ĐIỂM THỨ HAI CỦA TỘI PHẠM – TÍNH TRÁI PHÁP LUẬT CỦA TỘI PHẠM?..................................................................................................38 CÂU 66: NHỮNG NÉT CHỦ YẾU CỦA DẶC ĐIỂM THỨ BA CỦA TỘI PHẠM – LÀ HÀNH VI ĐƯỢC THỰC HIỆN MỘT CÁCH CÓ LỖI (CỐ Ý HOẶC VÔ Ý).............................................39 CÂU 67: NHỮNG NÉT CHỦ YẾU CỦA ĐẶC ĐIỂM THỨ TƯ CỦA TỘI PHẠM – LÀ HÀNH VI DO NGƯỜI CÓ NĂNG LỰC TNHS THỰC HIỆN ?......................................................................40 CÂU 68: NHỮNG NÉT CHỦ YẾU CỦA ĐẶC ĐIỂM THỨ NĂM CỦA TỘI PHẠM – LÀ HÀNH VI DO NGƯỜI ĐỦ TUỔI CHỊU TNHS THỰC HIỆN ?......................................................................40 CÂU 69: HÃY PHÂN BIỆT TỘI PHẠM VÀ CÁC HÀNH VI VPPL KHÁC?.................................41 CÂU 70: PHÂN BIỆT TỘI PHẠM VÀ VI PHẠM ĐẠO ĐỨC...........................................................42 CÂU 71: SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN NHẤT GIỮA HÀNH VI TỘI PHẠM VỚI HÀNH VI TRÁI ĐẠO ĐỨC?...................................................................................................................................................42 CÂU 72: ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI TỘI PHẠM: ............................................................................43 CÂU 73: CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI TỘI PHẠM TRONG PHẦN CHUNG CỦA LUẬT HÌNH SỰ ..................................................................................................................................................................43 CÂU 74: CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI TỘI PHẠM TRONG PHẦN RIÊNG ...............................44 CÂU 75: CHẾ ĐỊNH PHÂN LOẠI TỘI PHẠM TRONG BLHS VIỆT NAM NĂM 1999..............44 CÂU 76:KHÁI NIỆM CẤU THÀNH TỘI PHẠM VÀ KHÁI NIỆM CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH TỘI PHẠM?.................................................................................................................................................45 CÂU 77: PHÂN BIỆT DẤU HIỆU BẮT BUỘC VÀ DẤU HIỆU KO BẮT BUỘC CỦA CTTP ? 45 CÂU 78: CÁC CĂN CỨ PHÂN LOẠI CTTP ?......................................................................................46 CÂU 79: MQH CỦA CTTP VÀ TNHS?..................................................................................................47 CÂU 80: KHÁI NIỆM KHÁCH THỂ CỦA TỘI PHẠM VÀ SỰ PHÂN LOẠI CỦA NÓ.............47 CÂU 81: KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CỦA TỘI PHẠM VÀ SỰ PHÂN LOẠI CỦA NÓ?.................................................................................................................................................................49 CÂU 82: KHÁI NIỆM KHÁCH THỂ CỦA TỘI PHẠM VÀ SỰ PHÂN LOẠI CỦA NÓ?...........49 CÂU 83: KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CỦA TỘI PHẠM VÀ SỰ PHÂN LOẠI CỦA NÓ...................................................................................................................................................................50 CÂU 84: PHÂN BIỆT KHÁCH THỂ CỦA TỘI PHẠM VÀ ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CỦA TỘI PHẠM...................................................................................................................................................50 CÂU 85. KHÁI NIỆM MẶT KHÁCH QUAN CỦA TỘI PHẠM.......................................................50 CÂU 86. KHÁI NIỆM HÀNH VI NGUY HIỂM CHO XÃ HỘI VÀ CÁC DẠNG CỦA NÓ..........51 CÂU 87. KHÁI NIỆM HẬU QUẢ NGUY HIỂM CHO XÃ HỘI VÀ CÁC DẠNG CỦA NÓ........53 CÂU 88. MỐI QUAN HỆ NHÂN QUẢ GIỮA HÀNH VI VÀ HẬU QUẢ NGUY HIỂM CHO XÃ HỘI.................................................................................................................................................................55 CÂU 89. NHỮNG DẤU HIỆU KHÁC THUỘC MẶT KHÁCH QUAN CỦA TỘI PHẠM...........56 3
  4. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU CÂU 90. KHÁI NIỆM CHỦ THỂ CỦA TỘI PHẠM VÀ NHỮNG DẤU HIỆU CHUNG CỦA NÓ. 1. KHÁI NIỆM: ..........................................................................................................................................57 CÂU 91. CHỦ THỂ ĐẶC BIỆT CỦA TỘI PHẠM VÀ NHỮNG DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG RIÊNG CẢU CHỦ THỂ ĐẶC BIỆT........................................................................................................58 CÂU 92. NHÂN THÂN NGƯỜI PHẠM TỘI.........................................................................................59 CÂU 93. KHÁI NIỆM MẶT CHỦ QUAN CỦA NGƯỜI PHẠM TỘI VÀ CÁC DẤU HIỆU CỦA NÓ...................................................................................................................................................................60 1. KHÁI NIỆM: ...........................................................................................................................................60 CÂU 94. KHÁI NIỆM LỖI HÌNH SỰ VÀ CÁC HÌNH THỨC CỦA NÓ.........................................60 CÂU 95: KHÁI NIỆM LỖI CỐ Ý VÀ CÁC DẠNG LỖI CỐ Ý?........................................................61 CÂU 96: PHÂN BIỆT LỖI CỐ Ý TRỰC TIẾP VÀ CỐ Ý GIÁN TIẾP?.........................................62 CÂU 97: KHÁI NIỆM LỖI VÔ Ý VÀ CÁC DẠNG LỖI VÔ Ý?........................................................62 CÂU 98: PHÂN BIỆT LỖI VÔ Ý VÌ QUÁ TỰ TIN VÀ LỖI VÔ Ý VÌ CẨU THẢ?.......................63 CÂU 99: VẤN ĐỀ HỖN HỢP LỖI ?.......................................................................................................64 CÂU 100: SỰ KIỆN BẤT NGỜ VÀ PHÂN BIỆT NÓ VỚI LỖI VÔ Ý VÌ CẨU THẢ?.................64 CÂU 101: ĐỘNG CƠ PHẠM TỘI?.........................................................................................................65 CÂU 102: MỤC ĐÍCH PHẠM TỘI.........................................................................................................66 CÂU 103: SAI LẦM VỀ PHÁP LÝ...........................................................................................................66 CÂU 104: SAI LẦM VỀ THỰC TẾ VÀ CÁC DẠNG CỦA NÓ..........................................................67 CÂU 105: KHÁI NIỆM CÁC GIAI ĐOẠN PHẠM TỘI......................................................................68 CÂU 106: CHUẨN BỊ PHẠM TỘI...........................................................................................................69 CÂU 107: PHẠM TỘI CHƯA ĐẠT.........................................................................................................70 CÂU 108: TỘI PHẠM HOÀN THÀNH, PHÂN BIỆT VỚI TỘI PHẠM KẾT THÚC...................72 CÂU 109: TỰ Ý NỬA CHỪNG CHẤM DỨT PHẠM TỘI.................................................................73 CÂU 110: KHÁI NIỆM ĐỒNG PHẠM VÀ NHỮNG DẤU HIỆU KHÁCH QUAN VÀ CHỦ QUAN CỦA ĐỒNG PHẠM.......................................................................................................................74 CÂU 111: NHỮNG LOẠI NGƯỜI ĐỒNG PHẠM...............................................................................75 CÂU 112: CÁC HÌNH THỨC ĐỒNG PHẠM........................................................................................76 CÂU 113: VẤN ĐỀ TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ TRONG ĐỒNG PHẠM........................................76 CÂU 114: HÀNH VI CHE GIẤU TỘI PHẠM VÀ KHÔNG TỐ GIÁC TỘI PHẠM......................77 CÂU 115: KHÁI NIỆM LOẠI TRỪ TNHS?...........................................................................................78 CÂU 116: KHÁI NIỆM VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA PHÒNG VỀ CHÍNH ĐÁNG?.................................78 CÂU 117: KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN CỦA TÌNH THẾ CẤP THIẾT?......................79 4
  5. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU CÂU 118: PHÂN BIỆT LOẠI TRỪ TNHS VÀ MIỄN TNHS?............................................................80 CÂU 119: PHÂN BIỆT PHÒNG VỆ CHÍNH ĐÁNG VỚI TÍNH THẾ CẤP THIẾT?....................81 CÂU 124: KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA BIỆN PHÁP TƯ PHÁP..................................91 CÂU 125. NỘI DUNG & NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CỦA TỪNG LOẠI BIỆN PHÁP TƯ PHÁP..............................................................................................................................................................92 CÂU 126. PHÂN BIỆT HÌNH PHẠT CHÍNH VỚI HÌNH PHẠT BỔ SUNG..................................94 CÂU 127. PHÂN BIỆT HÌNH PHẠT VỚI CÁC BIỆN PHÁP TƯ PHÁP.........................................95 CÂU 128: KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CỦA CÁC CĂN CỨ QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT.......96 CÂU 129: CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN CỦA VIỆC QĐHP NHẸ HƠN QUY ĐỊNH CỦA BỘ LUẬT HÌNH SỰ.................................................................................................................................101 CÂU 130: CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN CỦA VIỆC QĐHP TRONG TRƯỜNG HỢP PHẠM NHIỀU TỘI..................................................................................................................................102 CÂU 131: TỔNG HỢP HÌNH PHẠT CỦA NHIỀU BẢN ÁN...........................................................103 CÂU 132: QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT TRONG TRƯỜNG HỢP CHUẨN BỊ PHẠM TỘI, PHẠM TỘI CHƯA ĐẠT.........................................................................................................................104 CÂU 133: QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT TRONG TRƯỜNG HỢP ĐỒNG PHẠM.......................105 CÂU 134: BẢN CHẤT PHÁP LÝ, CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHẾ ĐỊNH MIỄN HÌNH PHẠT...................................................................................................................................105 CÂU 135: BẢN CHẤT PHÁP LÝ, CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHẾ ĐỊNH THỜI HIỆU THI HÀNH BẢN ÁN.........................................................................................................106 CÂU 136: BẢN CHẤT PHÁP LÍ ,CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHẾ ĐỊNH CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT ?..................................................................................................................107 CÂU 137: BẢN CHẤT PHÁP LÍ, CĂN CỨ ÁP DỤNG VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHẾ ĐỊNH GIẢM THỜI HẠN MỨC HÌNH PHẠT ĐÃ TUYÊN?..................................................108 CÂU 138: BẢN CHẤT PHÁP LÍ,CĂN CỨ ÁP DỤNG,ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CỦA CHẾ ĐỊNH GIẢM THỜI HẠN CHẤP HÀNH HÌNH PHẠT TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT?...........109 CÂU 139: BẢN CHẤT PHÁP LÍ,CĂN CỨ ÁP DỤNG.ĐIỀU KIỆN AP DỤNG CỦA CHẾ ĐỊNH ÁN TREO?..................................................................................................................................................110 CÂU 140: BẢN CHẤT PHÁP LÝ, CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHẾ ĐỊNH HOÃN CHHP TÙ:.....................................................................................................................................110 CÂU 141: BẢN CHẤT PHÁP LÝ, CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHẾ ĐỊNH TẠM ĐÌNH CHỈ CHHP TÙ.....................................................................................................................111 CÂU 142: BẢN CHẤT PHÁP LÝ, CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHẾ ĐỊNH XÓA ÁN TÍCH...........................................................................................................................................112 CÂU 143: KHÁI NIỆM NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN PHẠM TỘI VÀ NGUYÊN TẮC XỬ LÝ VỀ HÌNH SỰ ĐỐI VỚI HỌ....................................................................................................................113 5
  6. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU CÂU 144: CĂN CỨ VÀ NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA BLHS NĂM 1999 VỀ CÁC BIỆN PHÁP TƯ PHÁP VỚI NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN PHẠM TỘI.........114 Câu 1. Khái niệm về luật hình sự. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật hình sự . - Khái niệm : + Luật hình sự là một ngành luật trong hệ th ống pháp luật c ủa Nhà nước ,là tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh những quan h ệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người thực hiện tội phạm bằng việc quy đ ịnh ph ạm vi nh ững hành 6
  7. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm và hình phạt đ ối v ới các t ội ph ạm cũng nh ư các vấn đề liên quan đến việc xác định tội phạm và quyết định hình phạt . - Đối tượng : + Là các quan hệ xã hội giữa Nhà nước và người ph ạm t ội xu ất hi ện khi người phạm tội thực hiện một tội phạm đã được luật hình sự quy định - Phương pháp điều chỉnh : +Luật hình sự có phương pháp điều chỉnh đặc trưng là sử dụng quy ền lực nhà nước để điều chỉnh quan hệ PLHS : Phương pháp “ Quyền uy” Câu 2.Vị trí của luật hình sự trong hệ thống pháp luật Việt Nam - Luật hình sự bảo vệ các quan hệ xã hội có tầm quan trọng nh ất thu ộc các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội (Đ.1 ,Đ.8 BLHS) - Luật hình sự điều chỉnh những quan hệ xã hội giữa Nhà n ước và người ph ạm tội xuất hiện do người này thực hiện tội phạm - Nhà nước phải áp dụng các biện pháp khác nhau do mức độ nguy hiêm của các hành vi nhằm trừng phạt đồng thời giáo dục người vi phạm và phòng ngừa vi ph ạm .Biện pháp pháp luật hình sự là cần thiết nhằm đảm bảo cho pháp lu ật và tr ật t ự chung được tôn trọng . 7
  8. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU Câu 3.Nhiệm vụ của Luật hình sự - Bảo vệ chế độ XHCN ,bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân ,các tổ chức ,bảo vệ trật tự pháp luật XHCN . - Đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm - Giáo dục mọi người ý thức tuân theo pháp luật ,ý thức đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm . Câu 4 Khoa học luật hình sự - Khái niệm :Là một ngành khoa học pháp lý ,một bộ phận c ủa khoa h ọc pháp lý nói chung. - Nhiệm vụ : + Nghiên cứu cung cấp các dữ liệu khoa học cho vi ệc xây d ựng và không ngừng bổ sung ,hoàn thiện PLHS +Nghiên cứu và tổng kết kinh ngiệm thưc tiễn đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm ,kinh nghiệm áp dụng pháp luật hình sự +Nghiên cứu toàn diện những vấn đề thuộc đối tượng điều chỉnh của luật hình sự ,nghiên cứu các quy phạm ,các chế định của luật hình s ự v ề t ội ph ạm ,CTTP,cơ sở TNHS …=>qua đó ,xây dựng hệ thống lí luận khoa h ọc c ủa lu ật hình sự ,góp phần làm cho hoạt động của các cơ quan tư pháp hình s ự ti ến hành đúng đ ắn và có hiệu quả bảo vệ chế độ chính trị ,trật tự an toàn xã h ội,tính m ạng ,s ức kh ỏe ,danh dự nhân phẩm ,quyền về tài sản của công dân ,tăng cường pháp chế XHCN . 8
  9. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU + Nghiên cứu lịch sử xây dựng PLHS ,tìm ra kinh nghiệm tốt kế thừa để hoàn thiện luật hình sự hiện hành . - Phương pháp luận của khoa học Luật hình sự : ch ủ nghĩa duy v ật bi ện ch ứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. Câu 30: Các luật sửa đổi BLHS năm 1985 Có 4 lần sửa đổi bổ sung: 1989( sửa 27 Điều) 1991 – 26 điều 1992 – 17 điều 1997 – bỏ sung 31 điều hoàn toàn mới  Cùng với nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quy ền Việt Nam=> yêu c ầu ph ải có sự đổi mới chính sách hình sự Câu 31: Sự cần thiết phải sửa đổi BLHS năm 1985 - Tiếp cận tư tưởng pháp lý tiến bộ trên th ế giới: công bằng, nhân đ ạo, dân ch ủ và pháp chế. Nhà nước pháp quyền theo đúng nghĩa luôn tôn trọng quy ền t ự do c ủa con người là những giá trị cao quý nhất được pháp luật bảo vệ, trong đó có LHS 9
  10. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU - Đổi mới PLHS là nhân tố cơ bản để xây dựng thành công Nhà nước pháp quyền vì PLHS chính là những căn cứ pháp lý để đấu tranh phòng ch ống t ội ph ạm và xử lý nghiêm minh những người có hành vi phạm tội - Đáp ứng nhu cầu thực tiễn của cơ sở xã hội mới ( sơ v ới th ời kì quan lieu bao cấp trước đây) - BLHS năm 1985 đã cho thấy những nhược điểm khá rõ rệt phải được kh ắc phục - Thay đổi BLHS dựa trên những thành tựu mới về lý luận LHS hi ện đ ại, cũng như những quy tắc và các quy phạm được từa nhận chung của pháp luật quốc tế=> thay đổi BLHS=> nâng cao uy tín của VN. Câu 32: Những tư tưởng chỉ đạo cơ bản của việc sửa đổi BLHS năm 1985 - Đảm bảo được sự thể chế hóa đường lối đổi mới của Đảng về chính sách hình sự chung - Phải dựa trên các căn cứ xác thực của việc tổng kết thực ti ễn đ ấu tranh ch ống tội phạm nói chung và thực tiễn áp dụng PLHS hiện hành nói riêng. - BLHS năm 1999 phải thể hiện được rõ sự kết hợp 2 yếu tố - tính dân tộc và tính hiện đại. - Phải thể hiện rõ tinh thần chủ động đấu tranh chống và ngăn ngừa tội ph ạm của các cơ quan bảo vệ pháp luật - BLHS 1999 phải thể hiện rõ sự kết hợp giữa quy định các ch ế tài hình s ự v ới các biện pháp khác( kinh tế, quản lý giáo dục…) 10
  11. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU - Thể hiện các nguyên tắc tiến bộ dân chủ của nhà nước trong giai đoạn xây dựng nhà nước pháp quyền. Câu 33: Những điểm mới chủ yếu về hệ thống của BLHS năm 199: - Phần chung bao gồm 4 chương mới: C IV “th ời hiệu truy c ứu TNHS, mi ễn TNHS”, C VII “quyết định hình phạt”, VII “ th ời hiệu thi hành b ản án, mi ễn ch ấp hành hình phạt, giảm thời hạn chấp hành hình phạt”, IX “xóa án tích”, bỏ VIII. - Phần các tội phạm bao gồm 4 chương mới: C XIV,XIX, XX. Toàn bộ các tội xâm phạm an ninh quốc gia được chuyển sang các chương tương ứng của BLHS. - Đã có sự phân bố lại số lượng các chương được đánh theo số th ứ tự c ủa toàn Bộ luật - Ở một chừng mực nhất định đã có sự sắp xếp lại từng ch ương riêng bi ệt theo chế định độc lập hoặc khái niệm cơ bản của luật hình sự. Câu 34: Những điểm mới chủ yếu về đạo luật hình sự trong BLHS năm 1999. - Loại trừ: + Quy phạm của luật hình thức ( tố tụng hình sự ) + Quy định có tính chất tùy tiện “trừ trường hợp luật quy định khác” trong quy phạm về hiệu lực của điều luật làm xấu đi tình trạng của ng ười ph ạm t ội mà trước đây đã tồn tại trong các quy phạm tương ứng của BLHS năm 1985. - Sửa đổi lại chết định về hiệu lực của đạo luật hình sự tại Điều 7 b ằng vi ệc cụ thể hơn các quy phạm lien quan đến hiệu lực hồi tố của đạo luật hình s ự trong các trường hợp không có lợi và có lợi cho người phạm tội. 11
  12. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU Câu 35: Những điểm mới chủ yếu về tội phạm trong bộ luật hình sự 1999 - Phân loại tội pham từ 2 nhóm Tội phạm ít nghiêm trọng và tội ph ạm nghiêm trọng thành 4 nhóm: ít nghiêm trọng, nghiêm trọng, rất nghiêm trọng và đ ặc bi ệt nghiêm trọng. - Trước đây, theo khoản 1 Điều 15 BLHS 1985, một người có hành vi chuẩn bị thực hiện một tội phạm nghiêm trọng (có mức hình ph ạt cao nh ất quy đ ịnh trong lu ật từ trên 5 năm tù trở lên) phải chịu trách nhiệm hình s ự, nay theo quy đ ịnh c ủa Đi ều 17 BLHS 1999, một người có hành vi chuẩn bị phạm một tội rất nghiêm trọng ho ặc m ột tội đặc biệt nghiêm trọng (có mức hình phạt cao nhất quy định trong luạat t ừ trên 7 năm tù trở lên, chung thân hoặc tử hình) mới phải chịu trách nhiệm hình sự - Sửa đổi, bổ sung nguyên tắc xử lý người chưa thành niên phạm tội theo hướng nhân đạo hơn của Khoản 5 Điều 69 Bộ luật Hình s ự. Nâng m ức đ ịnh l ượng t ối thi ểu để truy cứu trách nhiệm hình sự đối với 1 số loại tội phạm. S ửa đổi, b ổ sung v ề m ột số tội phạm xâm phạm trật tự quản lý kinh tế , tác tội ph ạm về môi trường và quản lý đất đai , sửa đổi, bổ sung các loại tội phạm về lĩnh vực công nghệ thông tin. - Điều 19 BLHS 1985 không loại trừ trách nhiệm hình sự c ủa b ất c ứ ai có hành vi không tố giác tội phạm đối với các tội đã được liệt kê cụ th ể trong lu ật. Tuy nhiên, Điều 22 BLHS 1999 đã quy định người không tố giác tội ph ạm là ông, bà, cha, m ẹ, con, cháu, anh, chị, em ruột, vợ, chồng của người ph ạm tội ch ỉ ph ải ch ịu trách nhi ệm hình sự trong trường hợp không tố giác các tôị an ninh quốc gia hoặc các tội khác là tội đặc biệt nghiêm trọng. 12
  13. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU Câu 36. Những điểm mới chủ yếu về hình phạt và quyết định hình phạt trong BLHS 1999 - Hạn chế quy định hình phạt tử hình trong một số hình phạt, cụ thể là 08 loại tội phạm cụ thể (Tội hiếp dâm- Điều 111, tội Lừa đảo chiếm đoạt tài sản- Đi ều 139, tội Buôn lậu- Điều 153, tội Làm, tang trữ, vận chuy ển, lưu hành ti ền gi ả, công trái giả- Điều 180, tội Tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy- Đi ều 197, tội Chi ếm đo ạt tàu bay, tàu thủy- Điều 221, tội Đưa hối lộ- Điều 289 và t ội Phá h ủy vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự- Điều 334) - Về quyết định hình phạt, 1 tình tiết giảm nh ẹ TNHS được quy đ ịnh mới : “Người phạm tội lập công chuộc tội” và “Người phạm tội là người có thành tích xu ất sắc trong sản xuất, chiến đấu, hoạc tập hoặc công tác.”. Theo quy định của Điều 46 BLHS 1999, các trường hợp phạm tội khi bị chi phối về mặt v ật ch ất, công tác hay các mặt khác hoặc phạm tội do nghiệp vụ non kém không còn được coi là tình ti ết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự nữa - Trong chương V BLHS 1999 (quy định về hình ph ạt) có s ự thay đổi v ề c ơ c ấu của hệ thống hình phạt. Hình phạt cải tạo ở đơn vị kỉ luật quân đội được lo ại b ỏ và bổ sung một hình phạt mới là trục xuất, hình ph ạt này có th ể áp d ụng v ới tính cách là hình phạt chính hoặc hình phạt bổ sung (Điều 32). Hình ph ạt ti ền đ ược quy đ ịnh m ột cách cụ thể hơn trong Điều 30 BLHS 1999. Điều luật này chỉ rõ trong nh ững trường hợp nào phạt tiền được áp dụng là hình phạt chính và trong trường hợp nào được áp dụng là hình phạt bổ sung. Ngoài ra, điều luật còn quy đ ịnh m ột nội dung m ới v ề phương pháp thi hành hình phạt tiền là tiền phạt có th ể được nộp một l ần ho ặc nhi ều lần trong thời hạn do tòa án áp dụng trong bản án. 13
  14. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU Câu 37. Những điểm mới chủ yếu về các biện pháp tha miễn trong BLHS 1999 Trước đây trong pháp luật HS VN, miễn trách nhiêm HS chưa được nhà làm luật ghi nhận với tính chất là một chế định độc lập nhưng trong thực tế và một số văn bản pháp lý đã ghi nhận và áp dụng với nhiều tên gọi khác nhau như “tha miễn trách nhiệm hình sự”, “miễn tố”, “tha bổng bị cáo”, “miễn nghị cho bị cáo”, “miễn hết cả tội”… Qua thực tiễn áp dụng, chế định miễn TNHS đã được sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hơn. Trong BLHS năm 1999, chế định miễn TNHS được ghi nhận tại các Điều 19, 25, 69, 80, 289, 290 và 314. Theo đó, các quy định về miễn TNHS bao gồm hai loại: quy định có tính chất bắt buộc, tức là dứt khoát “được miễn TNHS” và quy định có tính chất tuỳ nghi, tức là “có thể được miễn TNHS” Câu 38: Những điểm mới trong Phần các tội phạm BLHS 1999? - Quy định trực tiếp hình phạt bổ sung tại các khoản cuối cùng của 177 đi ều của đại đa số các điều tương ứng với mỗi tội phạm cụ thể khi xây dựng các CTTP trong BLHS 1999 ( trừ 3 chương: XI, XIII, XXIV) ch ứ không quy đ ịnh tại các đi ều cuối cùng của mỗi chương như trong BLHS 1985. - Xây dựng 1 chương mới hoàn toàn mà trong đó tội phạm hóa một loạt các hành vi xâm hại môi trường là Chương XVII “ Các tội phạm về môi trường”. - Phi tội phạm hóa đối với một số hành vi mà trước đây BLHS 1985 quy đ ịnh là tội phạm như: + Tội chống phá Nhà nước XHCN (Điều 86) + Tội phá hủy tiền tệ ( Điều 98) + Tội lạm sát gia súc ( Điều 184) + Tội sản xuất hoặc buôn bán rượu. thuốc lá trái phép (Điều 183) - Loại bỏ hình phạt tử hình ra khỏi 13 CTTP trên tổng số 40 CTTP mà trước đây BLHS 1985 có quy định hình phạt này. 14
  15. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU Câu 39: Khái niệm và số lượng (hệ thống) các nguyên tắc của luật hình sự Việt Nam? a) Khái niệm: - Là những tư tưởng chủ đạo và là định hướng cơ bản được th ể hi ện trong PLHS (thực định), cũng như trong việc giải thích và trong thực ti ễn áp d ụng PLHS thông qua 1 hay nhiều quy phạm (hoặc chế định) của nó. - Các nguyên tắc của LHS là nền tảng chủ yếu của hoạt động sáng t ạo và áp dụng pháp luật trong đấu tranh phòng và chống tội phạm. b) Số lượng: - Mặc dù các nguyên tắc của LHS vẫn chưa được ghi nh ận chính th ức trong BLHS Việt Nam với tính chất là 1 chế định riêng biệt, nhưng thông qua nghiên c ứu thực tiễn áp dụng PLHS ở nước ta, chúng ta có th ể xác định 7 nguyên t ắc c ơ b ản sau đây: + Nguyên tắc pháp chế + Nguyên tắc bình đẳng trước PL + Nguyên tắc công minh + Nguyên tắc nhân đạo + Nguyên tắc không tránh khỏi trách nhiệm + Nguyên tắc trách nhiệm do lỗi + Nguyên tắc trách nhiệm cá nhân Câu 40: Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS 1999 & ý nghĩa của nguyên tắc pháp chế? a) Nội dung cơ bản: - Bất kì 1 hành vi nào chỉ bị coi là tội phạm và bị trừng phạt bằng chế tài pháp lý hình sự và các hậu quả pháp lý hình sự khác của việc th ực hi ện hành vi đó chỉ và phải do BLHS quy định. 15
  16. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU - Địa vị pháp lý- các quyền và nghĩa vụ của người phạm t ội đã được mi ễn trách nhiệm hình sự hoặc không bị truy cứu TNHS do h ết thời hi ệu, c ủa ng ười b ị k ết án đã được miễn hình phạt hoặc không phải chấp hành bản án do h ết thời hi ệu cũng nh ư của người đã chấp hành xong hình phạt và đã được xóa án tích không thể bị h ạn ch ế so với địa vị của những công dân khác không có án tích. - Việc thực hiện PLHS nhất thiết phải trên cơ sở tuân th ủ, ch ấp hành và áp dụng nghiêm chỉnh và nhất quán các quy phạm PLHS. - Tuyệt đối không được áp dụng LHS theo nguyên tắc tương tự. b) Sự thể hiện trong BLHS: - Đoạn 2 Điều 1: BLHS quy định tội phạm và hình phạt với người phạm tội. - Điều 2: Chỉ người nào phạm 1 tội đã được BLHS quy định mới phải chịu TNHS. - Khoản 1 Điều 23: Khi hết thời hạn do BLHS quy đ ịnh thì ng ười ph ạm t ội không bị truy cứu TNHS,… c) Ý nghĩa: - Góp phần cụ thể hóa trong BLHS nguyên tắc Hiến định. - Phù hợp với tư tưởng tiến bộ của nhân loại “không có tội phạm, không có hình phạt nếu điều đó không được luật quy đinh”. - Chống lại nguyên tắc tương tự - nguyên nhân chủ y ếu dẫn đ ến tình tr ạng vô pháp luật, tùy tiện, xâm phạm các quyền và tự do của công dân. Câu 41: Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS 1999 và ý nghĩa của nguyên tắc bình đẳng trước LHS? a) Nội dung cơ bản: - Những người phạm tội đều phải chịu trách nhiệm 1 cách bình đẳng trước LHS không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo, chính ki ến, ngh ề nghi ệp, đ ịa v ị xã h ội, và tình trạng tài sản. 16
  17. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU b) Sự thể hiện trong BLHS: - Đoạn 1 khoản 2 Điều 3: “Mọi công dân đều bình đ ẳng trước pháp lu ật, không phân biệt nam, nữ, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội.” c) Ý nghĩa: - Góp phần cụ thể hóa nguyên tắc Hiến định ( Điều 52) - Phù hợp với tư tưởng pháp lý tiến bộ của nhân loại về sự bình đẳng của t ất cả mọi người trước pháp luật. - Như là thành quả của cuộc đấu tranh chống lại tình trạng đặc quy ền, đ ặc l ợi và bất bình đẳng của nền tư pháp hình sự với bản ch ất đàn áp và dã man c ủa ch ế đ ộ chiếm hữu nô lệ, phong kiến hay phát xít. Câu 42: Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên tắc công minh. a) Nội dung cơ bản: - Hình phạt, các biện pháp tư pháp và các ch ế định pháp lý hình s ự khác đ ược áp dụng với người phạm tội phải phù hợp với: + Tính chất, mức độ nghiêm trọng của tội phạm đã xảy ra + Động cơ, mục đích phạm tội + Mức độ lỗi + Tính chất nguy hiểm cho xã hội + Nhân thân người phạm tội… - Không người phạm tội nào có thể phải chịu TNHS 2 lần về cùng 1 tội phạm. 17
  18. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU b) Sự thể hiện trong BLHS năm 1999: Nội dung cơ bản của nguyên tắc này có thể nhận thấy tại các quy phạm: + Đoạn 2 và 3 khoản 2 Điều 3: “ nghiêm trị người chủ mưu, cầm đầu, chỉ huy,…, khoan hồng đối với người tự thú,…tự nguyện sửa chữa hoặc bồi th ường thiệt hại” + Trong trường hợp trước khi hành vi phạm tội bị phát giác, người ph ạm tội có thể được miễn TNHS nếu đã thể hiện sự ăn năn hối cải bằng việc thực hiện những hành vi nhất định theo luật định (khoản 2 Điều 25) + Hệ thống hình phạt (Điều 29 – 35) + Điều 45 – 54 (Điều 46: Các tình tiết giảm nhẹ TNHS, Đi ều 48: Các tình tiết tăng nặng TNHS, Điều 54: Miễn hình phạt…) c) Ý nghĩa: - Phù hợp với tư tưởng pháp lý tiến bộ của nhân loại v ề s ự công bằng c ủa pháp luật. - Thể hiện trong Công ước quốc tế đã nêu bằng các quy định cấm kết án hoặc trừng phạt 2 lần đối với cùng 1 tội phạm (điểm 7 Điều 15) Câu 43: Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên tắc nhân đạo. a) Nội dung cơ bản: 18
  19. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU - Hình phạt, các biện pháp tư pháp và chế định pháp lý hình s ự khác được áp dụng với người phạm tội không nhằm mục đích gây đau đớn về thể xác, hạ thấp nhân phẩm của con người. - Trong việc gây thiệt hại về mặt pháp lý hình sự mà thiếu dù ch ỉ là 1 trong 5 đặc điểm của tội phạm - thiếu 1 trong 5 điều kiện của TNHS, thì hành vi ấy không phải là tội phạm, người thực hiện hành vi ấy không ph ải là ch ủ th ể c ủa t ội ph ạm, do đó TNHS được loại trừ. - Mức độ TNHS của người phạm tội là : người có năng lực TNHS h ạn ch ế, người chưa thành niên, phụ nữ có thai hoặc nuôi con nh ỏ, người đã quá già y ếu ho ặc mắc bệnh hiểm nghèo được giảm nhẹ hơn so với người bình thường phạm tội. b) Sự thể hiện trong BLHS năm 1999: - Đối với người lần đầu phạm tội ít nghiêm trọng, đã hối c ải, thì có th ể áp dụng hình phạt nhẹ hơn hình phạt tù… hoặc gia đình giám sát, giáo dục (đoạn 3 khoản 2 Điều 3) - Người đã chấp hành xong hình phạt được tạo điều kiện làm ăn,…khi có đủ điều kiện do luật định thì xóa án (khoản 5 Điều 3) - Các trường hợp tuy về hình thức là sự gây thiệt hại về mặt pháp lý hình s ự nhưng không bị BLHS coi là tội phạm: khoản 4 Điều 8, các Đi ều 11 – 13, kho ản 1 Điều 15, đoạn 1 Điều 16. - Miễn TNHS do người phạm tội tự ý nửa chừng chấm dứt tội phạm (khoản 1 Điều 19) 19
  20. ĐỀ CƯƠNG LUẬT HÌNH SỰ K55CLC - KHOA LUẬT - VNU - Miễn TNHS (Điều 25), miễn hình phạt (Điều 54), các tình ti ết gi ảm nh ẹ TNHS (Điều 46), quyết định hình phạt nhẹ hơn luật định (Điều 47) - Các điều từ 57 – 63, các quy định đối với người chưa thành niên ph ạm t ội (Điều 68 – 77) c) Ý nghĩa: - Góp phần cụ thể hoá trong BLHS các quy định của Hiến pháp năm 1992 - Phù hợp với tư tưởng pháp lý tiến bộ của nhân lo ại v ề s ự nhân đ ạo c ủa pháp luật đã được thể hiện trong 2 văn bản quốc tế của Liên hợp quốc (Tuyên ngôn nhân quyền, Công ước quốc tế) Câu 44: Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên tắc không tránh khỏi trách nhiệm. a) Nội dung cơ bản: - Những người phạm tội phải chịu TNHS theo các quy định của Luật hình s ự, nếu không có các căn cứ luật định để miễn TNHS hay miễn hình phạt thì h ọ ph ải chịu hình phạt hoặc các biện pháp tác động có tính chất pháp lý hình s ự khác do BLHS quy định. b) Sự thể hiện trong BLHS năm 1999: - Mọi hành vi phạm tội phải được xử lý công minh theo đúng pháp luật (khoản 1 Điều 3) 20
nguon tai.lieu . vn